Tuần 19, 20, 21
Ngày soạn : 06 / 1/2009
buổi 19, 20, 21 - các bài toán lập CTPT hợp chất hữu cơ
( 3 buổi )
i - mục tiêu bài học
- Rèn luyên cho hs các phơng pháp giải các bài tập lập CTPT theo các dạng
- Rèn luyện cho hs kĩ năng phản xạ, các công thức, các công cụ giải bài tập hoá học.
ii- chuẩn bị
Gv : giáo án, các bộ đề thi.
Hs : chuẩn bị các công thức đã học
iii - tiến trình bài học
1. ổn định lớp
2. Chữa bài tập về nhà, giải đấp thắc mắc.
3. Nội dung phần bài mới
A. Lý thuyết cần nắm đợc.
1. Tính khối lợng các nguyên tố trong phân tử.
2. áp dụng công thức.
3. Mỗi một dạng có một phơng pháp giải và công thức áp dụng.
Vd
- Lập công thức phân tử
Theo sơ đồ phản ứng:
C
x
H
y
O
z
N
t
xCO
2
+
2
y
H
2
O +
2
t
N
2
ta có thể viết
2
44
CO
x
m
=
2
9
H O
y
m
=
2
14
N
t
m
=
M
a
trong đó a là khối lợng chất hữu cơ bị oxi hoá.
x =
2
44
CO
M
m
a
; y =
2
9
H O
M
m
a
; t =
2
14
N
M
m
a
z đợc suy ra từ x, y. t và M.
* Ngoài ra còn quan tâm đến khối lợng phân tử.
- Xác định khối lợng mol phân tử
+ Các chất khí hoặc dễ bay hơi thờng đợc xác định khối lợng mol phân tử (M) theo biểu thức liên
hệ giữa M với tỷ khối hơi d so với một khí quen thuộc nào đó nh H
2
hay không khí... M
A
= 29.d
A/KK
Hoặc M
A
= 2.d
A/H2
+ Các chất khó, hoặc không bay hơi thờng đợc xác định khối lợng mol phân tử (M) bằng phơng
pháp nghiệm lạnh hay nghiệm sôi. Khi đó ta áp dụng công thức:
M = K.
m
t
trong đó K là hằng số nghiệm lạnh (sôi), m là khối lợng chất tan trong 1000 gam dung
môi. t là độ giảm nhiệt độ đông đặc, hay độ tăng nhiệt độ sôi. Phơng pháp nghiệm lạnh đợc dùng phổ
biến hơn phơng pháp nghiệm sôi.
B. Bài tập áp dụng.
các bài toán lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ theo 13 dạng
cơ bản
Cõu 1
Phõn tớch nh lng hai cht hu c A v B cho cựng kt qu : C 3 phn khi lng
cacbon thỡ cú 0,5 phn khi lng hiro v 4 phn khi lng oxi. Bit t khi hi ca B
i vi khụng khớ l 3,1 v t khi hi ca B so vi A bng 3. Xỏc nh CTPT ca A v B
A.(A)CH
2
O, (B)C
3
H
6
O
3
B.(A)CH
2
O
2
, (B)C
2
H
4
O
4
C.(A)CH
2
O, (B)C
2
H
4
O
2
D. Một kết quả khác.
Cõu 2
t chỏy hon ton 9 gam cht hu c X. Ton b sn phm chỏy thu c gm CO
2
v
H
2
O c cho vo bỡnh cha dd nc vụi trong d thy khi lng bỡnh tng 18,6 gam v
thu c 30 gam kt ta. Tỡm CTPT ca X, bit t khi hi ca X so vi heli bng 22,5.
A. C
2
H
4
O B. C
3
H
6
O
3
C
.
C
4
H
8
O
2
D
.
C
2
H
6
O
Cõu 3
t chỏy hon ton 0,4524 gam hp cht hu c A sinh ra 0,3318 gam CO
2
v 0,2714 gam
H
2
O. un núng 0,3682 gam cht A vi vụi tụi xỳt bin tt c nit trong A thnh
amoniac, ri dn khớ NH
3
vo 20 ml dd H
2
SO
4
0,5M. trung ho axit cũn d sau khi tỏc
dng vi NH
3
, cn dựng 7,7 ml dd NaOH 1M. Hóy xỏc nh CTPT ca A, bit phõn t
khi gn ỳng ca nú bng 60.
