Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi lại và đáp án TOÁN-7(09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.54 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÂN CANH ĐỀ THI LẠI ĐỂ XÉT LÊN LỚP
Trường THCS Thị Trấn Vân Canh Năm học : 2009-2010
Moân : Toaùn lớp 7
Thời gian làm bài 90 phút
HỌ VÀ TÊN :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 7A
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề
I – Trắc Nghiệm : ( 5 điểm )
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Giá trị của biểu thức
12
2
+−
xx
tại x = -1 là :
A. -4 B. 0 C. –2 D. 4
Câu 2 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức :
A.
2 3x +
B.
2
7( )x y+
C.
5xyz
D.
2
2
5
x −


Câu 3 : Trong bộ ba độ dài đoạn thẳng sau , bộ ba nào là độ dài 3 cạnh của một tam giác :
A. 2cm;4cm; 6cm B. 6cm;4cm;11cm C.5cm;6cm;14cm D. 2cm; 2cm; 3cm
Câu 4 : Trong các câu sau câu nào đúng : trong một tam giác
A. Cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn
B. Cạnh đối diện với góc lớn hơn là góc lớn hơn
C. Góc đối diện với cạnh lớn hơn là cạnh lớn hơn
D. Góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc lớn nhất .
Câu 5 : Bậc của đa thức
4 3 3
5 3 2 1xy x y xy+ − +
là :
A. 4 B. 6 C. 13 D. 9
Câu 6 : Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (-3
3
xy
)
A.
3xy−
B.
3
2x y
C.
3
7xy
D.Cả 3 câu đều đúng
Câu 7 : Cho tam giác MPQ , đường trung tuyến MN , G là trọng tâm của tam giác MPQ , khẳng định nào sau đây
đúng :
A.
1
3

GN MN=
B.
2
3
MN GN=
C.
2
3
MG GN=
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 8 : Cho

ABC cân tại B, biết AC = 5cm; BC = 8CM. Chu vi

ABC bằng :
A.18cm B. 21cm C. 13cm D. Cả 3 câu đều sai
Câu 9 : Nghiệm của đa thức f(x) =
4
2

x
:
A. 2 B. -2 C.
2
±
D. 4
Câu 10 : Từ tỉ lệ thức :
6
4
3


=
x
ta tìm được x :
A. -2 B. 2 C. -8 D. 8
II – Tự Luận : (5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Tìm x biết : a)
032
=−
x
b)
0)1(
=+
xx
Bài 2 : ( 2 điểm ) Cho hai đa thức
10724)(
34
−−+=
xxxxM

4 3 2
( ) 4 2 7 5N x x x x= − + +
.
a) Xác định bậc của đa thức P(x)=
( ) ( )M x N x+
.
b) Xác định bậc của đa thức Q(x)= M(x )- N(x)
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A , kẻ hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G.
a) Chứng minh rằng BM = CN .
b) Chứng minh

BGC

cân tại G
Bài làm :
PHềNG GIO DC O TO VN CANH P N THI LI XẫT LấN LP
Trửụứng THCS Th Trn Võn Canh NAấM HOẽC : 2009 2010
Moõn : Toaựn l p 7
I Trc Nghim : ( 5 im )
Khoanh trũn trc cõu tr li ỳng nht
Mi kt qu ỳng (0,5 im)
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chn D C D A B C A B C A

II T Lun : (5 im )
Bi 1 : ( 1 im ) Tỡm x bit : a)
032
=
x
(0,5 im)
+ Lm hai bc, mi bc (0,25 im). ỏp s x = 3/2
b)
0)1(
=+
xx
(0,5 im)
+ x= 0 hoc x+ 1 = 0 (0,25 im).

+ x= 0 hoc x = -1 (0,25 im).
Bi 2 : ( 2 im ) Cho hai a thc
10724)(

34
+=
xxxxM
v
4 3 2
( ) 4 2 7 5N x x x x= + +
.
a) Xỏc nh bc ca a thc P(x)=
( ) ( )M x N x+
. ( 1 im).
+ Thu gn P(x)=
5778
24
+
xxx
(0,75 im).
+ Bc 4 (0,25 im).
b) Xỏc nh bc ca a thc Q(x)= M(x )- N(x) (1 im).
+ Thu gn Q(x)=
15774
23

xxx
(0,75 im).
+ Bc 3 (0,25 im).
Bi 3 : ( 2 im ) Cho tam giỏc ABC cõn ti A , k hai ng trung tuyn BM v CN ct nhau ti G.
a) Chng minh rng BM = CN . (1,5 im)
+ V hỡnh v ghi gt, kl (0,25 im).
+ Chng minh


BMC =

CNB (c.g.c.) (1 im)
+ Suy ra BM = CN (0,25 im).
c) Chng minh
BGC

cõn ti G (0,5 im)
+ Chng minh : BG =
BM
3
2
V CG =
CN
3
2

BG = CG (Vỡ BM = CN) (0,25 im).
+ Kt lun
BGC

cõn ti G (0,25 im)
-----------------------Ht-----------------------
Võn Canh, ngy 03/8/2009 .
Ngi lm ỏp ỏn:
Lờ th Tuyt Nhung

×