CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ECI
BCH/ CT VIỆT PHÁT
TRONG
Ệ
Dự án
:
Địa điểm
:
H ng mục
:
a
Chủ đ
:
Đ
vấn i
Nhà th u thi công
:
ị
Đ
a
i
-
Đ
: CÔNG TY CỔ PH N XÂY D NG ECI.
Tp.Hồ Chí Minh, 2015.
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ECI
BCH/ CT VIỆT PHÁT
TRONG
Dự án
:
Địa điểm
:
Chủ đ
:
vấn i
Nhà th u thi công
Ệ
ị
Đ
a
Đ
-
Đ
:
: CÔNG TY CỔ PH N XÂY D NG ECI.
Ự
Ự
Ệ
Ĩ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
ỆT NAM
ộc lập – Tự do – Hạnh phúc
p HCM,
t
2015.
Ầ
I.
đị
-
i
sinh a đ
ụ
-
Đ
-
Đ
i
v đ
vi
ự
i
vi
i
v
đ
i
ự
i
i
i
ể
Đ
ị
i
ủi
để
-
a
a ự
đ
a
ủi
v
ụ
i
ụ
i
ịv
v
i đị
a
v
ụ
.
i
ụ
.
II.
1. ề kiến trúc quy hoạch
Tên công trình :
Địa chỉ: 04 Trị
T PHÁT
Đ nh Th o, P. Hòa Th nh, Q. Tân Phú , Tp. Hồ Chí Minh
Di n tích xây dựng : 5575,9 m2
Công trình gồm: 2 Block
Chủ đ
:
:
vấn i
a
Đ
-
Đ
Nhà th u thi công : CÔNG TY CỔ PH N XÂY D NG ECI.
ớng B c giáp
:
ớng Nam giáp
:
ớ
:
ớng Tây giáp
Đ ng giáp
:
Đ
ia
i
a
Đ
i
ia đ
1
2. Giao thông.
i
c
3.
ớ
i
đ
a
: (08) 39612769
38474549
Đi n tho i b nh vi n
9731190.
Đi n tho i tr m y t
a
đa
n v
a.
.
(08) 3.8165.062
a
Công an Qu
4.
Đ
n i n ạc h tr khi s y r sự c
Phòng c nh sát PCCC Qu n
ị
a
: (08)54065986
a
c t nh k thuật c
c n tr c th p o t
n tr c th p tại c n tr nh.
ng (Block B):
i
-
ụ Điể
-
-
Đ
-
i
i
ấ
–
ấ
-
i
vi
với
ấ
ấ
-
i
vi
với ớ
ấ
ấ
– 14,7m.
-
i
a
-
với
-
ụ
-
i ia
b.
– 35,4m.
ể
iể
đị
c n tr c th p
i
-
i
ị v
– 07/09/2016.
n (Block A):
TC 5013
-
-
2009
-
09115
Đ
-
i
i
-
i
vi
với
ấ
-
i
vi
với ớ
ấ 1
-
ấ
ấ
,5 – 16m.
ấ
m.
0 m/ph.
i
a
0m.
2
với: 50m.
-
ụ
-
i ia
ị
ể
iể
đ
i
ị v
đị
4 – 14/12/2015.
ụ
v
i
ấ
đ đ
Đ
a
vị
a
Đ
ồ
5. h i i n vận h nh
Th i gian ho đ ng của c n trục:
Ca sáng: 7h – 15h.
Ca chi u: 15h – 23h.
đ công vi c và yêu c u của
ể
đ
a
Ngoài ra c u tháp s làm ngoài th i gian trên theo ti
ban chỉ
i ia
ụ vụ ủa
ụ
đ
a
6.
n hoạt ộn
a.
n hoạt ộn c
ị
n tr c th p
ụ
đ
v
đ
i vị
vi
i
ớng B c: Đ
ớ
ớng Tây :
ị
i
i
để
TT-
vi
đ
a
đ
ể i
1. iới
v
i
i
đ
i
ủa
a
i
i
a
m)
m)
m)
a
ự
iể
a
i
với ủa
Đ
i
ớ
ấ
ể v
–
v
v
a
đ
v
a
đ i với
a
ớ
Đ
v
i
l
Đ
đ
ụ
-
ụ
Đ ng :
đ
i ụ
v
vi
ự
đ
ụ
ock
a
v
ể
iể
a ới vị
iể
ia a
i
i
i .