A. CH
4
ON
2
B. CH
5
N C. C
3
H
7
O
2
N D. Mt kt qu khỏc.
Cõu 4
t chỏy m(gam) cht A thu c 2,06 lớt CO
2
o 608 mmHg, 54,6
0
C v 1,26 gam H
2
O
v tiờu tn lng oxi nh hn 0,09 mol. Mt khỏc nu ly 2m (gam) hp cht trờn un vi
H
2
SO
4
thỡ thu c mt lng NH
3
, trung ho 10 ml H
2
SO
4
2M cho ra mui trung ho.
Cho bit 84 < M
A
< 101.Xỏc nh CTPT ca A.
A. CH
4
ON
2
B. CH
5
N C. C
3
H
7
O
2
N D. Mt kt qu khỏc.
Cõu 5
t V
1
cm
3
hirocacbon A th khớ, cho V
2
cm
3
khớ CO
2
v cn V
3
cm
3
oxi. Tỡm CTPT
ca A. Tt c cỏc khớ o cựng iu kin, cho V
2
= 2V
1
; V
3
= 1,5V
2
.
A/ C
2
H
4
B/ C
5
H
12
C/ C
5
H
10
D/ C
4
H
8
Cõu 6
t chỏy hon ton 2,58 gam cht hu c X cn 0,96 gam oxi v thu c mt hn hp
gm CO
2
; H
2
O v Cl
2
. Thnh phn hn hp ny theo s mol l 50% CO
2
; 25% H
2
O v 25%
Cl
2
a) Tỡm CTGN ca X.
A.CHOCl B.CH
3
OCl C.C
2
H
2
OCl
2
D.CHCl
b) Tỡm CTPT ca X bit X l mt axit n chc v 2,58 gam X trung ho bi 200 ml dd
NaOH 0,1M. Tỡm CTPT ca X.
Cõu 7
Oxi hoỏ hon ton 4,02 gam cht hu c Y ch thu c 3,18 gam xụa v 0,672 lớt khớ
CO
2
(ktc). Y cú CTGN no sau õy
Cõu 8
t chỏy hon ton mt lng hp cht hu c A cn 6,72 lớt khớ oxi o ktc. Ton b sn
phm chỏy gm CO
2
v H
2
O c hp th ht vo bỡnh cha dd nc vụi trong, thu c
10 gam kt ta v 200 ml dd mui cú nng 0,5M ; dd ny nng hn dd nc vụi trong
ó dựng l 8,6 gam. Tỡm CTGN ca A.
A. C
2
H
3
O B.CH
2
O C. C
3
H
6
O
2
D. Mt kt qu khỏc
Cõu 9
t chỏy hon hon 5,8 gam chõt hu c X cho 2,65 gam Na
2
CO
3
; 2,25 gam H
2
O v 12,1
gam CO
2
. Tỡm CTPT ca X, bit rng trong X cú mt nguyờn t oxi.
A. C
2
H
5
ONa B. C
6
H
4
ONa C. C
6
H
5
ONa D. C
6
H
13
ONa
Cõu 10
t chỏy hon ton 10 cm
3
mt hp cht hu c M th khớ phi dựng ht 225cm
3
khụng
khớ( cha 20% th tớch khớ oxi) thu c 30 cm
3
CO
2
v 30 cm
3
hi nc. Cỏc th khớ o
cựng iu kin. M cú CTPT no sau õy?
A. C
3
H
8
B. C
3
H
6
C. CH
2
O D. Mt kt
qu khỏc
Cõu 11
Mt hn hp gm C
x
H
y
v NH
3
cú tng th tớch l 5 lớt. t chỏy hon ton hn hp ny
bng 12 lớt oxi (ly d). Sau phn ng thu c 18 lớt hn hp gm N
2
, CO
2
, H
2
O, O
2
.
Ngng t hon ton hi nc cong li 10 lớt hn hp khớ. Cho qua bỡnh KOH d cũn li 8
lớt hn hp khớ. Tỡm CTPT ca C
x
H
y
.
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
4
H
8
D. C
6
H
6
Cõu 14
t chỏy hon ton mt hn hp X gm cht hu c A (C, H, N) vi mt lng khụng khớ
d thu c 105 cm
3
hn hp khớ v hi, lm lnh ngng t hi nc cũn li 91 cm
3
,
tip tc cho qua dd KOH d cũn li 83 cm
3
hn hp khớ. Cỏc th tớch khớ o cựng iu
kin. Tỡm CTPT ca A bit trong A ch cú 1 nguyờn t N.
