Tải bản đầy đủ (.pptx) (231 trang)

Slide Xử lý tín hiệu số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 231 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

BÀI GIẢNG

XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ


Chương 1: TÍN HIỆU & HỆ THỐNG RỜI RẠC
1.1 KHÁI NIỆM TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
1.2 TÍN HIỆU RỜI RẠC
1.3 HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BIẾN
1.4 PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TUYẾN TÍNH HỆ
SỐ HẰNG
1.5 SƠ ĐỒ THỰC HIỆN HỆ THỐNG
1.6 TƯƠNG QUAN CÁC TÍN HIỆU


1.1 KHÁI NIỆM TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
1.1.1 TÍN HIỆU

a. Khái niệm tín hiệu
- Tín hiệu là biểu hiện vật lý của thông tin
Tín hiệu được biểu diễn một hàm theo một hay nhiều biến số độc lập.
Ví dụ :
− Tín hiệu âm thanh, tiếng nói là sự thay đổi áp suất không khí
theo thời gian
− Tín hiệu hình ảnh là hàm độ sáng theo 2 biến không gian và
thời gian
− Tín hiệu điện là sự thay đổi điện áp, dòng điện theo thời gian



b. Phân loại tín hiệu
 Theo các tính chất đặc trưng:
- Tín hiệu xác định & tín hiệu ngẫu nhiên
Tín hiệu xác định: biểu diễn theo một hàm số
Tín hiệu ngẫu nhiên: không thể dự kiến trước hành vi
- Tín hiệu tuần hoàn & tín hiệu không tuần hoàn
Tín hiệu tuần hoàn: x(t)=x(t+T)=x(t+nT)
Tín hiệu không tuần hoàn: không thoả tính chất trên
- Tín hiệu nhân quả & không nhân quả

Tín hiệu nhân quả: x(t)=0 : t<0
Tín hiệu không nhân quả: không thoả tính chất trên


- Tín hiệu thực & tín hiệu phức
Tín hiệu thực: hàm theo biến số thực
Tín hiệu phức: hàm theo biến số phức
- Tín hiệu năng lượng & tín hiệu công suất
Tín hiệu năng lượng: 0Tín hiệu công suất: 0- Tín hiệu đối xứng (chẵn) & tín hiệu phản đối xứng (lẻ)
Tín hiệu đối xứng:
x(-n)=x(n)
Tín hiệu phản đối xứng: -x(-n)=x(n)




Theo biến thời gian:


 Tín hiệu liên tục: có biến thời gian liên tục
 Tín hiệu rời rạc: có biến thời gian rời rạc


xa(t)

xa(nTs)

t
0

n
0 Ts 2Ts …

Tín hiệu rời rạc (lấy mẫu)

Tín hiệu tương tự
xq(t)

9q
8q
7q
6q
5q
4q
3q
2q
q


0

xd(n)

t

Tín hiệu lượng tử hóa

9q
8q
7q
6q
5q
4q
3q
2q
q

0 Ts 2Ts …

n

Tín hiệu số


1.1.2 HỆ THỐNG TÍN HIỆU
a. Định nghĩa
- Ký hiệu hệ thống

vào


Hệ thống

x

b. Phân loại các hệ thống xử lý tín hiệu rời rạc
 Các hệ thống xử lý tín hiệu:
 Hệ thống tương tự: Tín hiệu vào và ra là tương tự
 Hệ thống rời rạc: Tín hiệu vào và ra là rời rạc
 Hệ thống số: Tín hiệu vào và ra là tín hiệu số

ra
y


1.2 TÍN HIỆU RỜI RẠC
1.2.1 BIỂU DIỄN TÍN HIỆU RỜI RẠC
 Tín hiệu rời rạc được biểu diễn bằng một dãy các giá trị với
phần tử thứ n được ký hiệu x(n).
Tín hiệu liên tục
xa(t)

Lấy mẫu
t = nTs

Tín hiệu rời rạc
xs(nTs)  x(n)

Ts=1


Với Ts – chu kỳ lấy mẫu và n – số nguyên
 Tín hiệu rời rạc có thể biểu diễn bằng một trong các dạng:
hàm số, dãy số & đồ thị.


n

(
0
.
5
)
: 0 n 3
 Hàm số: x(n) 

n còn lại
0:

