Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

VỞ VẬT LÝ 10.2019 (PHIẾU HỌC TẬP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.09 MB, 2 trang )

Trường THPT Quang Trung

Năm học : 2019-2020.

Câu 13. Hai bến sông
Chương
A và IB :cách
ĐỘNG
nhauHỌC
18km CHẤT
theo đường
ĐIỂM.
thẳng. Vận tốc của một canô khi nước không chảy là
1 đường
: CHUYỂN
ĐỘNG
CƠ. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại
16,2km/h và vận tốc của Bài
so với bờ sông
là 1,5m/s.
. Nếu vật chuyển độngdòng
theo nước
cong :
2
2
I. PHIẾU HỌCIII.
TẬP
TÌM
HIỂU
BÀI:
2


ngay
từ
B
về
A

II.
PHIẾU
9.
Nếu
chọn
7giờ
TẬP
30
VẬN
phút
DỤNG:
làm
gốc
thời
gian
thì
thời
điểm
8là
giờ
15phút

giá
trị

:đoạn
Bài
3.
Câu
III.
Câu
Cách
PHIẾU
1:
4.
1.
6.
4:
21.
38.
27.
23.
Một
Trên
Biểu
Tìm
Chọn
Từ
xác
Nếu
Một
Chọn
HỌC
Hình
bài

ôtô
phát
mặt
thức
HỌC
định
câu
xe
toán
câu
nào
TẬP
máy
nằm
biểu
gia
của
đúng.
trọng
khối
trả
dưới
VẬN
tốc
quy
đang
ngang
SAI.
lời
lượng

Đứng
VẬN
tâm
rơi
đây
tắc
đúng:
DỤNG
đi
động
tự
không
minh
hợp
của
1DỤNG
với

DỤNG.
do
tấn
Một
của
hai
tốc
một

hoạ
đang
ma

gĐất
lực
vật
độ
vật
=
vật
cho
sát,
10
36km/h
ta
song
chuyển
trên
phẳng,
sẽ
định
m/s
xe
thấy
mặt
song
một
luật
động
thì
bỗng
động
phẳng

mỏng
:CHUYỂN
chuyển
cùng
tốc
III
với
nhanh
độ
Niu
bằng
nghiêng
chiều
vLUẬT
trung
động
=
tơn
lái
dần
54km/h
phương
?sau
xe
bình
với
hãy
đều
thấy
độ

thì
đi
của
pháp

lớn
được
hãm
một
một
vận
thực
phanh,
những
vật
cái
tốc
trong
nghiệm:
hố
5xchuyển
trước
m/s
chuyển
đường
đến
mặt,
động
va
động

cách
schậm
chạm
rơi
xe
12m
dần
vào
tự
20m
do

đều.
xe
người
từ
shai
độ
=
Câu
15.
Phương
trình
động
của
một
vật
ch.động
thẳng
đổi

đều

dạng
=
40

10t

(m;s).
C.
5.
Cách
PHIẾU
13
.Thanh
viết
Một
HỌC
kết
đĩa
quả
tròn
TẬP

đo
VẬN
bán
kính
DỤNG.
36cm,

quay
BÁO
đều
CÁO
mỗi
vòng
THỰC
trong
HÀNH
0,6
s.
Xét
một
điểm
nằm
A
trên
vành
đĩa.
Gia
tốc
Câu
1.
[Thông
hiểu]
Lực
nào
sau
đây


thể

lực
hướng
tâm
?biến
Bài
3.
CHUYỂN
2.
ĐỘNG
THẲNG
THẲNG
BIẾN
ĐỀU.
ĐỔI
ĐỀU.
Bài
14:
LỰC
HƯỚNG
TÂM.
10,25t
2Lúc
14.
Trong
Hai
xe
chuyển
1độ


2thời
động
cùng
thẳng
xuất
phát
nhanh
vào
dần
lúc
đều,
9h
từ
đại
hai
lượng
thành
nào
phố
A

đây
tăng
cách
đều
nhau
theo
108km
thời

gian
tiến
về
?VẬN
gặp
nhau.
PHIẾU
Bài
Bài
Bài
hành
HỌC
20:
6:
18:
TÍNH
CÁC
:có
TẬP
CÂN
KHẢO
DẠNG
TƯƠNG
Bài
VẬN
BẰNG
Bài
SÁT
7.
21:

QUY
SAI
Chương
CÂN
CHUYỂN
CỦA
ĐỐI
CHUYỂN
Bài
SỐ
TẮC
BẰNG.
CỦA
MỘT
CỦA
5.
II.
CHUYỂN
HỢP
ĐỘNG
Bài
ĐỘNG
CHUYỂN
VẬT
ĐỘNG
PHÉP
CÂN
Bài
LỰC
22:


4.
BẰNG
LỰC
RƠI
NGẪU
ĐO
ĐỘNG
SỰ
SONG
TRỤC
ĐỘNG.
CÁC
TỰ
HỌC
RƠI
CỦA
LỰC.
TIẾN
TRÒN
DO.
SONG
ĐẠI
QUAY
TỰ
CHẤT
CÔNG
MỘT
XÁC
CỦA

DO.
LƯỢNG
ĐỀU.
CÙNG
CỐ
VẬT
ĐIỂM.
THỨC
ĐỊNH
VẬT
ĐỊNH.
CHIỀU.

VẬT
RẮN.
GIA
CỘNG
MẶT
MOMEN

CHÂN
RƠI
ĐẾ.
TỰ
DO.
PHIẾU
GHI
BÀI.
Bài
10:

BA
Đ
Ịtính
NH
LU

T
NEWTON.
Bài
17:
Bài
CÂN
15:
BẰNG
BÀI
TOÁN
CỦA
MỘT
VỀ
VẬT
CHỊU
ĐỘNG
TÁC
DỤNG
NÉM
NGANG
CỦA
HAI
LỰC
Câu

9.
Hiện
tượng
nào
sau
đây
không
thể
hiện
tính
quán
.Câu
b.
2.
Tốc
Đồ
thị
độ
tọa
góc.
Chu
-chuyển
kỳ.
gian
Tần
của
số.
Bài
chuyển
10.

BA
động
ĐỊNH
thẳng
đều
NEWTON.
Câu
6.
đồng
chất
AB
=
1,2m,
trọng
lượng
P
=
10N.
Người
ta
treo
các
trọng
vật
Pnhẹ
=
20N,
P=LỰC.
=
30N

lần
.Thực
.PHIẾU
III.
2.
*c.
Thời
Đặc
Gia
ĐỊNH
tốc
điểm
gian
LUẬT
rơi
vật
của
tự
chuyển
hai
do
II
NEWTON.
:19:
lực
động
cân
bằng
trong
:chuyển

không
+
Điểm
khí
đặt
:người
:TỊNH
1
1TỐC
2TỐC.
a)
Nhận
xét
:lấy
Đồ
thị
schuyển
=
s(t
)Trái

dạng
một
đường
…………….
Như
vậy
chuyển
động
của

vật
rơi
tự
do

7,2
km
/B
h
Câu
7.
Thanh
OA

chiều
dài
60cm,
P
=
40N
được
đặt
ngang
nhờ
bản
lề
tại
O

dây

AD.
Tại
B
(AB
=các
(
)

8.
Cho
hệ
như
hình
vẽ
:
Thanh
đồng
chất

AB
=
80cm,
bỏ
qua
trọng
lượng
của
thanh.
Người
ta

treo
Câu
1.
Trong
chuyển
động
thẳng
đều
:
A.
đường
đi
s
tỉ
lệ
thuận
với
vận
tốc
v.
1. Hãy cho biết Vật

học
nghiên
cứu
những
vấn
đề

?

Phương
pháp
nghiên
cứu
của
môn
Vật

THPT
?
Biết
lực
hãm
3000N.
A.
t
1:
=
2,2h.
Lúc
6h

sáng,
B.
t
một
=
2,5h.
xe
đạp

đang
chuyển
động
với
vận
tốc
thì
xuống
dốc
chuyển
động
nhanh
dần
đều
Bài
2.
Cùng
một
lúc,
hai
xe
cùng
đi
qua
tỉnh
A

chuyển
động
cùng

chiều.
Xe
chuyển
động
thẳng
đều
với
vận
tốc
Câu
1
[Nhận
biết].
Một
vật
cân
bằng
chịu
tác
dụng
của
hai
lực
thì
hai
lực
đó
sẽ
A.
0.75h

B.
8.25h
C.
-0.75h
D.
1.25h
F

F
=
F
32m
ấy
cao
đang
a.
Xác
phanh
Nếu
Mặt
20
trong
đứng
định
m
Trời

gấp
xuống
thể

hai
yên.
công
đứng

bỏ
khoảng
Sau
đất
xe
thức
qua
yên,
đến
sẽ
va
ảnh
tính
thời

Trái
chạm,
sát
bao
hưởng
hệ
gian
miệng
Đất
nhiêu?

số
xe
quay
liên
ma
của
một
hố
tiếp
sát
không
quanh
thì
bật
trượt
dừng
bằng
lại
khí
Mặt
với
giữa
nhau
lại.

Trời,
tốc
Khi
vật
các


độ

2s.
Mặt
đó
yếu
150
mặt
Gia
thời
Trang
tố
cm/s,
phẳng
khác
tốc
gian
quay
chuyển
xe
lên
hãm
nghiêng
hai
vật,
quanh
phanh
động
chuyển

ta
?

Trái
là:
của
thể
động
Đất.
vật
coi
là:
với
sự
rơi
độ
lớn
vật
vận

tốc
rơi
200
tự
do.
cm/s.
Câu
1.

trường

hợp
nào
sau
đây,
lực

tác
dụng
làm
cho
vật
rắn
quay
quanh
trục
?
I.
I.
I.
Mức
PHIẾU
PHIẾU
PHIẾU
vững
HỌC
HỌC
HỌC
vàng
TẬP
TẬP

của
TẬP
TÌM
cân
TÌM
TÌM
bằng
HIỂU
HIỂU
HIỂU
được
BÀI:
BÀI:
BÀI:
xác
định
bởi
hướng
tâm
của
điểm
A
là:
1.
Chọn
câu
trả
lời
sai
.

Vectơ
vận
tốc
của
chuyển
động
tròn
đều:
I
PHIẾU
HỌC
TẬP
TÌM
HIỂU
BÀI:
.
2.
Chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều
:

Tên
bài
thực
hành:
XÁC

ĐỊNH
HỆ
SỐ
MA
SÁT
TRƯỢT
Xe
A.
t
=
Tọa
1
0,
chạy
độ.
với
tốc
độ
36km/h,
B.
Đường
xe
2
chạy
đi.
tốc
độ
54km/h.
Phương
C.

Vận
trình
tốc.
nào

tả
chuyển
động
của
D.
Gia
xe
1:
tốc.
Fmạnh
o BẰNG
Lực
ma
9.
sát.
TỔNG
HỢP
B.

PHÂN
hồi.
TÍCH
ĐIỀU
C. Lực
KIỆN

hấp
dẫn.
CỦA
D.CỐ
CHẤT
ba
trên.
ĐIỂM.
I.lượt
PHIẾU
TẬP
TÌM
BÀI:
tại
Aquay

Bta

đặt
một
giá
đỡ
tại
để
thanh
cânmặt
bằng.
Tính
OA
?α CÂN

A.
Khi
bút
máy
bị
tắt
mực,
ta:Lực
vẩy
để
mực
văng
ra.

I.
HỌC
TẬP
TÌM
HIỂU
BÀI:
2 O
CHUYỂN
ĐỘNG
QUAY
CỦA
VẬT
RẮN
QUANH
TRỤC
ĐỊNH.


CỦA
BA
LỰC
KHÔNG
SONG
SONG.
F
FLỰC.
1Cảbao
2 lực
.A.
20cm)
*.PHIẾU
Góc
người
(góc
treo
quét)
vật
Δα
P
=Fđàn
60N.
TÌm
dây
AD.
= MỘT
45
. 2 lượng

..cùng
1.
*Bài
Sự
Tại
một
nơi
tác
nhất
các
trên
vật
Đất

+
Giá
ởlực
gần
đất,
2:căng
1=Trái
Fđịnh
2
trọng
vật
==
30N
tại
Anặng
20cm)

Hỏi
phải
treo
tại
B1 vào
một
vật

trọng
bằng
nhiêu
để hệ
cân
F
−tương
Fs.
Fg.
+Tính
=khối
F
F
+
FBiết
=
F
2động
1quãng
2(OA
chuyển
…………………………………

khối
2nằm
đích
2 đến
mặt
a.
Xác
định
đường
xe
đi
được
cho
khi
dừng
lại.
I.
ĐỊNH
LUẬT
Igiữa
NEWTON.
trục
r
Câu
B.
tọa
10.
độ
Tàu
xPF

tỉvà
Thống
lệ
thuận
nhất
với
Bắc
vận
Nam
tốc
v.
S1
xuất
phát
ga

Nội
C.
tọa
độ
xhướng
19h00min,
tỉ
lệmặt
thuận
tới
với
ga
thời
Vinh

gian
vào
chuyển
lúc
0h34min
động
t.nghiệm
ngày
2. Chương trình P1.
môn
Vật

10
THPT
nghiên
cứu
những
vấn
đề

?từ
A.
giá,
cùng
chiều,
cùng
độ
lớn.
B.
cùng

giá,
ngược
chiều,
cùng
độ
lớn.
C.
t
=
3,3h.
1Trời
2
D.
t
=
2,24h.
1v
2xác
2lúc
0,2
m
/
s
Lực

giá
trong
mặt
phẳng
vuông

góc
với
trục
quay

cắt
trục
quay.
72
km
/
h
B.
Biết
b.
Xây
Trên
Mặt
2m/s
2
15
s.
m/s.
dựng
bề
lượng
mặt
B.
phương
5

Trái
xe
B.
B.
hai
2,5m/s
Đất
án
8

m/s.
đứng
thí
mọi
400
nghiệm
vật
yên.
đều
Mặt
rơi
Trăng
định
tự
lượng
do
hệ
quay
với
số

xe
cùng
ma
quanh
một.
sát
một
trượt
Trái
gia
Đất.
giữa
tốc.
vật

phẳng
nghiêng
?
(
)
P1:


Điều
mấy
tả


dạng
sẽ

thực
xảy
cân
hiện
ra
bằng
khi
thí
nghiệm
một
?
Thế
vật
nào
như
rắn

hình
chịu
cân
19.1/104
tác
bằng
dụng
bền;
SGK
cân
một
?
bằng

Hoàn
lực
không
?
thành
Lấy
bền;

yêu
dụ
cầu
cân
các
C1
bằng
vật
?

phiếm
quay
định
?
cố
Làm
định.
Cửa
lớn
1047,2
m/s
..

B.
394800
m/s
..

độ
cao
độ
lớn
của
được
trọng
tính
tâm.
bởi
công
thức:
v
=
v
B.
+
diện
at.
tích
của
chân
B.

đế.

độ
lớn

một
hằng
số.
(
)
P1
Thế
nào
à
ngẫu
ực
?
Lấy
dụ
?
Dướ
ác
của
ngẫu
ực
vậ
rắn
sẽ
như
hế
nào
?

A.
Câu
A.
36t
vật
2.
(km,h).
đang
Công

thức
mét
thứ
nào
B.
40,
dưới
36t
chuyển
đây
+
108

động
công
(km,
ngược
thức
h).
tính

chiều
vận
dương
tốc
của
với
một
gia
vật
tốc
chuyển
0,25m/s
động
.
thẳng
chậm
dần
đều
??thí
nào

chuyển
động
tròn
đều
?
Gia
tốc
trong
chuyển

động
tròn
đều

đặc
điểm
như
thế
nào
Nêu
đặc
MỤC
ĐÍCH:
(Nêu
mục
của
bài
thực
0
hành?)
360
mgia
43
,2
km
/
h
Câu
I.
21

B.
,6
PHIẾU
2.
Viên
km
[Nhận
/
h
HỌC
bi

biết]Biểu
khối
TẬP
2
lượng
TÌM
thức
HIỂU
lớn
nào
lăn
BÀI.
sau
xuống
đây
cho
máng
phép

nghiêng
tính
độ
nhanh
lớn
của
hơn
lực
viên
bi

tâm
khối
?
lượng
nhỏ.
IP1.
PHIẾU
HỌC
TẬP
TÌM
HIỂU
BÀI:
PHIẾU
HỌC
TẬP
TÌM
HIỂU
BÀI:
(

)
PHT1:
Tìm
hiểu
định
luật
I
Newton
A.
1.
Phép
Trả
PHIẾU
lời
đo
câu
các
HỌC
hỏi
đại
TẬP
:
lượng
Sự
TÌM
rơi
vật
tự
HIỂU
do

lí.

Hệ
gì?
BÀI:
đơn
(
Nêu
vị
đặc
SI
)
điểm
của
chuyển
động
rơi
tự
do

viết
công
thức
tính
gia
tốc
.
*
Chuyển
động

thẳng
biến
đổi

chuyển
động

:
+
(
)
(
)



với
gia
tốc
.
Cùng
lúc
đó,
một
ô

lên
dốc
với
vận

tốc
đầu


chuyển
động
v
chậm
dần
đều
với
F
d

bằng.
b.
Xác
định
thời
gian
chuyển
động
cho
đến
khi
dừng
lại.
được
.giá
Xe

qua
A

vận
tốc

chuyển
động
biến
đổi
đều,
sau
1 Vinh
phút
đi
quãng
đường
.
.
gian
chuyển
động
của
vật
bịdiễn
ném
+Bắc
Chiều:
ngang
2Thời

2cao
osang
C.

giá
vuông
góc
nhau

cùng
độ
lớn.
D.
được
biểu
diễn
bằng
hai
vectơ
giống
hệt
nhau.
2ôtô
2chuyển
2trường
2Bỏ
*P2.
Bài
toán
:

Từ
độ
h
so
với
mặt
đất,
người
ta
ném
một
vật
M
theo
phương
ngang
với
vận
tốc
.
qua
sức
cản.
hôm
D.
đường
sau.
Khoảng
đi
s

tỉ
lệ
thời
thuận
gian
với
tàu
thời
Thống
gian
nhất
động
Nam
t.
S1
chạy
từ
ga

Nội
tới
ga

3. Các tính chất mô
vật
B.

Lực
khác


nhau
song
của
một
song
vật
với
thể
trục
được
quay.
biểu
bằng
các
đại
C.
lượng
Lực
vật

giá

khác
cắt
trục
nhau.
quay.
Nêu
tên


phân
1
2
Câu
1
4.
F
Hai
d
chạy
trên
hai
F
đường
d
thẳng
vuông
góc
nhau,
F
sau
khi
d
gặp
nhau

ngã
tư,
xe
1

chạy
hướng
Đông,
tả
các
dạng
cân
bằng
?
Trong
từng
hợp,
nhận
xét
vị
trí
trọng
tâm
của
vật
rắn
trong
trường
hợp
vật

vị
trí




.
1.
Thí
nghiệm
lịch
sử
của
Ga-li-lê.
điểm
3
Rơi
1
Mặt
5m/s
s.
m/s.
của
tự
Trời
D.
do
lực
D.
10m/s
đứng

tác
4
một

s.
dụng
yên,
D.
chuyển
10
Trái
lên
m/s.
vật
Đất
động
chuyển

thẳng
Mặt
Trang
nhanh
động
tròn
quay
dần
đều
quanh
không
?
Giải
Mặt

thích

Trời.
vận
?
tốc
ban
đầu.
2
của
Thế
lớp
nào
học,

của
phép
nhà
tổng
em
hợp

phải
lực
?

Đọc
vật
phần

trục
2/104

quay
SGK
cố
định

hoàn
không
thành
?
Tác
yêu
dụng
cầu
C2
vào
?
cửa
lớn
lớp
học
những
lực
sao
3948
m/s
..
D.
39480
m/s
.

C.

giá
phương
của
trọng
tiếp
lực.
tuyến
với
đường
tròn
quĩ
D.
đạo.
độ
cao
của
trọng
tâm
D.


phương
diện
tích
vuông
của
mặt
góc

chân
với
bán
đế.
kính
quỹ
đạo.
P2
Lấy
v
dụ
mộ
vậ
rắn
không

rục
quay
cố
đ
nh
ác
dụng
vào
vậ
mộ
ngẫu
ực
nhận


ác
dụng
của
ngẫu
A.
B.
36t
v
vật
=

5

1
108
+
vận
2t
(km,h).
1
.
tốc
10m/s,
D.
B.
chuyển
A,
v
C
=

1
5
động

2t
2
.
thẳng
nhanh
dần
đều,
ngược
C.
1
v
=
1
chiều
5
+
2t.
dương,
với
gia
tốc
0,5m/s
D.
v
=
.

5

2t.
1.
b)
Một
Khi
chất
đã
xác
điểm
định
chuyển
được
động
chuyển
trên
động
trục
Ox
rơi
với
tự
do
chiều


một
dương
chuyển


chiều
động
chuyển
nhanh
động.
dần
Tại
đều,
thời
ta

điểm
thể
t
xác
,
vật
định
đi
qua
các
điểm
giá
2
rơi
Phép
tự
do?
đo

các
đại
lượng
vật
lívật
1nào
Phiếu
số
1:
đang
Điều
chuyển
kiện
cân
động
bằng
thì
tắt
của
một

vật
vẫn
chịu
chạy
tác
thêm
dụng
một
của

hai
đoạn
nữaxứng
rồi
mới
dừng
lại. sao
P1
Thế
nào
àxe
chuyển
động
nh
ến
của
mộ
rắn
?hình
vFhthọc
dụ
?lực.
Thả
(không
vận
tốc
đầu)
một
từ
một

độ
cao
h,đường
vật
chuyển
động
như
thế
nào
Tại
Thế
là bi
sự
rơi
của
chiếc
chuyển
động
không
đều
trên
một
thẳng;
lấy
chiều
động
làm
dương.
Nêu
các

P1.

tả
thí
nghiệm
máng
nghiêng
của
Gallile
theo
10.1/59SGK.
Khi
α đều
giảm,
đoạn
đường

viên
trên
1.
Chuyển

học

gìB.
?HIỂU
Nêu

dụ
tỏ

chuyển
động
đứng
yên

tính
đối
I.
HỌC
TẬP
TÌM
BÀI:
*C.PHIẾU
Trọng
G
của
các
vật
phẳng,
mỏng
vàvậ

dạng
hình
đối
:chuyển

A.
F
=


F
=máy
mg.
C.
=và
k.|∆l|
D.
F?ht?=chiều
= µmg.
Thế
nào
chuyển
tròn
đều
?chứng
Lấy

dụ
về
chuyển
động
tròn
??tương
Công
thức
tính
tốc
độlăn
trung

6.
Sai
số
tỉ/tâm
đối
=
=và
htÔtô
ht

0
,4
m
sđộng
.D.
+Lấy
động
(đang
)r.là
Câu
2*
[Nhận
biết].
Hai
lực
cân
bằng

hai
lực

Flớn
2cân
2quay.
chạy
chiều
Trái
F
dđặc
Lực

giá
nằm
trong
mặt
phẳng
vuông
góc
trục
quay
không
cắt
trục
cân
bằng

vật
ởmét
các
vị
trí

khác
?cao
Nguyên
nhân
của
các
dạng
bằng


?bằng
2 Phân
F
F
a.P3.
Viết
phương
trình
chuyển
động
của
vật
?250km
Cho
biết
dạng
quỹ
đạo
của
chuyển

động
?điểm
A.
Câu
5h34min
2.F
Chọn
câu
SAI.
Chuyển
B.
24h34min
động
thẳng
đều

những
đặc
C.
điểm
4h26min
sau
:Trường
D.18h26min
A.
Quỹ
đạo

một
đường

biệt hai loại đại lượng
vật

ta
gặp
trong
chương
F
trình
THPT
?+
1với
.
Đặc
điểm
của
vec

gia
tốc
rơi
tự
do
:tròn
Độ
xe
lên
hướng
Bắc
với

cùng
vận
tốc

độ
40km/h.
Vận
tốc
tương
đối
của
xe
2Lực
soEm
với
xe
1không

giá
trị
bằng
P2.
Tự
thiết
kế,
thực
hiện
các
nghiệm
về

một
vật
chuyển
động
tròn
đều.
tích

nêu
điểm
của
lực
1cao
tốc
.
Chiều
dài
của
dốc

570m.
M

toạ
độ
x
;
Tại
thời
điểm

t
,
vật
qua
điểm
M

toạ
độ
t
.
Hãy
xác
định
thời
gian
chuyển
động

quãng
đường
Trái
Nguyên
28.
22.
39.
Đất
Một
Thả
Một

nhân
đứng
một
vật
chất
duy
chuyển
yên,
hòn
điểm
nhất
đá
Mặt
chuyển
động
từ
gây
Trời
độ
ra
theo

động
rơi
Mặt
h
phương
tự
xuống
trên

do
Trăng

trục
đất.
trình:x
trọng
quanh
0x
Hòn
lực.
với
=
quanh
đá
6t
gia
+
rơi
2t
tốc
trong
(m,s).
không
Đất.
0,5s.
Kết
đổi
Nếu
luận

a
=
thả
nào
4m/s
hòn
sau
đá


từ
sai?
vận
độ
tốc
cao
ban
h’
xuống
đầu
v
đất
=
mất
10m/s.
1,5s
d
F
d
F

d
cho:
Nêu
Tr.
quy
hợp1
tắc
:
Lực
tổng

hợp
giá
hai
song
lực
song
với
song
trục
cùng
quay
chiều
hoặc
?
cắt
trục
quay;
hợp
2

:

giá
song
song
12
1vệ
2thí
2lớn
2đầu?

2.
Tìm
câu
SAI
khi
nói
về
chuyển
động
đều.
2
Câu
-D.
Biện
ực
Phép
đố
14
pháp

vớ
đo
.
Một
nào
một
vậ
dưới
rắn
đại
tinh
?
lượng
đây
nhân
để
vật
thực
tạo


hiện

độ
mức
vững
vàng
bay
quanh
cao

của
trạng
Đất
thi
theo
cân
một
quỹ
đối
đạo
với
tròn.
xe
cần
Cho
cẩu.
bán
kính
0
Trái
Đất

C.
vật
3.
15.
Chọn
Hai

xe

phát
chạy
biểu
thứ
ngược
40,
đúng
chuyển
?
đến
động
gặp
thẳng
nhau,
chậm
cùng
dần
khởi
đều
hành
với
gia
một
tốc
lúc
0,5m/s
từ
hai
địa
.

A

B
cách
nhau
120km.

2
1
A.
.
B.
C.
D.
P1.
D.
Chất
Một
người
điểm

đứng

?
trên
Lấy
xe

buýt,
dụ

về
xe
trường
hãm
phanh
hợp
một
đột
vật
ngột,

thể
người
coi


xu
chất
hướng
điểm,
bị
hoặc
ngã
về
không
phía
được
trước.
xem


chất
điểm
P2
G

a
2
ốc
của
2
vậ
chuyển
động

2
nh
1
ến
được
xác
đ
nh
như

hế
2
nào
2
?
vật.

cách
để
biết
được
tại
một
điểm
M
trên
quỹ
đạo,
xe
đang
chuyển
động
nhanh
hay
chậm
?
hiểu
thế
nào

vận
tốc
máng
2
như
thế
nào?


sao
hòn
bi
không
lên
tới
độ
cao
ban
Nếu
đặt
máng
2
nằm
ngang,
quãng
đường
hòn
bi? th
2.cùng
Một
người
đứng
trong
toa
tàu
đang
chuyển
động

ném
một
quả
bóng
lên
cao
theocủa
phương
thẳng
đứng.
Hãy
xác
P1.
Lực
làdụng

?định
Lấy

dụ
? Nêu
hiện
tượng

thể
xảy
khi
tác
dụng
một

lực
một
vật
bất
kỳ
(ví
: đẩy
3.
Cách
xác
thời
gian
chuyển
động
bình
A.
trong
chuyển
động
B.
tròn
?trong
Nêu
định
nghĩa
chuyển
C.
động
tròn
đều

? vật
Lấy
dụ
D.
?từng
Câu
3.
[Thông
hiểu]
Khi
một
vật
chuyển
động
tròn
đều,
lực
hướng
tâm

A.
tác
lên
một
vật.
B.
trực
đối.
Xét
một

vật
rắn
đặt
trên
giá
đỡ
nằm
ngang,
nêu
các
lực
tác
dụng
lên
vật,
đặc
điểm
lực
(điểm
đặt,dụ
phương,
kể
.Câu
*a.
từ
Chuyển
A.
động
thẳng
biến

đổi
đều

chuyển
động
a/

Tìm
:ra
giavới
tốc
của
xe
?rơivílên
2.
Momen
lực
tác
dụng
lên
một
vật

đại
lượng
làm
cho
vật
chuyển
động

tròn
đều
?

dụ
:
buột
một
vật
nhỏ
vào
sợi
dây
không
dãn

quay;
đặt
một
vật
trên
b.
Tính
thời
gian
vật
chuyển
động
trong
không

khí
?
Nhận
xét
so
thời
gian
tự
do
từ
độ
cao
h.
vật
Câu
thẳng.
đi
11.
được?
Trường
hợp
nào
sau
đây
không
thể
coi
vật
chuyển
động

như
một
chất
điểm?
4. Hãy phân biệtP2.
đơn
vị

thứ
nguyên
của
đơn
vị
?
Lấy

dụ
?
a)
40
km/h
b)
50
km/h
Sau
3h
v
thời
7.
2.