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N
Cõu 15
Hp cht hu c A cha(C, H, O) cú t l khi lng m
O
: m
H
= 8 : 3. t chỏy hon ton
A cho V
CO2
: V
H2O
= 1 : 1
CTGN ca A l?
A. CH
2
O B. CH
3
O C. C
3
H
6
O D. Mt kt qu khỏc
Bài 16
Đốt cháy hết 1,152 gam một hiđrocacbon X mạch hở, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào
dd Ba(OH)
2
thu đợc 3,94 gam kết tủa và dd Y. Cô cạn dd Y rồi nung đến khối lợng không
đổi thu đợc 4,59 gam chất rắn.CTPT của X là :
A/ C
2
H
6
B/ C
5
H
12
C/ C
5
H
10
D/ C
4
H
8
Bi 17
Tỡm cụng thc n gin nht ca hp cht hu c A ( cha C, H, O) trong ú oxi chim
36,36 % v khi lng.
A. C
2
H
4
O B. C
3
H
6
O
2
C
.
C
4
H
8
O
2
D
.
C
3
H
4
O
Cõu 18
a) Tỡm CTPT ca hirocacbon A cú 16,66% H trong phõn t
A/ C
2
H
4
B/ C
5
H
12
C/ C
5
H
10
D/ C
4
H
8
b) Tỡm CTPT ca hirocacbon B cú t khi hi so vi khụng khớ bng 2
Cõu 19
Phõn tớch cht hu c A (cha cỏc nguyờn t C, H, O ) ta cú t l khi lng
m
C :
m
H :
m
O = 1,2 : 0,3 : 0,8
Tỡm CTPT ca A, bit khi hoỏ hi 2,3 gam A cú th tớch ỳng bng th tớch ca 1,6 gam
oxi trong cựng iu kin.
A. C
2
H
4
O B. C
3
H
6
O
2
C
.
C
4
H
8
O
2
D
.
C
2
H
6
O
Câu 20
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hiđrocacbon A với lợng oxi vừa đủ. Cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ vào bình chứa 200 ml dd Ca(OH)
2
1M, thấy xuất hiện 10 gam kế tủa
đồng thời khối lợng bình tăng 20,4 gam. CTPT của A là?
A/ C
2
H
4
B/ C
5
H
12
C/ C
3
H
8
D/ C
4
H
8
Câu 21
Đốt cháy hoàn toàn a gam một hợp chất hữu cơ X có chứa(C, H, O) cần 2,772 lít oxi
(đktc) và thu đợc 3,63 gam CO
2
và 1,98 gam H
2
O. Tìm công thức phân tử của X biết 1,7 <
dX/kk < 2,3.
A. C
2
H
4
O B. C
3
H
8
O
C
.
C
4
H
8
O
2
D
.
C
2
H
6
O
Bài 22.Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam một hiđrocacbon A thu đợc 4,032 lít khí CO
2
(đktc) . Tìm
CTPT củaA A/ C
2
H
6
; B/ C
4
H
10
; C/ C
3
H
8
; D/ C
4
H
6
Bài 23.
Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam chất hữu cơ A thu đợc 3,52 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O .
Mặt khác, phân tích 1,29 gam A thu đợc 336 ml khí nitơ (đo đktc ). Tìm CTPT , biết khi hoá hơi
1,29 gam A có thể tích đúng bằng thể tích của 0,96 gam oxi trong cùng điều kiện.
Đ/s : A/ C
2
H
5
N ; B/ C
3
H
9
N ; C/ C
7
H
9
N ; D/ C
2
H
7
N
Bài 24
Oxi hoá hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ A bằng CuO đun nóng. Sau pứ thu đợc 4,48 lít khí CO
2
(ở
đktc) và nớc, đồng thời nhận thấy khối lợng đồng oxit ban đầu giảm bớt 9,6 gam. CTPT của A.
A/ C
3
H
8
O ; B/ C
4
H
6
O
2
; C/ C
2
H
4
O
2
; D/ C
2
H
6
O .
