Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 27 năm học 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.35 KB, 16 trang )

Kế hoạch bài học Lớp 1

TUẦN 27
Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Đạo đức:

CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (tiết 2)
I. Mục tiêu bài day:
1. Kiến thức: HS nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
2. Kĩ năng: HS biết cảm ơn, xinh lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
3. Thái độ: HS có thái độ biết cảm ơn, xin lỗi.
Quý trọng những người biết nói cảm ơn xin lỗi
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bông hoa cho bài tập 5
2. HS: Vở bài tập Đạo đức 1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Các hoạt động:
* Hoạt động1:
- Thảo luận nhóm bài tập 3
- Nêu yêu cầu bài tập
- Kết luận:
+ T h 2: Cách ứng xử (c) là phù hợp.
+ Th 1: Cách ứng xử (b) là phù hợp.
* Hoạt động 2:
Chơi ghép hoa (Bài tập 5)
- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm
hai nhị hoa có ghi từ “cảm ơn” và “xin
lỗi” và các cánh hoa ghi các tình huống.
- Nêu yêu cầu ghép hoa


- GV nhận xét và chốt lại các tình
huống cần nói cảm ơn, xin lỗi.
* Hoạt động 3:
HS làm bài tập 6
- Giải thích yêu cầu bài tập
- Mời HS đọc các từ đã chọn
- Kết kuận chung:
+ Cần nói cảm ơn khi được người khác
quan tâm, giúp đỡ.
+ Biết nói lời xin lỗi khi làm phiền
người khác…

Nguyễn Thị Thắm

Hoạt động của HS
- Nghe giới thiệu
- Thảo luận nhóm
- Đại diện từng nhóm báo cáo.
- Nhận xét, bổ sung
- HS l
- Nhận và đọc trước
- Làm việc theo nhóm
- Ghép nhị hoa và các cánh hoa thành
bông hoa “cảm ơn” và bông hoa “xin
lỗi”.
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét
- HS làm bài tập
- Một số HS đọc
- Đọc đồng thanh 2 câu trong vở bài

tập.
* HS khá, giỏi biết được ý nghĩa của
câu cảm ơn và xin lỗi.


Kế hoạch bài học Lớp 1

Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Thủ công:
CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (Tiết 2)
I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức: HS biết kẻ, cắt, dán hình vuông
2. Kĩ năng: HS kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông
theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận và yêu thích học thủ công.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Hình mẫu, giấy màu, kéo.
- Hs: Giấy màu, bút, thước, kéo, hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

I. Bài cũ: - Gv kiểm tra dụng cụ học sinh.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu và ghi đề:
- Gv ghi đề: Cắt, dán hình chữ vuông

- Hs nhắc lại đề


2- Hướng dẫn mẫu:
- Gv đính hình vuông mẫu lên bảng và - Hs lắng nghe
nhắc lại 2 cách cắt hình vuông.
3- Hs thực hành và trình bày SP:
Hs thực hành

- Hs kẻ hv theo 1 trong 2 cách đã
học, sau đó cắt hình vuông ra khỏi
tờ giấy và dán vào vở thủ công.

- Gv hướng dẫn bôi lớp hồ mỏng vào mặt - Hs thực hiện
sau của hình vuông, đặt - dán cân đối và
miết hình cho phẳng.
- Gv chấm bài, nhận xét.
III- Nhận xét - dặn dò:
- Gv tuyên dương một số hs làm đúng,
đẹp.
- Dặn dò:
+ Chuẩn bị đầy đủ kéo, thước, bút chì, - HS lắng nghe
giấy màu, hồ để tiết sau học: Kẻ, cắt hình
tam giác.
- Nhận xét tiết học.
Nguyễn Thị Thắm


Kế hoạch bài học Lớp 1

Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Toán:


LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau
của một số
b/ Kỹ năng: HS biết phận tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
c/ Thái độ: HS biết chăm chỉ, tự giác làm bài
II. Chuẩn bị:
1. GV: Các bài tập
2. HS: Sgk, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài:
Ghi đề bài
2. Hướng dẫn HS làm bài:
* Bài 1: Viết số
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài
- Tổ chức HS thành 3 nhóm, mỗi nhóm
2 em.
- Yêu cầu HS đọc lại các số.
- Trong các số đó, số nào là số tròn
chục. Vì sao em biết?
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2: Viết (Theo mẫu) (Câu a, b)
- Viết câu mẫu lên bảng
Số liền sau của 80 là 81
- Hướng dẫn: Muốn tìm số liền sau của
một số ta làm thế nào?
- GV nhận xét, đánh giá
* Bài 3: ><=? (Cột a, b)

- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm

Nguyễn Thị Thắm

Hoạt động của HS
- Nghe giới thiệu
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS lên bảng, 1 em đọc số, 1 em viết
số.
- Nhận xét
- Nhiều em đọc
- HS trả lời
- Đọc yêu cầu bài tập
- Đọc câu mẫu
- HS trả lời
- HS làm bài
- Đọc kết quả và nhận xét.
- Nêu yêu cầu: Điền dấu
- HS làm bài
- 2 em làm bảng
a) 34 < 50
b) 47 > 45
78 > 69
81 < 82
72 < 81
95 > 90
62 = 62
61 < 63



Kế hoạch bài học Lớp 1

- 2 HS nhận xét
- GV vừa chữa bài vừa hỏi cách so sánh
hai số cụ thể.
* Bài 4: Viết (Theo mẫu)
- Viết câu mẫu lên bảng
- Hướng dẫn: 8 chục còn được gọi là
bao nhiêu?
- Thay chữ “và” bằng dấu (+) ta được
phép tính 87 = 80 + 7
- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học

Nguyễn Thị Thắm

- Đọc yêu cầu bài tập
- Đọc câu mẫu
- 80
- HS làm bài
- 3 em lên bảng làm. Nhận xét


Kế hoạch bài học Lớp 1

Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017
Tự nhiên và xã hội:
CON MÈO

I. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức: HS biết nêu ích lợi của con mèo
2. Kĩ năng: Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay
vật thật.
3. Thái độ: Yêu quý và biết chăm sóc mèo.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Phóng to các hình trong sgk, hình ảnh các tranh vẽ con mèo.
- Hs: Vở bài tập, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

I. Bài cũ: Con gà.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu - ghi đề:
- Hs hát bài "Chú Mèo lười".
- Gv ghi đề: Con mèo.
- Hs đọc lại đề bài
2- Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a- Hoạt động 1: Quan sát và làm bài ở VBT
- Mục đích: Hs tự khám phá ra kiến thức và tạo của con mèo, ích lợi của mèo,
biết cấu
vẽ được c
n mèo.
- B1: Treo tranh phóng to như sgk lên bảng.
+ Gv hướng dẫn hs quan sát con mèo.
- Bước 2: Cho hs làm phiếu bài tập.
1- Khoanh vào trước câu em cho là đúng:
2- Đánh dấu X vào câu em cho là đúng

3- Vẽ con mèo và tô màu em thích.
- Gv phát phiếu bài tập
- Gv chấm bài, nhận xét.
b- Hoạt động 2:
Nguyễn Thị Thắm

- Hs làm bài trên phiếu
- Hs nộp bài.


Kế hoạch bài học Lớp 1

- Mục đích: Củng cố hiểu biết về con mèo.
- Gv nêu câu hỏi cho hs trả lời:
+ Con mèo có những bộ phận n

o?