=
Điều
Phát
6m/s.
gian
biểu
nào
2,5s
B.
sau
nào
thì
6h
B.
đây
sau
vật
x
không
dừng
đây
=
0.

lại,
phải
liên
sau

quan

đó:
đặc
đến
điểm
tính
của
tương
chuyển
đối
động
của
chuyển
rơi
tự
do:
động.
.
Tốc
độ
góc
của
chuyển
động
tròn
đều
:
hoặc
không
cắt
trục

quay
?
Nhận
xét
tác
dụng
của
lực
trong
hai
trường
hợp
trên
?
Trong
trường
hợp
2
:
Tác
dụng
a.
Viết
phương
trình
chuyển
động
của
2
xe

?
b.
Xác
định
thời
gian,
thời
điểm,
vị
trí
hai
xe
gặp
nhau
?
Câu

24.
cùng
Cặp
tần
lực
số,
nào
chuyển
sau
đây
động
không
nào

phải

bán

cặp
kính
“Lực
lớn
hơn

phản
thì
tốc
lực”
độ
theo
dài
lớn
định
hơn.
luật
III
Niutơn.
.
.
2.
*
Định
Tầm
+

Điểm
ném
luật
đặt:
III
xa
L
Newton.
của
vật
:
Câu
10.
Trong
các
hiện
tượng
sau,
hiện
tượng
nào
xảy
ra
không
do
quán
tính
:
P3
Lấy

0
v
dụ
mộ
vậ
rắn
0

rục
quay
cố
đ
nh
ác
dụng
vào
vậ
mộ
ngẫu
ực
nhận

ác
dụng
của
ngẫu
ực
đố
Vận
D.

Chuyển
vật
tốc
đang
của
động
xe
chuyển
đi
thẳng
từ
A
qua

nhanh
điểm
40km/h,
dần

tọa
đều
độ
xe

40m,
đi
gia
từ
tốc
chuyển

B
luôn

20km/h.Vị
luôn
động
âm.
thẳng
trí
hai
chậm
xe
dần
gặp
đều
nhau
với

vận
tốc
đầu

10m/s.
A.
Xe

khối
lượng
lớn.
B.

Xe

mặt
chân
đế
rộng.
88
Khi
biểu
diễn
các
lực
tác
dụng
lên
một
vật
được
coi
chất
điểm,

nhận
xét

về
điểm
đặt
của
các

lực
?? mặt
Nêu
đặc
đcác
ểm
của
chuyển
động
của
vậbằng
rắn
?ngồi
2.
Hãy
làm
các
thí
nghiệm
sau.
Tn1:
Thả
đồng
thời
1là
tờ
giấy
1trưng
hòn
sỏi;

Tn2:
thả
đồng
thời
1vật
tờ
giấy
vo
tròn,
nén
tức
thời
?lại
Trả
lời
C1/16SGK.
lăn
được
sẽ
thế
nào
so
với
lúc
đầu?
Hãy
tưởng
tượng
máng
2và

nằm
ngang

không
ma
sát,
hòn
bi
sẽ
chuyển
động
định
quỹ
đạo
của
quả
bóng
đối
với
:quay
một
người
khác
trong
toa
tàu;
Một
người
đứng
yên

bên
đường
Từ
cóvị
Câu
2.
Điền
vào
phần
khuyết:
Hợp
của
hai
song
song
cùng
chiều
làcác
một
lực
...........(1).............


độ
lớn
bằng
6400km.
Chu

vệ

tinh

phút.
gia
tốc
hướng
tâm
của
vệ

cái
bàn,
đá
quả
bóng…;
tác
dụng
lực
lên
quả

xo
…)
?tinh
Lực

đại
lượng

hướng

hay
vec

?đó
Giải
.II.
2.
Định
luật
Icủa
Newton.
Cân
bằng
của
một
vật
chịu
tác
dụng
của
ba
lực
không
song
song
C.

Nhắc
tổng
độ

đặc
lớn
điểm
bằng
của
0.
vectơ
vận
tốc
tức
thời
?bóng,

thể
D.
dùng
cùng
khái
tác
dụng
niệm
lên
vectơ
một
vận
vật
tốc

trực
tức

thời
đối.
trong
chuyển
động
*2.
Chú
ý:
độ
lớn)?
Nhận
xét

giải
thích
dạng
cân
của
vật
rắn
trong
trường
hợp
sau
đây
?bình
(Diện
tích
đỡ,
một

trong
lực
tác
dụng
lên
vật.
B.
hợp
lực
của
tất
cả
các
lực
tác
dụng
lên
vật.
PHIẾU
GHI
BÀI.
Bài
19:
QUY
TẮC
HỢP
LỰC
SONG
SONG
CÙNG

CHIỀU.
A.
*vectơ.
Để
xác
thời
gian
trong
chuyển
động,
ta
cần
B.
đặc
cho
tác
dụng
làm
quay
của
lực.
b/
Lập
phương
trình
chuyển
động
của
hai
xe

?lực
Chọn
A
làm
gốc
tọa
độ,
chiều
dương

chiều
chuyển
động
của
mỗi
xe,
gốc
2gìđịnh
2.
Nêu
công
thức
xác
định
tốc
độ
trung
bình
của
một

chất
điểm
?
Đơn
vị
của
tốc
độ
trung
?
Trả
lời
câu
hỏi
xoay
(ở
nhà
hàng)

xoay
bàn;

Tên
gọi
của
lực
tác
dụng
lên
vật

chuyển
động
tròn
đều
2s
?
2s
c.II.
Xác
định
tầm
bay
xa
của
vật
theo
phương
ngang
?
A.
B.
Vật
Viên
đi
đạn
được
bay
những
trong
quãng

không
đường
khí
loãng.
bằng
nhau
trong
những
khoảng
thời
B.
Trái
gian
đất
bằng
quay
nhau
quanh
bất
mặt
kì.
trời.
5. Cơ học nghiênchiều,
cứu
.bàn
+
vấn
đề
?
Việc

nghiên
cứu

học
sẽ
giúp
chúng
ta
biết
được
điều

?
Nêu
các
vấn
đề
nghiên
c)
80
km/h
d)
Một
kết
quả
khác
aQuả
9h
tiếp
Phương

Một
=
2m/s
tục
vật
chuyển
của

.2là
thể
chuyển
D.
xem
động
4h.
D.

động
xta
chậm
>0.
chuyển

dần
phương
động
đều.
so
Vận
thẳng

với
tốc
vật
đứng.
của
này

nhưng
lúc
ttác
B.
=vẫn
5s
Chiều

là?quả
vlà
thể
=
của
xem
10m/s.
chuyển

đứng
động
yên
so
chiều
với

từ
vật
trên
khác.
xuống.
những
lực
sao
cho
phương
của
lực
vuông
góc
với
trục
quay;
không
vuông
với
trục
Nhận
xét
cụlàm
thểgì
tác
A.

cùng
bóng

bán
bay
đến
chuyển
tác
dụng
động
vào
nào
tường

lực,
chu
tường

lớn
tác
hơn
dụng
thì

vào
tốc
độ
bóng
góc
lớn
một
hơn.
lực

theo
hướng
ngược
lại.
Bụi
rơi
khỏi
áo
khi

mạnh
áo.
B.
Vận
viên
chạy
đà
trước
khi
nhảy
cao.
vậ
?tốc
Câu
Vận
Cách
A
Một
240km
trong

xe
chuyển
chạy

cách
động
B
đoạn
120km
chậm
đường
dần
đầu
đều
với
luôn
tốc
luôn
độ
âm.
trung
bình
12km/h,
nửa
còn
lại
20km/h.
Tính
tốc
độ

trung
C.
Xe

mặt
chân
đế
rộng

trọng
tâm
thấp.
D.
Xe

mặt
chân
đế
rộng,
khối
lượng
c.
định
thời
gian
xe
thứ
hai
đi
được

đến
khi
dừng
lại.
P2.
Thế
nào
vật
rắn
?nửa
Lấy

dụ
?lực
Khi
biểu
diễn
các
lực
dụng
lên
vật
rắn,


khác
so
với
biểu
diễn

lực
P4
.vớ
Tác
dụng
của
momen
ực
đố
vớ
2lực
mộ
vậ
rắn
quay
quanh
mộ
rục
?động
-B.
Dụng
cụ
đo

chặt

1Phương:
hòn
sỏi.
Tn3

:dụng
thả
đồng
thời
hai
tờ
giấy

cùng
kích
thước,
một
tờ
để
phẳng,
1làvà
tờ
vo
tròn,
nén
chặt.
2.
Muốn
biểu
diễn
chuyển
động
của
chiếc
xe

trên
tại
điểm
M
cả
về
hướng
(phương,
chiều)

tốc
độ
ta lớn.
phải
như
thế
nào?
.A.
.Xác
*.
Nội
+16.
dung
:kính,
kết
1.
Thí
luận
nghiệm:


về
quỹ
đạo
của
vật
đối
với
các
vật
mốc
nhau
Lấy

tương
tự
để
hình
dạng
quỹ
đạo
.................(2).................
các
độ
lớn
của
hai
lực
ấy.
Tổng
hợp

lực.
trí
Câu
trọng
32.
[Nhận
tâm)
biết].
Tác
của
một
lên
một
vật
rắn

đổi
khi
vquay.
=?nó.
thích
?xác
Nêu
định
nghĩa
đầy
đủ
về
?(điểm
Giá

của
lực


?không
Đơn
vị
của
lực
?góc
Trả
lời
câu
hỏi
C1
?việc
gtại
=
thẳng
để
xây
dựng
khái
niệm
vectơ
vận
tốc
tức
thời
trong

chuyển
động
tròn
đều
được
không
Điều
kiện
áp
dụng
??
định
lớn
của
lực
tác
dụng.
D.
luôn

giá
trị
dương.
thành
phần
trọng
lực
theo
phương
hướng

vào
tâm
quỹ
đạo.
D.
nguyên
nhân
làm
thay
đổi
độ
lớn
của
vậnchảy
tốc.
thời
gian
lúc
hai
xe
đi
qua
tỉnh
A.
c/khác
Xác
định
nơi

lúc

hai
xe
gặp
nhau
?thấy
.trong
.C.
1.
*để
Thí
Nội
nghiệm.
dung
:độ
C1/12SGK
?trung
9,42m/s
9,42m/s
P3.
Nêu
đặc
điểm
của
lực
hướng
tâm
đặt,
phương,
chiều,
độ

lớn)
?dụ
7.
Cách
xác
định
sai
số
của
phép
đo
gián
tiếp
II.

SỞ

THUYẾT:
2điểm
d.C.
Xác
định
vận
tốc
của
vật
thời
bất
kỳ
?

Vận
tốc
của
vật
khi
chạm
đất
?
C.
Viên
Vận
tốc
bi
rời
từ
tầng
bình
thứ
trên
năm
mọi
của
quãng
một
đường
tòa
nhà

xuống
như

nhau.
đất.
D.
Trái
đất
quay
quanh
trục
của
cứu, các khái niệm
phần
Động
học
chất
điểm
?
Câu
1
5.
canô
chạy
xuôi
dòng
nước
từ
A
đến
B
cách
nhau

36km,
mất
thời
gian

1h
15'.
Vận
tốc
của
dòng
A.
B.
tiếp
Chuyển
Một
23.
29.
tục
vật
Một
Chọn
chuyển
động
chuyển
vật
câu

rơi
động

sai.
động
chuyển
tự
Một
do
nhanh
với
trong
động
người
vận
dần
giây
thẳng
tốc
đi
đều.
3m/s.
bộ
cuối
nhanh
trên
Vận
cùng
một
dần
rơi
của
con

C.
đều.
được
Một

đường
lúc
một
vật
t
D.Vận
thẳng.
=
đứng
đoạn
5s

bằng
yên
tốc
Cứ
v
=
rơi
đi
so
3/4
10m/s.
được
bằng

với
toàn
Trái
10m
quãng
bộ
Đất.
độ
thì
đường
cao
người
rơi.
D.
chia
đó
Một
Thời
lại
cho
vật
nhìn
gian
thời
chuyển
đồng
rơi
gian.
của
hồ

động
vật

o
dụng
của
lực
?
.
+
C.
B.
Vật

cùng
đặt
trên
tốc
mặt
độ
góc,
đất
chịu
chuyển
tác
động
dụng
nào
của


lực
bán
hút
kính
do
Trái
lớn
Đất
hơn
gây
thì

ra

tốc
mặt
độ
dài
đất
lớn
tác
dụng
hơn.
ngược
trở
lại
vật
một
lực.
Lưỡi

búa
được
tra
vào
cán
khi

cán
búa
xuống
nền.
P4
Nếu
rục
quay
của
vậ
không
đ
qua
rọng
âm
h
rọng
âm
sẽ
chuyển
dộng
như
hế

nào
?
Nêu
h
ện
ượng

hể
bình
Cách
cả
A
đoạn
80km
đường
thẳng

cách
nhanh
B
200km
dầu
đều

gia
tốc
luôn
cùng
chiều
với

vận
tốc

mọi
điểm.
Ô

chở
hàng
nhiều,
chất
đầy
hàng
nặng
trên
nóc
xe
dễ
bị
lật

tác
dụng
lên
một
chất
điểm
(chú
ý lúc
đến

điểm
đặt)
?một
Em
hiểu
thế
nào

trạng
thái
cân
bằng
của
vật
rắn
?lớn)?
d.
Xác
định
khoảng
của
2nhỏ
xe
6h
20giây;
6tức
giờ
1và
phút.
e.

định
thời
điểm
2là
xe
cách
nhau
360m.
Tn4:
Thả
đồng
thời
một
vật
ttốc
(viên
bi
sắt)

một
tấm
bìa
phẳng
đặt
nằm
ngang.
Nêu
t?hướng
đích
của

từng
thí
3.
Nêu
nghĩa

đặc
điểm
của
vectơ
thời
(điểm
đặt,
phương,
chiều,
độ
lớn)
?trị
Nêu
đặc
điểm
P2.

cần
thiết
để
duy
trì
chuyển
động

của
vật
không
?tròn
Lấy
vítheo
dụ
chứng
minh
nhận
định
của
em
?của
Nếu
chuyển
động
phụ
thuộc
vào
hệ
quy
chiếu
?trục
Kết
luận
về
tính
tương
đối

của
quỹ
đạo
chuyển
động
Hoàn
thành
C1vectơ
?bỏ
1song
song,
cùng
chiều;
2tổng.
B.
1song
song,
ngược
chiều;
2tổng.
A..A.
đó
trượt
trên
giá
của
nó.
B.
giá
của

lực
quay
một
góc
90
.mục
Câu
3.
Khi
một
vật
rắn
quay
quanh
một
thì
tổng
momen
lực
tác
dụng
lên
vật

giá
3.
Biểu
Vận
thức
dụng

:điều
..lực
+
Chiều
:biết]
Phân
biệt
tốc
độ

vận
tốc
của
chuyển
động
?tốc
3.
trị
P2.
Nêu
của
Quan
gđặc
theo
sát
điểm
hình
công
của
9.3/54SGK

thức
vectơ
vận
cho
tức
biết

thời
vận
:vận
trạng
tốc
trong
của
thái
chuyển
vật
của
rơi
quả
động
tại
nặng;
cổng
các
đều
EXác
lực
(điểm
công

tác
đặt,
dụng
thức
phương,
lên
:sát
quả
chiều,
nặng;
ứng
độ
gia
với
tốc
mỗi

Tốc
vật
lần
độ
.
*Lực
Định
nghĩa
:phát
Tổng
hợp
lực


P4.
Nêu
một
số

dụ
về
lực
hướng
tâm
?(điểm
Phân
tích
xác
định
lực
nào
đóng
vai
trò
lực
tâm.

thể
Câu
4.
[Nhận
Một
chất
điểm

chuyển
động
tròn
đều
thì
lực
hướng
tâm

-có
Sai
số
tuyệt
đối
của
một
tổng
hay
hiệu
thì
Câu
1:
Nêu
kiện
xuất
hiện,
đặc
điểm
đặt,
phương,

chiều,
độ
lớn)
của
lực
ma
trượt
?
2
2
Gợi
ý
:
(Mỗi
tổ
làm
vào
bảng
phụ,
đến
tiết
học
từng
tổ
sẽ
lên
trình
bày.
Chú
ý,

nên
trình
bày
theo
phiếu
ghi
bài)
Câu
D.
Đường
12.
Chọn
đi
s
tỉ
câu
lệ
thuận
biểu
với
đúng?
vận
tốc
Một
v.
hệ
quy
chiếu
gồm:
6. Nêu định nghĩa

Chuyển
động

bằng
nhiều
cách
khác
nhau
?
Lấy

dụ
về
chuyển
động

?
II
độ
PHIẾU
lớn

GHI
6km/h.
BÀI
Coi
quỹ
đạo

thẳng.

Vận
Bài
tốc
21:
của
CHUYỂN
canô
đối
với
ĐỘNG
dòng
chảy
TỊNH

độ
TIẾN
lớn
là:
CỦA
VẬT
RẮN.
đo
Câu

thẳng
tiếp
khoảng
8.
đều.
tục

Gia
chuyển
thời
tốc
gian
rơi
động
tự
đã
do
đi.
nhanh
của
Kết
một
quả
dần
vật
đo
đều.
so
được
Vận
với
ghi
mặt
tốc
trong
của
đất


bảng
lúc
sau:
ttrọng
=song
5s

vthời
A.sang
=

10m/s.
đạo

nhất.
P2.
Trong
trường
hợp
lực
tác
dụng
lên
vật

trục
quay
cố
định

làm
cho
vật
QUAY
thì
tác
làm
của
lực
D.
C.
Người

cùng
từ80km
chu
thuyền
kỳ,
chuyển
bước
lên
động
bờ
tác
nào
dụng

bán
vào
kính

thuyền
lớn
một
thì

lực
tốc

độ
thuyền
dài
lớn.
tác
dụng
lại
một
lực.
D.
Khi
xe
chạy,
hành
khách
ngồi
trên
xe
nghiêng
sang
trái,
khi

xe
rẽ
phải.
ra?
Kh
chế
ạo
các
bộ
phận
quay
của
máy
móc
(như
bánh
đà
bánh
xe
ôquy
ô…)
angười
cần
chú
ýNêu
đquá
ều
g quay
?điểm
A.

Cách
Chuyển
15km/h.
A
động
chậm

B.
cách
18km/h.
dần
B
đều
40km

vận
tốc
nhỏ
hơn
chuyển
động
nhanh
dần
đều.
A.
Giá
của
trọng
lực
lên

xe
lệch
ra
khỏi
mặt
chân
đế.
B.
Xe
chở
nặng.
9,42m/s
9,42m/s
C.xảy
lực
đó
dịch
chuyển
sao
cho
phương
của
lực
không
đổi.
D.
Độ
lớn
của
lực

thay
P3.
Thế
nào

giá
của
lực
?thẳng
Xác
định
giá
của
các
lực
sau
:1lực,
lực
căng
dây

nghiệm;
xét
về
thời
chạm
đất
của
các
được

thả
đồng
đó?
Yếu
tố
nào
ảnh
hưởng
đến
sựnhau
nhanh
vận
tốc
tức
thời
của
chuyển
động
thẳng
?bi
Hoàn
thành
yêu
cầu
C2/17SGK
?xích
qua
ma
sát


máng
2tác
nằm
ngang,
hòn
trong
nghiệm
trên
chịu
tác
dụng
của
mấy
lực
?dụng
đặc
của
các
3.
Ngoài
quỹ
đạo
chuyển
động
còn
đại
lượng
nào
phụ
thuộc

vào
hệ
chiếu
??-đổi
Lấy

dụ
chứng
tỏrơi
vận
tốc
1song
song,
chiều;
2hiệu.
D.
song,
cùng
chiều;
2lớn
hiệu.
A.
bằng
0.
B.
luôn
dương.
C.
luôn
âm.

D.
khác
0.
Thế
nào

chuyển
động
đều
?có

dụ
?vật
-A.
Phép
đo
trực
tiếp

2.
tắc
tổng
hợp
hai
lực

giá
đồng
quy:
C.

D.
dài


?Nhận
phân
tích
các

dụ
sau
:dụng
+điểm
Vệ
tinh
nhân
tạo
quay
quanh
Trái
Đất.
thu
được
dưới
tác
dụng
của
lực
?Lấy
So

sánh
đặc
điểm
(điểm
đặt,
phương,
chiều,
độít.
lớn)
của
hai
lực
(trọng
.P4
Bài
toán:
Lúc
7h
sáng,

2các
xe
chuyển
động
thẳng
đều,
đi
cùng
chiều
qua

hai
điểm
A

B
cách
1 Chọn
2km.
.Câu
.Chuyển
b.
*Quy
Biểu
Vận
+
Độ
tốc
thức
lớn
của
gia
:ngược
vật
tốc
rơi
tại
tự
thời
do
điểm

phụ
thuộc
tkhông
:theo
vào
:thí
độ
lớn
không
thay
đổi.
B.
hướng
thay
đổi.
C.
độ
lớn
bằng
0.t;
D.
độ
lớn
luôn
thay
đổi.
đo.
Hãy
tính
các

giá
trị
trên

ghi
vào
bảng
P1:
Muốn
viết
phương
trình
chuyển
động
ta
phải
làm

?
Vẽ
hình

tả
bài
toán
?
Dự
đoán
quỹ
đạo

chuyển
động
của
A.
Câu
Một
3.
Với
mốc
x
thời

tọa
gian
độ

của
một
vật
đồng
tại
thời
hồ.
điểm
t
;
x

tọa
độ

của
vật
tại
thời
điểm
v

vận
tốc
của
chuyển
động.
7. Trong định nghĩa
động


trang
8/SGK,
hãy
phân
biệt
“vật
đó”

“vật
khác”
?
“Vật
khác”


thể
thay
đổi
a)
22,8
km/h
b)
22,8
m/s
onào
ogóc
.
2.
Quy
11.
Vật
tắc
tổng
sau
hợp
đây
hai
chuyển
lực
song
động
song
quán
cùng
tính

chiều.
B.
A.
Câu

vẫn
0,67
3.
địa
đứng
Tại
s.
cực
sao
yên.

nói
nhỏ
B.
Vận
vận
3
nhất.
s.
tốc
tốc
của

tính


lúc
C.
tương
t

=
Mặt
5s
đối

Trăng
?
v
=
0m/s.

lớn
nhất.
D.Giảm
theo
độ
cao
của
vật.
CHUYỂN
ĐỘNG
QUAY
CỦA
VẬT
RẮN

QUANH
MỘT
TRỤC
CỐ
phụ
thuộc
vào
những
yếu
tố
nào
?
Minh
họa
sự
phụ
thuộc
đó
?
Người
ta
dùng
đại
lượng

để
đặc
trưng
cho
tác

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D.
Khi
chân
Điều
người
nào
sau
đạp
đây
vào
sai
mặt
khi
đất
nói
một
về
tốc
lực
độ


mặt
của
đất
vật
tác
chuyển
dụng
vào
động
chân
tròn
một
đều
lực
?
hướng
về
phía
ngược
lại.
Nêu
b
ểu
hức
nh
mômen
của
ngẫu
ực

ên

đơn
v
các
đạ
ượng

rong
công
hức
?
C.
Cách
16km/h.
4.
Một
A
60km
vật
chuyển

D.
cách
17km/h.
động
B
60km
thẳng
biến

đổi
đều
từ
trạng
thái
nằm
yên
với
gia
tốc
a
<
0.

thể
kết
luận
như
thế
nào
Câu
4
[Nhận
biết].
Trọng
tâm
của
vật
rắn


A.
tâm
hình
học
của
vật.
B.
điểm
chính
giữa
vật.
C.
Giá
của
trọng
lực
tác
dụng
lên
xe
đi
qua
mặt
chân
đế.
D.
Mặt
chân
đế
của

xe
quá
.3.Đặt
Thời
điểm
:trên
P4.
Nêu
Nhắc
công
lại
thức
điều

kiện
đặc
cân
điểm
bằng
quãng
của
một
đường
chất
trong
điểm
chuyển
?hỏi
động
thẳng

đều
?trên
Câu
4.một
Phát
biểu
nào
sau
đây
ĐÚNG
với
quy
tắc
mômen
lực
? hiện
Muốn
cho
một

trục
quay
cố
định
nằm
hay
chậm
của
các
vật

trong
không
khí
?nói
Trả
lời
câu
C1
?lực
4.
Em
hiểu
thế
nào

chuyển
động
thẳng
biến
?để
Thế
nào

chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều
? Một

vật
chuyển
lực,
nhận
xét
(các
lực

đặc
điểm
như
vậy
gọi
làđổi
các
lực
gì)
?C2/30SGK
Nêu
tượng
xảy
ravật
khi
một
vật
chuyển
động
chuyển
động
phụ

thuộc
vào
hệ
quy
chiếu
?xe
Câu
3.
Điều
nào
sau
đây

ĐÚNG
khi
về
đặc
điểm
hợp
của
hai
lực
song
song,
chiều
?đang
+
vật
bàn
quay,

quay
bàn
chậm
chậm
vật
vẫn
nằm
yên
bàn

cùng
quay
với
bàn.
.
Gia
tốc
trong
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều.
100
Đặc
điểm
tốc
độ
dài

trong
chuyển
động
tròn
đều
?
Trả
lời
câu
?
r
r
r
lực,
lực
căng
dây)
tác
dụng
lên
quả
nặng
?
Thế
nào

các
lực
cân
bằng

?
Đặc
điểm
của
hai
lực
cân
bằng
?
Vận
tốc
của
xe
đi
qua
A

54km/h;
của
đi
qua
B

48km/h.
Câu
14
.
Một
bánh
xe

bán
kính
quay
đều
vòng
trong
thời
gian
2s.
Tần
số
quay
của
bánh
xe

5.
[Vận
dụng]
Một
vật

lượng
2kg
chuyển
động
tròn
theo
quỹ
đạo


bán
kính
10m
với
tốc
độ
.Câu
+.và
Tốc
độ
góc
trong
chuyển
động
đều
vật
.A.
chọn
hệ
quy
chiếu
thích
hợp
?khối
B.
câu
Một
sai.
vật

Phương
làm
mốc,
trình
một
trục
động
tọa
của
độ
chuyển
gắn
với
động
vật
làm
thẳng
mốc
đều
đó
làcác

một
thước
đo.
khi khảo sát chuyển
động

của
một

vật
được
không
?tròn
Tên
gọi
của
“vật
khác”

gì?
Vật
mốc

gì,
lấy

dụ
?của
c)
2,28
km/h
d)
2,28
m/s
+
Lực
thay
thế
gọi


:hệ
Vật
chuyển
động
tròn
đều
.(7,9km/s)
B.
Vật
chuyển
động
trên
một
đường
thẳng.
10
10
10
10
10
10
10
10
25.
Hai
kéo
sợi
dây
theo

hai
hướng
ngược
nhau,
mỗi
người
kéo
một
lực
100N.
Hỏi
sợi
dây
chịu
tác
C.
A.
2,5
Do
40.
9.
s.
vật
Một
Vận
∆x(m)
chuyển
hòn
D.
sỏi

của
động
2lực
nhỏ
s.
một
với
được
chất
vận
ném
điểm
tốc
khác
thẳng
chuyển
nhau
đứng
động
ởchung
xuống
dọc
điểm
theo
dưới
khác
trục
với
nhau
0x

vận
cho
trên
tốc
bởi
đầu
quỹ
hệ
bằng
đạo.
thức
9,8m/s
vcác
=
15
từ
–10
độ
8t(m/s).
cao
39,2m.
Gia
tốc
Lấy
gdài
vận
=
dụng
làm
quay

của
?điểm
C.
đặt
của
trọng
tác
dụng
lên
vật.
D.
điểm
kỳ
trên
vật.
Tốc
độ
góc

đại
lượng
luôn
thay
đổi
theo
thời
5.
Bài
toán
:tính

Một
chất
M
chuyển
động
thẳng
đều
với
vận
tốc
vcụ
trên
đường
thẳng
AB.
Tại
thời
điểm
tsẽ
,dụng
chất
về
Câu
16.
17.
Tốc
Vận
động
kế
tốc

này
của

?lực
một
trụ
cấp
ôtô
Iđang
chạy
chỉ

vận
70km/h
tốc
nhỏ
tại
thời
nhất
điểm
để
t.bất
Để
con
kiểm
tàu

tra
trụ
xem


đồng
thể
bay
hồ
tốc
quanh
kế
đó
Trái
chỉ
đất.