đ
v
i đa ủa
với ớ
a v
đai a
ấ
a
ới
i
:
ớng B c
ớ
ớng Tây
Đ
56m = 46
41m = 31
5m = 25
đ
a
đ
đ
a
a
3
i
ể
để đ
đ
v
vi
vị
đ
v
vi
ới
iới
ớ
Đ ng
iới
đ
vị
đ
19m;
đ
ủa
đ
ấ
iới
i
a
v
iể
đ i với
iới
ể
i
Đ i với
đa
v
(m)
ự
v
iểm (m)
Đ i với
i
ự
vi ngoài)
Đ
vự
i
ể
i i
ể
5
7
đ
7
10
đ
10
15
đ
15
20
đ
20
25
đ
25
30
n hoạt ộn c
ị
n tr c th p
ụ
đ
v
i
i vị
vi
vi
ớng
i
ớ
ớ
ớng Tây :
i
iể
ủa
để
i
v
đ
i
i
a
ấ
ể v
v
a v
ấ ủa
ụ
v
i
a
a
a
ấ
a
a
i 7,4m)
đ
ể i
a
v
ể a ới vị
v
a
a
đ
vi
i
–
với ớ
đai a
với ủa
i 22m)
ấ
i
đ
ụ
Đ
ớ
ớ ớ
i i
a
-
ớ
ia
Đ ng :
i
i ụ
đ
a
i
iể
đ
i
ock
ụ
đ
đ
a
đ
m vi
- iới
Đ
đai a
v
25m.
Đ
v
v
ớng B c
:
ớng Tây
đ
ới i
4
ớ
ớ
ớng Tây
a
đ
a
20m = 1
đ
a
Đ
i
ể
vị
đ
v
đai a
đ
v
r i ro th
a
i
đ
n
i
iv
đ
i i
i ấ
ớ
m;
đ
B
v
vị
đ
iể
ấ
iới
i
đị
ấ
ự
ủi
ủi
v
i
ụ
i
i
v
i đị
a
ụ
ụ v
a
-
ự
i
i
-
ự
i
a
i
v a
ể
a
ự
ấ
a
Đ
i
ới
đấ
đ
ển
ị
a
a
a
i
ị
ụ
vi
v
a
i
i
a
i
a
.
i
Khô
i
ự
a đ
i
i i
-
a
ụ
v
a
ự
i đa
đồ
i i
-
i
đị
i
iể
ớ
ị đổ
đủ v
i
:
a
iể
ự
đ
a
ự i đ
vi
a i
-
a
iể
v
vấ đ i
i
ấ
v
-
ủa
iv i
iới đ
i ự
-
-
đ
a ự
-
vị
Đ
ụ
i
vi
iv
i
-
đ
p tron qu tr nh vận h nh
a
đị
vi
a
iới
ớ
14m;
vi
v
i
ới
iới
i
c sựu c
v
a
v
m.
Đ
v
đ
ớng Nam
xe con:
a
v
vi
7
đ
0m = 0
để đ
đ
31m = 22
i
va
i
vi
ị
a
ớ
đ
ị
đ
i
ới
i
i
i
với
i
.
vi
đ
a a
a đ i
5
Nguyên nhân
ự
a đ
-
v
i
đi
-
vi
i i
-
đ
đ
ấ
ự
i
ị
-
ị
ổ
-
ị
ị
ổi
đổ
i
ớ
iđ
iđ
với
ớ
ị
a len v
ị
i
ự
i t
ủ đi
ia
iể
đ
a
-
iv
i đủ
v
v đ
i
i
i
i
đ
i
i i nh n
đi
i
ụ v
đ i với
iể đị
iđ
đ i với
ụ
ới
iể
đ
đ
a đ
đ i
a
ổi a đ
i i
ấ
v
a đ
t
đ
i
v
i i
v
iv
i vận h nh n
đ av
ớ
iđ av
vị
-
-
ớ
ớ
iv in
i
v
iv
-
đủ
Ệ
u c u chung
-
ấ
i
i
đ
III.