- Hs: Đầu, mình, lông, chân, ria.
+ Lông mèo thường có màu gì?
- Hs: Màu trắng, đen, xám, vàng,
đen + trắng, vàng + trắng + đen
+ Người ta nuôi mèo để làm gì?
- Hs: Bắt chuột.
+ Con mèo ăn gì?
- Hs: Cơm, cá, chuột
+ Em chăm sóc mèo như thế nào?
- Cho mèo ăn, không trêu mèo, ...
+ Khi mèo có những biểu hiện khác lạ - Nhờ bác sĩ thú y theo dõi, nếu
hoặc em bị mèo cắn, em sẽ làm gì?

bị mèo cắn phải đi tiêm phòng.
- Gọi từng hs nêu. Lớp nhận xét, bổ sung.
* Gv chốt ý: Mèo có đầu, mình, đuôi và - Hs lắng nghe.
bốn chân. Toàn thân mèo được phủ một lớp
lông dày và mượt. Mắt mèo to, tròn và
sáng. Mũi mèo và tai mèo rất thính nên có
thể đánh hơi và nghe được từ khoảng cách
xa. Mèo đi bằng bốn chân, leo trèo và bắt
chuột rất giỏi.
III- Củng cố, dặn dò:
- Nêu các bộ phận của con mèo?
- Hs trả lời
- Nuôi mèo có ích lợi gì?
- Hs phát biểu
- Dặn dò:
+ Xem lại bài ở sgk.
- Hs lắng nghe.
+ Bài sau: Con muỗi.
- Nhận xét tiết học.
IV. Bổ sung:

Nguyễn Thị Thắm


Kế hoạch bài học Lớp 1

Thứ hai ngày 20 tháng 3 năm 2017

Chào cờ
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp HS nắm rõ những nội quy, nề nếp do nhà trường đề ra.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập xếp hàng cho học sinh, biết lắng nghe và giữ trật tự
chung.
3. Thái độ: Nâng cao ý thức tổ chức kỉ luật.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
1. Lễ chào cờ:
- Tổng Phụ trách ổn định đội hình.
- Mời Liên đội trưởng lên điều khiển
buổi lễ chào cờ.
2. Đánh giá tình hình tuần qua, phổ biến
kế hoạch hoạt động tuần tới.
- GV Tổng phụ trách đánh giá việc thực
hiện nội quy, nề nếp của HS trong tuần
qua.
- Phổ biến 1 số kế hoạch trong tuần tới.
3. Hiệu trưởng lên nói chuyện đầu tuần.
- Nhận xét, đánh giá các hoạt động.
- Dặn dò HS 1 số điều cần thiết.
- Kể chuyện về Bác Hồ.
4. Kết thúc lễ chào cờ:
- GV cho HS về lớp.
- GV dặn dò HS các việc cần làm trong
tuần.

Nguyễn Thị Thắm

Hoạt động của học sinh
- Ổn định đội hình.
- Liên đội trưởng điều khiển buổi lễ

chào cờ.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Xếp hàng vào lớp.
- HS lắng nghe để thực hiện


Kế hoạch bài học Lớp 1

Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2017
Toán:

BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS nhận biết được 100 là số liền sau của 99.
b/ Kĩ năng: Biết đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc
điểm các số trong bảng.
c/ Thái độ: Chăm chỉ, tự giác học tập.
II. Chuẩn bị:
a/ GV: Bảng các số từ 1 đến 100. Bảng gài, que tính
b/ HS: Sách, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
Ghi đề bài
- Nghe giới thiệu
2. Giới thiệu bước đầu về số 100:
- Gắn tia số có viết số 90 – 99 và một - Đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu

vạch để không.
- Gọi HS lên làm dòng đầu tiên.
- Số liền sau của 97 là 98.
- Số liền sau của 98 là 99.
- Treo bảng có sẵn 99 que tính.
- H: Trên bảng có bao nhiêu que tính?
- 99 que tính.
- Vây số liền sau của 99 là …?
- Số 100.
- Vì sao em biết?
- Vì em cộng thêm một đơn vị.
Gv: Gắn lên tia số số 100.
- 100 là số có mấy chữ số?
- Số co 3 chữ số.
GV nhắc lại
- Phân tích số 100 và đọc.
- Đọc và phân tích
- Làm tiếp dòng 2.
3. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100: - Nêu yêu cầu bài tập 2.
- Nhận xét các số ở hàng ngang đầu
tiên?
- Các số hơn kém nhau một đơn vị.
- Nhận xét về hàng đơn vị của các số - Các số giống nhau và đều là 1.
cột dọc?
- Hàng chục thì như thế nào?
- Các số hơn kém nhau 1 chục.
GV kết luận về mối quan hệ 1 – 100.
- HS làm bài
- HS thi đua đọc các số trong bảng.
4. Giới thiệu một vài đặc điểm của

bảng các số từ 1 – 100:
- Đọc và nêu yêu cầu bài tập 3.
- Hướng dẫn: Dựa vào bảng các số để
làm bài tập 3.
- HS làm bài
Nguyễn Thị Thắm


