BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP
HCM
Viện Sư phạm Kỹ thuật
SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN &
CÔNG NGHỆ TRONG DẠY
HỌC
(SPĐH)
Trình bày: Võ ĐìnhDương
Số 1, Võ Văn Ngân, Thủ Đức, TP HCM
MỤC TIÊU DẠY HỌC
Sau khi học xong, HV có khả
năng:
Trình bày được khái niệm PTDH
Giải thích các tính chất PTDH.
Vận dụng được các nguyên
tắc sử dụng PTDH.
Trình bày cơ sở lựa chọn PTDH.
Phân tích các mức độ trực
quan để lựa chọn PTDH
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
2
NỘI DUNG BÀI HỌC PTDH
I. Khái niệm
II. Tính chất
III. Mức độ trực quan
IV. Nguyên tắc sử
dụng
V. Cơ sở lựa chọn
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
3
I. KHÁI NIỆM PTDH
Là những đối tượng
vật chất được GV –
HV sử dụng với tư
cách
là
những
phương
tiện
tổ
chức, điều khiển
hoạt động nhận thức
củûa
người
học
nhằm đạt mục tiêu
dạy học.
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
4
MINH HOẽA
1
3
5
6
7
8
9
10
2
4
I. K/ nieọm
II. T/chaỏtIII.Tr/quanIV.N/Taộc SD V.Cụ sụ LC
5
PHƯƠNG TIỆN KỸ THUẬT DẠY HỌC
PT KT DH mang tính:
Truyền tải, khuếch
đại, và phân phối
thông tin dạy học.
Tổ
khiển
chức,
điều
hoạt
động
nhận thức và rèn
luyện của HV.
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
6
CỦNG CỐ 1
•Phương tiện kỹ thuật dạy học là một
dạng phương tiện dạy học mang tính:
a. Truyền tải, phân phối thông tin dạy học.
b. Tổ chức, điều khiển hoạt động
nhận thức và rèn luyện.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai.
.
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
7
PHÂN LOẠI
Có 3 cách phân loại:
1. Dựa vào tính chất
biểu hiện của
phương tiện
Vật liệu
dạy
học:
–– Các
vật
thật.
Sử dụng trực tiếp:
– Các vật tượng hình.
giáo trình,
tài liệu
– Các
phương tiện
thamloại
khảo…
Sử động
dụng tương
gián tiếp
hoạt
tác. :
băng ghi âm, ghi hình,
– Các
phương tiện kỹ
đóa vi tính, phim đèn
thuật
chiếudạy học.
– Phương tiện kỹ thuật dạy
(mang phương
tính trung gian)
– học
Nhóm
tiện:
2. Dựa vào sự tác
các loại máy chiếu phim
động qua các giác
tónh
- động,hệ thống TVnghe.
quan.
video, máy thu phát âm,
– Nhóm
phương
tiện
máy ghi hình,
máy tính
…
3. Dựa vào cơ sở vật
– Nhóm
công
cụ
và
chất trang thiết bò
nhìn.
phương tiện tổ chức dạy
dạy học
học:phòng học, xưởng,
– Phương
nghe nhìn.
phòng tiện
thí nghiệm,
thư
8
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD
V.Cơ sơ LC
viện…
CHỨC NĂNG
a - Xét theo mối quan
hệ cơ bản của
quá trình dạy học
b - Xét theo các khâu
của quá trình dạy
học
Chức năng điều
khiển
Chức năng trực
quan
Gây động cơ học
tập.
Truyền đạt gia cố
thông tin mới.
Áp dụng, củng cố.
Kiểm tra - đánh giá.
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
9
TíNH CHẤT PTDH
1. Tính ngưng giữ
Thể hiện các yếu
tố: bảo tồn, lưu
trữ, tái tạo các
quá
trình,
sự
kiện, hiện tượng.
Chuyển tải mang
tính
vượt
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
thời
10
II. TíNH CHẤT PTDH
2. Tính gia công
Cho phép biến
đổi, biên tập,
chọn, ráp, nối,
tăng
-
giảm
tốc
độ,
để
phù
hợp
với
mục
đích
sử
dụng.
