Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BIENBAN KTCN pho cap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.72 KB, 7 trang )

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ
BCĐ XDXHHT-CMC-PCGD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
CHỐNG MÙ CHỮ - PHỔ CẬP GIÁO DỤC
ĐƠN VỊ . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NĂM: 2012

- Căn cứ Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2012 của ủy ban nhân
dân thành phố Cần thơ về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo xây dựng xã hội học tập và chống mù
chữ - phổ cập giáo dục thành phố cần thơ giai đoạn 2012 - 2016;
- Thực hiện Quyết định số
/QĐ-SGDĐT ngày
tháng 11 năm 2012 của Sở Giáo
dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ về việc thành lập Đoàn Kiểm tra công tác Chống mù chữ
- Phổ cập Giáo dục năm 2012;
- Căn cứ Quyết định số 26/2001/QĐBGD&ĐT ngày 05 tháng 7 năm 2001 của Bộ
GD&ĐT về việc Ban hành Quy định tiêu chuẩn, kiểm tra và đánh giá, công nhận phổ cập
giáo dục trung học cơ sở;
- Căn cứ Công văn số 3420/THPT ngày 23 tháng 4 năm 2003 của Bộ GD&ĐT về
việc thực hiện phổ cập giáo dục trung học;
- Căn cứ Thông tư số 36/2009/QĐBGD&ĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ
GD&ĐT về việc Ban hành Quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học và phổ
cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi;
- Căn cứ Thông tư 32/2010/QĐBGD&ĐT ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Bộ
GD&ĐT về việc Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi;
- Căn cứ Kế hoạch số


/SGDĐT-VP ngày tháng 11 năm 2012 của Sở Giáo dục
và Đào tạo về việc kiểm tra chính thức công tác Chống mù chữ - Phổ cập Giáo dục năm
2012;
Hôm nay, vào lúc …giờ ……. phút, ngày ……. tháng …….. năm 2012, Đoàn đến
kiểm tra công tác Chống mù chữ - Phổ cập Giáo dục đơn vị . . . .. . . . . . . . . . . . . .
A. Thành phần gồm :
I. Về phía đoàn kiểm tra :
1) ………………………………………………………………………………..
2) ………………………………………………………………………………..
3) ………………………………………………………………………………..
4) ………………………………………………………………………………..
5) ………………………………………………………………………………..
6) ………………………………………………………………………………..
7) ………………………………………………………………………………..
II. Về phía đơn vị được kiểm tra :
1) ………………………………………………………………………………..
2) ………………………………………………………………………………..
3) ………………………………………………………………………………..
4) ………………………………………………………………………………..
1


5) ………………………………………………………………………………..
Cùng toàn thể thành viên Ban chỉ đạo XDXHHT-CMC-PCGD . . . . . . . ., Hiệu
trưởng, P.Hiệu trưởng và giáo viên chuyên trách của các trường MN, TH,THCS, THPT và
TT GDTX.
B. Nội dung làm việc :
1) Ông : ………………………………………………. thay mặt Đoàn kiểm tra đọc
Quyết định số
/QĐ-SGDĐT ngày

tháng 11 năm 2012 của Sở Giáo dục và Đào tạo
thành phố Cần Thơ về việc thành lập Đoàn kiểm tra công tác Chống mù chữ - Phổ cập Giáo
dục năm 2012.
2) Ông : …………………………………… nêu mục đích, yêu cầu của đợt kiểm tra
tyheo Kế hoạch
/SGDĐT-VP, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên:
+ ……………………………………………………………………………..
+ ……………………………………………………………………………..
+ ……………………………………………………………………………..
+ ……………………………………………………………………………..
+ ……………………………………………………………………………..
+ ……………………………………………………………………………..
3) ……………………………………………… thay mặt Ban chỉ đạo CMC-PCGD
báo cáo quá trình và kết quả thực hiện CMC - PCGD trên địa bàn ............................... (có
báo cáo kèm theo)
4) Sau phần báo cáo, các thành viên trong Đoàn trao đổi Ban chỉ đạo CMC-PCGD
một số vấn đề về công tác CMC-PCGD ở địa phương :
- Về việc thực hiện công tác CMC-PCGD trên địa bàn quận (huyện).
- Việc duy trì sỉ số trong nhà trường phổ thông.
- Việc vận động học sinh bỏ học ra lớp CMC-PCGD.
- Tiến độ thực hiện PCGD ĐĐT mức độ 2, PCGD trung học, phổ cập MN 5 tuổi.
5) Các thành viên được phân công nhiệm vụ tiến hành kiểm tra, lập biên bản theo
từng tiêu chuẩn và hồ sơ sổ sách được quy định (biên bản kèm theo).
Qua kiểm tra ghi nhận được như sau :
Hệ thống văn bản chỉ đạo: Trung ương đến địa phương của những năm trước và
năm 2012.
- Trung ương: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Thành phố: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Quận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (có liệt
kê)