Kế hoạch bài học Lớp 1

- Số lớn nhất có một chữ số…?
- Số bé nhất có một chữ số …?
- Ngoài ra còn số nào bé nhất?
- Số tròn chục lớn nhất là số nào?
- Số tròn chục bé nhất là số nào?
- Số bé nhất có hai chữ số?
- Số lớn nhất có hai chữ số?
- Nêu các số có hai chữ số giống nhau?
Nhận xét, chữa bài
IV. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học

Nguyễn Thị Thắm

a) 1 HS đọc chữa phần a.
- Số 9
- Số 1
- Số 0
b) 1 HS đọc chữa phần b.
- Số 100

- Số 10
c) 1 HS đọc chữa phần c.
- Số 10
- Số 99
d) 1 HS đọc chữa phần d.
- HS trả lời. Nhận xét


Kế hoạch bài học Lớp 1

Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2017
Toán:

Luyện bài 100: So sánh các số có hai chữ số.
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS Luyện bài 100: So sánh các số có hai chữ số.
b/ Kĩ năng: Làm đúng các bài tập trong bài.
c/ Thái độ: Tích cực, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
GV + HS: Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
* Hướng dẫn HS làm bài 100: So sánh
các số có hai chữ số.
- Bài 1: ><=?
Hướng dẫn HS làm bài
Gọi HS lên bảng làm
Nhận xét
- Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất:
a/ 72, 76, 70

b/ 82, 77, 88
c/ 92, 69, 80
d/ 55, 47, 60, 39
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét
- Bài 3: Khoanh vào số bé nhất:
a/ 72, 76, 80
b/ 60, 51, 48
c/ 66, 59, 71
d/ 69, 70, 59,
66
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét
- Bài 4: Viết các số 67, 74, 46:
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét
- Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s:
a/ Số 26 là số có hai chữ số
b/ 26 < 62
c/ Số 55 là số có một chữ số
Số 50 là số có hai chữ số
Hướng dẫn HS làm bài. Nhận xét

Nguyễn Thị Thắm

Hoạt động của học sinh

Nêu yêu cầu:Điền dấu

HS làm bài
3 em làm bảng
Đọc yêu cầu bài tập
HS làm bài
Đọc yêu cầu bài tập
HS làm bài
Đọc yêu cầu bài tập và làm bài
a/ 46, 67, 74
b/ 74, 67, 46
HS làm bài và nhận xét.
Đọc yêu cầu bài tập

HS làm bài. Điền đ hoặc s vào ô trống


Kế hoạch bài học Lớp 1

Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015
Toán:

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS luyện tập về các số có hai chữ số.
b/ Kĩ năng: Viết được các số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền
sau của một số; biết giải toán có một phép cộng.
c/ Thái độ: Chăm chỉ, tự giác làm bài
II. Chuẩn bị:
- Gv: Các bài tập.
- Hs: Sách giáo khoa, bảng con, thước.
III. Các hoạt động dạy học:`

Hoạt động của giáo viên
I. Bài cũ: Bảng các số từ 1 đến 100
Nhận xét bài cũ
II- Bài mới:
1- Giới thiệu, ghi đề bài:
- Gv ghi đề lên bảng: Luyện tập
Gọi hs NHẮc lại đề bài
2- Hướng dẫn hs làm bài tập :
* Bài 1:
- Gọi hs nêu yêu cầu bài làm.
- Gv cho hs làm bài vào vở.
- Gọi hs đọc kết quả bài làm của mình.

Hoạt động của giáo viên
- HS thực hiện

- Hs nhắc lại đề.

