Thứ 6 ngày 22 tháng 2 năm 2008
Học sinh lớp 7C Năm học 2007-2008
Chào mừng các thầy cô về dự tiÕt häc.
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
Câu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một
tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
A
0
à à à
VABC : A + B + C = 180
B
x
· x =A +B
µ µ
AC
C
Hãy nêu tính chất về góc của tam giác cân,
tam giác đều, tam giác vuông, tam giác
vuông cân?
*) Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng
nhau.
*) Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600.
*) Trong một tam giác vng, hai góc nhọn
phụ nhau.
*) Trong một tam giác vng cân, mỗi góc ở
đáy bằng 450.
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
Câu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một
tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
A
0
à à à
VABC : A + B + C = 180
x
· x =A +B
µ µ
AC
B
C
Bµi tập 67. Điền dấu X vào chỗ ... một cách thích hợp
Câu
Đ S
1. Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn .... ..
ì
...
2. Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn ì ....
ì
3.Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù
.... ....
4. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn
... ...
ì
bù nhau
à
5. Nếu A là góc đáy của một tam giác cân
à
thì A < 900
... ...
ì
à
A là góc ở đỉnh của một tam giác
à
A < 900
... ...
6. Nếu
cân thì
ì
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
Câu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một
tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
A
B
à à à
VABC : A + B + C = 180 0
x
· x =A +B
µ µ
AC
C
Bµi tËp 67 SGK trang 140
Bµi 68 SGK trang 141. Các tính chất sau đây được suy ra trực tiếp từ định lí nào?
a) Góc ngoài của một tam giác
bằng tỉng hai gãc trong kh«ng
kỊ víi nã.
b) Trong mét tam giác vuông, hai
góc nhọn phụ nhau.
c) Trong một tam giác ®Ịu, c¸c gãc
b»ng nhau.
d) NÕu mét tam gi¸c cã ba góc
bằng nhau thì đó là tam giác đều.
Tổng ba góc của một tam
giác bằng 1800
Trong một tam giác cân,
hai góc ở đáy bằng nhau
Nếu một tam giác có hai góc
bằng nhau thì tam giác đó
là tam giác cân
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
Câu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một
tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
A
0
à à à
VABC : A + B + C = 180
B
x
· x =A +B
µ µ
AC
A’
A
C
Bµi tập 67 SGK trang 140
Bài 68 SGK trang 141.
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
Câu 2. Phát biểu ba trường hợp bằng
nhau của hai tam gi¸c.
B
C
B’
C’
VABC & VA ' B ' C ': AB = A ' B '; BC = B ' C '; AC = A ' C '
⇒VABC = VA ' B ' C ' ( c.c.c )
A
A’
C B’
B
C’
µ µ
VABC & VA ' B ' C ': AB = A ' B '; B = B '; BC = B ' C ';
⇒VABC = VA ' B ' C ' ( c.g.c )
A
B
A’
C B’
C’
µ µ
µ µ
VABC & VA ' B ' C ': B = B '; BC = B ' C '; C = C '
⇒VABC = VA ' B ' C ' ( g.c.g )
«n tËp ch¬ng II (tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tỉng ba góc của một tam giác
Câu 1. Phát biểu định lÝ vỊ tỉng ba gãc cđa mét
tam gi¸c, tÝnh chÊt góc ngoài của tam giác.
A
0
à à à
VABC : A + B + C = 180
B
x
· x =A +B
µ µ
AC
C
AC = DF
à
à
C = F
A
BC = EF
à
à
B = E
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
Câu 2. Phát biểu ba trường hợp bằng
nhau của hai tam giác.
Câu 3. Phát biểu các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác vuông.
A
C
C
B
A
*) VABC & VDEF :
à à
A = D =90 0
A
D
BC = EF
AC = DF
⇒VABC =VDEF
F
E
C
B
F
D
D
F
⇒VABC =VDEF
E
*) VABC & VDEF : B
µ µ
A = D =90 0
E
⇒VABC =VDEF
*) VABC & VDEF :
µ µ
A = D =90 0
Bµi tËp 67 SGK trang 140
Bµi 68 SGK trang 141.
AB = DE
AC = DF
B
*) VABC & VDEF :
µ µ
A = D =90 0
E
C
D
⇒VABC =VDEF
F
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
Câu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một
tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
A
à
à
à 180 0
VABC : A +B +C =
·
µ
µ
ACx =A +B
x Bµi tËp 67 SGK trang 140
C
B
Bài 68 SGK trang 141.