Bài 25
Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ A (C,H,O) thì chỉ thu đợc 4,48 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5
gam H
2
O. Tìm CTTN từ đó biện luận tìm CTPT của A .
. A/ C
3
H
4
O
2
; B/ C
4
H
10
O ; C/ C
3
H
8
; D/ C
4
H
6
Bài 26
Một hiđrocacbon X có tỉ lệ khối lợng cacbon và hiđro là :
m
C :
m
H = 4 : 1
Tìm công thức nguyên, CTPT nếu tỉ khối của X so với Heli là 7,5 .
A/ C
2
H
6
; B/ C
4
H
10
; C/ C
3
H
8
; D/ C
4
H
6
Bài 27
Phân tích chất hữu cơ A (chứa C, H, O ) ta có tỉ lệ khối lợng :
m
C :
m
H :
m
O = 4,48 : 0,75 : 4
a,Lập CTTN của A.
b,Xác định CTPT của A, biết 1gam A khi làm bay hơi có thể tích 1,2108 lít (ở O
0
C và 0,25 atm )
A/ C
3
H
6
O
2
; B/ C
4
H
6
O
2
; C/ C
2
H
4
O
2
; D/ C
2
H
4
O .
Bài 28
Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A chứa C, H, O phải dùng 13,44 lít khí oxi (đktc), thu đ-
ợc 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O.
a,Tính giá trị m .
b,Xác định CTTN của A và biện luận tìm CTPT của A.
A/ C
3
H
8
O ; B/ C
4
H
6
O
2
; C/ C
2
H
4
O
2
; D/ C
2
H
6
O .
Bài 29
Đốt cháy a gam một hợp chất hữu cơ A phảI dùng 8 gam oxi. Sau pứ thu đợc 8,8 gam CO
2
và 3,6
gam H
2
O
a,Định a. A/ 8,8 gam ; B/ 6,5 gam ; C/ 4,4 gam ; D/ 9,2 gam
b,Tìm CTĐGN của A.
c,Biết phân tử A có chứa 2 nguyên tử oxi, tìm CTPT của X.
A/ C
3
H
8
O ; B/ C
4
H
6
O
2
; C/ C
2
H
4
O ; D/ C
2
H
6
O .
Bài 30
Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X. Toàn bộ sản phẩm cháy đợc dẫn vào bình (1)
chứa H
2
SO
4
đặc d, rồi cho qua bình (2) chứa dd NaOH d. Kết thúc thí nghiệm , thấy khối lợng
bình (1) tăng 1,08 gam, bình (2) tăng 2,2 gam.
a,Tính m. A/ 8,8 gam ; B/ 1,8 gam ; C/ 4,4 gam ; D/ 9,2 gam
b,Xác định CTPT của X, biết tỉ khối hơI của X so với nitơ là 2 .
A/ C
2
H
6
; B/ C
4
H
10
; C/ C
3
H
8
; D/ C
5
H
12
Bài 31
Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam một hợp chất hữu cơ X. Toàn bộ sản phẩm cháy đợc dẫn vào bình
chứa
dd Ca(OH)
2
d thấy khối lợng bình tăng thêm 3,72 gam, đồng thời xuất hiện 6 gam kết tủa .
Bài 32
1/Đốt cháy hoàn toàn 0,43 gam một chất hữu cơ A chứa (C,H,O ) rồi cho sản phẩm cháy vào bình
đựng 35 ml dd KOH 1 M. Sau pứ ngời ta nhận thấy khối lợng bình KOH tăng lên 1,15 gam đồng
thời trong bình xuất hiện 2 muối có tổng khối lợng là 2,57 gam. Tỉ khối của A đối với H
2
là 43 .
Công thức phân tử của A là : A/ C
3
H
8
O ; B/ C
4
H
6
O
2
; C/ C
2
H
4
O
2
; D/ C
2
H
4
O .
2/Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam chất hữu cơ X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dd
Ba(OH)
2
, thấy khối lợng bình nặng thêm 4,6 gam đồng thời tạo thành 6,475 gam muối axit và
5,91 gam muối trung hoà. Tỉ khối của X đối với Heli là 13,5.
CPTP của X là : A/ C
2
H
6
O ; B/ C
4
H
10
; C/ C
4
H
8
; D/ C
4
H
6
.