- Hs: Viết số.
- Hs làm bài.
- Hs đọc
- Lớp nhận xét, chữa bài.

- Gv nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:
- Bài này chuyển thành trò chơi "Ai nhanh,
ai đúng".
- Hs: Viết số.
- Gọi đại diện hs lên bảng chọn hoa để gắn.
- Gv hỏi cách tìm số liền trước? Liền sau?

- Gv cùng hs nhận xét bài ở bảng.
* Bài 3:
- Gọi hs nêu yêu cầu bài làm.
- Hs: Viết các số
- Gọi 2 hs lên bảng, lớp làm vào sgk.
- 2 hs làm ở bảng lớp, lớp làm
vào sgk. Nhận xét
- Gv nhận xét, chữa bài.
III- Củng cố, dặn dò:
Nguyễn Thị Thắm


Kế hoạch bài học Lớp 1

- Trò chơi: "Ai nhanh, Ai thắng?"
Tìm nhanh số liền trước, số liền sau của một
số.
- Hs dựa vào bảng số từ 1  100.
2 đội: Từng cặp hs, mỗi tổ 1 hs, hs tổ này - Hs tham gia trò chơi.
yêu cầu tìm số liền trước thì hs của tổ kia
tìm số liền sau và ngược lại, mỗi đội được
đưa yêu cầu và chỉ 5 lần.
- Lượt 1 đội nào nhanh và đúng được cộng 1
điểm.
- Gv tổng kết: Đội nào có nhiều điểm hơn là
thắng.
- Dặn dò: + Xem lại bài ở sgk.
+ Làm bài ở vở bài tập toán.
- Hs lắng nghe và thực hiện.
+ Bài sau: Luyện tập chung.

- Nhận xét tiết học.

Nguyễn Thị Thắm


Kế hoạch bài học Lớp 1

Thứ tư ngày 22 tháng 3 năm 2017
Toán:

Luyện bài: Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS luyện tập bài Luyện tập.
b/ Kĩ năng: Làm đúng các bài tập trong bài.
c/ Thái độ: Tích cực, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
GV + HS: Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
* Hướng dẫn HS làm bài.
- Bài 1: Số?
Số liền sau của 97 là ...
Số liền sau của 98 là ...
Số liền sau của 99 là ...
Gọi HS đọc bài làm
- Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống
trong bảng các số từ 1 đến 100:
Gọi HS đọc các số từ 1 đến 100
Yêu cầu HS viết bài
Quan sát, nhận xét

- Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến
100:
a/ Các số có một chữ số là: ...
b/ Các số tròn chục có hai chữ số là: ...
c/ Số bé nhất có hai chữ số là: ...
d/ Số lớn nhất có hai chữ số là: ...
đ/ Các số có hai chữ số giống nhau
là: ...
Gọi HS trả lời
Nhận xét, sửa chữa
* Nhận xét tiết học

Nguyễn Thị Thắm

Hoạt động của học sinh
Đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài
Đọc bài làm
Đọc yêu cầu bài tập
HS lần lượt đọc
HS làm bài
Đọc yêu cầu và làm bài
a/ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b/ 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
c/ 10
d/ 99
đ/ 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99


Kế hoạch bài học Lớp 1


Thứ năm ngày 23 tháng 3 năm 2017
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS luyện tập về các số có hai chữ số.
b/ Kĩ năng: Biết đọc, viết so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một
phép cộng.
c/ Thái độ: Chăm chỉ, tự giác làm bài
II. Chuẩn bị:
- Gv: Nội dung bài tập.
- Hs: Sách giáo khoa, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
I. Bài cũ: Luyện tập.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu, ghi đề bài:
- Gv ghi đề lên bảng: Luyện tập chung.
- Gọi hs nhắc lại đề.
2- Hướng dẫn hs làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi hs nêu yêu cầu bài làm.
- Gọi 2 hs lên bảng, lớp làm bài vào sgk.
- Hs dưới lớp nhận xét bài ở bảng.
- Gv nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:
- Gọi hs nêu yêu cầu bài làm.
- Hs đọc thầm - gọi hs đọc.
- Gv nhận xét.
* Bài 3: (Câu b, c)

- Gọi hs nêu yêu cầu bài làm
- Gọi 3 hs lên bảng, lớp làm vào sgk.