Các loại hồ sơ phổ cập :
- Các tập phiếu điều tra (kể cả MN): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Sổ theo dõi phổ cập các độ tuổi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
...................................................................
- Danh sách 11-14 tuổi Hoàn thành CTTH; 15 – 18 tốt nghiệp THCS; 18 – 21 tốt
nghiệp THPT ( BT THPT, TCCN, TrH nghề): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tập danh sách HS chuyển đi, chuyển đến, khuyết tật: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Báo cáo quá trình và kết quả CMC - PCGD : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Sổ chống mù chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Các biểu mẫu thống kê tổng hợp CMC-PCGD (kể cả MN): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
- Các bảng ghi điểm HTCT tiểu học, THCS, THPT: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Sổ đăng bộ. Danh sách trẻ học trường mầm non, mẫu giáo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
................................................................. .
- Sổ gọi tên, ghi điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2


- Danh sách đối tượng các độ tuổi học ngoài địa bàn (kể cả MN): . . . . . . . . . . . . . . . .
...................................................................
- Từng tập hồ sơ mở lớp CMC-PCGD : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tập hồ sơ quản lí kinh phí CMC-PCGD: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Biên bản tự kiểm tra, hồ sơ công nhận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Kiểm tra thực tế
- Kiểm tra hộ gia đình: ………./………. có trong phiếu điều tra tỷ lệ:…………..%
- Kiểm tra trẻ em 5 tuổi: ……../……. đối tượng có trong hồ sơ phổ cập, tỷ lệ chính
xác: …………..%.
- Kiểm tra đối tượng 6–11 tuổi: ……../……. đối tượng có trong hồ sơ phổ cập, tỷ lệ
chính xác: …………..%.
- Kiểm tra đối tượng 11–18 tuổi: ……/…… đối tượng có trong hồ sơ phổ cập, tỷ lệ

chính xác: ……………%.
- Nhận xét chung: ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
C. Kết quả cụ thể :
I. Về Phổ cập giáo dục Mầm Non:
* Học sinh:
- Huy động trẻ 5 tuổi đến trường: …………../….…… (…………%)
- Học 2 buổi trên ngày: …………../….…… (…………%)
- 5 tuổi hoàn thành CT GDMN mới: …………../….…… (…………%)
- Trẻ đi học chuyên cần: …………../….…… (…………%)
- Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: …………../….…… (…………%)
- Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi: …………../….…… (…………%)
* Đội ngũ giáo viên :
- Tổng số giáo viên trực tiếp giảng dạy :
- Số giáo viên đạt chuẩn : ………. / ………., Tỷ lệ:…………%
- Số giáo viên vượt chuẩn đạt chuẩn : ………. / ………., Tỷ lệ:…………%
- Tỷ lệ giáo viên / lớp : …………%
* Cơ sở vật chất :
- Số phòng học đủ diện tích xây dựng theo qui định tại Điều lệ trường mầm non : . . .
- Số phòng học chưa đúng qui định tại Điều lệ trường mầm non : . . . . . . . .
- Đồ dùng, đồ chơi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . .. . . . . . . . .
- Thiết bị đồ chơi ngoài trời, sân chơi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Thiết bị tối thiểu dạy học : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Số xã, phường, thị trấn đạt PCGD MNTE5T:……./………., Tỷ lệ:…………%
II. Về CMC-PCGD Tiểu Học :
- Đối tượng từ độ tuổi 15 đến 35 tuổi biết chữ : …………../….…… (…………%)
- Đối tượng từ độ tuổi 36 đến hết độ tuổi biết chữ : ………./………. (…………%)
- Trẻ 14 tuổi có bằng HTCT TH : ………../……….. (…………%)
III. Về Phổ cập Giáo dục tiểu học đúng độ tuổi :
1) Tiêu chuẩn thứ nhất : Học sinh