Bài 33
Đốt cháy một hiđrocacbon A cần 7 thể tích oxi và sinh ra khí CO
2
có thể tích bằng 5/4 thể tích
của nớc
1,CTPT của A là : A/ C
2
H
6
; B/ C
4
H
10
; C/ C
5
H
8
; D/ C
4
H
6
.
2,Số đồng phân mạch hở của A là : A/ 5 ; B/ 6 ; C/ 8 ; D/ 9 ; E/ một kết quả khác.
Bài 34
Đốt cháy hết 1,152 gam một hiđrocacbon X mạch hở, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dd
Ba(OH)
2
thu đợc 3,94 gam kết tủa và dd Y. Cô cạn dd Y rồi nung đến khối lợng không đổi thu đ-
ợc 4,59 gam chất rắn.
CTPT của X là : A/ C
2
H
6
; B/ C
5
H
12
; C/ C
5
H
10
; D/ C
4
H
8
Bài 35
Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một chất hữu cơ Y cần vừa đủ 8,4 lít oxi (đo đktc). Hỗn hợp sản phẩm
cháy gồm CO
2
và hơi H
2
O với tỉ lệ số mol :
n
CO
2
:
n
H
2
O = 3 : 2 . Xác định CTPT của Y, biết
Y có CTPT trùng với CTĐGN : A/ C
3
H
4
O
2
; B/ C
4
H
10
O ; C/ C
3
H
8
; D/ C
4
H
6
.
Bài 36
Để đốt cháy 2,25 gam hợp chất A chứa C, H, O phải dùng hết 3,08 lít oxi ở đktc và thu đợc
V (H
2
O) = 5/4 V(CO
2
) . Biết tỉ khối hơi của A đối với CO
2
là 2,045 . CTPT của A là :
A/ C
3
H
4
O
2
; B/ C
4
H
10
O
2
; C/ C
5
H
12
; D/ C
4
H
6
.
Bài 37
Đốt cháy hoàn toàn 100 cm
3
hơi một chất hữu cơ X (C, H, O) trong 400 cm
3
oxi d . Thể tích khí
sau pứ là 650 cm
3
. Sau khi cho hơi nớc ngng tụ còn lại 350 cm
3
và sau khi cho lội qua bình đựng
dd KOH d chỉ còn 50 cm
3
. Các thể tích khí đo ở cùng đk .
CTPT của X là : A/ C
3
H
4
O
2
; B/ C
4
H
10
O ; C/ C
3
H
6
O
2
; D/ C
2
H
6
O
Bài 38
950 cm
3
một hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon A và oxi .
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên trong bình kín. Sau pứ thu đợc 1050 cm
3
hỗn hợp khí B. Làm
lạnh sản phẩm cho hơip nớc ngng tụ hết còn lại 450 cm
3
hỗn hợp khí , cho tiếp qua dd KOH d
còn lại 50 cm
3
.
CTPT của A là : A/ C
2
H
6
; B/ C
4
H
10
; C/ C
5
H
8
; D/ C
4
H
6
Bài 39
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X, chỉ thu đợc a gam CO
2
và b gam H
2
O . Biết 3a =
11b .
và 9m = 3 (a + b) . Tìm CTPT của X , biết CTPT trùng với CTĐGN .
A/ C
3
H
4
O ; B/ C
4
H
10
O ; C/ C
3
H
6
; D/ C
4
H
6
O
2
.
Tuần 24, 25
Ngày soạn : 1/ 02/2009
buổi 24,25 Ankan và xicloankan
i- mục tiêu bài học
+ Củng cố hệ thống lại kiến thức lý thuyết về ankan và xicloankan.
+ Rèn luyện làm các bài tập định tính và định lợng, xác định CTPT
ii- chuẩn bị
GV : giáo án, STK.
HS : ôn lại kiến thức phần ankan
iii- tiến trình bài học
1. ổn định lớp
2. Chữa bài tập về nhà, giải đấp thắc mắc.
3. Nội dung phần bài mới
A. Lý thuyết cần nắm đợc.
Gv cùng hs đàm thoại và ghi những kiền thức cơ bản trên bảng.
1, Đ/n, công thức chung.
2. Cấu trúc phân tử.
3. Đồng phân.
4. Tính chất hoá học.
5. Phơng pháp điều chế.
B. Bài tập áp dụng.
các bài tập lý thuyết
Bài 1:
Chứng minh công thức phân tử tổng quát của ankan và xicloankan?