Sau
đúng
khi
cân
.điểm
*chuyển
bằng
Quy
thì
tắc.
nhỏ.
ovà
3.
Quán
ĐỊNH.
c)
Vẽ

đồ
thị
vngười
=có
v(t)
dựa
trên
các
số
liệu
của
bảng,
để
một
nữa
nghiệm
lại
tính
chất
của
chuyển
động
rơi
tự
P5.
Nghiên
cứu

làm
thí

nghiệm

hình
17.1.
Nêu
các
lực
tác
dụng
lên
vật
?chiều
Nhận
xét
đặc
điểm
các
lực
tác
3.

tả
thí
nghiệm
với
ống
Newton
?Viết
Nhận
xét

về
sự
của
hòn
đá

lông
chim
(khi

không
khí

khi
đã
hút
động,
III.
DỤNG
ban
đầu
CỤ
THÍ
vận
NGHIỆM:
tốc
tăng
dần
(Nêu
đều

tên
theo

thời
công
gian,
dụng
sau
các
đó
dụng
chuyển
động
thí
nghiệm?)
chậm
dần
đều

được
xem

chuyển
chịu
tác
dụng
của
các
lực
cân

bằng?
Nếu
một
vật
đang
đứng
yên
chịu
tác
dụng
của
lực
cân
bằng
thì
vật
như
4.
Bài
toán
cấp
2:
Một
ca

đang
chuyển
động
F
;các

F
sông,
đồng
hồ
tốc
kế
chỉ
20m/s.
Vận
F
tốc
của
nước

5m/s.
Tính
+
Quay
túi
bông
chậm
để
dây
quét
thành
hình
nón.
A.
phương
song

song
với
hai
lực
thành
phần.
B.
cùng
với
lực
thành
phần.
.Phép
Thời
gian
:tốc
rgian.
rrơi
rlần
Để
xác
định
vị
trí
của
vật
trong
chuyển
động
tròn

đều,
ta
dùng
cung
Δs
(vật
đi
được
từ
điểm
M
đến
M’).
Nêu
a.
Viết
phương
trình
chuyển
động
của
hai
xe.
1trên
2LỰC.
hlhai
-4.
đo
gián
tiếp


r
P3.
Nêu
định
nghĩa
tổng
hợp
lực
?
biểu
thức
tổng
hợp
lực
về
mặt
toán
học
?
Nêu
quy
tắc
tổng
hợp
lực
.
*
Khái
niệm:

Gia
tốc

đại
lượng
vật

đặc
trưng
cho
A.
II
25Hz.
PHIẾU
GHI
B.50Hz.
BÀI
NGẪU
Câu
1.
2
[Thông
hiểu].

hai
lực
đồng
quy
.
Đặt

α

góc
tạo
bởi
chúng


hợp
lực
của
chúng.

36km/h.
Lực
hướng
tâm
tác
dụng
vào
vật

C.
A.
Vật
x
=
v.t
làm
mốc,

hệ
tọa
B.
x
độ,
=
x
gốc
+
v.t
thời
gian

đồng
hồ.
C.
x
=
x
+
v(t

t
).
D.
x
=
t
+
x

.v
Những vật nào thường
được
chọn

vật
mốc
?
Câu
1[Thông
6.
Hai
xe
tải
cùng
từ
một
ngã

theo
hai
đường
thẳng
cắt
nhau
dưới
một
góc
vuông.
Xe

thứ
ođộ
osỏi
o Nếu
o vị
điểm
Vật
ởchuyển
vị
trí
tự
M
do
.Tại
từ
trên
cao
điểm
xuống
t,
chất
không
điểm
ma
ởngười
sát.
vị
trí
M.
D.

Thiết
Vật
chuyển
lập
biểu
động
thức
thể
tất
hiện
cả
các
sự
lực
phụ
tác
thuộc
dụng
lên
trí
vật
M
của
mất
chất
đi.
của
một
lực
bao

nhiêu,

đứt
nếu
chỉ
chịu
được
lực
căng
tối
đa

150N?
Câu
5Đơn
hiểu].
Khi
8thời
vật
rắn
8:phát
được
treo
10
bằng
dây
10

ởsát
trạng

12
thái
cân
bằng
12
thì
12
14
14
.A.
*..Một
vị
:biến
tốc
9,8m/s
B.
của
24.
chất
Bỏ
Thả
qua
điểm
một
động
ođi
lực
lúc
hòn
của

cản
tvới
đá
=
của
2s
từ
được

không
cao
quan
khí.
htốc,
xuống
sát
Hỏi
bởi
sau
đất,
các
bao
quan
hòn
lâu
đá
hòn
rơi
viên
trong

khác
rơi
1s.
tới
nhau.
đất
?khi
thả
hòn
đá
đó
từ
độ
cao
9h
xuống
đất
thì
P3.
Mặt
chân
đế
của
một
vật


?số
Lấy


dụ
về
mặt
chân
đế
của
một
vật
?chuyển
Xác
định
mặt
chân
đế
trong
các
trường
hợp
.C.
+rơi
Vận
∆t(s)
tốc
của
vật
khi
chạm
đất
:nó
P3.

Momen
của


(Định
nghĩa,
biểu
thức,
các
đại
lượng

trong
biểu
thức,
hình
vẽ

tảquay
đơn
vị)?
tổng
mômen
của
các
lực

khuynh
hướng
làm

vật
quay
theo
một
chiều
phải
bằng
tổng
mômen
của
các
lực
Tốc
độ
góc
đo
bằng
thương
giữa
góc
quay
của
bán
kính
nối
vật
động
với
tâm


thời
gian
để
không,
phóng
người
160s
dần
kể
lái
đều.
từ
xe
trạng
giữ
nguyên
thái
nghỉ
vận
con
tàu
một
đạt
được
vận
hành
tốc
khách
trên,
trên

gia
tốc
xe
nhìn
của
B.
tàu
chậm
đồng
là:
hồ
dần

đều.
thấy
xe
chạy
qua
hai
cột
cây
do.
v
Ngừơi
làm
xiếc
trên
dây
thường
cầm

một
cây
gậy
nặng
+
dụng
lên
ô.định

vật
đang
khi
vật
chuyển
cân
bằng
động
?không
mặt
đường
nghiêng…
Fchạy
=
F
+để
F:B
hết
không
khí
trong

ống)
?xuất
Lực
cản
của
không
khí
ảnh
hưởng
đến
các
vật
rơi
như
thế
nào
?nối
động
thẳng
đổi
đều
không
?trên
thế
nào?
vận
của
ca

đối

bờ
trong
hai
trường
:tại
ca

xuôi
ca

ngược
Viết
công
thức
dụng
C.
độ
lớn
bằng
tổng
độ
lớn
của
hai
lực
thành
phần.
D.
cả
ba

đặc
điểm
trên.
11Vì
Chuyển
động
tịnh
tiến
một
vật
rắn
.Câu
*nhanh
Quán
tính

b.
Xác
thời
gian,
thời
điểm

vị
trí
xe
Ahợp
đuổi
kịp
xe

o ) áp
cách
khác
để

thể
xác
định
vị
trí
vật
(khi
vật
chuyển
động
trên
quỹ
đạo
thì
bán
kính
vật
với
tâm
quỹ
đạo

1trí
2 ?dòng;
P2:

Chọn
hệ
quy
chiếu

hệ
trục
Oxy:
gốc
tọa
độ
Ocơ
vị
ném;
trục
Ox
theo
phương
ngang
(trùng
với
; sẽ
trục
Oy
4.
Hệ
quy
chiếu.
Khi
khảo

sát
chuyển
ta
cần
chọn
hệ
quy
chiếu.
r?của
rởcủa
rdòng.
rlàlớn
rvận
rđiểm
rem
.
*tốc
Các
trường
hợp
đặc
biệt
:thẳng
(cộng
hiệu
F
vectơ)
để
chỉ
độ


lớn
em
của
đã
biết
lực.
Giả
(học
sử
F
môn
>
Fqua
Toán)
Xét
?tốc
các
hệ
thức
C,
200Hz.
D.
100Hz.
.
Ngẫu
2lực
1độ.
2.động
2khảo

A.
259,2N.
2B.
7,2N.
2Khi
điểm
vào
12.
vị
Nếu
trí
một
của
vật
M
,
đang
v,
t,
chuyển
t
(Gợi
động
ý
:
Khi

gia
sát


một
độ
lớn
chuyển
lực
tác
động
dụng
cơ,
lên
ta
vật
cần
giảm

những
đi
thì
yếu
gia
tố
tốc
nào
của
?
vật
Vị
trí
của
D.

Câu
Một
4.
Phương
vật
làm
mốc,
trình
nào
một

hệ
phương
trục
tọa
trình
của
chuyển
động
thẳng
đều.
8. Vì sao chuyểntrên.
động


tính
tương
đối
?
Lấy


dụ
?
nghiên
cứu
chuyển
động
(hay
phát
biểu
“một
vật
đang

r
o
o
nhất
chạy
với
tốc
độ
30
km/h

xe
thứ
hai
chạy
với

tốc
độ
40
km/h.
Hai
xe
rời
xa
nhau
với
tốc
tương
đối

độ
Nhận
xét
quan
hệ
giữa
đường
đứng
qua
trọng
tâm

mặt
chân
đế
của

vật
trong
các
trường
hợp
rắn
cân
A.
dây
treo
trùng
với
đường
thẳng
đứng
đi
trọng
tâm
của
vật.
B.
lực
căng
của
dây
hơn
trọng
lượng
của
vật.




khuynh
hướng
làm
vật
quay
theo
chiều
ngược
lại.
A.
Lực
căng
của
dây
khi
đó

200N.
Dây
đứt.
B.
Lực
căng
của
dây
khi
đó

100N.
Dây
không
đứt
Vận
tốc
trung
bình
trên
đoạn
đường
10m
lần
thứ
1

1,25m/s.
hòn
C.

a
t
=
đá
=
vận
1s.
8m/s
sẽ
rơi

tốc
;
trong
v
của
=
B.
vật
t
1m/s.
bao
=
phụ
2s.
lâu?
thuộc
vào
B.
hệ
a
=
quy
8m/s
chiếu.
;
v
=
1m/s.
D.
Do

quan
sát
chuyển
động

các
thời
khác
nhau.
P4.
Một
vật

trục
quay
cố
định
tác
dụng
của
2nhanh

trạng
thái
cân
bằng.

nhận
xét


về
tác
dụng
làm
quay
quay
góc
đó.
C.
Đơn
vị
của
tốc
độ
góc

radian
trên
giây
(rad/s)
số
A.
bên
chậm
49,375km/s
đường
dần
đều
cách
cho

nhau
đến
B.
1Newton
dừng
2,9625km/min
km
trong
lại
rồi
thời
chuyển
gian
1min.
thành
Số
chỉ
dần
của
đều.
tốc
kế
D.
không

trường
hợp
như
vậy.
P5.

Xét
một
vật
đặt
trên
chiếc
bàn
quay
quanh
trục
:lực
Nêu
các
lực
tác
dụng
lên
vật
khi
bàn
chưa
quay
?thế
Nêu
hiện
A.
để
vừa
đi
vừa

biểu
diễn
cho
đẹp
P7.
Phát
điều
kiện
bằng
của
một
vật
chịu
tác
dụng
của
hai
lực
không
song
song
?+
.
3.
Lực

phản
lực.
4.
Thông

báo:
hòn
đá

lông
chim
rơi
trong
ống
chân
không
(ống
Newton)

sự
rơi
tự
do
(hay
nếu
loại
bỏ
được
ảnh
5.
Thế
nào

chuyển
động

thẳng
nhanh
dần
đều;
chuyển
động
thẳng
chậm
dần
đều
?
P3.
biểu
định
luật
Icân
?dưới
Định
luật
Icủa
cho
ta
biết
được
mọi
vật
đều

một
tính

chất
đặc
biệt
như
nào
?
để
giải
bài
toán
trên.
Nêu
vật
mốc
trong
các
đại
lượng
vận
tốc
(v
;
v
;
v
).
c.
Vẽ
đồ
thị

tọa
độ
thời
gian
của
hai
xe
trên
cùng
một
hệ
trục
tọa
Nhận
xét
?
thuyền
–độ.
bờ(biểu
thuyền
nước
nước
bờ
F
;
F
F
=
F
F

F
↑↑
F
đặc
điểm
gì)
?
Nêu
định
nghĩa
tốc
độ
góc
trong
chuyển
động
tròn
đều
thức

tên
các
đại
lượng

trong
biểu
.
Sai
số

tuyệt
đối
của
một
tích
hay
thương
thì
theo
phương
thẳng
đứng.
Xác
định
hình
chiếu
vật
M
theo
hai
phương
Ox,
Oy;
cho
biết
hình
chiếu
của
vật
trên

các
.
*
Định
nghĩa
:
.
2
2
2
2
F
2.
Đơn
đo
1vật.
1 các
2 vật
1 là
2 )vật
F
một
P4.
Xác
chất
định
điểm
hợp
được
xác

các
như
thế
nào
(nêu
F
?,đổi
F
điểm
Xác
đặt,
quãng
phương,
đường
chiều,
vật
độ
đi
lớn
được
theo
hợp
vận
lực
tốc
trong

thời
mỗi
gian

trường
hợp)?
đi
hết
Câu
14
.vị
Một
2 nói

xe
gắn
máy

trục
quay
2 1200
vòng/phút.
Tốc
độ
góc
của
chuyển
quay
Hệ
quy
chiếu
gồm
:của
bằng,

không
cân
?của
C.B.
.không
*Vận
Hợp

lực
lực
nào
của
tác
hai
dụng
lực
lên
song
song
cùng
chiều

một
lực
D.
:vật
các
lực
.tâm
tác

dụng
lên
(2cùng
luôn
cùng
chiều.
C.
20N.
D.
2.
2Dây
A.
tăng
B.
giảm
C.
không
bằng
0+Lực
3là
Câu
13.
Nếu
"sát
Trái
Đất
quay
quanh
Mặt
Trời

"F
thì
trong
câu
nói
này
vật
nào
được
chọn
làm
vật
mốc:
chuyển động”) thường
ta
cần
chú
ýđộng
điều

?định
Trả
lời
câu
hỏi
C2/9SGK
?D.
tổng
mômen
của

các
lực
phải
bằng
hằng
số.
tổng
mômen
lực
phải
khác
.Nêu
*2962,5m/min
Định
nghĩa
:động
lớn
bằng:
18m/s
2ngột
=của
F
F
F
=của
Fđộng
+lực
F
+tuyệt
2 trong

F
Fđối;
.vật
c0.
os
αsống
2 là
C.
Lực
căng
của
dây
khi
đó

xlực
+rơi
62sau
không
đứt
D.
căng
1C.
của
dây
khi
đó
250N.
Dây
đứt

B.
tốc
trung
bình
trên
đoạn
đường
10m
lần
thứ
3cho
1,00m/s.
A.
Câu
tđể
aTốc
9s.
=
=
4.
3s.
-xảy
Chọn
8m/s
câu
;khi
v:bằng
D.
B.
=

sai
-2N.
tlực
3s.
1m/s.
4s.
atại
=
-dây
;và
vđịnh
=đứng
1m/s.
tượng
.Câu
*b.
Biểu
thức
ra
cho
bàn
quay
từ
từ;
khi
đột
bàn
quay
thật
nhanh

?=của
các
lực
tác
dụng
trong
của
hai
lực
đó
?động
4.
Một
vật
chịu
tác
dụng
của
ba
song
song,
vật
sẽ
cân
bằng
A.
ba
chiều.
D.
độ

góc
đặc
trưng
cho
quay
nhanh
hay
chậm
kính
nối
với
quỹ
C.
Bằng
5.
Chuyển
vận
tốc
của
chậm
D.
xe
49,375m/s
dần
đều
có:
Nhỏ
hơn
vận
tốc

của
xe
hl
1B.
2do?
hlnếu
1Vận
1lên
2rơi
B.
tăng
lực
ma
giữa
chân
người

nên
người
không
bị
ngã.
Phiếu
số
2:
Xác
định
trọng
tâm
của

một
vật
bằng
phương
thực
nghiệm.
hưởng
của
không
khí
thì
các
vật
tự
do)
.phẳng,
Thế
nào

sự
rơi
tự
Khi
nào
một
vật

thể
được
coi


tự
do
6.
Xét
hai
chuyển
sau
:Fsự
Vật
1D.
::–lực
thời
điểm
tmỏng
2s

r1rơi
vận
tốc
vchiếu
=
2m/s
;Nêu
tại
thời
điểm
tvẽ
=
8s


vận
tốc
v2 ?=
P4.
Quán
tính


?=
Nêu
những
biểu
hiện
của
quán
tính
?bán
Nêu
những
ứng
dụng
của
tính
quán
đời
III.
Vận
dụng.
Từ

độ
cao
h50N.
so
với
mặt
đất,
người
ta
thả
một
vật.
Lấy
gIV.
10m/s
.đạo.
5.
tổng
quát
các
khái
niệm
sau
hệ
quy
chiếu
yên,
hệ
quy
chuyển

động;
tốc
vận
tốc
1 =
1pháp
2 tính
.
Chu
kỳ
T
:
của
chuyển
động
tròn
đều

.
.
*
Phương
pháp
:
thức)
I.
F
=
?
F

Đơn
+
F
vị
.
?
C3/31?
II.
=
F
F
.
III.
.
=
2
.
=
.
trục
Ox,
Oy
chuyển
động
như
thế
nào
?
(xét
theo

mỗi
phương:
nêu
lực
tác
dụng
lên
vật,
áp
dụng
định
luật
II
Niutơn
hl
1 vị
2từ
hl
1hợp
2các
quãng
đường
M
đến
M?
Tổng
mối
liên
hệ
trên

ta
sẽ
giải
quyết
được
vấn
đề.

hình
để
trình
bày)
Hệ
đơn

tập
hợp
các
đơn
vị

liên
quan
dùng
trong
đo
lường.





o
P4.
Điều
kiện
cân
bằng
của
vật
rắn

mặt
chân
đế
?
Để
một
vật

mặt
chân
đế
vững
vàng
khi
cân
bằng
cần
thỏa
mãn

Câu
6
[Thông
hiểu].
Chỉ

thể
tổng
hợp
hai
lực
không
song
song
nếu
hai
lực
đó
Biết
a)
7200
F
=
4N;
b)
F
125,7
=
3N,
tính

độ
lớn
của
hợp
lực.
Nhận
xét
về
sự
phụ
thuộc
của
độ
lớn
hợp
lực
vào
góc
hợp
bởi
.
*
Những
biểu
hiện
của
quán
tính
:
D.

tổng
mômen
của
các
lực
phải

một
vectơ

giá
đí
qua
trục
quay.
1Mặt
2và
Kết
quả
Câu
Cả
6.
[Thông
Trời
hiểu]
Trái
Khi
Đất.
vật
chuyển

B.
động
Trái
Đất.
tròn
đều
thì:
C.
Mặt
Trăng.
D.
Mặt
Trời.
9. Chất điểm là gì 2.
?A.
Khi
nào
một
vật
được
coi

chất
điểm
?gia
Lấy
víthứ
dụ
?chiếu
Trả

lời
câu
hỏi
C1/8SGK
?gì
26.
Hai
viên
bi
giống
nhau
cùng
kích
thước,
cùng
khối
lượng
tương
tác
với
nhau
thông
qua

xođạt
đã
bị vật
nénvận
nhờtốc
a)

10
km/h
b)
35
km/h
trường
hợp
cho
bàn
quay
từSAI
từ
?khi
Giải
thích
hiện
tượng
xảy
ra
?không
.
+
Vận
tốc
trung
bình
trên
đoạn
đường
10m

lần
5

0,83m/s.
Câu
C.
A.
2s.
Quỹ
10.
41.
đạo
Tiếp
Một
của
người
theo
vật
D.
bài
6s.

đi
tương
10.
xe
đạp
Vận
đối.
lên

tốc
Đối
của
dốc
với
vật

50m
các
khi
hệ
chạm
theo
quy
chuyển
đất

bao
khác
F
động
nhiêu
nhau
thẳng
?
thì
chậm
quỹ
đạo
dần

của
đều.
vật
Vận

tốc
khác
lúc
nhau.
ban
đầu
lên
dốc

P5.

tả
thí
nghiệm

hình
18.1
SGK.
Nhận
xét
khi
nào
thì
đĩa
cân

bằng
?
4.
Điều
nào
sau
đây

nói
về
vật
chuyển
động
tròn
đều
?
3.
Điều
kiện
cân
bằng
của
một
vật
chịu
tác
dụng
của
ba
lực

song
song:
Câu
Lớn
vectơ
18.
hơn
vận
Một
vận
tốc
máy
tốc
ngược
của
bay
hướng
xe
chở
khách
với
vectơ
muốn
cất
tốc.
cánh
được
phải
B.
D.

vectơ
Bằng
chạy
vận
trên
hoặc
tốc
đường
nhỏ
cùng
hơn
băng
hướng
vận
dài
tốc
với
1,8km
của
vectơ
xe
để
gia
tốc.
được
Câu
13.
Chọn
câu
sai.

Khi
vật
chịu
tác
dụng
của
một
lực
không
đổi
thì
:
t
20

x
t
a.
Tính
vận
tốc
của
vật
sau
3s
?
C.
Để
tăng
mômen

trọng
lực
của
hệ
(người

gậy)
nên
dễ
điều
chỉnh
khi
người
mất
thăng
bằng.
P1.
Nêu
đặc
điểm
của
trọng
lực
tác
dụng
lên
vật
rắn
?
Trọng

tâm
của
vật
rắn

?
Người
nhảy


được
xem

rơi
tự
do
không,
trong
trường
hợp
nào
?
Trả
lời
câu
hỏi
C2
?
14m/s.
Vật

2
:
tại
thời
điểm
t
=
3s

vận
tốc
v
=
2m/s
;
tại
thời
điểm
t
=
8s

vận
tốc
v
=
17m/s.
Hỏi
nào


em
biết
?
Trong
cuộc
sống,
nếu
không
chú
ý
đến
tính
quán
tính
của
vật,

thể
sẽ
gây
ra
nguy
hiểm,
em
hãy
kể
tương
đối;
vận
tốc

kéo
theo
?
Gán
vật
khảo
sát

số
1;
hệ
quy
chiếu
chuyển
động

số
2;
hệ
quy
chiếu
đứng
yên
làcó
1
1
2
2
2
F

+Viết
Fđều
+
0định
A.
x2.Đặc
=Vẽ
-Cho
3(t
–nhau.
1).
B.
C.
D.
Cả
ba
phương
trình
trên.
a.
Nếu
αđịnh
=hình.
0nhóm,
thì
giữa
đội
lớn
của
các

lực

hệ
thức
liên
hệ
nào
?phương
(Thảo
luận
đại
diện
trình
bày.)
5.
Nêu
nghĩa,
đơn
vị
chu
kỳ
Tchuyển
trong
chuyển
động
tròn
?F
Xác
chu
kỳba

của
cây
kim
giờ,
kimnhau.
phút,
kim
điều
xác
định
kiện

gia
?gì
tốc,
Nêu
kết
một
luận
vài

tính
dụ
chất
trong
cuộc
sống
động
?Đức)
của

vật).
trình
chuyển
động
của
vật
theo
phương
Ox,
1
2với
3 =3N.
2
.
.
*
Vận
điểm
dụng
của
:
Một
lực
vật

được
phản
ném
lực
ngang

:

độ
cao
h
=
80m
với
vận
tốc
đầu
v
=
20m/s.
Lấy
g
=
10m/s
A.
vuông
góc
B.
hợp
nhau
một
góc
nhọn.
.P6.
B1:
Chọn

hệ
quy
chiếu.
Câu
5.
hệ
như
hình
vẽ
1.
Thanh
AC
đồng
chất
r

trọng
lượng
P
=
o8N.
OA
=
OI
r
=
IB
=
BC.
c)

188,5
d)
62,8
1
hai
lực
thành
phần
?
B.
một
lực
ngược
chiều
với
hai
lực
còn
lại.
C.
.
D.
lực

độ
lớn
bằng
Câu
14.
Biết

giờ
Bec
Lin(
Cộng
hoà
liên
bang
chậm
hơn
giờ

Nội
6
giờ,
trận
chung
kết
bóng
đá
Wold
Cup
10. Quỹ đạo chuyển
động

?
Lấy

dụ
?
một

sợi
chỉ.
Sau
khi
đốt
sợi
chỉ,
hai
viên
bi
tương
tác
với
nhau

viên
bi
một
thu
được
gia
tốc

độ
lớn
2m/s
thì
c)
Bảng
70

km/h
8.1.
Khảo
d)
50
km/h
sát
chuyển
động
rơi
tự
do:
Đo
thời
gian
rơi
ứng
với
các
khoảng
cách
s
.
+

dụ
:
-B.
đơn
vị

lường
hợp
pháp
của
nước
Việt
Nam

hệ
đơn
vị
quốc
tế
SI.
A.
Vật
không
chịu
tác
dụng
của
lực
nào
ngoài
lực
hướng
tâm
.Hệ
D.
trung

bình
trên
cả
quãng
đường

0,91m/s
18
Câu
Vận
vI.
km/h,
=17.
25.
9,8m/s.
tốc
Thả
vận
của
một
vật
cuối
vật

B.
tương
từ

vII.
miệng

3thì
=biết
m/s.
đối.
19,6m/s
Thời
hang
Trong
gian
xuống
các
xe
hệ
đáy
lên
quy
hang
dốc
chiếu
là:
sau
khác
3,1
snhau
nghe
thì
tiếng
vận
vật
tốc

đó
của
chạm
cùng
đáy
một
hang
vật

phát
khác
ra.Cho
nhau.
glượt
=định
9,8
Nêu
điều
kiện
cân
bằng
một
vật
rắn

trục
quay
cố
định
(quy

tắc
momen
lực)
b.
Tính
quãng
đường
vật
rơi
được
trong
3s

trong
giây
thứ
3AB,
?qua
Chu

quay
càng
lớn
vật
quay
càng
chậm.
B.
Tần
số

quay
càng
nhỏ
thì
vật
quay
càng
chậm.
C.
300km/h.
tích
số
Hai
a.v
người
<
0.
bay
đi

bộ
gia
theo
tốc
một
không
chiều
đổi
trên
tối

thiểu
một
đường

:gậy)
thẳng
D.
Các
cùng
kết
luận
xuất
A
phát

C
tại
đều
vị
đúng.
trí
A,
với
vận
tốc
lần

rMáy
rcủa
rthuận

r?thủ
.hợp
+
D.
Để
điều
chỉnh
cho
giá
trọng
lực
của
hệ
(người
luôn
đi
dây
nên
người
không
bị
hãy
tìm
một
vật
rắn
làtốc
một
tấm
bìa

cứng,
phẳng.
Treo
tấm
bìa
bằng
một
sợi
dây
không
dãn
Khi
tấm
bìa

5.
đặc
điểm,
tính
chất
của
chuyển
động
rơi
tự
do
?Xây
Trình
bày
phương

án
thực
nghiệm
để
chứng
nhận
sự
thay
đổi
vận
tốc
nhanh
hơn.
Nêu
cách
thức
tính
?C4/31SGK
dựng
một
khái
niệm
đặc
trưng
cho
sự
tăng
(giảm)
nhanh
những

hiện
tượng

em
cách
phòng
tránh
?bằng
Tại
sao
người
ta
nói
quán
tính

phạm
của
hầu
hết
các
tai
.a.
+Em

dụ
:đo
số
3,
viết


hiệu
của
các
vật
trên
?thành
A.
B.
C.
III.
D.
IV.
6.
Phương
trình
chuyển
động


Viết
phương
trình
chuyển
động
của
chuyển
động
thẳng
đều

??minh
Giải
thích
các
Câu
5.
Một
vật
chuyển
động
thẳng
đều
theo
trục
Ox.
Chọn
gốc
gian

lúc
vật
bắt
đầu
chuyển
động.
Tại
các
thời
.P2.
trong

đó
:tốc
Fvà
Fngã
giây
trong
đồng
hồ
treo
tường
?2và
Hoàn
yêu
cầu
?thời
C.
với
nhau
một
góc

D.
đồng
quy.
Oy
?Nêu
A.
tốc

vật

thu
được
cùng
hướng
với
lực
B.
gia
tốc
của
vật
tỉ
lệ
với
lực
Tìm
trọng
lượng
vật
phải
treo
tại
B
để
hệ
cân
2gia
Lập
phương
trình

quỹ
đạo
của
vật.
b.
Tính
thời
gian
chuyển
động

tầm
bay
xa
của v
Câu
14
.
Khi
đĩa
quay
đều,
một
điểm
trên
vành
đĩa
chuyển
động
với

vận
tốc
3m/s,
một
điểm
nằm
gần
trục
quay
hơn
II.
PHIẾU
5.
Điều
GHI
nào
sau
BÀI.
đây

đúng
khi
nói
về
các
cách
Bài
phân
14:
tích

LỰC
một
lực
HƯỚNG
thành
hai
TÂM.
lực
song
song.
2tất
.
+
Lực

phản
lực
.Câu
B2:Viết
pt
tổng
quát.
năm
2006
diễn
ra
tại
Bec
Lin
vào

lúc
19h00min
ngày
9
tháng
7
năm
2006
giờ
Bec
Lin.
Khi
đó
giờ

Nội
là:
11. Để xác định II.
vị
trí
của
vật
trong
không
gian
ta
phải
làm

?