1.1. Tổng số trẻ 6 tuổi phải phổ cập trong địa bàn : ………………
Tổng số trẻ 6 tuổi huy động ra lớp 1:………….. ; Tỉ lệ : ………..%
1.2. Tổng số trẻ 11 tuổi phải phổ cập trong địa bàn : …………
Tổng số trẻ 11 tuổi đã Hoàn thành chương trình tiểu học : ………… ; Tỷ lệ :.……%.
3


Số trẻ 11 tuổi còn lại đang học : ………em. Trong đó : Lớp 1 : ………… ; Lớp 2 :
…….. ; Lớp 3 : ………. ; Lớp 4 :…………. ; Lớp 5 :………..
1.3. Số học sinh học 9 – 10 buổi/tuần/tổng số học sinh: …………/…………...;
Tỉ lệ : …………%
* Đánh giá tiêu chuẩn 1 :..………………
2) Tiêu chuẩn thứ 2: Giáo viên
2.1. Tổng số giáo viên trực tiếp giảng dạy :……………
Chia ra : GV chủ nhiệm:………….. ; GV Mĩ thuật:………… ; GV Âm nhạc: …….;
GV Thể dục : ………… ; GV Tiếng Anh: ………….. ; GV Tiếng Pháp : ………. ;
GV Tin học :…………
2.2. Tổng số giáo viên trực tiếp giảng dạy :…………. Số lớp : …….….
Tỉ lệ GV/lớp:……….
* Kết luận : …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
2.3. Trình độ đào tạo :
- Số GV đạt chuẩn và trên chuẩn:……………… Tỉ lệ:……..%
Trong đó :
+ Đạt chuẩn 12+2 : ………………Tỉ lệ : ……………%.
+ Trên chuẩn : ………………….. Tỉ lệ : ……………%.
+ Dưới chuẩn 12+2 : ……………… Tỉ lệ : ……………%.
Lí do : ………………………………………………………………………………….
……...………………………………………………………………………………….
* Đánh giá tiêu chuẩn 2 : ……………………………

3) Tiêu chuẩn thứ 3 : Cơ sở vật chất
3.1. Bố trí điểm học :
- Tổng số điểm trường : …………(điểm chính :….. ; điểm phụ :…………. )
- Mạng lưới điểm học được bố trí (các điểm cách nhau ………km) :……………….
3.2. Phòng học :
- Số phòng học : ……….. Bình quân số phòng/ lớp :………..
- Phòng học xây dựng trên cấp 4 : …………. ; Cấp 4 :…………. ; Dưới cấp 4 :
……………….. Phòng học 3 ba : ……………..
Đánh giá chất lượng các phòng học (an toàn, có đủ bảng chống loá, bàn ghế học sinh,
đủ ánh sáng, thoáng mát, có điều kiện tối thiểu dành cho học sinh khuyết tật) : …………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
- Các Phòng chức năng gồm có : ……………………………………………………...
………………………………………………………………………………………….
3.3. Bàn ghế :
- Tổng số bàn ghế học sinh : …………….. Trong đó chia ra :
+ Bàn 04 chỗ : …………… bộ ;
+ Bàn 03 chỗ : …………… bộ ;
+ Bàn 02 chỗ : …………… bộ ;
+ Bàn 01 chỗ : …………… bộ ;
- Số bàn ghế học sinh đúng quy cách : ……………………………………………….
3.4. Thư viện :
- Kho sách : ………….. Phòng đọc học sinh : ……………..Phòng đọc GV :………..
- Phương tiện, thiết bị trang bị : ………………………………………………………
3.5. Thiết bị, đồ dùng dạy học :
- Phòng chứa thiết bị (tủ, kệ, chống mối, chống ẩm, cháy nổ) : ………………………
4