Bài 2:
Giải thích tại sao mạch cacbon trong phân tử ankan có hình gấp khúc?
Bài 3: Đồng phân là gì? Hãy nêu nguyên nhân gây ra hiện tợng đó. Viết CTCT các đồng phân
ứng với CTPT: C
4
H
10
, C
4
H
10
O. Giải thích tại sao C
4
H
10
O lại có nhiều đồng phân hơn C
4
H
10
.
- Các chất có cùng khối lợng phân tử có phải là đồng phân của nhau không? Tại sao? Cho ví dụ
minh hoạ.
Bài 4: Thế nào là gốc hiđrocacbon? Trong các loại hiđrocacbon đã học, loại nào tạo đợc gốc
hiđrocacbon có công thức C
n
H
2n-1
- và -C
n
H
2n
-. Mỗi trờng hợp cho một ví dụ?
Bài 5: Thành phần hoá học chính của dầu mỏ là gì? Tại sao khi chng cất dầu mỏ thì nhiệt độ sôi
luôn luôn thay đổi?
Bài 6: Đọc tên - viết công thức cấu tạo - đồng phân
a. Viết công thức cấu tạo các chất sau:
. 4-etyl-3,3-đimetylhexan . 1-brom-2-clo-3-metylpentan. 1,2-điclo-1-metylxiclohexan
b. Đọc tên quốc tế các chất sau:
. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
CH
3
. . CH
3
-CH
2
-C(CH
3
)
3
. . CH
3
-CHBr-CH-
(C
2
H
5
)-CH
3
.
c. Viết CTCT và đọc lại tên đúng (nếu có):
. 3-metylbutan . 2,3,3-trimetylbutan
. 3,3-diclo-2-etylpropan . 1,4-đimetylxiclobutan
Bài 7: Nhận biết- Tinh chế- Tách chất.
- Nhận biết các chất sau bằng phơng pháp hoá học:
+ CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
. + C
2
H
6
, N
2
, H
2
, O
2
.
+ CH
4
, CO, CO
2
, SO
2
, NO
2
. + C
3
H
8
, NO, H
2
S, NH
3
.
- Tinh chế các chất sau ra khỏi hỗn hợp:
+ CH
4
có lẫn: NO
2
, SO
2
, CO
2
, CO, NH
3
.
+ C
2
H
6
có lẫn: NO
2
, H
2
S, hơi nớc. + C
3
H
8
có lẫn: NO, NH
3
, CO
2
.
- Tách riêng các chất sau ra khỏi hỗn hợp:
+ CH
4
, NH
3
, CO
2
. + CO
2
, C
2
H
6
, SO
2
, HCl.
Bài 8: Xác định công thức:
- Xác định công thức cấu tạo C
6
H
14
, biết rằng khi tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1:1 ta chỉ thu đợc
2 đồng phân. Gọi tên 2 đồng phân đó.
- Một ankan A thể khí ở đktc và nặng hơn không khí. Xác định CTPT của A biết rằng khi cho A
tác dụng với Cl
2
chỉ cho một sản phẩm thế mono
Bài 9: Bổ túc phản ứng
a. Al
2
O
3
Al
4
C
3
metan
metylclorua
metylenclorua
clorofom
tetraclometan.
b. Axit axetic
natri axetat
metan
metylclorua
etan
etilen.
c. n-butan
etan
etylclorua
butan
propen
propan.
d. (X)
C
0
600
(Y) + (Z)
(Y) + Cl
2
aske
(T) + (U)
(Y)
ln1500 lC
o
(V) + (X
1
)
(X
1
) + Cl
2
o
t
(U)
2(T) + Na
?
(K) + NaCl
(K) + Cl
2
aske
(L) + (U)
2(L) + Na
?
(X) + NaCl
bài tập
Bài 10. Đốt cháy hết a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200 ml dd Ca(OH)
2
1M, thu đợc 10 gam kết tủa. Giá trị của a là (gam) :
A. 20 B. 1,6 C. 4,8 D. 3 E. B, C
đều đúng
Bài 11. Cracking 560 lít C
4
H
10
(đktc) xảy ra các pứ :
C
2
H
6
+ C
2
H
4
C
4
H
10
----------> ------> CH
4
+ C
3
H
6
H
2
+ C
4
H
8
Ta thu đợc hỗn hợp khí X có thể tích 1010 lít (đktc)
a) Thể tích C
4
H
10
cha bị cracking là (lít) :
A. 60 B. 100 C.110 D. 450 E. Tất
cả đều sai
b) Cho hỗn hợp khí X ở câu trên lội từ từ qua bình nớc brom d thì khối lợng brom tham gia pứ tối
đa là (gam) : A. 1607,17 B. 3214,28 C.1600 D.