Để
thuận
tiện
cho
việc
xác
định
vị
trí
của
xe
(…)
trên
viên
bi
hai
sẽ
thu
gia
tốc

độ
lớn
:
Câu
8.
Số
1
chữ
7.

Hai
số
đầu

nghĩa
máy
xe
(CSCN)
lửa
chạy
ngược
chiều
trên
một
đường
sắt
thẳng
với
tốc
độ
40km/h

60km/h.tốc
độ
của
PHIẾU
GHI
BÀI.
CÁC
DẠNG

CÂN
BẰNG.
CÂN
BẰNG
CỦA
MỘT
VẬT

MẶT
CHÂN
ĐẾ.
c.
Nếu
h
=
80m,
tính
vận
tốc
của
vật
khi
chạm
đất

thời
gian
rơi
?
B.

Hợp
lực
F
của
↑↑
F
cả
các
lực
tác
dụng
lên
vật
đóng
vai
trò

lực
hướng
tâm
F
↑↓
F
r
r
r
o
khác
nhau.
30.

Một
xe
chuyển
động
thẳng

tốc
độ
trung
bình
18km/h
trên
¼
đoạn
đường
đầu

54km/h
trên
¾
đoạn
còn
A.
m/s
C.
v
Khoảng
0,12
,
=

vận
29,4m/s
s.
tốc
cách
truyền
B.
giữa
20
âm
D.
s.
hai
38,2m/s
trong
điểm
không
trong
không
khí

340m/s.
gian

tương
Độ
sâu
đối.
của
hang

xấp
xỉ:
P7.
Nêu
ứng
dụng
của
quy
tắc
momen
lực
?
Hoàn
thành
yêu
cầu
C1
Bài
Góc
5.
Hai
quay
quả
càng
cầu
nhỏ
chuyển
thì
vật
động

quay
trên
càng
mặt
chậm.
phẳng
nằm
ngang,
D.
quả
Vận
cầu
tốc
1
quay
chuyển
càng
động
nhỏ
với
thì
vật
vận
quay
tốc
4
càng
m/s
chậm.
đến

va
chạm
1,5m/s
Câu
A.
50000km/h
6.

Phát
2,0m/s,
biểu
B.
nào
người
50000m/s
sau
thứ
đây
hai

đến
đúng
B
khi
sớm
nói
hơn
về
người
khái

niệm
thứ
nhất
gia
tốc
5,5min.
?
Quãng
đường
AB
dài
.
.
*
Những
ứng
dụng
của
quán
tính
:
Câu
2:
Dùng
lực
kế
kéo
một
vật
khối

lượng
1kg
chuyển
động
thẳng
đều
trên
mặt
bàn
nằm
ngang.
Lực
kế
chỉ
giá
trị
trạng
thái
cân
bằng,
nêu
các
lực
tác
dụng
lên
tấm
bìa
?
Đặc

điểm
của
các
lực
này
?
Những
vật
tiếp
xúc
với
mặt
phẳng
đỡ
chỉ

một
số
điện
tích
rời
nhau
thì
mặt
chân
đế

1
2
1

2
đại
trên
lượng
?

trong
phương
trình
?
hay
chậm
của
vận
tốc
?
b.
nạn
Nếu
giao
α
thông?
=
90
thì
Em
giữa
hãy
đội
nêu

lớn

của
dụ.
Trong
các
lực
các


hệ
dụ
thức
đó
liên
ta
cần
hệ
làm
nào
thế
?
nào
để
phòng
tránh
tai
nạn?
6.
Từ

bài
toán
câu
4

cách

hiệu
của
các
vận
tốc,
hãy
viết
công
thức
em
đã
áp
dụng
để
giải
bài
toán
cấp
2
?
Khi
Hệ
SI


7
đơn
vị

bản

nhiều
đơn
vị
dẫn
xuất.
*
*
điểm
.
+
t
=
2s

t
6s,
tọa
độ
tương
ứng
của
vật


x
=
20m

x
4m.
Kết
luận
nào
sau
đây

SAI
?
1phương
2 =
1tròn
2 = chuyển
.
6.
Nêu
định
nghĩa,
đơn
vị
tần
số
f
trong
chuyển

động
đều
?
Hoàn
thành
yêu
cầu
C5/31SGK
?
P3:
Viết
trình
chuyển
động
của
vật
dưới
dạng
hàm
y
phụ
thuộc
theo
x
(khử
t
trong
2
phương
trình

x(t);
y(t)
?
C.
gia
tốc
2
của
vật
2
tỉ
lệ
nghịch
với
khối
lượng
D.
vật
đang
động
sẽ
tiếp
tục
chuyển
động
thẳng
đều.
Bài
2:
Vật

0,5
kg
đang
chuyển
động
với
vận
tốc
2trái
m/s
tác
dụng
của
hai
lực,
lựccao
kéo
FK

lực
cảnsoFvới
Fsong.
,quay
F2?vhướng
,phải
Fnằm
22006
C = 0,5 N
một
đoạn

10cm

vận
tốc
2m/s.
Gia
tốc
hướng
tâm
của
điểm
trên
vành
đĩa

A.
c.

Xác

định
số
cách
vận
phân
tốc
của
tích
vật
một

lực
chạm
thành
đất
hai
?số
lực
song
d.1.
Trong
giây
2?
cuối
cùng
vật
rơi
2khi
được
quãng
đường

45m,
tính
thời
gian
rơi

độ
rơi
?của

Số
CSCN
của
một
số

tất
cả
các
chữ
số
tính
từ
sang
kể
từ
khác
07h,
đầu
tiên.
.
Lực
hướng
tâm.
A.
1h00min
ngày
10
tháng
7:còn

năm
2006
B.
13h00min
ngày
9số
tháng
710m/s
năm
các lộ trình, Bộ GTVT
đã
làm

Hãy
nêu
ý
nghĩa
của
các
cột
bên
đường
1m/s
B.
0m/s
2của
đầu
máy
thứ
nhất

so
với
đầu
máy
thứ
hai

độ
lớn
là:
1chịu
3 hay
C.
ngoài
các
lực

học,
vật
chịu
thêm
tác
dụng
của
lực
tâm
.P3.
c.
Tần
số

f
của
chuyển
động
tròn
đều

lại.
Tốc
độ
trung
bình
xe
trên
cả
đoạn
đường

.
+
Lực

phản
lực
A.
D.
15
47m.
Nói
11.

s.
rằng
Một
Trái
vật
B.
D.
Đất
được
109m.
12,5
quay
ném
s.
quanh
lên
từ
Mặt
độ
cao
Trời
h
hay
=
20
Mặt
với
Trời
vận
tốc

quanh
=
8m/s.
Trái
Lấy
Đất
g
=
đều
đúng
.
Độ
cao
lớn
nhất
mặt
Xác
định
các
đại
lượng
x
,
t
,
v…
Vị
trí
đầu
của

vật
rơi
:
S
=
0
Câu
vào
quả
5.
Chọn
cầu
thứ
câu
hai
đúng
đang
nhất.
đứng
Trong
yên.
chuyển
Sau
va
động
chạm
tròn
cả
hai
đều:

quả
cầu
chuyển
động
theo
hướng

quả
cầu
1
với
cùng
1.
Các
dạng
cân
bằng.
o
C.
220m
Gia
25000km/h
tốc

đại
lượng
B.
D.
1980m
25000m/s

vật

đặc
trưng
cho
sự
biến
thiên
nhanh
chậm
của
vận
tốc.
o
o
Câu
7
[Thông
hiểu].
Một
vật
chịu
tác
dụng
của
ba
lực
.
Vật
sẽ

cân
bằng
nếu
o
7.
Một
ô

chuyển
động
thẳng
đều
trên
đường
với
vận
tốc
40km/h.
Lúc
ô

qua
A
cách
bến
xe
20km.
A.
2,5N.
I.

Lấy
g
=
10m/s
B.
.
II.
C.
III.
D.
IV.
Từ
trạng
thái
cân
bằng
của
tấm
bìa

P2,
hãy
tìm
phương
án
xác
định
trọng
tâm
của

tấm
bìa?
Giải
thích
tổng
các
diện
tích
tiếp
hình
đađộng
giác
chứa
tất
cả
các
tiếp
xúc.
6.
Chuyển
động
rơi
tự
do

chuyển
động
nhanh
dần
đều.

Từ
độ
cao
hgọi
so
với
mặt
đất,
vậtdiện
được
thả
vận ?tốc
đầu
7.A.
(Thảo
luận
nhóm.
Trình
bày
ởtịnh
bảng
Cho
haiB.
chuyển
trên
trục
Ox
được
biểu
diễn

bằng
hình
vẽ
sau:
P5.
Tên
gọi
khác
của
luật
Itrước
? (dạng
Chuyển
động
thẳng
đều
còn
được

chuyển
động

? tích
ca

xuôi
dòng,
nhận
xétxúc.
vec


vDỤNG:
;thị
vphụ)
(phương,
chiều).
Nêu
công
cộng
vận
tốc
tổng
quát
Hoàn
*Vận
Gia
tốc
của
vật
chuyển
động
tiến
:độ
thuyền
nước
nước
bờ
tốc
của
vật


độ
lớn
4m/s.
II.
HỌC
TẬP
VẬN
14.
Chọn
câu
đúng
đúng?
2chạm
2định
7.
Hãy
xây
dựng
công
thức
liên
hệ
giữa
tốc
độ
dài

tốc
độ

góc
trong
chuyển
động
tròn
đều
?đạo
.có
Điểm
đặt
:tháng
Điểm
đặt
:thức
P4:
Nhận
xét
dạng
quỹ
đạo
của
vật
đồ
của
phương
trình
chuyển
động)
Vẽ
dạng

quỹ
?không
.Câu
2+
2một
-.D.
7*..e.
đơn
vị

bản
là:
*PHIẾU
Ngẫu
lực
tác
dụng
vào
một
vật
rắn
Khi
đất
vật

vận
tốc

50m/s.
Tính

cao
rơi

thời
gian
vật
rơi
?trên
vật
chuyển
động
thẳng
nhanh
dần
đều
trên
quãng
đường
24
m
mất
4+đổi
giây.
A.
20m/s
.=
B.
.mốc,
B.
Chỉ

duy
nhất
cách
phân
tích
một
lực
thành
lực
song
song.
Đặc
điểm
của
vectơ
gia
tốc
trong
chuyển
động
thẳng
biến
đều
:21,30.10
CÂN
o40m/s
BẰNG
CỦA
MỘT
VẬT


TRỤC
QUAY
CỐ
ĐỊNH.
LỰC
C.
1h00min
ngày
9+
7ga
năm
2006
D.hai
13h00min
ngày
10
tháng
7mặt
năm
2006
12. Bạn cần đóngA.
một
cái
đinh
lên
tường,
hãy
nói
cho

tôi
vị
trí
đó
?10m/s
Để
xác
định
vị
trí
của
một
điểm
trên
3MOMEN
mặt
phẳng
ta
C.
4m/s
D.
2m/s
A.
240
km/h.
B.
20
km/h.
Hợp
lực

của
tất
cả
các
lực
tác
dụng
lên
vật
nằm
theo
phương
tiếp
tuyến
với
quỹ
đạo
tại
điểm
khảo
sát
.
a.
Định
nghĩa
:thuyền
36km/h.
B.
40km/h.
đất

Câu
Lần
43m.

42.
5.
đo
vật
Một
Một
đạt
chiếc
đoàn
được
D.
50m.
tàu

:rời
chuyển
Thời
chuyển
gian
động
động
rơi
ngược
t
nhanh
(s)

dòng
dần
với
đều
vận
với
tốc
gia
14km/h
tốc
0,1m/s
so
với
đoạn
nước.
đường
Nước
500m,
chảy
sau
với
đótích
vận
chuyển
r
r
ba
lực
đồng
phẳng.

B.
ba
lực
đồng
quy.
Chọn
A.
vận
Vectơ
tốc
bến
2
vận
m/s.
xe
tốc
làm
Tìm
luôn
vật
tỉ
số
luôn
khối
không
chiều
lượng
đổi
dương
m

/m
.
chiều
chuyển
động
của
ô
tô,
gốc
thời
gian
lúc
ô

qua
A.
B.
Câu
283m
Độ
19.
lớn
Một
của
ôtô
gia
D.
đang
tốc
1155m

đo
chuyển
bằng
thương
động
với
số
vận
giữa
tốc
độ
biến
thiên
trên
của
đoạn
vận
đường
tốc

thẳng
khoảng
thì
tăng
thời
ga
gian
chuyển
xảy
ra

động
sự
biến
nhanh
thiên
dần
2
đó.
stốc
đều.
c.
Nếu
α
180
thì
giữa
đội
lớn
của
các
lực

hệ
thức
liên
hệ
nào
?
2
s

11
2là
Số
13,1

.............CSCN.
Số
13,10
có............CSCN.
Số
có.......
CSCN.
phương
.
án?
Lực

phản
lực
.
Viết
phương
trình
cụ
thể
cho
từng
vật.
C.
hình

tròn
nhỏ
nhất
chứa
tất
cả
các
diện
tích
tiếp
xúc.
D.
hình
đa
giác
lồi
nhỏ
nhất
bao
bọc
tất
cả
các
diện
tiếp
(v
=
0).
Chọn
trục

Oy
thẳng
đứng,
hướng
xuống,
gốc
tọa
độ
O
tại
vị
trí
thả
vật.
Gốc
thời
gian
lúc
bắt
đầu
thả
(t
=
PHT2:
Tìm
hiểu
định
luật
2
Newton.

thành
C3
?
Chuyển
động
Chuyển
động
2
o
o
i0).
Câu
1.
Ta
chọn
vật
mốc

vật
nào
khi
khảo
sát
các
chuyển
động
sau
:
i
B.

Vật
chuyển
động
ngược
chiều
dương
của
trục
Ox.
a.
Xác
định
lực
ma
sát
trượt
tác
dụng
vào
vật;
hệlực
sốđầu
ma
sát
vật

mặt
bàn
?dựng
2sau

A.
Nếu
lực
dụng
vào
vật
thì
vật
không
thể
chuyển
động.
rcủa
2không
2 tác
8.
rXác
Nêu
đặc
r+cao
điểm
rvật
vectơ
gia
tốc
chuyển
động
tròn
đều
?tốc

Thời
gian
chuyển
động
trong
không
khí
được
xác
định
như
thế
nào
?chạm
Xây
công
thức
? (xét
theo
phương
.
+câu
Định
luật
Icó
Newton
gọi

định
luật

f.
Độ
rơi

100m.
Tính
thời
gian
vật
rơi
10m
tiên
;giữa
10m
cuối
cùng.
v
=
a.
định
độ
lớn
của
lực
kéo
?
b.
Sau
24
m,

kéo
biến
mất
thì
vật
sẽ
dừng
lại
bao
lâu
?
g
=
r
r
2đứng
C.
30m/s
.
D.
50m/s
.
Câu
27.
Một
vật

khối
lượng
1

kg
chuyển
động
với
vận
5m/s
đến
va
vào
vật
thứ
hai
đang
yên.
Sau
Việc
phân
tích
một
lực
thành
hai
lực
song
song
phải
tuân
theo
quy
tắc

hình
bình
hành.
F
F
.C.
*Độ
dài:
*Cường
độ
dòng
điện
:
*Cường
độ
sáng:
Câu
.
2
15.
Tác
Tàu
dụng
Thống
nhất
ngẫu
Bắc
lực
Nam
đối

S1
với
xuất
một
phát
vật
từ
rắn
ga

Nội
vào
lúc
19h00min,
ngày
8
tháng
3
năm
2006,
tới
ga
Sài
làm thế nào ? TrảP4:
lời
hỏi
C3/9SGK
?
i
100

km/h.
D.
2400
km/h.
.
Phương
:
+
Phương
:
i
Câu
s(m)
7.
Một
vệ
tinh

khối
lượng
m
=
600
kg
đang
bay
trên
quỹ
đạo
tròn

quanh
Trái
Đất

độ
cao
bằng
bán
kính
r
r
a.
Viết
phương
trình
chuyển
động
của
ô

?
.
Điểm
đặt
:
C.
24km/h.
D.
42km/h.
động

9km/h
3,2
26.
đều.
m.
so
Hai
với
Sau
viên
bờ.
1h
B.
Vận
tàu
bi
23,2
sắt
đi
tốc
được
được
m.
của
thả
đoạn
thuyền
rơi
đường
cùng

so
với
độ
là:
bờ
cao

cách
nhau
một
khoảng
thời
gian
0,5s.
Lấy
g
=
10m/s
.
Khoảng
cách
A.
I.
B.
II.
C.
III.
D.
IV.
D.

Vectơ
vận
tốc

độ
lớn
không
đổi

hướng
vào
tâm
quỹ
đạo.
Câu
Sau
Gia
18.
20s,
tốc
Trong
ôtô

một
đạt
những
vận
đại
lượng
tốc

phương
14m/s.
vectơ.
trình
Vận
dưới
tốc
đây,
trung
phương
bình

trình
quãng
nào
D.
đường
không
Các

phát
biểu
ôtô
biểu
diễn
đã
đều
đi
qui
được

đúng.
luật
sau
của
40s
chuyển
kể
từ
động
lúc
bắt
thẳng
đầu
đều
tăng
2
.
*
Lực
hướng
tâm

P4.
Nêu
vị
trí
trọng
tâm
của
các

vật
phẳng,
mỏng


dạng
hình
học
đối
xứng
?
F
+
F
+
F
=
0
*.
Nhận
xét
về
tác
dụng
của
một
lực
lên
một
vật

rắn

trục
quay
cố
định:
Sử
kiến
thức
của
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
hãy
xây
dựng
các
công
thức
của
chuyển
động
rơi
tự ?phiếm
do.
P1.
Muốn
gây

ra
gia
tốc
cho
một
vật,
phải

lực
tác
dụng
lên
vật
đó.
Ta
hãy
hình
dung
phải
đẩy
một
chiếc
xeđịnh
ôtcó
tô xu
itính
vđiểm
v
a..xúc.
Ôtô

chạy
trên
đường.
b.
Quả
táo
rơi
từ
cành
cây
xuống.
c.
bi
lăn
trên
máng
nghiêng.
C.
Thời
điểm
vật
đến
gốc
tọa

tvật
=:rơi
5s.
iViên
.

*+
Đặc
của
hai
lực
trực
đối
.
+chạm
Điểm
đặt
:có
g.
Thời
gian
rơi

10s.
độ
cao

quãng
đường
vật
rơi
trong
giây
cuối
cùng
?từng

B3:
Hai
xe
nhau
x
=
x
B.
1dụng
Không
2đề
cần
3gặp

lực
tác
dụng
vào
vật

vật
vẫn
chuyển
động
tròn
đều.

dạng
cân
Cân

1Tính
bằng
bằng
2độ
của
bền

nếu
vật
lệch
Cân
ra
khỏi
bằng
vị
không
trí
cân
bằng
bền
thì
trọng
Cân
lực
tác
bằng
dụng
lên
vật
Oy,

thời
gian
từ
lúc
ném
vật
(y
=
0)
đến
khi
vật
đất
y
=
h).
o
o khả
Số
chữ
số

nghĩa
càng
nhiều
cho
biết
kết
quả


sai
số
càng
nhỏ
(độ
chính
xác
càng
cao).
v
t
IV.
CÁC
BƯỚC
THÍ
NGHIỆM:
(Nêu
trình
tự
các
bước
thí
nghiệm

em
thực
hiện?)
ov
i
b.

Hãy
xuất
các
phương
án
xác
định
hệ
số
ma
sát
trượt
?
Nhận
xét
thi
của
phương
án
2
C.
.
D.
ba
lực
đồng
phẳng

đồng
quy.

o
.
.
Chuyển
động
thẳng
đều
được
gọi

i
va
chạm
vật
thứ
nhất
chuyển
động
ngược
lại
với
vận
tốc
1m/s,
còn
vật
thứ
hai
chuyển
động

với
vận
tốc
2m/s.
Khối
D.
Chỉ

thể
phân
tích
1lực
thành
2
lực
s.song
nếu
lực
ấy
điểm
đặt

trọng
tâm
của
vật


tác
dụng.

Câu
14
.
Kim
giây
của
một
đồng
hồ
dài
2,5cm.
Gia
tốc
của
đầu
mút
kim
giây

II.
PHIẾU
GHI
Gòn
vào
lúc
4h00min
ngày
tháng
3=
năm

2006.
Trong
thời
gian
đó
tàu
phải
nghỉ
ở5?D.
một
ga
đểđộ:
trảsông,
khách
mất
13. Để xác định vị.Trái
trí
(toạ
độ)
của
vật

những
thời
điểm
khác
nhau,
ta
cần
phải


?chất
Hãy
biệt
các
khái
niệm
b.
Hãy
biểu
diễn
sự
phụ
thuộc
của
tọa
độ
xsông,

thời
gian
tC.
bằng
đồ
thị
?tâm
Nhận
r10
rdòng
17.

8..34,5km.
Một
chiếc
thuyền
chạy
ngược
sau
đi
được
10km.
Một
khúc
gỗ
trôi
theo
dòng
1phút
Đất.
Biết
Trái
Đất

bán
kính
R
6400
km.
Lấy
g1h
=tuyến

9,8
m/s
.+
tính:
Nếu
0những
<
α
<
180
thì
giữa
lớn
của
các
lực

hệ
thức
liên
hệ
nào
*Khối
lượng:
gian
:phương
: tốc
Câu
31.
ôtô

chạy
trên
một
đường
thẳng,
lần
lượt
đi
qua
3*Lượng
điểm
A,
B,
Cf.
cách
đều
nhau
một
khoảng
Xetmặt
đi
A.
giữa
16,8
S
hai
=
v.Điều
m.
viên

=
14km/h
bi
B.
D.
S
khi
=bằng
viên
35,5km.
m.
B.
vđộ
thứ
=*Thời
23km/h
nhất
rơi
được
1,5s
là:
vlàm
=h=
9km/h
v?*Nhiệt
=số
5km/h
.Tầm
*A.
Trường

hợp
vật
không

quay
cố
định
C.
Vectơ
vận
tốc

độ
lớn
không
đổi


tiếp
với
quĩ
đạo.
B.
PHIẾU
GHI
BÀI.
ga

+
Chiều

A.
nào
vsau
sau
=
4t
:27,9
đây

phù
hợp
với
đặc
B.
điểm
vhình
=tốc
-4
của
vật
chuyển
động
Chiều
C.
thẳng
xphân
biến
=góc
:rơi
2txét

+
đổi
đều
?(hướng
D.
ssau
=với
½

Lực

giá
song
song
với
trục
quay
hoặc
cắt
quay
:của
Phương
:BÀI.
P5.
Hoàn
thành
yêu
cầu
C2:
Em

hãy
làm
như
17.3

cho
biết
trọng
của
thước
dẹt

đâu
?và
7.
Nêu
hiểu
biết
của
em
về
gia
tốc
rơi
tự
do.
Đặc
điểm
vec


tựlàm
do
hỏng
máy
trên
đường
phẳng.
Theo
em,
gia
xe
phụ
thuộc
vào
những
yếu
tố
nào
độ12km.
lớn
của
gia
Một
vật
hình
trụ
đồng
chất

đường

kính
đáy
d=4cm,
chiều
cao
8Hãy
cm.
Hỏi
giữa
mặt
đáy
của
hình
trụ
d.d.
Tâm
một
cơn
bão.
e.
Trái
Đất
trong
Thái
dương
hệ.
Mặt
Trăng
quay
quanh

Trái
Đất.
D.
Phương
trình
tọa
độ
của
vật

xtrục
=Điều
28
4t
(m)
C.
Lực

nguyên
nhân
duy
trì
chuyển
động
của
một
vật.
D.
Lực


nguyên
nhân
biến
đổi
vận
tốc
của
một
vật.
Định
-2
2trình.
-3-thế
2 cân
P5:
bay
xa
của
vật
được
xác
định
như
nào
?trục
Xây
dựng
công
thức
?gia

hướng
.Câu
d.
Công
thức
liên
hệ
giữa
tốc
độ
dài

tốc
độ
góc:
Câu
8Đồ
[Thông
hiểu].
Chọn
câu
đúng.
kiện
bằng
của
một
vật
rắn
chịu
tác

dụng
của
ba
lực
không
song
song

Giải
phương
Biện
luận
nghiệm.
F
F
r
1
2
3
4
5
lượng
của
vật
thứ
hai

6.
Một
người

gánh
hai
thúng,
một
thúng
gạo
nặng
300N,
một
thúng
ngô
nặng
200N.
Đòn
gánh
dài
1m.
Vai
8.
thị
tọa
độ
thời
gian
của
chuyển
động
thẳng
đều


dạng
như
thế
nào
?
Nêu
sự
giống

khác
nhau
trong
A.
a
=
2,74.10
m/s
.
B.
a
=
2,74.10
m/s
.
r
r
39min.
Khoảng
thời
gian

tàu
Thống
nhất
Bắc
Nam
S1
chạy
từ
ga

Nội
tới
ga
Sài
Gòn

sau : mốc (gốc) thời
gian;
thời
điểm;
khoảng
thời
gian
(thời
gian).
Trả
lời
câu
hỏi
C4/10SGK

?
.
ht
2
Chuyển
động
quay
của
ht
vật
rắn
quanh
một
trục
cố
định
trôi
A.
I.
được
100/3m.
Vận
B.
tốc
II.
của
thuyền
đối
với
nước

C.
III.

độ
lớn
D.
IV.
a)
tốc
độ
dài
của
vệ
tinh.
b)
chu

quay
của
vệ
tinh.
c)
lực
hấp
dẫn
tác
dụng
lên
vệ
tinh.

4.
Vận
dụng:
Một
quả
cầu
đồng
chất

trọng
lượng
50N
được
treo
vào
tường
nhờ
một
sợi
dây.(hình
vẽ).
Dây
làm
vật
chuyển
động
thẳng
đều
với
tốc

độ
vxngẫu
=
2m/s.

lúc
tVận
=lớn
2s
thìvật)
vật

toạđổi
độ
x=
5m.
Phương
trình
12
21ban
đoạn
AB
hết
20min,
đoạn
BC
hết
30min.
Vận
tốc

trung
bình
trên
C.
Câu
S
6,25m
119.
6.
2.
Một
Một
chiếc
vật
D.
B.
rơi
12,5m
Sphụ
tự
=
do
37,5km.
không
chuyển
vận
động
tốc
xuôi
đầu

dòng
từ
độ
với
cao
vận
5m
tốc
xuống.
14km/h
so
tốc
với
của
mặt

nước.
khi
chạm
Nước
đất
chảy
là hết
:gian.
với
vận
tốc
B.
Vectơ
vận

tốc
không
đổi
về
hướng.
I..Mặt
Định
nghĩa.