đị
v
ồ
ủi
ị
ủa
a
.
ị
-
đi
a
-
ể iể
ổ
ị
-
ị
i xi nhan khi n
a
i đị
a
ụ
iđ
v a
đị
ị
đ
v
ỉ
a đ
vi
ể
i
v
i
a
ủa
ị v
đ
ụ
ấ
i
i
iđ
i
i xi nhan ph i bi t :Tr ng t i mà c n trụ đ c phép nâng, tr ng t i của c n
trụ
ng với t m với; Ch n cáp, xích bu c phù h p với tr
ng và kích
ớt của t i
định chấ
ng cáp, xích, móc t i; Cách bu c và treo t i lên
mó
i định tín hi
a đổi với
i đi u khiển thi t bị nâng khi ph i kiêm
nhi m vai trò tín hi vi
ớc tính tr
ng của t i; Vùng nguy hiểm của thi t
bị nâng.
i
đ i
v
ủ
i đị
v
ự
v
i
ia
ụ
6
iv
ấ
i
i
ủ
ủa ấ
i
a
ự
-
a
i
i
ủa
i
ụ i
a
ủ
i
a
iv
ỉ
ủa ổ
a
ớ
i đi u khiển ph i kiểm tra các thi t bị a
ấ đi u khiển,
a
i đ m b o tất c an toàn mới đ c v n hành. N
i n
thấ đi u bấ
ng thì c
a
đ vị s a ch a đ n kh c phục nhanh
v đ mb
ng mới đ
a
-
a
c v n hành ti p.
i
đi
ủa
ụ
a
i
ồ
-
Ph i thao tác c n tr ng khi s dụng c n trục tháp , chú ý tới thu c tính của v t nâng
để đ m b
i đi u khiể
-
ng khi di chuyể v đ t v t t i.
Tuy đ i
a
đ
đ
đ
a
ng của nó.
i xung quanh khi v n hành thi t bị, báo cho m i
để tránh x y ra nh ng tai n đ
i c
-
Không b
-
Kiểm tra c n trụ
kh c phục nhanh nhất.
i đa
ng hay tu chỉnh thi t bị
i i
i
i gi kho ng
ong quá trình làm vi c
để phát hi n nh ng vấ đ v đ a a
iv
-
đ ng,
c nâng quá tr ng t i cho phép của thi t bị, không nâng v t khi
định rõ tr
-
c r i kh i vị trí khi c u trụ đa
v
a
i ớ
i
i
2
Đ
ấ
i
i
i
ủa i
-
a
v
vi
a
vi
i ia
i i
ủa
h.
iv
i i
đ i với
v
ự
ụ
ụ
ớ
a
c n uy n t c khi vận h nh c n tr c th p
a.
-
u c u tr
cc
vi c
ớc khi v n hành c n trục tháp
iv
i xem xét các y u t sau:
-
Kiểm tra : Các b ph n thân tháp, c
a i đỉ
i
đủ ch t , c,
bulông liên k t và xi t ch t, sàn hành lang, c u thang ph i đủ lan can và ch c ch n.
-
Kiểm tra cáp tới
-
Kiểm tra tình tr ng ổn tr
đ
c luồn và quấ
a
đ
đ i tr ng và các bulông neo.
7
-
i
Kiểm tra xem có v t gì trên sàn có thể
ng khi quay c n hay có gió lớn
không.
-
v
Kiểm tra m c d u trong h p gi m t
chấ
điể
i
Kiểm tra móc c u, ổ móc tình tr ng cáp, xích bu c t i.
-
Kiểm tra tình tr ng h th
đi n áp ph i đủ 380V ho
-
Kiểm tra ho đ ng không t i của
đ
i u sáng, chuông báo hi v v
-
N u phát hi
đi n, aptômát, b ng tủ đi n, cáp đi n, n i đấ
đ
định của nhà s n xuất
ấu, th th ng và các công t c giới h n,
i có trách nhi m bi để có bi n pháp x lý
i iể
a
v
vấ đ
ủa
ụ
v ớ
i
ớc khi làm vi
Kiểm tra phan
a
ụ
a
a
để hãm mỗi chuyể đ ng của c n
trục, phanh d ng kh n cấp ph i đ m b o giá trị gia t
a
thông s thi t k cho ch đ
ấ đ y t i. Phanh của
cấu quay ph i có kh
chuyể đ ng của c n trụ
bất l i nhất.