11
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
II. TíNH CHẤT PTDH
3. Tính phân phối
Cho phép chuyển
tải, khuếch đại
quá
trình,
sự
kiện, hiện tượng
vượt không gian,
Truyền thanh , hình, vệ
tinh
đáp
ứng
cầu
số
nhu
đông
rất hiệu quả
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
12
CỦNG CỐ 2
Sử dụng máy tính, máy chiếu Projector
và phần mềm vào dạy học thỏa các
tính chất nào sau đây:
qTính gia công, tính phân phối.
qTính ngưng giữ, tính gia công.
qTính phân phối, tính ngưng giữ.
qCả a, b, c đều đúng.
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
13
III. MỨC ĐỘ TRỰC QUAN PTDH
1. vai tró các kênh thông tin
(Khả
năng
nhớ bài,
được hình
thành
qua việc
sử dụng
các kênh
thu nhận
thông tin)
20
30
50
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
70
90
14
III.
MỨC ĐỘ TRỰC QUAN PTDH
2. Sơ đồ trực quan
Xuất phát từ thực tiễn, qua thực
nghiệm các nhà khoa học lónh vực
giáo dục đựa ra:
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
15
Tượng trưng
10. Từ, ngữø
9. Ký hiệu, b. tượng
8. Truyền thanh, radio
Quan sát
7. Phim slide, hình, ảnh tónh
6. Video – truyền hình DH
5. Triểm lãm – Tham quan
4. Dụng cụ, thiết bò để: diễn trình – làm mẫu
Làm
3. Đạo cụ: kòch hóa, tình huống
2. Mô hình: kinh nghiệm giả cách
1. Vật thật: kinh nghiệm trực tiếp tự nhiên, thực
tế
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
17
IV. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG PTDH
1. Đảm bảo an toàn.
Sử dụng PTDH bảo
đảm an tòan cho con
người .
An tòan cho phương
tiện, trang thiết bò
và hệ thống hổ trợ
cho công tác giảng
dạy.
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
18
IV. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG PTDH
2. Đảm bảo sự phù hợp.
Sử dụng PTDH
đúng lúc, chổ
và đủ cường
độ.
Sử dụng PTDH
đúng trường hợp.
Sử dụng PTDH
vừa
sức
với
người học.
Sử dụng PTDH
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SDphù
V.Cơ sơ LC
hợp nhân19
V. CƠ SỞ LỰC CHỌN PTDH
Môn học thuộc lónh vực
Tùy
thuộcngành
mục nào
tiêu? cụ
chuyên
thể
PTDH
phù
hợp.
oViệc
Tính chọn
chất
mỗi
đề
tài
lựa
chọn
PTDH
xem
o
Hình thành
khái
niệm
Phương
pháp
dạy
học
cơ
khác
nhau
chọn
PTDH
xét
:
o Vận dụng nguyên lý, tính
o bản
Trình:độ
của đối tượng :
khác
nhau
chất
o PPDH có tính truyền thụ
vốn kiến thức, năng
o
Hòan
kỹ năng
o PPDH thiện
có
tính
trao đổi
lực,
kinh
nghiệm
o Hình thành thái độ, tác
tin.
o thông
Lứa
tuổi
và các qui
phong
o Các PPDH thực hành.
luật tâm sinh lý của
người học
Kinh nghiệm giáo viên
o Gv mới .
o Giáo viên thâm niên.
o
1. Mục tiêu dạy
học
2. Đặc điểm nội
dung
3. Đặc điểm người
học
4. Phương pháp dạy
học – Kinh nghiệm
GV
5. Điều kiện cơ sở
vật chất của nhà
trường
I. K/ niệm
II. T/chấtIII.Tr/quanIV.N/Tắc SD V.Cơ sơ LC
20
HẾT BÀI! CHÚC CÁC BẠN ĐẠT KẾT
QUẢ CAO!