.
+
Phương
:không
A.
Vận
v+=
=36,5km.
tốc
12m/s
biến

thiên
sthuyền
=
theo
480m.
thời
gian
theo
quy

luật
hàm
số
bậc
hai.
B.
Gia
tốc
thay
theo
thời
*.
Chú
ý.
tb
số
3:
Cân
bằng
của
một
vật
chịu
tác
dụng
của
ba
lực
song
song.

.
Vật
không

trục
quay
chỉ
chịu
tác
dụng
của
lực
thì
tốc

vật
thu
được
thuộc
như
thế
nào
với
lực
tác
dụng

khối
lượng
của

phẳng
ngang
lớn
nhất

bao
nhiêu
để
vật
chưa
bị
lật
đổ?
a
.
+
Độ
lớn
:
+
Độ
:
OA.
O
x
g..Phiếu
Trời
mọc
đằng
Đông,

lặn
đằng
r
Tây.
r
i.
Chiêu
đãi
viên
đi
lại
trên
máy
bay.
k.
Kim
đồng
hồ
r
quay.
r
Câu
6.
Chọn
câu
trả
lời
đúng:
Một
xe

đạp
chuyển
động
thẳng
đều
trên
một
quãng
đường
dài
12,1
km
0,5
giờ.
Vận
*
.
Chiều
:
.
1.
Tính
tương
đối
của
chuyển
động.
A.
hợp
lực

của
hai
-4
lực
2
phải
cân
bằng
với
lực
-5
thứ
2
ba.
B.
ba
lực
đó

độ
lớn
bằng
nhau.
P6:
Biểu
diễn
vectơ
vận
tốc
theo

o
hai
phương
Ox;
Oy
?
Xác
định
vec

vận
tốc
của
vật
?
nghĩa
Fthúng

Ftròn
0,050
0,101
0,102
0,100
cách
vẽ
đồ
thị
ởđiểm
Vật



học
?treo
2 của
A.
1,5
kg
B.
3….
kg
ấy
đặt

O
đầu
thúng
gạo

ngô
các
khoảng

dbằng

đểđịnh
đòn
gánh
câncủa
bằng
vàvà

.người
a8km/h
=
Vẽ
2,74.10
đồ
thị
m/s
.SAI
D.
ahai
=động
2,74.10
m/s
.là
với
tường
một
góc
α
=cách
30
.vnói
Bỏ
qua
ma
sát
ở0,104
chỗ
xúc

quả
cầu
với
tường.
lực
căng
dây
A.
32h21min
B.Toán
33h00min
C.
33h39min
32h39min
14. Để xác định vịC.
trí
của
một
vật
theo
thời
gian
(khảo
sát
chuyển
động

của
một
vật)

ta
cần
phải
làm
1Hãy
gìD.
?dxác
2Hệ
quy
ht
ht
a)
b)
10km/h
4.
Ứng
dụng
:là
Câu
8.
Cho
biết
chu

chuyển
của
Mặt
Trăng
quanh
Trái

Đất
làluận
27,32
ngày

khoảng
cách
từnghiệm
Trái
Đất
đến
1những
2G
toạ
độ
của
vật
AB
lớn
hơn
trên
đoạn
BC
B.
Đoạn
AB
nhỏ
hơn
trên
đoạn

BC
A.
C.
9km/h
5,0m
vĐoạn
=
43.
8,899m/s
so
Một
với
vậtchuyển
bờ.
D.
Vận
2,5m
tốc
động
B.
của
thuyền
theo
=
10m/s
phương
so
với
trình:x
bờ

=?tiếp
6t
+0,103
2t
(m,s).
Kết
nào
sau
đây

đúng:
Câu
15.
Nếu
một
chất
điểm
chịu
tác
dụng
của
hai
lực
thì
gia
tốc
của
chất
điểm:
6.

Điều
nào

khi
về
gia
tốc
trong
chuyển
động
đều
?
F
;
F
F
F
.
*
Đặc
điểm
của
chuyển
động
quay
Tốc
độ
góc
B.
Vận

v
=
tốc
4m/s
biến

thiên
s
=
160m.
được
những
lượng
bằng
nhau
trong
khoảng
thời
gian
nhau
bất
kì.
PHIẾU
.
II.
ĐỊNH
GHI
LUẬT
BÀI.
II

NEWTON.
tb
II.
Sai
số
phép
đo
P1.
Xét
một
vật
mỏng,
phẳng,

trọng
lượng
P

trọng
tâm
đã
biết.
Hãy
thiết
kế
phương
án
thí
để
tìm

r
r
..........................................................................................................................................................................................
1.
Chuyển
động
tròn
:

chuyển
động

P2.
Phát
biểu
định
luật
II
Newton
?
Viết
biểu
thức,
nêu
tên

đơn
vị
các
đại

lượng

trong
biểu
thức
?
Nếu
vật
chịu
.
+
Chiều
:

Lực

giá
không
song
song

1
không
2
cắt
trục
quay
:
1
2

Câu
2.
Điều
nào
sau
đây
đúng
khi
nói
về
chất
điểm
tốc
của
xe
đạp
là:
C.
ba
lực
đó
phải
đồng
phẳng

đồng
quy.
D.
ba
lực

đó

gia
vuông
góc
nhau
từng
đôi
một.
Câu
2.
[Vận
dụng].

hai
lực
vuông
góc
với
nhau.
Các
lớnCộng
là 7N

24N.
Hợp
lực
củavào
và trên


rquả
rđộ
8xe
...0,200
a.
Tính
đối
của
đạo
: :rơi
lực
của
tường
tác
dụng
lên
quả
cầu.
b.
Đặc
điểm
của
lực
hướng
tâm
C.
2vĐoạn
D.
2,5
kg

ngang.
Chọn
kết
ĐÚNG.
A.
dĐoạn
0,5m
;với
d2 Chúng
=
0,5m.
v
;kg
v
rcủa
rtự
rlực
Câu
14
.lần
Một

đường
kính
100cm
đều
vận
tốc
36km/h.
tốc

hướng
tâm
của
một
Câu
16.
Chuyến
bay
của
hãng
Hàng
không
Việt
Nam
từ

Nội
đi
Pa-ri(
hoà
Pháp)
hành
chiếu bao gồm các
yếu
tố
?tương
0,202
0,203
0,201
1lăn

0,200
c)
12km
/h
Một
r0,204
đáp
rquỹ
sốđộng
khác.
Mặt
Trăng

3,84.10
m.
Hãy
tính
khối
lượng
Trái
Đất.
Giả
thiết
quỹ
của
Mặt
Trăng

tròn.
.nằm

III.
Gia
tốc
trong
chuyển
tròn
đều
(gia
hướng
A.
xbánh
=
2t
+1
B.
xcủa
=
-2t
+5
C.đạo
x Gia
=cách
-2t
+1
xđiểm
= 2tđiểm
+5
AC
lớn
hơn

trên
đoạn
AB
D.
AC
nhỏ
hơn
trên
đoạn
BC
C.
Câu
Vật
A.
=
27.
5m/s
chuyển
vnào
Hai
=gia
14km/h
giọt
động
nước
ngược
mưa
D.
B.
chiều

từ
vquanh
=mái
23km/h
2m/s
dương
nhà
của
tự
trục
do
xuống
toạ
độ.
đất.
C.
vtâm).
=
9km/h
rời
mái
nhà
nhau
D.
vNÉM
0,5s.
=khởi
5km/h
Khi
tới?D.

đất,lúc
thời
o
A.
Vectơ
tốc
luôn
hướng
vào
tâm
quỹ
đạo.
1.
Sai
hệ
thống
D.
C.
Gia
vVí
=số
tốc
9m/s

hàm

sd)
số
=vận
360m.

bậc
nhất
theo
thời
gian.
II.
PHIẾU
GHI
BÀI.
Bài
15:
BÀI
TOÁN
VỀ
CHUYỂN
ĐỘNG
NGANG
+
lượt

tốc
của
vật
tại
thời
điểm
t=oB.
,ba
t.tốc
Hãy

cho
biết
đặc
điểm
của
hai
chuyển
động
trên
I.
Sự
rơi
tự
do
trong
không
khí

sự
rơi
do
tb
điều
kiện
cân
bằng
của
vật
khi
chịu

tác
dụng
không
song
song
?
+
Khi
một
vật
rắn
quay
trục
cố
định
mọi
điểm
của
vật

cùng
II.
PHIẾU
GHI
BÀI.
.
1.
Định
luật
II

Newton.
A.
Chất
điểm

những
vật

kích
thước
nhỏ
.
A.
25,2km/h
B.
90,72m/s
F
F
độ
lớn
bao
nhiêu
?
A.
31N.
25N.
C.
168N
D.
một

giá
.
*
dụ
:
.
+
Độ
lớn
:
Fd1lên
,A
F
, F36h30min
..0,450
.........................................................................................................................................................................................
1ngày
2 nhà
Câu
28.
Một
người
thực
hiện
động
tác
nằm
sấp,
chống
tay

xuống
sàn
để
nâng
người
lên.
nhà
đẩy
người
đó=từ
Fchạy
,câu
Fđiểm
,...
2D.
.Trường
Độ
lớn
:được
2cùng
A.
cùng
=3.
0,6m
hướng
;có
dTrong
=đại
0,4m.
C.

B.
=
0,4m
hướng
;nhanh
dCho
=mất
0,6m.
với
dnghĩa
=sẽ
0,25m
;có
dđộng
20.
Phương
trình
của
một
vật
chuyển
thẳng

dạng:
xviết
=
3t
+Đất
4thế
(m;

vật
chuyển
r2hoạt
động
theo
chiều
vành
19h30min
bánh
xe
giờ

độ
Nội
lớn
hôm
trước,
đến
Pa-ri
lúc
sáng
hôm
sau
theo
giờ
Pa-ri.
Thời
gian
bay
bay

17.
2với
1theo
2đối
110m/s
2gian
II. PHIẾU GHICâu
BÀI.
9.
chiếc
phà
xuôi
dòng
từ
bến
đến
B
3biến
giờ.
Khi
về
(động

như
lần
đi)
Câu
9.
Một
vệ

tinh,
mlượng
=
100
kg,
được
2tính
quỹ
đạo
quanh
Trái
ở=chạy
độ
cao
tại
đó

P=máy
=:0,75m.
920
N.
T
+
Điểm
đặt
:phóng
9ddụng
[Thông
hiểu].
Chọn

đúng.
Ba
lực
tác
dụng
lên
cùng
một
vật
rắn
giữa
cho
vật
cân
bằng.
Vật
tiếp
1luc
2vật
Nguyên
32.
Chọn
nhân
câu
gây
sai.
ra
sai
Chất
số

hệ
thống
chuyển

động
do
một
với
gia
tốc
ađều
4m/s

làSàn
B.
chạm
Gốc
18.
đất
toạ
Một
của
độ
vật
chúng
đã
hợp
chọn
nào
cách

thả

dưới
nhau
từ
trên
đây
bao
bắt
liên
máy
nhiêu
đầu
quan
bay
chuyển
ởđộng
đến
độ
cao
động
80m.
tương
xbến
=0.
rằng
của
chuyển
vật
rơi

động
tự
do
gmà
=
,nghiệm
thời
rơi

0,305
0,306
0,308
0,304
00,305
Câu
D.
v1.
=Sự
Tìm
14m/s
phương

stoán:
=quay
trình
560m.
đúng
của
tọa
độ

vật
chuyển
động
thẳng
đổi
?s)?với
của
nhiều
lực
thì
biểu
thức
định
luật
IIchiều
được
như
nào
?Vậy
+B.
Vectơ
gia
tốc

đặc
trưng
cho
sự
biến
thiên

hay
chậm
của
vận
tốc.
..P2.
*Chất
Nhận
xét:
chuyển
động
tròn
đều,
tb
Hãy
bố
trí
thí
nghiệm
như
hình
17.5/98
SGK.
Nêu
công
dụng
của
từng
dụng
cụ

trong
thí
hai
lực
kế,
1.
Chuyển
động
thẳng
đều.
trị
khác.
.
rơi
của
các
vật
trong
r
không
r
khí
v
:
r
r
B.tác
điểm

những

vật

kích
thước
rất
nhỏ
so
với
chiều
dài
quỹ
đạo
của
vật
C.
7m/s
D.
400m/
phút
+
Các
bước
giải
+
Bài
giải:
v
+
Tác
dụng

làm
r
của
lực
phụ
thuộc
vào
:
*
Nội
dung
:
Gia
tốc
của
một
vật
3
.
*
Chú
ý
:
+
Hệ
vật
r
r
r
như

thế
nào
?
2a)
2dài
Ba
viên
gạch
giống
nhau
chiều
ltác
đặt
chồng
lên
nhau
trên
1theo
mặt
phẳng
ngang.
Hỏi
mép
viên
trên
cùng
được
oĐất
Câu
7.

Hai
người
dùng
một
chiếc
gậy
để
khiêng
một
vật
1000N.
Điểm
treo
vật
cách
vai
người
thứ
nhất
60cm
.1.
*Bài
Trường
hợp
vật

trục
quay
cố
định

nào
.Hà
trên
quỹ
toán
:Tính
Từ
độ
cao
hđang
so
với
mặt
tacủa
ném
một
vật
M
ngang
với
vận
tốc
.còn
Bỏ
qua
sức
cản
Nội
tới
Pa-ri

là:
atốc
=
thì
mất
6thời
giờ.
Nếu
phà
hỏng
máy

trôi
theo
dòng
nước
thì
từ
A
đến
mất
bao
nhiêu
gian?
tục
cân
bằng
nếu
5,3.10
s.

lực
hướng
tâm
dụng
lên
vệ
tinh.
b)
Tính
khoảng
cách
mặt
Trái
đến
vệ
tinh.
Lúc
đầu
vận
tốc
bằng
thì
sau
1s
vận

bằng
4m/s
C.
A.

Gốc
Người
14,04s.
s.
ngồi
gian
trên
đã
xe
t0,5
được
=
ôtô
8,00s.
s.
chọn
lúc
chuyển
vật

động
tốc
độ
thấy
6m/s.
các
giọt
nước
mưa
không

rơi
theo
thẳng
đứng.
200m
/Chọn
s(Chú
400m
/giá,
sđều
1dọi…?
1nằng
1gạch
Câu
20.
câu
trả
lời
đúng.
Một
vật
chuyển
động
nhanh
đều
vận
tốc
vphương
=trong
0.Hợp

Trong
thứ
nhất
vật
đi
P3.

lớp
6,
em
hiểu
khối
lượng

gì?
Qua
nội
dung
định
luật
2 phương
Newton,
em
thấy
lượng

ý mọi
nghĩa
nào
F


Fđất,
Fthời

F
04N.
dây
móc
lực
kế,
dây
Câu
3Trong
[Vận
dụng].
F

hai
lực
vuông
góc
với
với
các
độ
lớn
FB
=đicủa
3N


Ftừ
=bề
của
tạoqua
với
20
2dần
2 chúng
0,800
rđạo?
0,404
v−
v
0,405

v
0,406
0,402
0,402
A.
B.
1 với
2 phát
C.
Chất
điểm

những
vật


kích
thước
rất
nhỏ
.nhau
D.
Các
biểu
làvgiây
đúng.
Câu
B1:
7.
Nêu
Hai

vật
biểu
chuyển
diễn
động
các
lực
tác
dụng
một
lên
đường
thẳng
.Vật

thứ
nhất
từ
A
đến
Bkhối
1+lực
phút
.Vật
hai
cũng
vật
rắn.
ýB.
điểm
đặt,
độ
lớn
các
1trên
2của
1Tại
2trên
..phép
*
Một
chất
điểm
chuyển
động

trên
trục
Ox
với
chiều
dương

chiều
chuyển
động.
thời
điểm
t
vật
đi
ohtviên
.
+
không
khí,
C.
cùng
hướng
với
hợp
lực
của
D.
tỉ
lệ

nghịch
với
độ
lớn
hợp
lực
r
1, thứ
x
=
v
+
x
t
+
at
x
=
x
+
v
t
+
at
x
=
x
+
at
t

+
Phương
:
Khi
vật
quay
đều
thì
A.
Không
đẩy

cả.
B.
Đẩy
xuống.
C.
Đẩy
lên.
D.
Đẩy
sang
bên.
.
Độ
lớn
của
gia
tốc
:

+
nhô
ra
so
với
mép
gạch
dưới
cùng
1
đoạn
tối
đa

bao
nhiêu?
B.
Độ
lớn
của
gia
tốc
tính
bởi
công
thức
,
với
v


tốc
độ
dài,
r

bán
kính
quỹ
đạo.
A.
dời
chỗ
điểm
đặt
của
một
lực
trên
giá
của
nó.
B.
nhân
đôi
độ
lớn
của
một
trong
ba

lực.

cách
vai
người
thứ
hai
40cm.
Bỏ
qua
trọng
lượng
của
gây.
Hỏi
người
thứ
nhất

người
thứ
hai
chịu
lần
lượt
các
a
=
=
2.

Tốc
độ
trung
bình
trong
chuyển
động
tròn:
A.
Chiều
o
dương
o
trong
suốt
thời
gian
chuyển
o
động
o
B.
Đổi
chiều
từ
âm
sang
o
dương
khi

o
x=
4
A.
11h00min
B.
13h00min
C.
17h00min
D.
26h00min
+
Nội
lực
a)
9
giờ
b)
12
giờ
Câu
a.
Viết
10.
phương
Trong
trình
môn
quay
chuyển

tạ,
động
một
của
vận
vật
động
?
Cho
viên
biết
quay
dạng
dây
quỹ
sao
đạo
cho
của
cả
chuyển
dây

chuyển
động
?
động
gần
như
tròn

đều
trong
Lúc
vận
tốc
bằng
2m/s
thì
sau
1s
vận
tốc
của

bằng
6m/s
D.
C.
B.
.
t
1,5
Vật
Gốc
+
=
Dưới
4,00s.
s.
chuyển

thời
tác
gian
động
dụng
D.
đã
6s.
t
được
nhanh
=
của
2,86s.
ngẫu
chọn
dần
lúc
lực
đều.
vật
vật
bắt
sẽ
đầu
C.
chuyển
Vật
chuyển
động

v
động
=
0
chậm
dần
đều.
D.
Một
vật
chuyển
động
0
được
quãng
đường
l
=
3m;
Trong
giây
thứ
hai
vật
đi
được
quãng
đường
l
bằng:

.1. Chuyển độngCâu
khác
cơ.
Chất
nữa?
Hoàn
điểm.
thành
yêu
cầu
C2
?
Rút
ra
định
nghĩa,
tính
chất
của
khối
lượng
?
Hoàn
thành
yêu
cầu
C3
?
2.
Sai

số
ngẫu
nhiên
2ởtương
2(lấy
hai
.P3.
4.
lực
Vận
này
tốc
các
trong
góc
bao
chuyển
nhiêu
thẳng
tròn
tới
biến
độ)
đổi
đều.
2 dụng
Khi
vật
trạng
thái

đứng
yên
cân
?đứng
Nêu
đặc
điểm
của
lực
tác
lênlớn
vật1N.
rắnQuãng
? của
b.
Tính
đối
của
vận
tốc
:B.
21lúc
2 chuyển
3.
Vật
chuyển
nào
dưới
đây


thể
xem
như
điểm
xuất
phát
từ
A
cùng
với
vật
thứ
nhât
nhưng
đến
Bchất
chậm
hơn
15
giây.Biết
AB
=90m.
Tốc
độ
vậtlực.
haiđilà:được
Câu
16.
Một
vật


lượng
2kg
đang
yên,
chịu
tác
dụng
lực

độ
đường
vật
điểm
M

toạ
độ
xdương
;khối
Tại
thời
điểm
tbằng
,đặc
vật
qua
điểm
M


toạ
độ
tcủa
.độ
TB
1điểm
1t
2t=
22
2chia
tđộng

.?các
C.
. thứ
D.
100m
/giá
s2:chiều
300m
/động
s?lực.
.A.
*.C.
Đặc
của
vectơ
gia
tốc
trong

chuyển
động
tròn
đều
Câu
29.
Cặp
“Lực

phản
lực”
trong
định
luật
III
Niutơn:
C.C.
1)
dời
Chọn
chỗ
số
của
liệu
một
kém
trong
chính
ba
nhất

trong
các
số
liệu
dưới
đây:
D.
gia
cầm
đôi
của
độ
trang
lớn
của
trại
hai
Anhiêu

trong
ba
Đổi
từ
o
sang
âm
lúc
4/3
D.
Chiều

âm
trong
suốt
thời
gian
động
2khoảng
C.
Trong
động
tròn
đều,
gia
cho
sự
biến
thiên
về
lớn

hướng
của
vận
tốc.
od)
o=
o xét
oSố
D.
lực

FỞ

Fchuyển
bằng
bao
nhiêu
?oxác
A.
F
500N
;trưng
F
=
500N.
+∆t
Chiều
:tốc
Câu
.
+
17.
Chọn
vật
quay
câu
trả
nhanh
lời
đúng.
dần

thì
Động
học
làtừ
một
phần
của

học:
1oKhi
1vận
2 trên
Công
thức
.qua
(*)
.
+tự
c)
15
giờ
18
giờ
mặt
b.
Tính
phẳng
thời
nằm
gian

ngang.
vật
chuyển
Muốn
động
tạ
chuyển
trong
không
động
khí
?là
đường
Nhận
tròn
so
bán
với
kính
thời
2,0
gian
m
vật
với
rơi
tốc
tự
độ
do

dài
từ
độ
2,0
cao
m/s
h.
thì
người
..........................................................................................................................
C.
Lúc
vận
tốc
bằng
2/s
thì
sau
2s
tốc
của

bằng
8m/s
Câu
thẳng
1
28.
44.
đều.

4.
Chọn
Một
vật
câu
được
trả
lời
ném
đúng.1
đúng:
lên
thẳng
Phương
vật
rơi
đứng
trình
do
chuyển
từ
độ
1
cao
độ
20m.
cao
động
nào
tốc

của
đó,khi
độ
một
ban
vật
chạm
đầu

của
dạng:
đất


x
bằng

=
vận
3

bao
4t
tốc
+

2t
30m/s;
(m;s).
để


g
Biểu
rơi
=
10m/s
xuống
thức
vận
đất
.ấy
A.
30

60
.
B.
42

48
.
C.
37

53
.
D.
một
giá
trị

khác.
+
Ngoại
lực
A.
3m
B.
6m
lớp
6,
các
em
đã
biết
trọng
lực,
trọng
lượng

?
Nêu
hệ
thức
giữa
khối
lượng

trọng
lượng?
Do

đâu2quy

Nguyên
nhân
gây
ra
sai
số
ngẫu
nhiên

thể

do
P4.
Hoàn
thành
yêu
cầu
C3:

nhận
xét

về
giá
của
ba
lực
(có

nằm
trên
cùng
một
mặt
phẳng
không,

đồng
.
+
Nếu
trục
quay
không
đi
trọng
tâm
thì
III.
PHIẾU
HỌC
TẬP
VẬN
DỤNG.
. * Chuyển động

A.
Ôtô
đi

từ
ngoài
đường
vào
gara.
B.
Vệ
tinh
nhân
tạo
bay
xung
quanh
Trái
Đất.
r
r
r
r
.
*
Công
thức
:
A.
60
m/s.
B.
1,5
m/s.

trong
2
giây

r
3
3
3
1
r
r
r
r
r
Câu
Câu
10
21.
[Vận
Hai
dụng].
xe
12luôn

Một
2lực
cùng
vật
khối
xuất

lượng
phát
vào
mkhối
=
lúc
9h
được
từ
hai
giữ
thành
yên
phố
trêm
ABánh
một
vàcon
Bxe
mặt
cách
phẳng
nhau
nghiêngbằng
108km
tiến
một
sợi
nhau.
dây

Xe
song
1
A.
Tác
dụng
cùng
một
vật.
B.
Tác
dụng
vào
hai
vật
khác
nhau.
2đối
D.
Vectơ
gia
.rơi
Điểm
tốc
vuông
:có
góc
với
vectơ
vận

tốc
tại
mọi
điểm.
A.
1,2.10
con
B.
1230
con
1,23.10
D.
con
Câu
.+kiến
Một
xe
ôtô
bán
kính
bánh
xe
30cm
chuyển
đều.
quay
vòng/s
trượt.
Tốc
độ

2.
Momen
của
với
một
trục
:5kg
B.
F
=Khi
600N
;rơi
Fbằng
=đặt
500N.
C.
F
=
450N
;vật.
F
=10m/s
550N.
D.10
Fđiểm
400N
;,không
FFvề
=gặp
Nghiên

cứu
về
nguyên
nhân
gây
ra
chuyển
động
của
1giữ
1(sự
2C.
1 =có
2bằng
2.
Sự
của
vật
trong
chân
không
rơi
tự
do)
phải
c.
Xác
định
dây
tầm

với
bay
một
xa
của
bằng
vật
10
theo
N.
phương
Hỏi
ngang
lượng
?lớn
tạ
bằng
bao
Câu
414
[Vận
dụng].

hai
lực
bằng
cùng
F.
Nếu
hợp

lực
của
chúng
cũng
độvà
Ftốc
góc
v
D.
Lúc
vận
thì
sau
2s
vận
tốc
của

bằng
12m/s
xA.
x1:
vvật
tvào
acác
tmột
tốc
chậm
tức
hơn

thời
1s
của
so
vật
với
theo
khi
để
thời

gian
rơi
tự
là:
do
từ
độ
ấy.
Cho
gđộng
=
. nhiêu?
+lúc
Độ
lớn
:nhau
.Dùng
+
quay

chậm
dần
thì
.A.
*hệ
Biểu
thức
:lực
+
thức
toán
học
về
phép
trừ
vectơ
xác
định
vectơ
, .2lúc
từ
đó
suy
ra 1.10
đặc
của
vectơ
gia
C.
9m

D.
12m

thức
đó
?+
F
,độ
F,vật
=
α
;thời
F
=∆
F
Flớn
=600N.
α
;thì
F1trong

F tạo
.hai
Công
thức
tính
thời
gian
chuyển
vtác

=quay
động
v54km/h.
+cao
của
v
ném
ngang
là:
Thời
gian

độ
cao
thả
là:
không)?
ođộng
otốc
o vật
r=3.
.
Cân
bằng
của
vật
chịu
dụng
của
ba

lực
song
song.
F

F
C.Câu
Vận
viên
nhảy
cầu
xuống
bể
bơi.
D.
Hai
bi
va
chạm
với
nhau.
13
12ma
C.
1,2
m/s.
D.
24m/s
m/s.
2 2

0,5m
B.
2,0
m
123(t
2kết
1hòn
2đúng
1 2.cùng
2
Câu
8.
Từ
công
thức
cộng
vận
tốc
luận
nào

?
.chạy
Nếu
chọn
gốc
thời
gian
tại
thời

điểm
ban
đầu
=
)
thì
:
song
với
mặt
phẳng
nghiêng
α
=
30
.
Bỏ
qua
sát
giữa
vật

mặt
phẳng
nghiêng,
lấy
g
=
10m/s
với

tốc
độ
36km/h,
xe
2
chạy
tốc
độ
Thời
điểm
hai
xe
gặp
nhau
o
o
o
C.
Không
cần
phải
bằng
nhau
về
độ
lớn.
D.
Bằng
nhau
về

độ
lớn
nhưng
không
giá.
r
1
2
2

Định
nghĩa
:
*
*
*
100
.Mộ
Thời
gian
chuyển
của
vật
trên
quãng
đường
từ
M
đến
Mnào

là0,5cm
:rọng
của
xe

Câu
8.
Một
người
gánh
hai
thúng,
một
thúng
gạo
nặng
150N,
một
thúng
ngô
nặng
100N
ở8chiếc
hai
đàu
A