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Câu 2. Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Câu 3. Phát biểu các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác vuông
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Tam giác
c. c. c
Tam giác vuông
Cạnh huyền cạnh góc vuông
c. g. c
g. c. g
c. g. c
g. c. g
C¹nh hun – gãc nhän
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
A
B
à
à
à 180 0
VABC : A +B +C =
x
C
·
µ
µ
ACx =A +B
Bµi tËp 67 SGK trang 140
Bµi 68 SGK trang 141.
Bµi 69 SGK trang 141. Cho điểm A nằm ngoài đư
ờng thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở
B và C. Vẽ các cung tròn tâm B và C có cùng bán
kính sao cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi
điểm đó là D. HÃy giải thích vì sao AD vuông góc với
đường thẳng a.
A
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
Các trường hợp bằng nhau cđa hai tam gi¸c
Tam gi¸c
c. c. c
c. g. c
g. c. g
III. Bài tập
B
1 2
1 2
H
C a
Tam giác vuông
Cạnh huyền cạnh góc vuông
c. g. c
g. c. g Cạnh huyền gãc nhän
VABD = VACD ( c.c.c )
D
VABH = VACH ( c.g.c )
ả
ả
H1 = H2
ả
ả
ả
ả
mà H1 + H2 = 180 0 n ên H1 = H2 = 90 0
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
A
B
à
à
à 180 0
VABC : A +B +C =
x
C
·
µ
µ
ACx =A +B
Bµi tËp 67 SGK trang 140
Bài 68 SGK trang 141.
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
Các trường hợp bằng nhau cđa hai tam gi¸c
Tam gi¸c
c. c. c
c. g. c
Tam gi¸c vuông
Cạnh huyền cạnh góc vuông
c. g. c
Bài 69 SGK trang 141. Cho điểm A nằm ngoài đư
ờng thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở
B và C. Vẽ các cung tròn tâm B và C có cùng bán
kình sao cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi
điểm đó là D. HÃy giải thích vì sao AD vuông góc với
đường thẳng a.
Lời
Vì cung tròn tâm A giải
cắt a ở B và C nên AB
= AC. Mặt khác cung
B
tâm B và C có cùng bán
kính cắt nhau tại D nên
DB = DC.
III. Bài tập
1 2
1 2
H
C a
X Ðt VABD vµ VACD cã:
AB = AC (cmt)
AD chung
D
à ả
BD = CD ( cmt ) V ABD = VACD ( c.c.c ) ⇒ A1 = A2 ( 2 gãc t/ø
X Ðt VABH vµ VACH cã:
AB = AC ( cmt )
à ả
A = A ( cmt )
1
g. c. g
A
2
¶
¶
chung ⇒ VABH = V ACH ( c.g.c ) ⇒ H1 = H2 ( 2 góc t/ứ )
ả
ả
ả
ả
mà H1 + H2 = 180 0 ( 2 gãc kÒ bï ) n ªn H1 = H2 = 90 0
g. c. g C¹nh hun – gãc nhän AH
⇒ AH ⊥ BC hay AD ⊥ a
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
A
B
à
à
à 180 0
VABC : A +B +C =
x
C
·
µ
µ
ACx =A +B
Bµi tËp 67 SGK trang 140
Bài 68 SGK trang 141.
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Tam giác
c. c. c
Bài 69 SGK trang 141. Cho điểm A nằm ngoài đường
thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở B và
C. Vẽ các cung tròn tâm B và C có cùng bán kình sao
cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi điểm đó
là D. HÃy giải thích vì sao AD vuông góc với đường
thẳng a.
Lời giải
* Trng hp D và
A nằm cùng phía
đối với a (chứng
minh tương tự).
Tam gi¸c vuông
A
Cạnh huyền cạnh góc vuông
B
c. g. c
g. c. g
III. Bài tập
D
c. g. c
g. c. g Cạnh huyền góc nhän
H
C
a
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
A
B
à
à
à 180 0
VABC : A +B +C =
x
C
Ã
à
à
ACx =A +B
b) Kẻ BH AM ( H AM ) , kẻ CK AN
Bài tập 67 SGK trang 140
Bài 68 SGK trang 141.
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Tam giác
Bài 69 SGK trang 141.
Bài 70 SGK trang 141. Cho tam giác ABC cân tại A.
Trên tia đối của tia BC lấy ®iĨm M, trªn tia ®èi cđa
tia CB lÊy ®iĨm N sao cho BM = CN.
a)
Chøng minh r»ng tam gi¸c AMN là tam giác cân.
Tam giác vuông
( K AN ) .
Chứng minh r»ng BH = CK.
c) Chøng minh r»ng AH = AK.
d) Gọi O là giao điểm của HB và KC.
Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao?
