Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra chương 1 đại 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.46 KB, 2 trang )

Tiết 22: đề kiểm tra chơng I
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Ghi chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu1: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
3, 2 3, 2
=
B.
3, 2 3, 2
=
C.
3, 2 3, 2
=
D.
3, 2 3, 2
=
Câu 2: Kết quả x Z của
1 4 1
2 0,75 0,5.
2 25 5
x
+
là:
A. 0 B. -1 C. 1 D. Một kết quả khác
Câu 3: Trong tỉ lệ thức
27
3
x
x

=



giá trị của x bằng:
A. x = 9 B. x = -9 C. x = 40,5 D. x = 9 hoặc x = -9
Câu 4: Kết quả của phép tính
11 13
24 30
+
đợc viết dới dạng số thập phân nào sau đây (sau khi đã
làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
A. 0,892 B. 0,891 C. 0,890 D. 0,893
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức
a) 25.
3
1
5




+ 0,2 2.
2
1
2




-
1

2
b)
1 1 1
1
2
2 4 8
1
3 3 3 3
5
2 4 8 16




Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
a)
1 2
5 3
x

+ =
b)
2 1
2 1 1
5 2
x
+ =
c) 2
x+2
2

x
= 96
Bài 3: (2 điểm) Số học sinh khối 7; 8; 9 của một trờng tỉ lệ với các số 6; 5; 4. Biết rằng số học
sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 90 em. Tính số học sinh các khối 7; 8; 9?
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
( )
2
2 3 1 5x
+
Đề 1
Tiết 22: đề kiểm tra chơng I
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Ghi chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu1: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
1,3 1,3
=
B.
1,3 1,3
=
C.
1,3 1,3
=
D.
1,3 1,3
=
Câu 2: Kết quả x Z của
1 9 3
1 . 0,75 0,6 :
4 25 10

x

+
là:
A. 0 B. -1 C. 1 D. Một kết quả khác
Câu 3: Trong tỉ lệ thức
2
32
y
y

=

giá trị của y bằng:
A. y = 8 B. y = -8 C. y = 32 D. y = 8 hoặc y = -8
Câu 4: Kết quả của phép tính
7 8
20 45
+
đợc viết dới dạng số thập phân nào sau đây (sau khi đã
làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
A. 0,527 B. 0,528 C. 0,529 D. 0,520
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức
a) 32.
3
1
4





+
1
2
5.
2
1
5




- 0,2 b)
7 7 7 7
3
2 6 8 10
3
1 1 1
4
1
3 4 5




Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
a)
3 2
4 3

x

+ =
b)
1 2
2 1 2
5 3
x
=
c) 3
x+2
3
x
= 216
Bài 3: (2 điểm) Số cây trồng đợc của ba lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự tỉ lệ với 5; 4; 3. Biết rằng số
cây trồng đợc của lớp 7A nhiều hơn số cây của lớp 7C là 48 cây. Tính số cây mỗi lớp đã
trồng?
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B =
( )
4
3 5 3 2x

Đề 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×