BNếu
của
một

2gian
1đến
2dây
a
B.
Chỉ
nghiên
cứu
sự
ch/động
của
các
vật

không
chú
ýdần
các
nguyên
nhân
ralàlà
các
chuyển
động
này.
Nguyên
Biểu
thức
:vật
bởi

lực
phần
giá
trị
nào
kể
sau
?lệ
PHIẾU
A.
30
VẬN
DỤNG
B.
60
C.
120
D.
một
giá
khác.
20.
A
đứng
yên
trên
một
đoàn
tàu


chiều
dài
300m,
chuyển
động
với
vận
tốc
144km/h.
Một
Vẽ
*Câu
đồ
thị:
.ch
Phương
Dựa
vào
:động
bảng
kết
quả,
tỉ
thích
hợp
trên
các
trục
tung
trục

hoành
để
vẽ
đồ
thị
s trị
=
s(t
).
Một
người
một
hòn
đá
vào
đầu
một
rồi
quay
trong
mặt
phẳng
thẳng
đứng.
Hòn
đá

khối
711.
.và

bánh
xe
quay
đều
vòng
trong
2s.
Chu

của
bánh
xe
2)

Dùng
vị
:thành
thẳng

giới
hạn
đo
làvới
20cm

độ
chia
nhỏ
nhất


để
đo
chiều
dài
bút
máy.
chiếc
33.
đoàn
tàu
bắt
đầu
rời
ga
chuyển
động
nhanh
đều
sau
đạt
tốc
độ
36km/h.
Tàu
tốc
độ
54km/h
A.
vĐơn
9,4

m/s.
2(t
–thước
2)
(m/s)
B.
6,8
m/s.
B.
vdo
=
4(t
–chọn
1)
(m/s)
Xác
định
điểm
đồng
quy,
trượt
các
vec
chuyển
động
Câu
*hai
Khái
21.
niệm

:chuyển
Sự
rơi
động
tự


phương
trình
xthời
=sợi
tđộng
–dây
4t
+quanh
10,
nhận
định
nào
sau
đây
đúng
Trọng
lực


?buộc
Dưới
tác
dụng

của
trọng
lực
vật
sẽượng
như
thế
?.20s
Vận
dụng
định
luật
II
Newton,
hãy
viết
biểu
A.
2s
20m.
B.
3,5s

52m.
b=
nh
atrên.
độ
huỷ
nh

hành
hẳng
đứng

khố
180g

âm
ởgây
vạch
số
Đổ
120g
nước
h?người
mực
vđạt
P5.
Tác
dụng
của
lực
đối
với
vật
rắn

thay
đổi
không

khi
ta
di
chuyển
vectơ
lực
(điểm
đặt)
trên
giá
của

Hãy
.B2:
*Chuyển
Tác
dụng
của
momen
lực
đối
một
vật
quay
một
trục
rMột
rnào
rquay
rvà

Câu
4.
Phát
biểu
sau
đây

đúng
nhất?

học

3.
Giá
tr
2ịMột
htrung
bình
hChuyển
Câu
8.
Trong
những
phương
trình
sau,
phương
trình
nào
biểu

diễn
qui
luật
của
chuyển
động
thẳng
C.
1,0
m
D.
4,0m
.Câu
3.
động
tròn
đều:

chuyển
động

Xác
định
lực
căng
của
dây

phản
lực

của
mặt
phẳng
nghiêng.
ođều:
30.
An

Bình
đi
giày
Patanh,
mỗi
người
cầm
một
đầu
sợi
dây.
An
giữ
cố
định
một
đầu
dây,
Bình
kéo10h
dây
còn

9.
Chọn
câu
sai.
A.
10h12
B.
10h30
C.
9h30
D.
d.
Xác
định
vận
tốc
của
vật
tại
thời
điểm
bất
kỳ
?
Vận
tốc
của
vật
khi
chạm

đất
?
O
x
. Ví dụ :
v
=
v

v
.nước
5.
Quãng
đường
đi
được
trong
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều
:
Câu
1.

hai
phát
biểu

sau:
v
=
v
+
v
r
r
A.
67
km/h.
B.
18,8
m/s.
đòn
gánh
dài
1m.
Hỏi
vai
người
ấy
(O)
phải
đặt

điểm
nào

chịu

một
lực
(P)
bằng
bao
nhiêu?
Bỏ
qua
trọng
lực
2
Câu
.
2.
5
Công
[Vận
thức
dụng
cộng
cao].
vận
Trên
tốc.
một
mặt
phẳng
nghiêng
dài
1m,

cao
0,6m
so
với
mp
ngang(mp
nghiêng
hợp
với
C.
Nghiên
cứu
về
tính
chất
của
chuyển
động

nguyên
nhân
gây
ra
nó.
v
↑↑
v
v
↑↓
v

.và
+
Điểm
đặt
::nghiệm
+từ
Điểm
đặt
:đó
+đoàn
Điểm
: với
tphương
=
t2)kg
=
B
đứng
yên
trên
một
đoàn
tàu
150m,
chuyển
động
với
vận
tốc
90km/h.

Hai
13
tàu
12
chạy
23
trên
hai
đường
lượng
0,400
kg
chuyển
động
trên
đường
tròn
bán
kính
0,500
m
với
tốc
độ
góc
không
8,00
rad/s.
Hỏi
lực

căng
A.
0,02s.
B.
0,01s.
Quãng
đường
đi
được
của
trong
thời
gian
tsố

:B.chân
nhân
13
12dài
23
tại
thời
điểm:
C.
v3s
7,2
=
m/s.
2(t
–tốc

1)
(m/s)
D.
8,3
m/s
D.
vvật
=
2(t
+đầu
(m/s)
bút

độ
dài
cỡ
15cm
thì
phép
đo
này

tuyệt
đối

sai
số
tỷ
đối


2 sai
Câu
3:
Một
vật
trượt
không
vận
tốc
đỉnh
xuống
một
mặt
phẳng
nghiêng
góc
αnơi
so
mặt
phẳng
ngang.
+
Nêu
đặc
điểm
của
vectơ
gia
tốc
trong

chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều
?ngang,
A.
Gia
12
1m/s
23
B.
bắt
12
đầu
xét
23
chuyển
động
làkhác.
nhanh
dần
đều
thức
nêu
đặc
điểm
(điểm
đặt,

phương,
chiều,
độ
lớn)
của
trọng
lực
?trí
Trọng
lượng

gìđổi
?đặt
Hoàn
thành
yêu
cầu
C4
.
Chiều
r
ovững
r
r
r
r
rray?

45m.
D.

4s

80m.

vạch
số
6
Hỏ
úc
này
rọng
âm
của
b
nh
ch
a
độ

vạch
số
mấy
mức
độ
bền
của
b
nh
so
vớ

kh
A.
Khi
thì
.
B.
Khi
thì
.
nêu
án
thí
để
chứng
minh
nhận
định
?
Câu
17.
Một
vật

khối
lượng
2,0
chuyển
động
nhanh
dần

đều
từ
trạng
thái
nghỉ.
Vật
đi
được
quãng
đường

lực
đến
điểm
đồng
quy.
A.
sự
di
chuyển
của
vật
này
so
với
vật
khác.
sự
thay
đổi

vị
từ
nơi
này
sang
A).
x
=
5t
+
3
B).
x
=
5t
+
3
r
r
r
Câu
.
11
c.

[Vận
dụ
dụng
:
cao].

Đặt
thanh
AB

khối
lượng
không
đáng
kể
nằm
đầu
.lại
Câu
*
Sai
22.
số
Hai
ngẫu
xe
nhiên
chạy
ngược
làm
cho
chiều
phép
đến
đo
gặp

trở
nên
nhau,
cùng
khởi
hành
một
lúc
từ
.
Để
hai
khắc
địa
điểm
phục,
A
người

B
cách
ta.
nhau
120km.
về
phía
mình.
Hiện
tượng
xảy

ra
như
sau
t
=
2
g
F
,
F
,...
A.
Trong
chuyển
g
động
thẳng
chậm
dần
đều,
g
các
vectơ
vận
tốc

gia
tốc
ngược
chiều

nhau
+
I.
“Trạng
thái
đứng
yên

trạng
thái
chuyển
động
thẳng
đều

thể
gọi
chung

trạng
thái
cân
bằng”
t
=
2
h
2
C.
78

km/h.
D.
23
m/s.
đòn
gánh.
A.
OB
=
0,4m
;trên
Pgạch
=
500N.
+dây
Khi
chế
tạo
các
bộ
phận
quay
của
máy
móc
thì
phương
ngang
góc


vật
nhỏ
trọng
lượng
10N.
Hãy
áp
phân
tích
lực
để
trả
lời
câu
hỏi
sau
(vẽ
D.
Cả
A,
C
đều
sai.
1.đoạn
2biểu
2các
song
song
theo
hướng

tới
gặp
nhau.Đối
với
người
A,
thời
gian
đoàn
tàu
thứ
chạy
mặt
người
hòn
đá
ở:β)
đỉnh
của
đường
tròn?
C.
.của
*sự
0,04s.
Công
thức
D.
tính
0,05s.

tốc
độ
trung
bình
sdụng
trong
chuyển
động
thẳng
biến
đều
:A:Ftỉlà:
Fqua
↑↑
Fthời
Fđổi
↑↓
F
⊥thình
Ftính
C.
bắt
đầu
xét
chuyển
động

chậm
dần
đều

D.
A,
B,
Cx hai
.80cm
+
Nếu
vật
chịu
tác
dụng
của
nhiều
lực
:thức
.vị
B.
C.
.:+
60
s.
B.
36
s.
...Từ
Câu
Một
Một
người
chất

điểm
thợ
xây
chuyển
ném
động
một
viên
dọc
theo
trục
0x
phương
theo
phương
thẳng
đứng
trình
cho
=
một
+
3t
trong
khác
đó
ở:qua
trên
x1gian
tính

tầng
bằng
cao
4m.
(vị
trí
8.
thức
tính
độ
lớn
của
gia
tốc,
xây
dựng
thể
hiện
sự
biến
đổi
vận
tốc
?D.
PHT3:
Tìm
hiểu
luật
III
Hệ

số
ma
sát
giữa
vật

phẳng
nghiêng
làtừ
µ.

lcản

không

nước?
F
F
F2t
10
m
/theo
strước
P6.
Dùng
bảng
phụ,
dán

hình

vật
thí
nghiệm,
diễn
ba
lực
tác
dụng
lên
vật
theo
đúng
điểm
đặt
lệ
xích
rkhi
rquy
1lchỗ
2động
2và
1m,
2toạ
2Newton.
2vật
trong
gian
0,5
s.
Hợp

lực
tác
dụng
vào


.29.
+công
Phương
:định
+độ
Phương
:đường
Phương
.B,
Độ
lớn
C.A.
đổi
trí
của
vật
này
so
với
khác
theo
thời
gian.
D.

dời
của
A
gắn
vào
tường
nhờ
một
bản
lề,
đầu
B
nối
với
bằng
dây
BC.
Treo
vào
B
một
*Câu
Xây
dựng
biểu
thức
tính
độ
lớn
hợp

lực
trong
các
trường
hợp
;vật.
; không
;..
C).
vthay
=
5t
+động
3thời
D).
xxe
=yên
5/t
+tường
3trạng
145.
5.
Từ
một
vị
trí
cách
mặt
đất
một

cao
htheo
người
talượng
thả
rơi
một
vật
.Lấy
gsự
=người
bỏ
sức
cản
khí.
B3:
Dùng
tắc
tổng
hợp
lực,
tổng
hợp
Nếu

thể
bỏ
qua
sức
của

không
khí
thì
Vận
tốc
của
xe
đi
từ
A
40km/h,
của
đi
B

20km/h.
Phương
trình
chuyển
động
của
hai
xe
khi
chọn
trục
A.
II.
An
“Nguyên

đứng
yên,
nhân
Bình
gây
chuyển
ralàmặt
trạng
động
thái
về
đứng
phía
An.

thái
chuyển
B.
Bình
động
đứng
thẳng
yên,
đều
An
giống
chuyển
nhau”
về
phía

Bình.
B.
Chuyển
thẳng
nhanh
dần
đều,
vận
tốc
biến
thiên
theo
hàm
bậc
nhất
đối
với
thời
gian.
v
=
v
+
v
.
Khi
đo
n
lần
cùng

một
đại
A,
ta
nhận
được
=
1
,
67
%
=
3
,
33
%
2
minh
họa)
100
B.
OB
=
0,6m
;
P
=
500N.
C.
OB

=
0,6m
;
P
=
100N.
C.
OB
=
0,57m
;
P
=
500N.
.
+
v

v
Câu
22.
Một
xe
chạy
trong
5h,
2h
đầu
xe
chạy

tốc
độ
60km/h,
3h
sau
xe
chạy
40km/h.
Tốc
độ
trung
bình
của
xe

Câu
2:
18.
Công
Trường
thức
hợp
tính
nào
tầm
dưới
ném
đây
xa
của


thể
vật
coi
ném
vật
ngang

chất
là:
điểm?
13
12
23
2 điểm
quả
khối
lượng
0,50
được
buộc
vào
đầu
của
một
sợi
dây
0,50
m
rồi

quay
dâymột
saođiểm
.Câu
Chọn
814
.12.
Một
hệ
đĩa
quy
tròn
chiếu
quay

đều
hệ
trục
mỗi
Oxy:
vòng
gốc
trong
tọa
0,8s.
độ
O
Tốc
tại
độ

vị
góc
trísắt
của
một
điểm
AGia
nằm
trên
vành
đĩangười

Câu
.N
Một
bánh
xe
bán
kính
60cm
quay
đều
vòng
trong
gian
2s.
tốc
hướng
tâm
của

C.
30
s.
D.
54
s.cầu
bằng
Người
s.
này
Gia
chỉ
tốc;
việc
giơ
độ

tay
vận
tốc
của
ra
làNêu
chất
bắt
được
điểm
viên
lúc
3s

gạch.

:thành
Lấy
gném;
=thời
10m/s
. Lực
Để
cho
viên
gạch
lúc
kia
bắtlạiđược
. Vật mốc : vật
12
23
9.
Vận
tốc
trong
chuyển
động
thẳng
nhanh
dần
đều,
chậm
dần

đều

đặc

(phụ
thuộc
vào
như
thế
nào)
?trên
Đồ1
P1.
Nhắc
lại
khái
niệm
lực.
Thí
nghiệm
với
nam
châm
A

bi
B:
Treo
châm


bi
sắt,
đưa
nam
châm
gần
tt*5.
G)
C.
Khi
thì
.kg
D.
cả
đều
đúng.
.Câu
r*Xác
rgia
rvuông
..có
độ
Hệ
lớn
quy
của
các
lực
đứng
?thẳng

(hình
yên
17.6)
:40cm,

?dần
hệ
quy
tên
chiếu
gọi
của
hệ
ba
lực
tác
dụng
lên
tấm
bìa
trường
hợp
vật
đứng
yên
lượng
5kg,
AB
=
AC

=
60cm
(H.1).
Lấy
gTất
=lúc
10m/s
.nam
căng
a.
định
biểu
thức
tính
tốc
chuyển
động
của
vật
trên
mặt
phẳng
nghiêng
?dài
A.
6,4
B.
1,2N
Câu
Tìm

phát
biểu
sai
:chạm
A.
Mốc
thời
gian
(t
=
0)
luôn
được
chọn
lúc
vật
bắtt:là:
đầu
chuyển
động.
.về
a.
Tốc
độ
trung
bình
:ngang
9.
Hai
xe

1toạ
2cho
cùng
xuất
phát
vào
lúc
9h
từ
hai
phố
A

B
cách
108km
tiến
về
gặp
nhau.
Xe
Trong
Phát
1s
biểu
ngay
Ichiếu
trước
đúng,
khi

phát
biểu
đất
II
đúng,
vật
rơi
hai
được
phát
20m.Thời
biểu

tương
gian
từ
quan.
bắt
đầu
rơi
đến
khi
chạm
đất
.rkhối
+
Chiều
:và
+
:luôn

+nhau
Chiều
:của
lgốc
ltrong
C.
An

Bình
cùng
chuyển
động.
D.
An

Bình
vẫn
đứng
yên.
hai
$
$
độ
0x
hướng
A
sang
B,
0≡A


Trong
chuyển
động
nhanh
đều,
rmặt
vận
tốc

giá
trị
dương.
a.
Biểu
thức
xác
định
lực
nén
góc
P
do
vật
tác
dụng
lên
mặt
phẳng



giá
trị

0
A.
∆l
=
0,25cm;
B.
∆l
=nghiêng
0,5cm;
nChiều
II.
Nghiên
cứu
sự
rơi
tự
do
của
cácvật
Bài
3.
Một
xe
2từ
đang
chạy
với

vận
tốc
1
m/s
thì
tăng
tốc
sau
2s

vận
tốc
3
m/s.
Sau
đó
xe
tiếp
tục
chuyển
động
đều
Câu
9.
Một
chiếc
vành
xe
đạp
phân

phối
đều
khối
lượng,

dạng
hình
tròn
tâm
C.
Trọng
tâm
vành
nằm
tại
48km/h.
B.
20km/h.
A.
Trái
đất
trong
chuyển
động
tự
quay
quanh
mình
nó.
B.

Hai
hòn
bi
lúc
va
chạm
vào
nhau.
.
*
Giá
trị
trung
bình
:

giá
trị
A.
2,3s.
B.
4,6s.
cho
quả
cầu
chuyển
động
tròn
đều
trong

phẳng
nằm
ngang

sợi
dây
làm
thành
một
góc
30
so
với
2,5πrad/s.
B.
2,5πrad/s.
(
F
,
F
)
=
α
;
F
=
F
(
F
,

F
)
=
α
;
F

F

dụ
:
vành
banh
xe

bằng
a
=
không
1,5m/s
thì
;
x
vận
=
33m;
tốc
ném
v
=

là:
6,5m/s
hxét
34.
Chọn
câu
trả
lời
đúng:
Một
xe
lửa
chuyển
động
trên
đoạn
thẳng
qua
điểm
A
với
vận
tốc
20m/s,
TB.cân
thị
của
dây
tốc
BC

–lượng

thời
phản
gian
lực
của
N
chuyển
tường
động
lên
thẳng
thanh
biến
AB
đổi
nhận
đều
những

dạng
giá
như
trị
nào
thế
sau
nào
đây

? với
Hoàn
thành
yêu
cầu
C3/19SGK
?
bi
sắt,
hoặc
đưa
bi
sắt
lại
gần
nam
châm.
Nhận
lực
tác
dụng
giữa
nam
châm
A
và: bi
sắt
B hai
?xe
Câu

9.
Một
hành
khách
ngồi
trong
toa
tàu
H,
nhìn
cửa
sổ
thấy
toa
tàu
N
bên
cạnh

gạch
lát
sânthành
ga
đều
chuyển
v
..Tìm
2Phát
2
h

ngẫu
lực
bằng
?tốc
b.
điều
kiện
góc
αvật
để
vật
trượt
xuống
chân
mặt
phẳng
nghiêng
?đường
B.
biểu
Ichiếu
đúng,
phát
II
đúng,
hai
phát
biểu
không
tương

quan.
C.
12,8N
D.
1280N
12.
2Momen
1của
2chuyển
1của
2chạy
1=
obiểu
Một
thời
điểm

thể

giá
trị
dương
(t>0)
hay
âm
(t<0).
2.
Cân
bằng
của

một

mặt
chân
đế.
.Tốc
Khối
với
độ
36km/h,

xe
2nhanh
tính.
độ
54km/h.
Phương
trình
nào

tả
chuyển
của
2lực
A.
2vận
s.
B.
3của
;mức

.lớn
độ
lớn
của
hợp
lực
so
độ
lớn
phần.
Hệ
quy
động
:dần
hệ
quy
chiếu

sao
chúng
ta
chuyển
động
được
trên
mặt
đất?
lực
thích
hợp

(nên
tổng
hợp
2chiếc
chưa
o
A.
.Câu
P
=
độ
P.sinβ
trung
P
bình
=s.
6N.
cho
biết
B.
Plà
P.cosβ
;dần
Pqua
=ượng
8N.
D.
.chạy
trục
Trong

Ox
chuyển
theo
phương
ngang
(trùng
với
)2tọa
;2Đặc
trục
độ
Oy
hàm
theo
bậc
phương
hai
của
thẳng
thời
gian.
nA
nđộng
nlực
nlà
L
=+đều,
vĐộ
A.
x*

=
=
120
+lquán
20t(km)
.31.
+
Độ
lớn
:xrồi
:điểm
+ động
Độ
lớn
: lượng
L
=
v40t(km);
2;đặc
2cá
r. gtốc
trong
thời
gian
21s
B
tắt
máy,
chuyển
động

đều
sau
2s
thì
dừng
hẳn.
Biết
xe

khối
kg.
2 bất
đứng.
lúc
3A.
Vận
dụng
:Ngườ
athẳng
kéo
mộ
hùng

khố
55
kg
heo
phương
ngang
vớ

ực
220
N100
không
đổ
àm
một
điểm

trên
vành
xe.
B.
một
bất

nằm
vành
xe.
0chậm
C.
54km/h.
D.
50km/h.


l
.
1.
Những

điểm
của
chuyển
động
rơi
tự
do
:
0thẳng
C.
7,2s.
D.
12s.
phương
đứng
(H.14.1).
Lấy
=
9,8
m/s
Xác
định
tốc
dài
của
quả
cầu.
2,5πrad/s.
D.
2,5πrad/s.

o. điểm
2 độ
A.
59157,6m/s
.
B.
54757,6m/s
B.
A.
a
v
=
=
1,5m/s;
6,32m/s
x
.
=
33m;
B.
v
v
=
=
6,32m/s.
6,5m/s
gia
tốc
2m/s
.

Tại
B
cách
A
125m
vận
tốc
xe
là:
C.
10.
Người
Nêu
nhảy
công
cầu
thức
lúc
tính
đang
tốc
rơi
độ
xuống
trung
nước.
bình
trong
chuyển
động

D.
thẳng
Giọt
nước
biến
mưa
đổi
đều
đang
(tên
các
rơi.
đại
lượng

trong
công
P2.
Cho
viên
bi
A
chuyển
động
đến
va
chạm
vào
viên
bi

B
đang
đứng
yên
trên
mặt
phẳng
nằm
ngang,
nghĩa

A
tác
C.
Phát
biểu
I
đúng,
phát
biểu
II
sai.
D.
Phát
biểu
I
sai,
phát
biểu
II

đúng.
động
như
nhau.
Hỏi
toa
tàu
nào
chạy.
Tvật:
2vật
;>.gN
=9,81m/s
33,3
N
.tác
L
=dụng
2 2
hĐặ
Lchuyển
=,5ghép
vch
2=nhưng
gVật
.có
4.
Vận
dụng.
2cùng

Áp
dụng
bằng
số
tính
gia
tốc
=
;có
=
µnhư
=
0,02.
gNthế
Câu
32.
Quả
Đất

quả
cây
tương
tác
nhau,

chúng
những
lực
cóthời
độ

lớn,
sao
g
oP.cosβ
-54t
B.
-54t
108
(km,h)
C.
2,5
D.
3,5
s.
C.c.
thời
gian
trôi
qua
luôn

số
(∆t
0).
D.
Đơn
vị
của
gian
trong


làmgiây
(s).
=vận
1của
,B.
25
%
=àđổi
%
P5.
Nêu
điều
cân
bằng
của
chất
?30
Biểu
thức
?xrượ
. Chuyển động cơ
F
0sau
0 tbều
2 quả
biết).
Fs)
,SI
Fvới

P
=
P.sinβ
;kiện
P
8N.
P+
P?ngườ
=
6N.
.Câu
thức
tính
quãng
độ
trung
đường
bình
(t
==
=α50
):
v54
a.
chân
đế
.Câu
a.
Định
nghĩa

::Bkhối
Câu
10.
Phương
trình
chuyển
động
của
một
dạng
=đường
4;ghợp
–định
3t
+vhùng
tôtô
(m,
Gia
tốc
của
động

:8tại
Câu
Dưới
tác
dụng
lực
không
đổi,

vật
lượng
m
thu
gia
tốc
0,1
m/s
.độ
Nếu
thêm
vật
vật
nMặt
nx
nđiểm
nkhối
..55757,6m/s
*Nêu
Vận
tốc
tuyệt
đối
:của

tốc
odương
Để
xác
đ(km,h)

nh
âm
của
mộ
hước
dẹ


achịu
àm
hước
ên
bàn

hước
A.
T*Khoảng
=
60N;
N
33,3N.
B.
xCông
=s.
40t(km);
=
120
-một
20t(km)
1hệ

2 vuông
A.
2động
.Tốc
2D.
B.
C.
.tác
D.
.trục
a.
Xác
A
định
gia
2=
2THÍ
tốc
của
ôthức

trong
từng
giai
đoạn
?;điểm
b.
Xác
lực
cản

dụng
vào
xe.
1mặ
2phẳng
.A.
Gốc
thời
gian
lúc
bắt
đầu
khảo
sát
chuyển
động.
hùng
chuyển
rên
mặ
phẳng
ngang
Hệ
số
ma

ữa

02đứng
35

Lấy
gbằng
=
9Cầu
mvượt
s2vào
C.
điểm
C.
D.
mọi
của
vành
xe.
13.
Một
ôrọng

,=
lượng
2,5
tấn
chuyển
động
qua
một
cầu
vượt
với
vận

tốc
không
làmô
km/h.

V.
KẾT
QUẢ
NGHIỆM:
Lập
bảng
đo
số
ma
sát
Câu
23.
Một
ôtô
chạy
trên
đường
thẳng.
Trên
nửa
đầu
của
đi,
chạy
tốc

không
đổi
50km/h.
P7.
quy
tắc
tổng
hợp
hai
lực

giá
đồng
quy
Hãy
tổng
hai
lực
trong
bảng
phỏng
thí
nghiệm

Một
người
lái
xuồng
máy
dự

định
mở
máy
cho
xuồng
chạy
ngang
con
sông
rộng
240m,
mũi
xuồng
luôn
921.
.18.
Khi
đĩa
quay
đều,
điểm
trên
vành
đĩa
chuyển
động
với
vận
tốc
3m/s,

một
điểm
nằm
gần
quay
hơn
2.
Chọn
cụm
từ
thích
hợp
điền
vào
chỗ
trống
cho
hợp
nghĩa:
C.
.
D.
51247,6m/s
.
C.
a
v
=
3,0m/s
8,94m/s

;
x
.
=
33m;
D.
v
=
v
8,94m/s.
=
11m/s
*
Chuyển
động
rơi
tự
do

chuyển
động

thức)
?
Xây
dựng
công
tính
quãng
đường

đi
được
trong
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều
?
dụng
lên
B
một
lực.
Nhận
xét
vận
tốc
của
viên
bi
A
sau
va
chạm,
viên
bi
B


tác
dụng
lực
lên
viên
bi
A
không
?

10m/s
B.
20m/s
A.
Tàu
H
đứng
yên,
tàu
N
chạy.
B.
Tàu
H
chạy,
tàu
N
yên.
Câu
19.

Chọn
câu
đúng.
l
l
r
2
2
cây
lại
rơi
xuống

Quả
Đất
không
bay
lên?
C.
-54t

C.
108
∆l
=
(km,h)
0,25cm;
D.
A,
B

D.
∆l
=
0,5cm;
Câu
1
6.
Người
ta
ném
một
vật
từ
mặt
đất
lên
cao
theo
phương
thẳng
đứng
với
vận
tốc
4,0m/s.
Lấy
g
=
10m/s
.

Thời
.góc
II.
Tốc
độ
dài

tốc
độ
góc.
b.
Biểu
thức
xác
định
thành
phần
lực
song
song
P
với
mặt
phẳng
nghiêng


giá
trị


:
B4:
Từ
hình
vẽ,
xác
định
độ
lớn
của
các
6.
Hệ
quy
chiếu
gồm

:
P6.
Nêu
định
nghĩa
của
phép
phân
tích
lực
?
Mối
liên

hệ
giữa
phân
tích
lực

tổng
hợp
lực?
Phân
tích
lực
tuân
2
s


A.
Câu
0,5m/s
3:
Chọn
.
phát
B.
biểu
1m/s
đúng.
.
Quỹ

đạo
chuyển
động
của
vật
ném
ngang

vớ
cạnh
của
bàn
sau
đó
đẩy
nhẹ
huớc
cho
nhô
dần
ra
khỏ
mặ
bàn
Kh
hước
bắ
đầu

h

chỗ
hước
gặp
. * Chất điểm : Câu
C.
x*Theo
=3,0m/s;
120
+tấm
40t(km);
xvkính
=điểm
20t(km)
..sao
Đơn
vị
:sau,
c.
Amột
kéo
của
động

trong
Bhùng?
từng
đoạn
?vận
.m
a“………………..