 1 1 1
  2 4 8

 - Gốc thời gian n=0

 Dãy số: x(n )   1, , , 
x(n)

 Đồ thị:
1
0.5
0.25

0.125
-1 0

1

2

3

4

n


1.2.2 MỘT SỐ DÃY RỜI RẠC CƠ BẢN
 Dãy xung đơn vị:

 1 : n 0
 ( n) 
 0 :n còn lại
 Dãy nhảy bậc đơn vị:

 1 : n 0
u( n) 
0:n  0
 Dãy chữ nhật:

rect N ( n ) 1 : 0 n N - 1
còn lại
0 :n 


(n)
1
n
-2 -1 0 1 2
u(n)
1
n
-2 -1 0
rectN(n)

1

2

3

1
n
-2 -1 0

1

N-1 N


r(n)

 Dãy dốc đơn vị:


3

 n : n 0
r ( n) 
0:n  0

2
1
-2 -1 0

 Dãy hàm mũ thực:

n
1

2

3

 a n : n 0
e( n) 
0:n  0
 Dãy sin:

s( n) sin( 0 n)

s(n)
1

 0=2/8

0 1 2

-1

3 4

n


Dãy mũ phức :
x(n) = exp[( + j)n]=e( +j)n =en.ej  n
Nhờ công thức Euler ta có :
x(n) = e n[cos( n) + j sin( n)]
công thức Euler


1.2.3 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TÍN HIỆU
Cho 2 dãy:
a. Cộng 2 dãy:
Cộng các mẫu 2 dãy với nhau
tương ứng với chỉ số n
b. Nhân 2 dãy:
Nhân các mẫu 2 dãy với nhau tương
ứng với chỉ số n

 
x ( n )  2,3, 4 
x1( n )  1, 2, 3



2







x1( n )  x2 ( n )  3, 5, 7


 

x1( n ).x2 ( n )  2, 6, 12



1.2.3 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TÍN HiỆU
Cho dãy:



x ( n)  1, 2,3

c. Dịch: x(n) ->y(n)= x(n-no)
n0>0 – dịch sang phải
n0<0 – dịch sang trái
d. Gập tín hiệu: x(n) ->x(-n)
Lấy đối xứng qua
trục tung






 

 

x(n  1)  1,2,3 ; x(n  1)  1,2, 3


 



 

x(n)  1, 2,3  x( n)  3, 2,1





1.2.4 NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT TÍN HiỆU

- Năng lượng của dãy được định nghĩa là


2


E x   x n 
n 

Ở đây | | là modul
Ví dụ :
Hãy tính năng lượng của dãy u(n) và rectN(n).
2
2


Giải :
2
2
2
Eu ( n )   u  n   u  n  1 
 1  ...
 1 
n 



n 0

2

Erect N   rect N  n   N
n 

 lân 1



- Công suất trung bình của dãy x(n) được định nghiã :
N
1
Px lim
x n 

N   2 N  1 n  N

2

- Năng lượng của dãy x(n) trong khoảng hữu hạn –N ≤ n ≤ N được định
nghĩa là :
2

E xN 

N

 x n 

n  N

- Vậy ta có:

E x lim E xN
N 

Và:


Px lim
N 



2

E x   x n 
n 

1
E xN
2 N 1

- Dãy năng lượng :Nếu năng lượng của dãy x(n) là hữu hạn ( tức là 0 < Ex
< ∞, thì x(n) gọi là dãy năng lượng.
- Dãy công suất :Nếu Px là hữu hạn ( tức là 0 < Px <∞ ), thì x(n) gọi là
dãy công suất.


Ví dụ :Hãy tính công suất trung bình của dãy u(n) và rectN(n).

-Giải
Pu

N
N
1
1

N 1 1
2
lim
| u (n) |  lim
1  lim



N   2N 1
N  2N 1
=N   2 N  1 n N
2
n  N

N

2

1
M
lim
| rect M (n) |  lim
0

N   2N 1
N  2N 1
n  N

PrectM =


Từ trên ta thấy rằng ErectM(n) là dãy năng lượng,
còn u(n) là dãy công suất.


