p
Lớ
6
HỌC
TỐT
GD - ĐT
Trường THCS PHAN BỘI CHÂU
LỚP 6/1
KIỂM TRA KIẾN
THỨC
KIỂM TRA TRẮC
NGHIỆM
Câu 1 : Góc nào sau đây có số đo
nhỏ nhất ?
A. Góc tù
B. Góc nhọn
C. Góc bẹt
D. Góc vng.
Câu 2 : Góc nào sau đây có số đo
bằng 1800 ?
A.Góc tù
B. Góc nhọn
C. Góc bẹt
D. Góc vng.
Câu 3 : Một góc khơng phải là góc tù
thì phải là góc nhọn?
A.Đúng
B. Sai
Câu 4 : Với 3 tia chung gốc Ox, Oy,
Oz ta ln có xOy + yOz = xOz ?
A.Đúng
B. Sai
Câu 5 : Cho xOy = 850 . yOz là góc
kề bù với xOy . yOz là có số đo là
A. 750
C. 950
B. 1050
D. 850
Câu 6 : Điểm A là một điểm nằm trên
đường trịn tâm O bán kính 2 cm. Độ
dài đoạn thẳng AO là
A.1,5 cm.
C. 2 cm
B. 3 cm.
D. 4 cm.
B
C
D
E
Câu 7. Các tam giác trong hình vẽ là
A.
B.
C.
D.
CBE, BEC, CEB
BCE, BCD
BCD, BCE, BDC
BCD, BCE, BDE.
BÀI TẬP TỰ
LUẬN
Bài 1 :Trên cùng một nửa
mặt phẳng có bờ chứa
tia Om, vẽ mÔn = 60o,
mÔy = 120o
a/ Tính nÔy ?
b/ Chứng tỏ : On là tia
phân giác của mÔy
c/ Vẽ tia Om’ là tia đối của
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ chứa tia Om, có:
mOn < mOy ( 600 < 1200)
Tia On nằm giữa hai tia Om và Oy.
mOn + nOy = mOy
n
y
120o
O
600 + nOy = 1200
nOy = 1200 - 600
60o
m
nOy = 600
Bài 1 :Trên cùng một nửa
mặt phẳng có bờ chứa
tia Om, vẽ mÔn = 60o,
mÔy = 120o
a/ Tính nÔy ?
b/ Chứng tỏ : On là tia
phân giác của mÔy
c/ Vẽ tia Om’ là tia đối của
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ chứa tia Om, có:
mOn < mOy ( 600 < 1200)
Tia On nằm giữa hai tia Om và Oy.
mOn + nOy = mOy
n
y
120o
O
600 + nOy = 1200
nOy = 1200 - 600
60o
m
b) Vì
nOy = 600
* mOn = nOy (= 600)
* Tia On nằm giữa hai tia Om và Oy
Tia On là tia phân giác của mOy
Bài 1 :Trên cùng một nửa
mặt phẳng có bờ chứa
tia Om, vẽ mÔn = 60o,
mÔy = 120o
a/ Tính nÔy ?
b/ Chứng tỏ : On là tia
phân giác của mÔy
c/ Vẽ tia Om’ là tia đối của
c) Vì Om’ là tia đối của tia Om nên
mOm’ = 1800 , mOn và m’On là hai
góc kề bù.
n
y
120o
m’
O
Suy ra: mOn + m’On = 1800
m’On = 1800 – 600 = 1200.
60o
m
Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
B
C
4
•Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC, vẽ cung trịn
tâm B bán kính 2cm
Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
B
C
4
•Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC, vẽ cung trịn
tâm B bán kính 2cm
Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
•Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC, vẽ cung
trịn tâm B bán kính 2cm
B
4
C
Vẽ cung trịn tâm C bán
kính 3cm
Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC, vẽ cung
trịn tâm B bán kính 2cm
B
C
4
• Vẽ cung trịn tâm C bán
kính 3cm
Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC, vẽ cung
trịn tâm B bán kính 2cm
• Vẽ cung trịn tâm C bán
kính 3cm
A
B
4
C
•Hai cung trịn trên cắt nhau
tại A
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta
được tam giác ABC
Bài 2: Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC, vẽ cung
trịn tâm B bán kính 2cm
• Vẽ cung trịn tâm C bán
kính 3cm
A
B
4
C
•Hai cung trịn trên cắt nhau
tại A
•Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta
được tam giác ABC