T
nh
rọng
ượng
của
2nước
Câu
10.
Vận
Một
tốc
tương
ván
đối
nặng
:2m/s.

240N
vận
được
tốc
bắc
qua
một
con
mương.
Trọng
tâm
cảu
tấm

ván
cách
điểm
tựa
Alà180m
2,4m
dạng
cung
tròn,
bán
100
m.
Tính
áp
lực
của
ôgần
lên
cầu
tại
điểm
cao
nhất
của
cầu.
Lấy
gthẳng
=đứng
9,8
m/s

.: điđều
TDưới
=đựơc
60
Nthả
;của
N
=
50
2hoặc
N
nửa
ôtô
chạy
tốc
αchiều
=
….………..
không
đổi
bằng
60km/h.
Tốc
độ
trung
bình
α
=
của
……….

ôtô
trên
±không
cả
……
quãng
đường
khi
không
chịu
một
lực
nào
tác
dụng,
các
lực
táckhông
dụng
vào

cân
bằng
nhau.”
vuông
góc
với
sông.
nhưng
do

0độ
chảy
nên
xuồng
sang
bờ
bên
kia
tại
một
điểm
cách
định
và?
một
đoạn
10cm

vận
tốc
Chu

quay
đĩa
bằng
.Trên
*..Lực
phương
Ox
:với

F. đến
D.
aP1=
=
30.
Tại
cùng
=D.
một
thời
=
11m/s
vật
A
rơi
tự
do:tô
từ
độ
cao
20m,
còn
vật
B
được
ném
thẳng
xuống
dưới
Câu

14
.quát
Một
vệ
tinh
nhân
tạo
của
Trái
Đất
chuyển
động
theo
quỹ
đạo
tròn
cách
mặt
đất
640km.
Thời
gian
hết
Tổng
:xe
thì
hệ
vật
gia
tốc

0,06
m/s
.giai
tác
dụng
của
lực
trên,
vật
m
thu
gia
tốc
11.
Xây
dựng
công
thức
liên
hệ
giữa
tốc,
tốc

quãng
đường
đi
được
chuyển
động

biến
đổi
C.
Cả
hai
tàu
đều
chạy.
D.
Các
2 sẽ
trên
đều
đúng.
C.
T
60N;
N
=
100N.
D.
.hành
A.Một
vật
đứng
yên
nếu
khoảng
cách
từ


đến
vật
mốc
luôn

giá
trị
đổi.
30m/s
40m/s
Câu
33.
Hai
viên
bi
hoàn
toàn
giống
nhau.
Bi
động
với
vận
tốc
vcâu
đến
va
vào
bi

hai
đang
đứng
yên.
Sau
Câu
10.
Hai
chạy
ngược
gặp
nhau,
cùng
khởi
một
lúc
từ
hai
địa
điểm
A
vàbến
B dự
cách
nhau
120km.
4.
Cách
+?P5
Phương

xác
định
:xbờ
sai
số
của
phép
đo
2P.sinβ
F
F
0trong
gian
vật
=
chuyển
;thu
P
động
=33m;
6N.

độ
cao
B.
cực
PB.
đại
=gia
P.cosβ

vật
đạt
;một
P
được
=chuyển
8N.

A.
đường
nbàn
thẳng.
nlàm
nđến
đường
tròn.
nLấy
C.
đường
gấp
khúc.
D.
đường
parapol
A.
Vật
được
chọn
mốc.
B.

Một
hệ
tọa
độ
gắn
trên
vật
làm
mốc.
lực.
1 ,dụ
2 về
theo
quy
tắc
nào
?
Nêu
quy
tắc
phân
tích
lực
?

phân
tích
lực
?
C.

2m/s
.
D.
Đáp
án
khác.
.mép
1.
Vectơ
vận
tốc
trong
chuyển
động
tròn
đều
:
đ
qua
rọng
âm
của
hước
Hãy
g

h
ch
cách
àm

D.
x
=
120
40t(km);
x
=
20t(km)
câu
?
Nhận
xét
đặc
điểm
của
hợp
lực
của
hai
lực
với
lực
còn
lại
?
3)
Trong
thí
nghiệm
về

chuyển
động
thẳng
của
một
vật
người
ta
ghi
được
vị
trí
của
vật
sau
những
khoảng
thời
gian
A
B
2
A.
Một
vật
sẽ
đứng
yên
hay
chuyển

động
thẳng
đều
B.
Một
vật
sẽ
đứng
yên
.
+
Momen
của
ngẫu
lực
không
phụ
thuộc
vào
b
T
nh
phản
2
ực
của
mặ
phẳng
2
ngang

ên
hùng

áp
ực
của
hùng
xuống
mặ
phẳng
ngang?
cách
điểm
tựaB
1,2m.
Xác
định
lực
Flúc

Fbố

tấm
ván
dụng
lên
điểm
Adựng

Bvận

?tường
Câu
14.
Một
ôtô

khối
lượng
m
=
(coi

chất
điểm),
chuyển
động
với
tốc
36trình
trên
chiếc
cầu
sso
=vào
…………..
stựa
=
±……
55,0km/h
50,0km/h

11200
2 kg
ýnhận
:điểm
0phương
.va
mất
*Chú
Đặc
1min.
Vận
:kéo
tốc
của
xuồng
với
bờ
sông
làchuyển
A.
0,6s.
B.
0,3s.
.A.
b.
Tính
chất
của
khối
lượng

:hai
..độ
*Tương
Vận
tốc
theo
:tương

vận
tốc
Câu
từ
46.
cao
Một
40m.
đoàn
Tốc
tàu
độ
rời
ban
ga
đầu
A
của
vật
B=
8h
bằng

với
tốc
bao
nhiêu
không
để
cả
đổi
hai
vnhẹ
vật
=tốc
40km/h
chạm
đất
chạy
cùng
về
một
ga
B.
lúc,
Lúc
lấy
9h
gTìm
=
một
10m/s
máy

.toa
từ
B
0,16
m/s
B.
0,15
m/s
12.
tự
cách
xây
dựng
trình
chuyển
động
thẳng
đều,
1sự
hãy
phương
chuyển
động
của
Câu
P3.

[Vận
dụng
xét


cao].
về
sự
Một
giá
tác
treo
giữa
được
các
vật
trí
?như
Tìm
sau
các
:tác
Thanh

dụ
về
AB
tương
=2m
tác
tựa
giữa
vào
các

vật
?4m/s.

A,km/h
dây
BC
không
dãn
.A.
10.
Hành
khách
A
đứng
trên
toa
tàu,
nhìn
qua
cửa
sổ
toa
sáng
hành
khách
B

toa
tàu
bên

cạnh.
Hai
tàu
B.
Mặt
trời
mọc
ởB.
đằng
Đông,
lặn

Tây

trái
đất
quay
quanh
trục
Bắc
–………..
Nam
từ
Tây
sang
Đông.
chạm,
hai
bi
động

theo
hướng
vuông
góc
nhau
với
vận
tốc
lần
lượt

3m/s

vra0xe

góc
Vận
tốc
của
xe
đi
từ
A

40km/h,
của
xe
đi
từ
B


20km/h.Thời
điểm

2xây
xe
gặp
nhau

3.
Điều
kiện
cân
bằng
của
chất
điểm.
35.
Chọn
câu
trả
lời
đúng:
Một
ôtô
đang
động
với
vận
21,6km/h

thì
xuống
dốc
chuyển
động
nhanh
một
vòng

phút.
Cho
bán
kính
Đất

R
6400km.
Gia
tốc
hướng
tâm
của
vệ
tinh

4:
Chọn
đáp
án
đúng.

Trong
chuyển
động
ném
ngang,
chuyển
động
của
chất
điểm
làbìa
:y
C.
P
=
P.sinβ
;vuông
Pchuyển
=
8N.
D.
Pậhiện
=đẳng
P.cosβ
; mặt
P
=độ
6N.
t12
0,4s;

H
=
0,8m.
B.
tthẳng
=
0,4s;
H
1,6m.
n=
nchuyển
nTrái
n=
C..Câu
Một
+
Chiều
gốc
thời
:298
gian

một
đồng
hồ.
D.
Tất
cả
các
yếu

tố
trên.
P7.
Vật
khối
được
đặt
nằm
yên
trên
phẳng
nghiêng.
Hãy
phân
tích
trọng
lực
của
vật
các
thành
Câu
11.
Một
vật
động
thẳng
chậm
dần
đều

với
vận
tốc
đầu

10m/s,
sau
5s
thì
vật
dừng
lại.
Lúc
2s
vật

C.
Một
vật
sẽ
chuyển
động
đều
D.
Một
vật
sẽ
chuyển
động
biến

đổi
đều
-A.
Sai
số
tuyệt
đối
của
mỗi
lần
đo
:
Tạ
Câu
sao
23.
những
Hai
thành
vậ
sau
phố
đây
A
khó

B
b
cách
đổ

nhau
?
250km.
Lúc
7h
sáng,
2
ô

khởi
hành
từ
hai
thành
phố
đó
hướng
về
nhau.
P8.
Từ
kết
quả
của
câu
P4
P7,
nêu
đặc
điểm

của
ba
lực
tác
dụng
tấm
bìa
khi
tấm

trạng
thái
cân
bằng
?
2lên
0,02s
trên
băng
giấy
được
thể
trên
bảng
sau:
2
n
t
.
Điểm

đặt
:
c
T
nh
ực
ma

?
2
F
=
80N
;
F
=
160N.
B.
F
=
160N
;
F
=
80N.
vồng
lên
coi
như
cung

tròn

bán
kính
r
=
50
cm.
a)
Tính
áp
lực
của
ôtô
vào
mặt
cầu
tại
điểm
cao
nhất.
C.
60,0km/h
D.
54,5km/h
1
2
1
2
A.

v
=
3m/s.
B.
v
=
4m/s.
C.
0,8s.
D.
1,2s.
2S
a
2 động
∆toạ
µđàn
bắt
15
chạy
về
A
chuyển
20
m/s.
động
nhanh
dần
đều
với
gia

tốc
ađạt
=
2m/s
, biết
AB
cách
B
45Km.
Chọn
A
làm
gốc
độ
có.A.
chiều
dài
1,2m
nằm
ngang,
tại
treo
một
vật

khối
lượng
m ba
=đứng
2kg.

(H.2).
Lấy
glà =động
10m/s
.là:
Tính
độ
lớn
lực
b.
Chuyển
động
thẳng
đều
:2thẳng,
Bài
6Điều
:m/s.
Cho
viên
bi
A
chuyển
tới
va
chạm
vào
đang
yên,
vchuyển

=Chiều
20m/s
sau
va
chạm
biTính
A
tiếp
tục
0,04
m/s
D.
0,03
m/s
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều
?Blà
P4.
Nhắc
lại
niệm
giá
của
lực.
Điểm
đặt

của
lực
tác
dụng
lên
một
vật.
kiện
cân
bằng
của
vật
rắn

mặt
chân
đế
:Bga.
.C.
Khối
lượng
một
đại
lượng
A
đang
trên
hai
đường
tàu

song
song
với
nhau
trong
sân
Bỗng
A
thấy
về
phía
sau.
huống
2khái
Khi
xe
đạp
động
chạy
thẳng
trên
đều.
đường
người
đứng
trên
đường
thấy
đầu
B.

Chuyển
van
vẽ
động
thành
một
biến
đường
đổi
tròn.
đều.
hợp
bởi
hướng
chuyển
động

sau
va
chạm
của
bi
một?
A.
tđầu
=
2h
B.
=
4h

dần
đều
với
gia
tốc
aB.
0,5m/s

khi
xuống
đến
chân
dốc
vận
tốc
43,2km/h.
dài
dốc
tr
6đỗ
[Vận
dụng].
Một
chất
đứng
yên
dưới
tác
dụng
của

lực
6N,
8N,
10N.
.C.
a+kiện
=
(1a)
C.
tChuyển
=
0,8s;
=
3,2m.
D.
ttrước
0,8s;
H
=
0,8m.
x tlà
.Câu
*b.
Muốn
một
chất
điểm
cân
bằng
thì

Câu
7.
Mốc
thời
gian
:cân
A.
khoảng
thời
gian
khảo
chuyển
động.
Câu
3.
Biểu
hiện
nào
sau
đây

biểu
hiện
của
quán
tính?
a
µôtô
=xe
tan

α
−làthẳng
9,86m
/cho
sHtốc
7,49m
/=đứng
sđiểm
vận
tốc
là:
Xe
từ
A

độ
vPhương
=10
60km/h,
xe
kia

tốc
độ
v2Vận
==
40
km/h.
Hỏi
2bình

ôsát
tôtcủa
sẽ
gặp
nhau
lúc
mấy
giờ
?thì
tạinhất
vị trí
cách
B
aP9.
.
Đèn
+
Phát
Tính
để
biểu
bàn
chất
điều
:+
bằng
của
một
vật
chịu

tác
dụng
của
ba
lực
không
song
song
? tại
1hùng?
2=
Vị
trí(mm)
A
B
C
D
E
G
H
d
T
nh
g
a
ốc
của
C.
F
=

120N
;
F
=
120N.
D.
F
=
100N
;
F
140N.
2thí
b)
Nếu
cầu
võng
xuống
(các
số
liệu
vẫn
giữ
như
trên)
áp
lực
của
vào
mặt

cầu
điểm
thấp

bao
Câu
24.
Chọn
câu
trả
lời
đúng:
Một
ôtô
đang
chuyển
động
với
vận
tốc
21,6km/h
thì
tăng
tốc,
sau
5s
đạt
được
vận
A.

B.
1của
2rơi
110m/s,
hồi
N
thanh

sức
căng
T
của
dây
?
v
=
5m/s.
D.
v
=
7m/s.
Câu
10
.
Kim
phút
của
một
đồng
hồ

lớn
dài
3,0m.
tốc
góc
trung

sẽ
:
P
.
:
chiều
8
m/s.
dương
AB,
gốc
D.
thời
m/s.
gian
lúc
8h.
Phương
trình
chuyển
động
của
tàu


xe

C.
Chuyển
động
tự
do.
D.
Chuyển
động
thẳng
đều
theo
chiều
ngang,
rơi
tự
do
theo
phương
thẳng
đứng.
phần
song
song

vuông
góc
với

mặt
phẳng
nghiêng
?
Ngoài
cách
phân
tích
trên
đây,
2
còn

thể
phân
tích
chuyển
động
theo
phương

với
v
=
thời
gian
xảy
ra
va
chạm


0,4s.
Tính
gia
tốc
của
2
viên
bi,
biết
m
=
13.
phương
trình
động
của
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều
? Giải
thích
các
đại
lượng

trong

phương
P5.
Yêu
cầu
các
nhóm
làm
thí
nghiệm:
Hai
lực
được
móc
nhau,
kéo
hai
lực
kế theo
hai
hướng
ngược
nhau
m
m
Ađể
nào
sau
đây
chắc
chắn

không
xảy
rađối
?hai
D.
với
đầu
mũi
kim
đồng
hồ
thì
trục
của


đứng
yên.
tB
g.cos
2vào
2ra đều.
. Ví dụ :
C.
tĐối
=
6h
D.
tKhối
=chuyển

8h
Chuyển
động
thẳng
đều

chuyển
động

+
a.
Nếu
bỏ
đi
lực
10N
thì
hợp
lực
của
lực
còn
lại
bằng
bao
nhiêu
?vào
.
6.
Công

thức
liên
hệ
giữa
gia
tốc,
vận
tốc

quãng
đường
đi
được
trong
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
A.
.
Hòn
bi
A
đang
+
đứng
yên
lượng
sẽ

chuyển
động
khi
hòn
bi
đến
chạm
nó.
C.
Bút
máy
tắt,
ta
vẩy
cho
mực.
A.
64m/s.
m.
B.
36
m.
u
u
r
ur
u
1:kế

Câu

.
*Viết
1Biểu
Công
7.
Một
thức
hòn
đá
cộng
rơi
vận
từ
miệng
tốc
:
một
cái
giếng
cạn
đến
đáy
giếng
hết
3s
.Nếu
g
=
9,8m/s
thì

độ
sâu
của
giếng
là:
PHIẾU
HỌC
TẬP
VẬN
DỤNG.
B.
thời
điểm
ban
đầu
chọn
trước
để
chiếu
thời
gian
trong
khi
khảo
sát
một
hiện
tượng.
Câu
19.

Lực
F
truyền
cho
vật
khối
lượng
gia
tốc
3
m/s
,
truyền
cho
vật
khối
lượng
gia
tốc
2m/s
.
Hỏi
lực
F
.
+
v
=
(2a)
A.

B.
6m/s.
x
.
*
Biểu
thức
:
-3
bao
nhiêu
km
?
P10.
b
Xe
cần
cẩu
diễn
các
lực
tác
dụng
lên
vật
rắn
trong
hai
trường
hợp

sau
?
Chú
ý
điểm
đặt,
giá,
chiều

độ
lớn
của
0rắnđôi
22B.
48
78
112
150
192
2 bình
2ôtô
2 lớn
u
rAchú
A.3.
N.Điều
14,7N;
Tra
=Ahai
N

=C6,
24,5N;
Tkhi
14,7N.
nhiêu
?m
So
sánh
đáp
số
xét.
tốc
50,4km/h.
Gia
tốc
trung
của
ôtô
là:
*lò
Các
công
thức
của
chuyển
động
rơi
tự
do
: nhau,

Từ
độ
cao
h=
so
với
mặt
đất,
vật
được
thả
không
vận
tốc
22.
Hai
chạy
trên
hai
đường
thẳng
vuông
góc
sau
gặp
nhau
ởD.
ngã
xe
chạy

sang
Đông,
Câu
5:
Hòn
bi

khối
lượng
gấp
hòn
bi
B.
Cùng
một
lúc
từ
độ2m/s.
cao
h,Một
bitư,
được
thả
rơi
bihết
B
được
cân
bằng
của

một
vật

trục
quay
cố
định
(quy
tắc
momen
lực)
:1bé
A.
6,28rad/s
B.
1,7.10
rad/s.
x=
45
40t;
x24,5N.
=
45
–trục
tvà
+
200g,
=
100g.
trình

147m
?=
2chuyển
14.
Hoàn
thành
các
yêu
cầu
C4,
C5,
C7,
C8
?D.
các
3,
xo
dãn
/+tô
sNGHIỆM
dọc
theo
8,03m
/nhận
của

rồi
tìm
hiểu
về

giá,
độ
lớn

chiều
của
hai
lực
tương
tác.
Nhận
xét
trục
của
hai
theo
III
TRẮC
các
phương
khác
VẬN
không
DỤNG
?s2t.
Khi
phân
tích
một
lực

thành
các
lực
thành
phần
cần
ýđể
điểm

?còn
A.
14N.
B.
2N.
C.
10N.
Bkiện
Cả
hai
toa
tàu
cùng
chạy
về
phía
trước.
A
chạy
nhanh
hơn.

C.
Toa
tàu
A
chạy
về
phía
trước.
Toa
tàu
Bhướng
đứng
yên.
.
Chiều
:
20.
Chọn
câu
sai.
F
,
F
B.
Một
ô
đang
động
sẽ
dừng

lại
khi
bị
hãm
phanh.
em
đang
chạy.
Câu
11.
Một
người
đi
bộ
trên
một
đường
thẳng
với
vân
tốc
không
đổi
Thời
gian
người
đó
đi
quãng
1

A.
88,2
m.
B.
29,4
m.
C.
D.
C.
108
m.
D.
196
m.
Câu
1.
Chuyển
động
của
vật
nào
dưới
đây
sẽ
được
coi

rơi
tự
do

nếu
được
thả
rơi
.
+
F
C.
thời
điểm
bất

trong
1
2
quá
trình
khảo
sát
một
hiện
tượng.
thời
điểm
kết
thúc
một
hiện
tượng.
sẽ

truyền
cho
vật

khối
lượng
m
=
m

m
một
gia
tốc

2
2 của
C.
D.
Thời
2m/s.
điểm(s)
0,02
0,06
0,08
0,10
0,12
2 chiều
10,04
11.

Hai
lực
song
song,
cùng
đặt
tạikhí.
hai
đầu
thanh
AB,
cónào
hợp
lực
đặtđúng?
tại
cách
A đoạn
12cm,
r(3a)
-1có
C.cCâu
A.
=
9h30ph;
T
=
14,7N.
100km
B.

9h30ph;
150km
D.
N
=
24,5N;
C.2Tthì
=2h30ph;
40N.
150km
D.O0,14
2h30ph;
100km
từng
Ô8m/s.
ôtheo
lực,
đua
điều
kiện
cân
bằng
vật
rắn
?của
(phiếu
ghi
bài)
2rắn
.A.

+45
xvật
=
eN
Quãng
đường
hùng
rượ
được
sau
gcố
ây
đầu?
ném
phương
ngang.
Bỏ
qua
sức
cản
không
Hãy
cho
biết
câu
dưới
đây

1,2m/s
B.

1,4m/s

Muốn
cho
một
trục
quay
nằm
cân
bằng
xe
2Sai
lên
hướng
Bắc.
Ngồi
trên
xe
15lực
để
quan
sát
thì
thấy
xe
chạy
theo
hướng
nào?
đầu

(v
0).
Chọn
trục
Oy
thẳng
đứng,
hướng
xuống,
gốc
tọa
độ
O
tại
vị
thả
vật.
C.
D.
1,0.10
rad/s
o=
D.
không
biết

chưa
góc
giữa
hai

còn
lại.
B.
x0,314rad/s
=40N;
40t;
=
–trung
tbiết
+m.
1chạy
2tàu

xo,
chiều
biến
dạng
của
hai

xo

chỉ
của
hai
lực
kế?

sao
số

chỉ
của
hai
lực
kế
cóvà
giống
nhau?
136.
Ha
ực
1ngẫu
ực

độ
Fsố
=B
5định
0:chạy
N
Cánh
ay
đòn
của
ngẫu
ực
dtrí
=cân
20
cm

Momen
của
ngẫu
ựcsau.
àDựa
?
II.
Cả
PHIẾU
hai
toa
GHI
cùng
BÀI.
chạy
về
phía
trước.
chạy
nhanh
hơn.
D.
Toa
tàu
A
đứng
yên.
Toa
tàu
Bthể

chạy
về
phía
.Câu
-A.
số
tuyệt
đối
bình
của
nớn
lần
đo
vhoặc
A.
Toạ
độ
của
1của
điểm
trên
trục
0x

thể
dương
âm.
2x
22t.
đường

780m

2góc

Biểu
thức
:
.
Độ
lớn
:
C.
44,1
m.
D.
18,3
Câu
4.
Một
vật
đang
chuyển
động
với
vận
tốc


các
lực

tác
dụng
lên

bằng
nhau
thì
vật
sẽ:
A.
Một
cái
lá.
B.
Một
sợi
chỉ.
C.
Một
mẩu
phấn.
D.
Một
chiếc
khăn
tay.
Câu
14
.
Kim

giờ
của
một
đồng
hồ
dài
bằng
3/4
kim
phút.
Tỉ
số
giữa
tốc
độ
của
hai
kim
tỷ
số
giữa
tốc
độ
dài
8.
Một
ôtô
khởi
hành
lúc

7
giờ.
Chuyển
động
Chọn
2
của
câu
vật
trả

lời
chuyển
đúng:
động
Một
ôtô
đang
thẳng
đều
với
vận
tốc
36km/h
bỗng
tăng
ga
chuyển
20
m/s

B.15
m/s
Câu
24.
Hai
xe
chuyển
động
thẳng
đều
từ
A
đến
B
cách
nhau
60Km.
Xe
1

tốc
độ
15km/h
chạy
liên
tục.
Xe
2động
khởi
2

Câu
12.
Phương
trình
chuyển
động
của
một
vật

dạng
:
x
=
5

4t
+
2t
.
Chuyển
động
của
vật

chuyển
. * Quỹ đạo : Câu
II.
PHIẾU
GHI

BÀI.
II.
PHIẾU
GHI
BÀI.
CÂN
BẰNG
CỦA
MỘT
VẬT
CHỊU
TÁC
DỤNG
CỦA
HAI
LỰC
A.
A
chạm
đất
trước.
B.
A
chạm
đất
sau.
2 .4.*Gốc
3.
Trọng
lực.

Trọng
lượng.
F1 ;của
Fkính
C.
1,6m/s
D.
Một
giá
trị
khác
b.
Góc
giữa
hai
lực
6N

8N

:(t
A.
Bắc
B.
Đông
Bắc
.Câu
Theo
phương
Oy

:
25cm
thời
gian
lúc
bắt
đầu
thả
=
0).
2 mất
C.
x
=
40t;
x
=
44

2t
+
2t.
.
Phân
tích
lực.
o
2
1
2

vào
kết
quả
trên
nhận
xét
về
giá,
chiều

độ
lớn
hai
lực
tương
tác
?
A
100
N
m
B
2
0
N
m
C
0
5
N

m
D
1
0
N
m
cách
B
đoạn
8
cm


độ
lớn
F
=
10
N.
Tìm
Câu
11.
Một
chiếc
phà
chạy
xuôi
dòng
từ
A

đến
B
2h,
khi
chạy
về
mất
4h.
Nếu
phà
tắt
máy
thả
trôi
theo
dòng
11
.
Vành
ngoài
của
một
bánh
xe
ô


bán

.

Gia
tốc
hướng
tâm
của
một
điểm
trên
vành
ngoài
B.
Toạ
độ
của
1
chất
điểm
trong
các
hệ
qui
chiếu
khác
nhau

như
nhau.
2
2
A.

6min15s
B.
7min30s
A.
dừng
lại
ngay
chuyển
động
thẳng
chậm
đều
.1.
Lực.
Cân
bằng
lực.
12.
8.
Vật
rơi
tự
do
từ
độ
cao
=rkhi
80m,
lấy
gđiểm

=Để
10
m/s
.B.
Vận
của
vật
đấtdần
là:với
Trường
hợp
nào
đây

thể
coi
là2h.
sự
rơi
tự
do
?là
của
đầu
mút
hai
kim

: dưới
onhanh

onhưng
a.C.
Nếu
chọn
mốc
thời
gian

lúc
5h tốc
giờ
thìchạy
ban
đầu
:tốc
động
A.
Thẳng
dần
đều.
đều
Biết
rằng
sau
được
quãng
đường
B.
Thẳng
625m

nhanh
thìSONG.
ôthì
dần
tôchạm
đạt
đều.
tốc
54km/h.
Giađộng
C.10m/s
D.
6m/s
hành
sớm
hơn
1h
dọc
đường
nghỉ
lại
tới
BKHÔNG
cùng
lúc
với
xe
1khi
xe
2vận

chạy
tốcchuyển
độ bao
nhiêuchậm dần
Cả
hai
chạm
đất
cùng
một
lúc.
D.
Chưa
đủ
thông
tin
để
trả
lời.
nhanh
hay
dần
đều;
với
gia
bằng
bao
nhiêu
?thẳng
.A.