TÓM LẠI:
Năng lượng dãy x(n):


E x   x( n)
n 

2

Nếu ∞>Ex>0 thì x(n) gọi là tín
hiệu năng lượng

Công suất trung bình dãy x(n):
N
1
2
Px  Lim
x ( n)

N   ( 2 N  1)
n  N

Nếu ∞>Px>0 thì x(n) gọi là tín
hiệu công suất



x( n ) rect10 ( n ); y( n ) u( n  3 )
Bài tập: Cho
Các tín hiệu trên tín hiệu nào là công suất, năng lượng?

Ex 



 x ( n)

2

9

2

 rect10 ( n ) 10
n 0

n  

x(n)- năng lượng

9
10
1
2
0
Px  Lim
rect10 ( n)  Lim


N   ( 2 N  1)
N   ( 2 N  1) n 0


2



2

E y   y( n )   u( n  3 ) 
n 

y(n)- công suất

n  3

N
N 4
1
1
2
Py Lim
u( n  3 ) Lim


N   ( 2 N 1 )
N   ( 2 N 1 )
2

n  3


1.3. CÁC HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BIẾN
1.3.1.Hệ thống tuyến tính
a. Khái niệm
- Ký hiệu hệ thống
vào

x(n)

Hệ thống

ra
y(n)

- Kích thích đáp ứng : Dãy vào được gọi là dãy kích thích (hoặc kích
thích), dãy ra được gọi là đáp ứng của hệ thống với kích thích đang
khảo sát.
- Đặc trưng của của hệ thống T : Một hệ thống xử lý số được đặc trưng
bởi một toán tử T làm nhiệm vụ biến đổi dãy vào x(n) thành dãy ra
T sau đây :
y(n). Chúng ta có thể sử dụng 2 loại kíx(n)
hệu toán tử
y(n)
T[x(n)] = y(n) hoặc


Có thể biểu diễn hệ thống này bằng sơ đồ:
Hệ thống

Kích thích

Đáp ứng

x(n)

y(n)

Ví dụ :
Nếu T là toán tử trễ, ta sẽ có :
Hệ thống
Kích thích
x(n)

(Bộ trễ n0 mẫu)

Đáp ứng
y(n)= T[x(n)] = x(n-n0)

T[x(n)] = x(n-n0) = y(n)


b. Hệ thống tuyến tính

Với hệ thống tuyến tính, toán tử T phải thoả mãn nguyên ly xếp chồng,
vì T đặc trưng cho một hệ thống tuyến tính nên:
T[ax1(n) + bx2(n)] = aT[x1(n)] + bT[x2(n)] = ay1(n) + by2(n)
- a và b là hai hằng số bất kỳ.
- y1(n) là đáp ứng của kích thích x1(n).
- y2(n) là đáp ứng của kích thích x2(n).

Ví dụ 1.3.1.2 :
Xét toán tử trễ T :
T[x(n)] = x(n-n0) = y(n)
T[ax1(n) + bx2(n)] = ax1(n-n0) + bx2(n-n0).
aT[x1(n)] + bT[x2(n)]=ax1(n-n0) + bx2(n-n0).
T[ax1(n) + bx2(n)]=aT[x1(n)] + bT[x2(n)]
Vậy hệ thống được đặc trưng bởi toán tử T là hệ thống tuyến tính.


c. Đáp ứng xung của hệ thống
Biểu diễn tín hiệu theo các xung đơn vị
Ví dụ 1.3.1:

Cho dãy:



x( n )  1,2 ,3,4 ,5
},{)(54321nx



Hãy biểu diễn x(n) theo các xung đơn vị

x (n) 1 (n  2)  2 (n  1)  3 (n)  4 (n  1)
 5 (n  2)
x (n)  x ( 2) (n  2)  x ( 1) (n  1)  x (0) (n)
 x (1) (n  1)  x (2) (n  2)



Tổng quát:

x ( n)   x ( k ) ( n  k )
k 




Đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính
x(n)
(n-k)

y(n)=T[x(n)]

T

hk(n)=T[(n-k)]

Đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính là đáp ứng khi tín hiệu
vào là dãy xung đơn vị, ký hiệu hk(n)


Với

x ( n)   x ( k ) ( n  k )

, suy ra:

k 


 
 
y( n) T  x( n) T   x( k ) ( n  k )   x ( k )T   ( n  k )
 k 
 k 


y( n )   x( k )hk ( n )
k 


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×