Ã
e) Khi BAC = 60 0 vµ MB = CN = BC, h·y tính số đo các góc
của tam giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC
c. c. c
c. g. c
g. c. g
III. Bài tập
Cạnh huyền cạnh góc vuông
c. g. c
g. c. g C¹nh hun – gãc nhän
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
A
B
à
à
à 180 0
VABC : A +B +C =
x
C
Ã
à
à
ACx =A +B
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
c. c. c
Tam giác vuông
Cạnh huyền cạnh góc vuông
c. g. c
g. c. g
III. Bài tập
c. g. c
g. c. g
VABC cân tại A.
BM = CN
AM; CK
AN
GT BH
HB cắt KC tại O
M
Bài tập 67 SGK trang 140
Bài 68 SGK trang 141.
Tam giác
Bài 69 SGK trang 141.
Bài 70 SGK trang 141..
A
H
K
2
B
a) VAMNcân
KL b) BH = CK
1
3
1
3
2
C
N
O
c) AH = AK
d ) VOBC cân
Tóm tắt giải bài 70
a) VABM = V ACN ( c.g.c ) ⇒ AM = AN
VAMN cân đỉnh A.
b) VABH = V ACK ( c ¹nh hun-gãc nhän )
⇒ BH = CK vµ AH = AK.
d ) VMHB = VNKC ( cạnh huyền-góc nhọn )
ả
ả
ả
ả ¶
¶
⇒ B2 = C2 mµ B 3 = B2 ; C3 = C2 ( đ đ )
Cạnh huyền góc nhọn
ả
ả
n ên B 3 = C3 VOBCcân đỉnh O
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
A
B
Bài 69 SGK trang 141.
Bµi 70 SGK trang 141..
µ
µ
µ 180 0
VABC : A +B +C =
x
C
VABC cân tại A.
BM = CN
Ã
à
à
ACx =A +B
AM; CK
AN
GT BH
HB cắt KC tại O
M
Bài tập 67 SGK trang 140
Bài 68 SGK trang 141.
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Tam giác
Tam giác vuông
A
H
K
2
B
1
3
1
3
2
C
N
O
a) VAMNcân
KL b) BH = CK
c) AH = AK
d ) VOBC cân
Lời giải
Ã
a ) V ì VABC cân tại A (gt) ả 1 = C1 mà ABM + ả 1 = 180 0
B ả
B
c. c. c
Cạnh huyền cạnh góc vuông
Ã
Ã
Ã
và ACN + ¶ 1 = 180 0 ( 2 gãc kỊ bù ) nên ABM = ACN
C
X ét VABM và VACN có: AB = AC ( Vì VABC cân tại A)
Ã
Ã
ABM = ACN ( cmt )
c. g. c
BM = CN ( gt )
c. g. c
Do ®ã VABM = VACN ( c.g.c ) ⇒ AM = AN ( 2 c¹nh t/ø )
g. c. g
III. Bài tập
g. c. g Cạnh huyền góc nhọn
V AMN cân đỉnh A ( đ/n )
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
A
B
à
à
à 180 0
VABC : A +B +C =
x
C
·
µ
µ
ACx =A +B
Bµi 69 SGK trang 141.
Bµi 70 SGK trang 141..
Bài 109 BTT trang 112.
Cho V ABCcân tại A, kẻ BH AC.Gọi D là một điểm
thuộc cạnh đáy BC. Kẻ DE AC, DF AB.
Chứng minh r»ng DE + DF = BH .
Bµi tËp 67 SGK trang 140
Bài 68 SGK trang 141.
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
A
của hai tam giác
Các trường hợp b»ng nhau cđa hai tam gi¸c
Tam gi¸c
c. c. c
Tam gi¸c vuông
Cạnh huyền cạnh góc vuông
F
H
K
E
c. g. c
c. g. c
B
g. c. g
III. Bài tập
g. c. g Cạnh huyền góc nhän
D
C
«n tËp ch¬ng II ( tiÕt 1)
I. «n tËp vỊ tổng ba góc của một tam giác
A
B
à
à
à 180 0
VABC : A +B +C =
x
C
·
µ
µ
ACx =A +B
Bµi tËp 67 SGK trang 140
Bài 68 SGK trang 141.
IV.Hướng dẫn về nhà
*) Trả lời câu hỏi 4, 5, 6 trang 139 SGK
II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Tam giác
Bài 69 SGK trang 141.
Bài 70 SGK trang 141..
Tam giác vuông
*) Xem 2 bảng tổng kết SGK.
*) Hoàn thiện các bài tập 69,70 SGK vµ 109
BTT
*) Bµi tËp vỊ nhµ: 71, 72, 73 SGK
vµ 104, 105,106 trang 111 BTT
c. c. c
c. g. c
g. c. g
III. Bài tập
Cạnh huyền cạnh góc vuông
c. g. c
g. c. g C¹nh hun – gãc nhän