………………………………………………………………………………………

- Sổ tài sản thiết bị : …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
- Sổ theo dõi sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học : …………………………………….
…………………………………………………………………………………………
- Tình hình mua sắm và sửa chữa : …………………………………………………...
……….…………………………………………………………………………………
3.6. Môi trườg cảnh quan sư phạm (trường học sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn ; có
nguồn nước sạch, có hệ thống thoát nước,…)…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
3.7. Nước uống, nhà vệ sinh, phòng chống dịch :
- Nước uống : …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Nhà vệ sinh HS (đảm bảo theo quy định ?) : ………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Phòng chống dịch bệnh (số vòi nước để rửa tay ; máng rửa tay ; bố trí xà phòng và
các biện pháp khác phòng chống dịch bệnh ): …………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
* Đánh giá tiêu chuẩn 3 : ………………………………………
* Số xã, phường, thị trấn đạt PCGD TH ĐĐT MĐ2: …..../..…. ., Tỷ lệ:………%
IV. Về Phổ cập Giáo dục trung học cơ sở :
- Huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1 : ……../………
- Tỷ lệ trẻ 11-14 tuổi HTCT TH : ………./……….
- Tỷ lệ HTCT TH năm qua vào lớp 6 : ………../………….
- Tỷ lệ HS TN THCS (2 hệ) năm học qua : ………/……….
- Tỷ lệ thanh thiếu niên 15-18 TN THCS (2hệ) : ……./…….

- Đạt tỷ lệ : ……….%
- Đạt tỷ lệ : ………%
- Đạt tỷ lệ : ………%

- Đạt tỷ lệ : ………%
- Đạt tỷ lệ : ………%

V. Về Phổ cập Giáo dục bậc trung học :
1) Huy động học sinh :
- Đối tượng TN THCS vào học THPT (kể cả bổ túc) : ………/
Tỉ lệ : ……..%
- Đối tượng TN THCS vào học TCCN : ………./……. ,
Tỉ lệ : ……..%
- Đối tượng TN THCS vào Trung học nghề : ………./……. ,
Tỉ lệ : ……..%
2) Học sinh tốt nghiệp THPT (2hệ) năm học qua : ………./……. , Tỉ lệ : ……..%
3) Thanh thiếu niên 18 – 21 có bằng tốt nghiệp THPT, BT THPT, THCN, TrH nghề :
………./……. , Tỉ lệ : ……………%
VI. Số trường đạt chuẩn quốc gia :
- Mầm non:
………./……. ,
- Tiểu học :
………./……. ,
- THCS:
………./……. ,
- THPT:
………./……. ,

Tỉ lệ : …………….. %
Tỉ lệ : …………….. %
Tỉ lệ : …………….. %
Tỉ lệ : ……………… %

VII. Đối chiếu hồ sơ :

1) Giữa phiếu điều tra và các sổ theo dõi Phổ cập : ……………..……………..…….
2) Giữa phiếu điều tra, sổ theo dõi Phổ cập, danh sách lớp đang học : ……………..
……..……………..……………..……………..……………..……………..………..
3) Giữa sổ theo dõi Phổ cập và biểu thống kê tổng hợp : ……………..……………..
……..……………..……………..……………..……………..……………..…………
4) Đối chiếu kết quả tốt nghiệp tiểu học (hoàn thành CTTH), THCS, THPT : ………
5


……..……………..……………..……………..……………..……………..…………
D. Kết luận của Đoàn kiểm tra:
1. Đánh giá chung
a) Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

b)Tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

2. Đề xuất của Đoàn kiểm tra :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

3) Dự đoán tình hình CMC-PCGD của địa phương :
CMC-PCGD
TH Đúng độ tuổi
THCS Đúng độ tuổi
PCGD THCS
PCGD THPT


2012
……...…/……....... (……..%)
……...…/……....... (……..%)
……...…/……....... (……..%)
……...…/……....... (……..%)

2013
……...…/……....... (……..%)
……...…/……....... (……..%)
……...…/……....... (……..%)
……...…/……....... (……..%)

E. Ý kiến của Đơn vị được kiểm tra :
…………………………………………………………………………………………………………
6


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Công tác kiểm tra CMC-PCGD năm 2012 tại ............................... kết thúc vào lúc :
……….. giờ ……….. phút ngày ………/………./2012
(Biên bản này được làm thành 5 bản (3 giao cho địa phương, 2 giao cho Đoàn kiểm

tra giữ để báo cáo)
................, ngày …… tháng …… năm 2012
THƯ KÝ ĐOÀN KIỂM TRA

TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO

TRƯỞNG NHÓM KIỂM TRA

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×