3156,7
Bài 12 . Đốt cháy hết a mol ankan A đợc không quá 6a mol CO
2
. Nếu clo hoá ankan A theo tỉ
lệ1: 1
về thể tích đợc dẫn xuất monoclo duy nhất. A có tên là :
A. Etan B. iso butan C. n - hexan D. 2,2 đimetyl propan E. A,
D đều đúng
Bài 13. Ngời ta cracking 10 lít (đktc) propan thu đợc một hỗn hợp khí gồm H
2
, C
3
H
6
, CH
4
, C
2
H
4
,
C
3
H
8
. Hỗn hợp khí sau khi cracking đợc dẫn qua bình brom d thấy có 64 gam brom tham gia pứ.
Hiệu suất cracking propan là :
A. 80% B. 85% C. 89,6% D.
92,6%
Bài 14. Khi cracking butan tạo ra hỗn hợp gồm parafin và olefin trong đó 2 chất A, B. Tỉ khối
của B so với A là 1,5. A và B có CTPT là :
A. CH
4
và C
2
H
6
B. CH
4
và C
3
H
6
C. C
2
H
4
và C
3
H
6
D.
C
2
H
6
và C
3
H
6
Bài 15.
Đốt cháy một hỗn hợp etan và propan thu đợc CO
2
và hơi nớc theo tỉ lệ thể tích 11: 15.
Phần trăm theo khối lợng (%) của hỗn hợp là :
A. 45 ; 55 B. 25 ; 75 C. 18,25 ; 81,48 D.
28,13 ; 71,87
Bài 16. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm metan và etan so với không khí là 0,6. Khối lợng oxi cần
để đốt cháy hết 1 mol X là (mol):
A.3 B.7 C.3,25 D. 2,15
E.10,5
Bài 17. Trộn hai thể tích bằng nhau của C
3
H
8
và O
2
rồi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp. Sau pứ
làm lạnh hỗn hợp (để hơI nớc ngng tụ) rồi đa về nhiệt độ ban đầu. Thể tích hỗn hợp sản phẩm khi
ấy (V
S
) so với thể tích hỗn hợp ban đầu (V
Đ
) là :
A. V
S
= V
Đ
B. V
S
> V
Đ
C. V
S
= 0,5V
Đ
D. V
S
- V
Đ
= 2 mol
E.V
S
:V
Đ
= 7:10
Bài 18. Brom hoá một ankan đợc một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi so với không khí là
5,207.
Ankan này là : A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D.
C
5
H
12
Bài 19
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon có khối lợng phân tử hơn kém nhau 14 đ.v.C, thu
đợc m gam H
2
O và 2m gam CO
2
. Hai hiđrocacbon này là :
A. Một ankan và một anken B. Hai anken C. C
4
H
10
và
C
5
H
12
D. C
2
H
2
và C
3
H
4
E. C
6
H
6
và C
7
H
8
Bài 20
Một ankan có tên gọi là 2-etyl, 3-metyl butan. Có ý kiến cho rằng tên gọi đó
A. sai và sửa là 2,3- đimetyl pentan B. đúng
C. sai và sửa là 2,3- đimetyl Buntan E.sai và sửa là 2,3- đimetyl
Hexan
Bài 21 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X. Toàn bộ sản phẩm cháy cho đi qua hệ thống làm
lạnh để hơi nớc ngng tụ, thì thấy thể tích hỗn hợp sản phẩm giảm đi quá một nửa (các thể tích khí
và hơi đợc đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất ). Vậy X thuộc hiđrocacbon nào đã học.
A. ankan B. xicloankan C. ankin D. aren
Bài 22: Hai hiđrocacbon M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi cho M, N tác
dụng với Cl
2
(askt, 1:1) thì M cho 4 sản phẩm thế monoclo, N cho 1 sản phẩm thế monoclo duy
nhất. Tên của M và N là:
A. xilcopentan và xiclobuten B. metyl xiclobuten và
xiclopentan