-
v
ng ph i tìm cách kh c phục ngay, n u không kh c phục
ph i
-
đ m
ng.
-
-
i đủ d u m b
với các
ấu di chuyể v
đi u ki n t i tr ng
Kiểm tra cáp – puli theo các tiêu chu n hi n hành. N u chúng mòn hay n t quá m c
định, c n ph i
đ
i qu n lý và có bi n pháp thay th kịp
th i.
i
-
với
đ
iể
a
-
iể
ađ i
-
iể
a
iể
ađ
-
i i a iể
a
đ ổ đị
ủa
i
i
a
ấ
i
a
i v
i i
k
i
v
i
a
đ
i
vi
a
u c u tron khi
-
iv
-
iv
ỉ
đ
i
i
đ
vị
-
b.
i đ
v
vự đ
Đồ
ể v
i
i
i
đ
i i
iể
i
a
vự
a
vi c
ụ i
đ
a
i
ự
i
đ i
ủ
i đị
v
a
8
i
để
i để v
i
v
ớ
i
ể
a
a
a
i
ự với
i
-
i.
i đ ổ đị
i i
i
i
-
i
-
ớ
i i
i
-
đ
-
iđ a
v
i i
a v
đ
đ
i ấ đ
a
v
i
i
i
vị
ể
đ
i đa
ới đ
-
ự
-
a ai
với
a ấ
a
đ
i
i i
i
đồ
i
với
a
ự
đ i
i đự
v
đ
v
iể
ới đ
vi
i
i
a i
i
i
v
i
v
i
i
đ
ai
iể
m.
a
v
ụ
ụ v
i
vị
i
ể
đ
a
a đ
i ịa
a
i
i
vi
a
i
ủa
i
i
a
vị
i
i
i
ụ
ủ
i
i
i
i
ụ
ể
vi
-
đ i
a
ấ
ấ
i
i để
đa
-
i
với
i
i
i
ụ
đ i
-
đ
i
v
-
i
i
ự
ể
với ủa
a
ỉ
ấ
đ i
-
ủa
ị
a
-
-
a ổ đị
.
đ i ấ
-
ự
a
đ
i
đi
i
đ
-
i
vi
> 10m/s hay > 38km/h
-
i
nhan
a
i
ới v
i
i
a
i a i
i
ớ
ấ
đ
ự
đ
i
ớ
i i
9
Khi cho c n trục tháp làm vi c trong vùng b o v của đ
-
i i
c
v đ m b o kho ng cách t i thiểu t thi t bị
uc
đ
Đ a
-
a
a
đ
v
vị
với
a
a Nh
với
v
ấ
v
a
v
iều
ấ
ấ v đ a
ồ đi
i ổ
-
a
iể v vị
a a i v
h n
vị
a đi
-
-
đ n dây > 1 m.
vi c
-
ng dây t i đi n p i
.
i
để
ựv
i
ự
-
ấ
-
ấ
i
-
ấ
ụ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
a i
v
v
ồi
a
ự
không
a i
vự
vi
ấ
i
i đa
vi
ới đ
đi
đ
a
ai
a
a
đị
v
-
i
đa
i
ới đấ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
-
ấ
a
ụ
a
vị
a
đ
ể
ấ
i
v
điể
a
i
ủa
v
a
ấ
với đ v
v
i
a
a
i
đấ
i
a ổ
i đi
v a
vi
ớ
iđ
i a
ớ
a
i
ụ
ớ
ủa
a
v
i
a
ồi
a i
đ
v
i
i n các chi ti t của kim lo i; Móc, cáp, ròng r
a
đ ng
ị mòn quá giá trị cho phép, bị r n n t ho
ng khác; Phanh của bất kì m t
ấu nào h
10
c tr
n h p
c tr
a.