1.
Vectơ
vận
tốc
tức
thời.

BA
LỰC
SONG
3chậm
rthời
rCỦA
2được
30
B.
45
.Hướng
Câu
c.
Quãng
25.
Một
ôtô
đang
đi
chuyển
trong
động
chuyển

với
vận
động
tốc
10m/s
thẳng
trên
đều
đoạn
đường
thẳng
hãm
phanh
..A.
7.
Phương
động
của
chuyển
động
biến
đổi
đều.
(tđộ
=thì
0)
Mức
vững
vàng
của

cân
bằng:
C.
-40t;
Bắc
D.
khác
A,
B,
Cgiữa
.
*Tây
Trọng
lực

.
*bánh
Các
trường
hợp
đặc
biệt
:dụng
oAB=1m
D.
x6min30s
=
xđường
=vật
44

–chuyển
tvề
+
2t.
112.
2trình
P6.
Dựa
vào
kết
luận
sự
tương
tác
các
vật;
kết
luận
về
giá,
chiều

lớn
của
hai
lực
tương
tác.
2
Hãy

.
Câu
Thanh
AB
cứng
chịu
tác
của
hai
lực
F

F
như
hình
vẽ.
Biết

F
=10N,
F
=15N.
Hợp
lực 2
nước
từ
A
đến
B
thì

thời
gian
chuyển
động

thể
nhận
giá
trị
nào
sau
đây
?
của
xe
khi
ô

đang
chạy
với
tốc
độ
dài
36km/h

Đồng
hồ
dùng
để

đo
khoảng
thời
gian.
1
2
1
2
*
Định
nghĩa
:
Phân
tích
lực

C.
D.
7min15s
v
2
o
o
40
m/s.
B.
800
m/s.
Câu
20.

Một

khối
lượng
0,4
kg
chuyển
động
thẳng
nhanh
dần
đều
trên
đường
nằm
ngang
với
tốc phát
3m/s
Câu
6:7h.
Viết
phương
trình
quỹ
của
một
vậtmột
ném
ngang

vận
tốc
ban
đầu
làđó
10m/s.
Lấy
10m/s
. gia
F
&tại
F
Ném
một
hòn
sỏi
lên
cao.
B.với
một
hòn
sỏi
theo
phương
A.
t.ω
=chuyển
tđạo
= :0h
C.

toNém
=đó
2h.
D.nằm
tgođều.
==ngang.
5h.
tốc
C.
của
xe.
C.
Thẳng
động
thẳng
đều
dần
với
đều.
D.
Thẳng
D.
cócó
một
dạng
chuyển
sau
động
chậm
khác.

dần
A.
a.
Định
=
1/12;
nghĩa
vchậm
Lực
=chạy

1/16.
A.
20km/h
B.2một
đáp
án
khác
C.đều
15km/h
D.
24km/h
o60
o vận
.
-*+Vật
Sai
số
tuyệt
đối

của
phép
đo
A.
C/động
h/ω
min
nhanh
dần
h:/v
min
đều;
aB.
=
2m/s
.được
C.
.
D.
90
.
1tốc
*
rắn
:
Tốc
độ
dài
:
.

Vận
tốc
của
vật
tại
một
vị
trí
hay
thời
điểm
nào
gọi

đều.
Khi
dừng
lại
ôtô
đã
thêm
100m.
Gia
tốc
a
của
ôtô

Câu
2

Mộ
ngẫu
ực
gồm
ha
ực

F
=
F
=
F

cánh
ay
đòn
d
Momen
của
ngẫu
ực
này
à?
Giá
trị
trung
bình
23.
Hai
ôtô

chạy
trên
hai
đường
thẳng
vuông
góc
nhau,
sau
khi
gặp
nhau

ngã
tư,
xe
1
chạy
sang
hướng
Đông,
1
2
2
2
.2. Cách xác định
vị1600
trí
của
trong

không
gian.
2thanh
Câu
47.
Một
ôtô
đang
chuyển
động
với
vận
tốc
không
đổi
30m/s.
Đến
chân
một
con
dốc,
đột
máy
ngừng
hoạt
.C.
Biểu
thức
:vật
biểu

nội
dung
định
luật
III
.khi
+

hiệu
:thì
+6h.
Biểu
thức
: a.
tác
dụng
lên

A.
8h.
B.
2h.
C.
D.
4h.
+
Vận
tốc
tại
thời

điểm
tcác
D.
Giao
thừa
năm
Mậu
Thân

một
thời
điểm.
12.
Hai
vật
chuyển
động
đều
một
đường
thẳng
.Vật
thứ
nhất
đi
từ
Acũđến
B
1nhiên
phút

.Vật
thứ
hai
cũng
2+
2Newton?
2trên
=
10t
5t
.hiểu]
B.
y:2một
=
10t
10t
. đây
.Câu
acản.
=min
(1b)
Câu
5.
Chọn
câu
đúng.
xe
buýt
tăng
tốc

đột
ngột
các
hành
khách
m/s.
D.
0một
m/s
200m
không
scó
lực
400m
Nếu

s=
lực
cản

0,2
N
để
vật
chuyển
động
với
gia
tốc
thì

lực
kéo
tác
dụng
độ
lớn
Câu
Vào
lúc
xe
xuất
phát
điểm
A
với
tốc
độ
vthì
=
40Km/h
về
thành
phố
B,trong
một
tiếng
sau
xe
nghỉ
lạilà

dọc
y1
một
hòn
sỏi
theo
phương
xiên
góc.
D.
Thả
hòn
sỏi
rơi
xuống.
b.B.
Sau
325.
giờ
hồ
ôtô
lại
nghỉ.
Nếu
chọn
mốc
thời
1trống
gian
như

câu
Thời
điểm
ôtô
dừng
lại

:3,7cm
2+
2từ
A.
Câu
1yChưa
mm/s
7.[Thông
.đồng
B.
Chọn
cm/s
.gia
cụm
từ
sau
điền
vào
chỗ
cho
hợp
nghĩa:
B.

C/động
nhanh
dần
đều;
a/adừng
4m/s
.+
ωNém

=/lên
12/1;
v8h
/v
=Khi
16/1.
u
u
u
rlớn
hTrong
min
hán
4)
phương
1(đo
tốc
rơi
do),
người
ta

đo
được
khoảng
cách
giữa
hai
chấm
thứ
10-11
làcó

r
r
A.
a
=

0,2m/s
.
B.
=
0,5m/s
.
A
b
ế
2được
v
còn
phụ

huộc
vào
2 tự
v
r
của
rục
quay
B
Fd
C
2Fd
D
(F
xe
2
chạy
hướng
Bắc
với
cùng
vận
tốc

độ
40km/h.
Sau
1h
kể
từ

lúc
găp
nhau

ngã
tư,
khoảng
cách
giữa
1-F
2)d
.
+
Vectơ
vận
tốc
tức
thời

đại
lượng
đặc
trưng
cho
động

ôtô
theo
đà
đi

lên
dốc
đến
một
độ
cao
nào
đó
thì
dừng
lại

lại
xuống
dốc.

luôn

một
gia
tốc
ngược
a.
Độ
lớn

A.
10N
B.
15N

C.
5N
D.
25N
C.
y
=
0,05
x
.
D.
y
=
0,1x
.
Câu
12.
Một
ô

chạy
với
vận
tốc
50km/h
trong
trời
mưa.
Mưa
rơi

theo
phương
thẳng
đứng.
Trên
cửa
kính
bên
xe,
. * Để xác định vị
Câu
trí
của
21.
vật
Để
trong
xác
định
không
chuyển
gian,
động
ta
cần
của
các
trạm
thám
hiểm

không
gian,
tại
sao
người
ta
lại
không
chon
hệ
qui
chiếu
A.
dừng
lại
ngay
B.
ngả
người
về
phía
sau
C.
chúi
người
về
phía
trước
D.
ngả

người
sang
.
Trong
chuyển
động
thẳng
đều,
xuất
phát
từ
A
cùng
lúc
với
vật
thứ
nhất
nhưng
đến
B
chậm
hơn
15
giây.Biết
AB
=90m.
Tốc
độ
của

vật
thứ
nhất
là:
2
.
*
Đặc
điểm
của
trọng
lực
:
.
+
Điểm
đặt
:
2
2
+
Quãng
được
vật
rơi
được
trong
thời
gian
t

kể
từ
lúc
thả
vật
:
Câu
1
9.
Chọn
câu
trả
lời
đúng:
Một
vật
rơi
tự
do
từ
một
độ
cao
h.
Biết
rằng
trong
giây
cuối
cùng

vật
rơi
được
quãng
A.1N
B.1,4N
đường
30
phút
sau
đó
chạy
tiếp
với
tốc
độ
cũ.
Một
xe
khác
xuất
phát
cũng
từ
A
vào
lúc
9h15
phút
với

tốc
độ
v
=
3.
Đặc
điểm
nào
dưới
phải

đặc
điểm
của
chuyển
động
rơi
tự do
của
các
vật
?trên
A.
=Các
10h.
2F
B.
22m/s
t không
=thứ

5h.
C.khác,
t = tựkết
8h.
D.
3h.
đại
đặc
trưng
..........
của
vật
này
vật
quả
làđược
..........
hoặc
làm
cho
vậtlà..........” 2 bên
.C.*+tTrạng
+dần
vbằng
=gọi
(2b)
2 ,...
22
C/động
chậm

achấm
=
.thể
F
Fsuốt
y1đều;
.“Lực
thay
thế

C.
0,1
m/s
.s,lượng
D.
m/s
.1/9.
2
C.
ω

=:1chuyển
1/12;
cách
giữa
vban
hai
=
11-12
làB,

4,1cm
.là
Gia
tốc
rơi
do
tính
từhàng
thí
nghiệm
*P7.
thái
cân
tĩnh
của
100m
/vận
300m
/ađây
scho
rvật
axe
hkhoảng
=là
min
0,2m/s
. số
h/v
min
D.

=với
0,5m/s
.150
37:
Phá
bmáy
ểu
nào
sau
đây
à–một
đúng
?rắn:
Ngẫu
ực
à vào
BAở
2tốc
hai

bao
nhiêu?
.Câu
Chú
ýlực
sai
dụng
cụ
ΔA’


lấy
Gọi

lực
do
A
tác
dụng
lên
do
B
tác
dụng
lên
A.
Vận
dụng
cách
biểu
diễn
ở toán
chiều
Câu
với
Một
bay
đầu
ngang

bằng

tốc
2m/s
độ
trong
m/s,
quá
độ
cao
trình
490m
lên

thì
xuống
thả
một
dốc.
gói
Chọn
trục
xuống
toạ
độ
đất.
cùng
Lấy
hướng
gvectơ
= 9,8m/s
chuyển

.
C.
D.
2 lực
cạnh
r
r
+
Trong
động
tròn
đều,
o
b.
Điểm
đặt
của
hợp
lực
cách
B
khoảng
găn
với
Trái
Đất?
.
*
Đặc
điểm

của
vectơ
vận
tốc
tức
thời
:
A.
0,9
m/s.
B.
90
m/s.
µ
=
µ
±

µ
2
Tác
dụng,
làm
cho
vật
chuyển
động,
biến
dạng
truyền

gia
tốc
cho
vật,
biến
dạng
đường
15m.
Thời
rơi
của
vật
là:
(Lấy
gchiều
=
10m/s
)rthả
C.
0,8N
D.
1,6N
60Km/h
đuổi
theo
xe
trước.
Thời
điểm
hai

gặp
nhau
làđộng
2.Viết
Chuyển
Phương
động
trình
theo
chuyển
phương
động
thẳng

đứng,
đồ
thị
tọa
từ
độ
trên
-đoạn
thời
xuống.
gian
của
B.B.
chuyển
Chuyển
động

động
thẳng,
thẳng
nhanh
đều
dần
c..A.
Nếu
chọn
mốc
thời
gian

lúc
8h,

sau
3xe
giờ
t: đường
thì
t. Vận
ôtô
dừng
t Tác
lại
nghỉ.
Thời
điểm
ban

đầu

thời
điểm
2gian
2chuyển
2 dụng,
2 đều.
60
.
+
Thời
gian
vật
rơi
được
đoạn
đường
s
kể
từ
lúc
D.
C/động
chậm
dần
đều;
a
=
4m/s

r
P
các
vệt
nước
mưa
rơi
hợp
với
phương
thẳng
đứng
một
góc
tốc
của
giọt
mưa
đối
với
xe
ô


u
u
u
u
u
u

r
*
kết
quả
của
phép
đo
hệ
số
ma
sát
trượt
:
=
…………………………..
Câu
37.
Khi
ô

đang
chạy
với
vận
tốc
10
m/s
trên
thẳng
thì

người
lái
xe
tăng
ga

ô

chuyển
động
.
+
Phương
:
.
+
y
=
(3b)
A.
g
=
9,8m/s
.
B.
g
=
10,0m/s
.
C.

g
=
10,2m/s
.
D.
g
=
10,6m/s
.
Câu
26.
Một
ôtô
đang
chuyển
động
với
vận
tốc
72km/h
thì
giảm
đều
tốc
độ
cho
đến
khi
dừng
lại.

Biết
rằng
sau
A
Hợp
của
ha
ực
song
song
ngược
ch
ều
B
Hợp
ực
của
ha
ực
song
song
cùng
ch
ều
Tấm
bay
xa
của
gói
hàng


:
F
;
F
D.
ω

=
12/1;
v
/v
=
9/1.
a)
66
km
b)
80
km

Một
vật
rắn
hình
hộp
cân
bằng
trên
mặt

phẳng
nghiêng

ma
sát.

những
lực
nào
tác
dụng
lên
vật
?
h
min
h
min
Câu
6.
Khi
đang
đi
xe
đạp
trên
đường
nằm
ngang,
nếu

ta
ngừng
đạp,
xe
vẫn
tự
di
chuyển.
Đó

nhờ
động,
gốc
toạ
độ

gốc
thời
gian
lúc
xe

vị
trí
chân
dốc.
Phương
trình
chuyển
động;

thời
gian
xe
lên
dốc;

vận
12
.
chất
điểm
chuyển
động
trên
một
đường
tròn
bán
kính
5cm.
Tốc
độ
góc
của

không
đổi,
bằng
4,7rad/s.
.

+
Giá
của
lực
:
A.
2m

nằm
ngoài
AB
B.
2m
nằm
trong
AB
A.

hệ
qui
chiếu
gắn
với
Trái
không
lớn.
x B.
y Tương
VìLúc
hệ

qui
chiếu
đất
không
thuận
tiện.
C.
Tương
tác,
làm
vật
chuyển
động,
ngừng
chuyển
động.
D.
tác,
gia
tốc
cho
vật,
chuyển
động.
C.
1,5
m/s.
D.
15
m/s.

Câu
21.
Dưới
tác
dụng
của
lựcVật
FĐất
nằm
ngang,
xe
lăn
chuyển
động
không
vận
tốc
đầu
điTrái
được
quãng
đường
2,5m
2vgắn
Ftôđộng
A.
1s
B.
1,5s
A.

11h20p
B.
10h15p
C.
D.
10h45p
C.
Tại
một
nơi
ởcho
gần
mặt
đất,
mọi
vật
rơi
tự
do
như
nhau.
D.
t 12h
=km/h.
0truyền
thì

0.với
.*A.
*a.

Muốn
phân
tích
lực
thành
hai
lực
thành
phần
theo
phương
Ox;
Oy
làm
như
sau
:án
lại
nghỉ
làtrình
:và
. Nếu vật chuyểndừng
động
theo
đường
thẳng
:ôchạm
F: ta
Fcùng
Trả

Phương
lời
câu
hỏi
1,
chuyển
2/92
SGK
thẳng

10.
đều
Câu
13.
Một
vật
chuyển
động
phương
trình
đường
đi
như
sau:
sđiểm
=hai
5ttừ
−của
0,2t
(m;s).

Phương
trình
vận
tốc
của
62,25
km/h
B.
57,73
km/h
C.
28,87
D.
43,3
km/h.
nhanh
dần
đều.
Sau
20
s,
đạt
vận
tốc
14
m/s.
Gia
tốc
anhau.


vận
vhệ
của
ôvậ
tôgắn
sau
40
sta
kể
từ
lúc
bắt
đầu
tăng
.trong
+
Vận
tốc
của
vật
khi
đất
:hình
1000m.
B.
1500m.
quãng
đường
50m,
vận

tốc
giảm
đi
còn
một
nửa.
Gia
tốc

quãng
đường
đó
cho
đến
lúc
xe
dừng
hẳn
là:
C
Hệ
ha
ực
song
song
ngược
ch
ều

độ

ớn
bằng
nhau
áctốc
dụng
ên
mộ
D
Tấ
cả
các
đáp
A.
trọng
lượng
của
xe
B.
lực
ma
sát
nhỏ.
C.
quán
tính
của
xe.
D.
phản
lực

của
mặt
đường.
I.
Cân
Mối
bằng
liên
hệ
của
giữa
một
các
vật
lực
chịu
này
tác
?với
Vẽ
dụng
của
minh
hai
họa
lực
?AB
.
+
Chiều

BAD.
.C.
c)
120
km
d)
Một
giá
trị
khác
.m
Câu
học,
5)
Trong
hãy
14
.
viết
Lúc
phương
biểu
12h,
thức
án
hai
2(đo
kim
định
gia

phút
luật
tốc

III
rơi
giờ
Newton
tự
của
do),
đồng
?
người
Lực
hồ
trùng
đặt

cổng
quang

Thời
điểm
điện
đặt
cách
đầu
trên
tiên

nam
vật
sau
nào
châm
12h
?
điện

một
2
kim
khoảng
lại
trùng
s
=
nhau
tốc
của
ôtô
sau
20s
lần
lượt
là:
Tốc
độ
dài
của

chất
điểm
theo
cm/s

C.

hệ
qui
chiếu
gắn
với
trái
đất
không
thông
dụng.

qui
chiếu
với
trái
đất
không
cố
định
trong
C.
3m


nằm
ngoài
AB
D.
3m

nằm
trong
AB
Câu
8.
[Nhận
biết].
Chọn
câu
đúng.
Gọi
F
,
F

độ
lớn
của
hai
lực
thành
phần,
F


độ
lớn
hợp
lực
của
chúng.
1
2
13.
Phương
trình
chuyển
động
của
chất
điểm
dọc
theo
trục
Ox

dạng:
x
=
2
+
3t
(x
đo
bằng

m,
t
đo
bằng
giây).
thời
gian
t.
Nếu
đặt
thêm
vật
=
250g
lên
xe
thì
xe
chỉ
đi
được
quãng
đường
2m
trong
thời
gian
t.
Bỏ
qua

ma
Câu
26.
Vào
lúc
8h
một
xe
xuất
phát
từ
điểm
A
với
tốc
độ
v
=
40Km/h
về
thành
phố
B,
một
tiếng
sau
xe
nghỉ
lại
dọc

.
+
Đơn
vị
của
lực
:
1tođất.
*
Chú
ý
:
2s
D.
2,5s
Câu
4.
Một
vật
được
thả
rơi
tự
do
từ
độ
cao
4,9m
xuống
Bỏ

qua
lực
cản
của
không
khí.
Lấy
g
=
A.
t
=
-1h

t
=
2h.
B.
t
=
-1h

t
=
3h.
C.
=
1h

t

=
3h.
D.
Không
xác
định.
o
o
2
.
Điểm
đặt
:
C.
15000m.
D.
7500m.
..Câu
+
chuyển
ga

bao
động
nhiêu?
này

1.
Thí
nghiệm

:(3b),
A.
a3.
=Vận
3m/s
;lực
sttô
=
66,67m
47.
Ha
ay
á=điểm
của
gh
đông
xe
đạp
cách
rục
cổ
mộ
đoạn
25
cm
Nếu
ác
dụng
vào
mỗ

bàn
ay
cầm
mộ
ực
180
8.
Chú
ý
:
Định
luật
I
Niutơn
cho
biết:
24.
Hai
ô
đang
chuyển
động
với
tốc
độ
5m/s
thì
người
ngồi
trong

xe
thấy
các
giọt
nước
mưa
rơi
xuống
tạo
.
dụng.
.
+
Phương
trình
chuyển
động
:
P8.
Nhắc
lại
đặc
của
hai
lực
cân
bằng
?
Em
hiểu

thế
nào

lực

phản
lực
?

:
x
=
30

2t;
15s;
v
=
-10m/s.
A.
23,5
B.
0,235
0,5m

đo
được
khoảng
thời
gian

rơi
của
vật

0,31s.
Gia
tốc
rơi
không
tự
do
gian
tính

được
trụ.
từ
thí
nghiệm
trên

Trong
mọi
trường
hợp
.
+
Độ
lớn
:

.
*
Từ
(3a)

ta

phương
trình
chuyển
động
của
vật
:
2
Câu
13.
Hai
F

F
song
song,
ngược
chiều
đặt
tại
hai
đầu
thanh

AB

hợp
lực
F
đặt
tại
O
cách
A

8
cm,
2 phút
2 xe
Chọn
đáp
án
đúng:
sát.
Tìm
khối
của
đường
phút
sau
đó
chạy
tiếp
với

tốc
độ
50Km/h.
xe
khác
xuất
cũng
từLấy
Avận
vào
lúc
9h15
với
v2
20.
Chọn
trả
lời
đúng:
Một
trái
được
ném
từo lại
mặt
đất
thẳng
đứng
với
tốc

20m/s.
Thời
gian
từđộ
lúc
2 lượng
9,8m/s
..30
Vận
vv2:1của
vật
chạm
đất
làbanh
bao
nhiêu
?với
d.Câu
Nếu
chọn
gốc
thời
gian
lúc
7h

lúc
10
giờ
thì

ôtôMột
dừng
nghỉ.
Thời
điểm
ban
đầu,
thời
điểm
dừng
lạitốc
nghỉ

Các
lực
cân
bằng
:khi

các
khi
8:
Một
vật
được
ném
ngang
từlực
độ
cao

hcác
=90
80
m
vận
tốc
đầu
vphát
m/s.
g=
10
m/s
. Thời
gian

tầm
22tốc
0 = 20
A.
=luôn
0,7
m/s
;scâu
=
38
m/s.
vahab.
−5
+nhân
0,4t.B.

v4,7
5(hoặc

0,2t
2
2F độ
2 và
Phương
t=
t =
.N
B.
+.⇒
=momen
-3m/s
;của
=
66,67m
ngẫu
ực
bao
êu
?của
A
Nm
B
45
Nm
4rơi
500

Nm
Dthì
9của
000
Nm
A.
nguyên
của
trạng
thái
cân
bằng
vật
B.
mối
liên
hệ
giữa
lực
tác
dụng

khối
lượng
vật
thành
những
vạch
làm
với

phương
thẳng
đứng
góc
30
. Độ
lớn
của
tốc
của
các
giọt
mưa
hướng
vạch
12
14
F
luôn
lớn
hơn
cả
FO,

F.xe,
.B.
B.
FFmột
luôn
luôn

nhỏ
hơn
cả
F1chuyển

. động
P9.
Cắt
dây
treo
bi
sắt
B
cắt
dây
treo
nam
châm
A)
thì
lực
hút
còn
không?
Lấy
bớt
ra
một
lực
kế

lực
tương
B.
x
30t
+
t
;
t
=
15s;
v
=
70m/s.
1àkéo
2nh
2C
C.
0,94
D.
A.
g
=
9,8m/s
.
g
=
10,0m/s
.
C.

g
=
10,4m/s
.
D.
g
=
10,6m/s
.
Câu
22.
Khi
một
con
ngựa
lực
tác
dụng
vào
con
ngựa
làm

về
phía
trước

cách
B
2cm


độ
lớn
F=10,5
N.
Độ
lớn
F

lần
lượt
1
2
A.
Chất
điểm
xuất
phát
từ
với
vận
tốc
3m/s.
=
60Km/h
đuổi
theo
xe
trước.
Thời

điểm
hai
xe
gặp
nhau

r
.
*
Trọng
lượng
.
Quỹ
đạo
chuyển
động
của
vật

dạng
ném
bay
xa
trái
của
banh
vật
lúc
chạm
thời

ôtô
chuyển
động
làđất:
: v ≈ 9,9 m/s.
A.
vgian
=
9,8m/s.
B.
C.ựcv =ác10
m/s. ên mộ vậD.? vNgẫu
≈ 9,6ực
m/s.
2 2tới
B.
aB.
=
m/s
;?là:
vB.
=kính
66
m/s.
11
11
C.
acòn
stN
=

66,67m
Câu
5=v1,4
ểu
nào
sau
đây
đúng
kh
nó N
vềB.
ngẫu
dụng
2.
kiện
bằng:
C.
nguyên
nhân
chuyển
động
D.tác
dưới
tác
dụng
của
lực,và
các
vật3,5
chuyển

thế.
=20m.
−5
−;;xuất
0,2t.
v≤cách
0,4t.
của
cửa
ôtô

:=F15N
t-6m/s
t14
*tác
.Phá
Chiều
A
hchúng
hvà
không
Nếu
bi
không
va
chạm
bi
B
thìtốc
B

cóxe
thu
gia
tốc
không
?12h15p
Lực
phản
lực
hiện
(mất
đi) nào.
như
x3,5
=
30t
–trên
tb2cân
=
15s;
vA
=D.
-10m/s.
.
+vĐiều
F:của

F

FM

+−Ovà
F
A.
lực

ngựa
tác
dụng
vào
xe.
lực

dụng
vào
ngựa.
A.
N

14
B.
3,5
C.
7
N

3,5
N
D.
Nxuất
và 7động

ND.như
B.
Chất
điểm
phát
từ
3m,
với
vận
1s

B.
2s
40m.
2 2m/s.
A.
12h30p
B.
12h
C.
11h30p
1
2
2
A.
1
s
B.
2
s

2
r
A.
t
=
-1h
;
t
=
3h

∆t
=
3h
.
B.
t
1h
;
t
=
3h

∆t
=
3h
.
2vật
Câu
C.

thỏa
5.
Một
mãn
rơi
tự
do
từ
độ
cao
80m
.
g
D.
=
10m/s
F
không
.Quãng
bao
giờ
đường
bằng
vật
F
rơi
hoặc
được
F
.

trong
2s

trong
giây
thứ
2
oF
o=
1
2
a
=
0,
2
m/s
;
v
=
8
m/s.
2
2
D.
a
=
6m/s
;
s
=

66,67m
A
àm
cho
vậ
chuyển
động
ròn
đều
B
à
hệ
ha
ực
song
song
ngược
ch
ều


cùng
độ
ớn
24
16
A.
8.7m/s;
hướng
về

phía
sau
B.
10m/s;
hướng
về
phía
trước
thế
nào
?
Hoàn
thành
yêu
cầu
C5
?
Câu
14.
Phương
trình
chuyển
động
của
một
vật
chuyển
động
thẳng
biến

đổi
đều

dạng
x
=
10

10t
+
0,2t
(m;s).
D.
x
=
30t
+
t
;
t
=
15s;
v
=
-10m/s.
3s
và[Vận
60m.
D.
4s

vàtừtâm
80m.
C.
lực

tác
dụng
vào
mặt
D.
lực

mặtmột
đấtchuyển
tác
vào
ngựa.
Câu
14.
*Xác
định
của
bản
phẳng
đồng
chất
sau
.Dưới
Độ
lớn

: trọng
.C.
Đồ
thị
vđiểm
=4ngựa
v(t)

dạng
đường
………..,
tức
là3m/s.
vận
tốc
rơi dụng
tự
do
………..
theo
thời
Fđồng
C.
Chất
phát
M
cách
O
2m,
vận

tốc
Câu
tác
dụng
lực
, đất.
một
vậtvới
đang
đứng
yên
động
không
ma
sát
trêngian.
đường nằm ngang với
C.
3a=
s8.
D.
s.
2xuất
Câu
9cặp
dụng].
Cho
3một
lực
quy

nằm
trong
mặt
phẳng,

độ glớn

1 = F2 = F3 = 20N và từng đôi
C.
to11
0h0,2
;8.7m/s;
tực
= 2có
3h
=của
3h.
D.sẽ
Không
xác
định.
D.
=
m/s
; và
vD.
=∆t11
18
m/s.
C.

hướng
về
phía
trước
D.
10m/s;
hướng
về
sau
C
àtốc
hể
ổng
hợp
hành
mộ
ựccùng
duy
nhấ
D
àđối.
hệphía
ha
ực
cùng
á Fngược
ch ều
cùng độ ớn
C.
h

h
P10.
Hai
lực
tuân
theo
định
luật
III
Newton
gọi

hai
lực
trực
Vậy
hai
lực
này

những
Phương
trình
vận
tốc
của
chuyển
động
này


o
Vậy
chuyển
động
của
vật
rơi
tự
do

chuyển
động
………………………….
gia
1
m/s
.
Sau
2s
lực
thôi
tác
dụng,
vật
sẽ:
D.20m
Chất
điểm
phát. từ
O, lực

vớivà
vận
tốc. 3m/s.
Vật lý 10.
Nguyễn Sương Quân.đặc điểm gì về điểm
một
làmvà
thành
góc
Hợp
của
chúng

A.
15mxuất
. 120
B.45m
20m
2
đặt,
chiều
và B.
độFlớn
?B.
Lực
và−10
phản
cân thẳng
bằng không
? Vìđều

saovới
? vận tốc đầu 2m/s
A.
lại +
ngay
B.
chuyển
chậm dần
vgiá,
= 0N.
−10
0,2t.
vt =
+ lực
0,4t.cóđộng
t=
A. dừng
F
= 20N.

()

2

2

1

( )


1

t

(

)

t

(

)


Trường THPT Quang Trung

Năm học : 2019-2020.

Vật lý 10.

Nguyễn Sương Quân.



×