Hoạt động của học sinh

- Hs nhắc lại đề.

- Hs: Viết các số
- 2 hs (1 em làm câu a, 1 em làm câu
b ), lớp làm vào sgk.
- Hs nhận xét

- Hs: Đọc mỗi số sau
- Hs đọc (tiếp sức).

- Hs: Điền dấu <, >, =
- 2 hs làm ở bảng lớp (mỗi em 1 cột),
lớp làm vào sgk.

- Câu c: Thực hiện vế sau trước khi điền
dấu.
- Hs dưới lớp nhận xét bài ở bảng.
- Hs nhận xét
- Gv nhận xét, chữa bài.
* Bài 4:
Nguyễn Thị Thắm


Kế hoạch bài học Lớp 1


- Gọi hs nêu yêu cầu bài làm.
- Gv: Đề toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
Muốn tìm số cây có tất cả, làm thế nào?
- Gọi 1 hs lên bảng, lớp làm bài vào sgk.
- Hs dưới lớp nhận xét bài ở bảng.
- Gv nhận xét, chữa bài.
* Bài 5:
- Gọi hs nêu yêu cầu bài làm.
- Gv cho hs làm vào bảng con.
- Gv nhận xét, chữa bài.
III- Củng cố, dặn dò:
- Hỏi hs:
+ Số liền trước số 60?
+ Số liền sau số 59?
+ Số ở giữa của số 48 và 50?
- Dặn dò: + Xem lại bài ở sgk.
+ Làm bài ở vở bài tập toán.
+ Tập đếm thuộc từ 1  100
+ Bài sau: Giải toán có lời văn (tt).
- Nhận xét tiết học.

Nguyễn Thị Thắm

- Hs: Đọc đề
- Hs trả lời
- Hs: 1 hs làm bài ở bảng lớp, lớp làm
vào sgk. (10 + 8 = 18).
- Hs nhận xét

- Hs: Viết số lớn nhất có hai chữ số.

- Hs làm vào bảng con.

- Hs trả lời

- Hs lắng nghe và thực hiện.


Kế hoạch bài học Lớp 1

Thứ sáu ngày 24 tháng 3 năm 2017
SHTT:

SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: Đánh giá những ưu khuyết điểm của học sinh về tất cả các mặt.
b/ Kỹ năng: HS biết lắng nghe và ghi nhận để phấn đấu
c/ Thái độ: HS biết yêu trường, yêu lớp và có ý thức tập thể cao.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức:
- Yêu cầu HS giữ trật tự
- Cho cả lớp hát một bài
2. GV cùng HS sinh hoạt:
- GV hướng dẫn HS sinh hoạt

Hoạt động của học sinh
- Lớp ổn định, hát một bài
- Các TT báo cáo về các hoạt động
cho LT. LT báo cáo cho cô giáo.
- HS lắng nghe


- GV nhắc lại, chốt và nhận xét.
- Mời HS bình bầu một số bạn học tốt và
chăm ngoan.
- HS xung phong bình bầu
3. GV đáng giá:
GV khen một số em đã có tiến bộ
Nhắc nhở các em học chưa tốt cần cố gắng
4. Phương hướng:
- HS lắng nghe
- Duy trì nề nếp, tác phong.
- Đi học chuyên cần
- Đồ dùng học tập đầy đủ
- Đến lớp trật tự trong giờ học, tập trung
chú ý nghe giảng và phát biểu xd bài.
- Khắc phục những tồn tại chưa thực hiện. - HS lắng nghe
- Những em học yếu cần cố gắng.
5. Tổng kết:
- Nêu một số ph. hướng cho tuần tới.
- Nhận xét tiết sinh hoạt.
- Lắng nghe để thực hiện.
- Múa hát tập thể.

Nguyễn Thị Thắm



×