-
i i
-
đ
n h p
i
a
ớ
ấ
đ
c ph
b.
c i t khi vận h nh c u th p
đ
với
-
c i t
n
a ớ
đ
ủa
n
a
đ
a đ
i
ấ
ớ
ớ
a
đ i
i
vi
đ
ủa
i n ph p n to n.
K iv
đ
u
ụ
đi
i
i
i
a
với
đ
ị
a
ự v ổ đị
ụ
đ
-
i
i
ể
i
v
a
i
vi
Không cho phép chuyển t i phía trên các công trình li n k , công trình lân c n.
đ
-
để ph đ i tr ng của c n trụ
n trục không ho đ ng.
i
-
i
vi
a
i
-
iđ
i
a
i đa v
i i hạn v n n uy hi
a ớ
ụ
ể
ụ
đ i
t i
i
ụ
đ
i
ớ
i
đị
đ
i
v
ủa
vi
i
ủa
v
đa
đa
ủa
ụ
i
v
đ
đ i
đ
i
vi v
v
a
ụ
a
i
đai a
ấ
ủa
i
a
i
v
i
a
v
ự
i
đ i
đị
ấ
i
đ
a
i
i
i
đ
i
i
ụ
i
đ i
ự
ị
đ
iới
i
a
-
i
ấ v
ng giao thông, công
i
vi
v
đ
a
av
ổ
đ
i
đ
ớ
ụ
ới
ị
ấ i
a v
ủa
ụ
ự
ấ
v
a
-
a
đ
i
i
ủa
ia
đ
ia
đ
đ
ụ
i
đ i
đ
đ
).
11
i
i
i
iđ
đ
i
a
ỗ
v
đi
i
đ
ia
đ
a
toàn.
IV.
ụ đ
ụ
ủa
đị
ủa
i đa
ự
i i
v nhân công.
i
đ
o
n th
n
iể
a
iể
a
i
iể
ỉ
iể
ịa
ấ
ủa
i
a
ụ
ự
ị
đồ
ồ
ỉ
đ
i
a
a
a
o
nổ
n s u
a
tu n
ỉ
i
a
a
i
a
đ
a
a
i
a
a
a
i
a
i
i
để
ị
a
ớ
–đ
ị
a
a
i
ụ
a
v
đ
a
ỉ
i
a
đ
i
a
-
3.
&
i
2.
-
ủa
đ
Dựng Song Nh t
ồ đi
ụ
-
ủa
uy n
–
ụ
-
đ
a
a
ụ
ổi
a
-
i
a
i a
-
vi
đ
iđ
1.
đ
đị
Công Ty TNHH TM Dịch Vụ
i ia
i
v
i
với
Vi t
ụ
o
v
n s u
-
iể
a i
-
iể
a
ớ
a
ể đ
i
ụ
th n
i
ớ
đi
ỗi
a
Đ đ
i Đ i
a
đ
đi
iể
av
i
a
12
iể
-
a
ủa
đủ i
ụ
iể
-
i
ủ
i
o
n s u
-
iể
a ổ
-
ổ
a
-
-
iể
-
ự
ấ
đ
i
ấ
ới
iể
va a
a
đị
a
v
ự
iể
a
a
i i
đị
a
ấ v đồ
ự
ấ
ị
i
i
ia
v
a vụ
i
i a
i
i
i
1.
đ
n
ị
vi
i
Đồ
iv
i
i
i
a
đ
i ổ
ự
i
đ
i
i
iể
đi
n s u
i
đi
i
a
o
đủ đi
đi
i
5.
a
i
i i
v
-
a
ụ a
i
B
i
th n
ể
-
ị
i đa
a
-
a
a
a ổ
đ
4.
ớ
vai
ụ
a
vi
a
i
v
ủa
ha
đồ
ấ Đ
i
i i
ồi
a
ồ
i
ai
ủđ
đ
i
ự
vị
Đ
a
ủi
đ
a
i
đ
v đ
đủ
v đ
Đ
v
2.
3.
iể
i
v
đ
ồi
i
i đị
iv
ủa
đ
vự
iv
ớ v
v i
i
a
i
i a
ự
- ủi
i
i
a
a
13
14