Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

CAM NANG TIENG ANH CHUYEN NGANH o TO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.17 MB, 43 trang )


LỜI GIỚI THIỆU
Tiếng Anh chuyên ngành ô tô là một công cụ đắc lực
và cần thiết để tiếp cận với những kiến thức chuyên môn,
những tin tức công nghệ ô tô mới của thế giới. Nhưng đại
đa số Anh Em kỹ thuật hiện nay đều gặp khó khăn trong
việc học tiếng Anh chuyên ngành, dẫn đến việc bỏ lỡ nhiều
cơ hội trong công việc, cũng như trong việc tiếp cận kiến
thức chuyên môn và những công nghệ mới.
Để có thể học tốt tiếng Anh chuyên ngành ô tô, trước
tiên chúng ta phải hiểu rõ được nguyên lý hoạt động và nắm
rõ những vị trí của các hệ thống, bộ phận trên xe. Không
dừng lại ở đó, Anh Em cần đọc thêm nhiều tài liệu, bài báo,
xem video liên quan đến chuyên ngành để từ đó tiếp cận và
làm quen với những thuật ngữ chuyên ngành, giúp việc học
dễ dàng hơn.
Nhằm giúp Anh Em trong việc học tiếng Anh chuyên
ngành ô tô, Công ty Cổ phần OBD Việt Nam tổng hợp và
biên soạn những hình ảnh, thuật ngữ chuyên ngành về một
số hệ thống trên xe ô tô thành Ebook Cẩm Nang Tiếng Anh
Chuyên Ngành Ô Tô với những hình ảnh rõ ràng, nhằm giúp
Anh Em Dễ Học – Dễ Hiểu – Dễ Nhớ, tạo thuận lợi hơn
trong việc học.
Chúng tôi đã cố gắng trong việc biên soạn và chỉnh
sửa để cuốn Ebook cẩm nang có chất lượng nhất, song
những thiếu sót là khó tránh khỏi.
Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Anh Em để
lần tái bản sau Ebook Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành
Ô Tô sẽ được hoàn chỉnh hơn.



MỤC LỤC
Lời Giới Thiệu ................................................................................................................ 2
Hệ Thống Động Cơ .................................................................................................... 5
Enigne System - Hệ Thống Động Cơ ..................................................................... 5
Overhead Camshaft System - Hệ Thống Phối Khí-Ohc......................................... 6
Overhead Valve System - Hệ Thống Phối Khí-Ohv .............................................. 7
Hệ Thống Nhiên Liệu ............................................................................................. 8
Hệ Thống Đánh Lửa ............................................................................................... 9
Hệ Thống Khí Nạp – Xả ....................................................................................... 10
Hệ Thống Khí Nạp ............................................................................................... 11
Hệ Thống Khí Xả ................................................................................................. 12
Hệ Thống Làm Mát .............................................................................................. 13
Hệ Thống Truyền Động............................................................................................ 14
Tổng Quan Hệ Thống Truyền Động .................................................................... 14
Hộp Số Tự Động................................................................................................... 15
Hộp Số Sàn ........................................................................................................... 16
Clutch – Ly Hợp ................................................................................................... 17
Rear Axle – Cầu Sau ............................................................................................ 19
Differential – Vi Sai ............................................................................................. 20
Hệ Thống Khung Gầm ............................................................................................. 21
Braking System – Hệ Thống Phanh ..................................................................... 21
Disc Brake – Phanh Đĩa ....................................................................................... 22
Drum Brake – Phanh Trống ................................................................................. 23
Steering System – Hệ Thống Lái.......................................................................... 24
Steering-Rack System – Hệ Thống Lái Khung Đỡ .............................................. 25
Steering-Rack – Khung Cơ Cấu Lái ..................................................................... 26
Steering-Box System – Hệ Thống Lái Hộp .......................................................... 27
Steering Box – Hộp Cơ Cấu Lái ........................................................................... 28
Front Suspension – Hệ Thống Treo Trước ........................................................... 30
Rear Suspension – Hệ Thống Treo Trước ............................................................ 30

Wishbone Suspension – Hệ Thống Treo Đòn Chữ A .......................................... 32
Trailing-Arm Suspension – Hệ Thống Treo Trục Móc ........................................ 33


Leaf-Spring Suspension – Hệ Thống Treo Lò Xo Lá .......................................... 34
Bánh Xe Và Lốp ....................................................................................................... 35
Hệ Thống Điện ......................................................................................................... 37
Electrical System – Hệ Thống Điện ..................................................................... 37
Heater System – Hệ Thống Không Khí ................................................................ 38
Simple Light Unit – Hệ Thống Chiếu Sáng Cơ Bản ............................................ 39
Charging System – Hệ Thống Sạc Điện ............................................................... 40
Starting System – Hệ Thống Khởi Động.............................................................. 41
Lời Cảm Ơn .................................................................................................................. 42


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

Hệ Thống Động Cơ
ENIGNE SYSTEM - HỆ THỐNG ĐỘNG CƠ

Thuật ngữ Tiếng Anh
Carburettor
Rocker arm
Hydraulic tappet
Camshaft
Kidney-shaped combustion chamber
Inlet valve
Camshaft drive belt
Sump
Crankshaft

Shaped piston crown

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Bộ chế hòa khí
Cò mổ
Con đội thủy lực
Trục cam
Buồng đốt hình thận
Xu-páp nạp
Dây đai dẫn động trục cam
Cát-te nhớt
Trục khuỷu
Đỉnh chóp pít-tông

5


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

OVERHEAD CAMSHAFT SYSTEM - HỆ THỐNG PHỐI KHÍ-OHC

Thuật ngữ Tiếng Anh
Cam
Camshaft
Bucket tappet
Valve
Valve spring
Cylinder

Piston
Connecting rod
Crankshaft
Camshaft sprocket
Idler wheel for tensioning belt
Toothed non-stretch drive belt
Crankshaft sprocket

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Vấu cam
Trục cam
Con đội xu-páp
Xu-páp
Lò xo xu-páp
Xy lanh
Pít-tông
Trục thanh truyền
Trục khuỷu
Bánh răng trục cam
Pu-li căng đai
Dây đai răng không chịu lực
Bánh răng trục khuỷu

6


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô


OVERHEAD VALVE SYSTEM - HỆ THỐNG PHỐI KHÍ-OHV

Thuật ngữ Tiếng Anh
Rocker arm
Valve
Pushrod
Tappet
Cam
Piston
Camshaft sprocket
Connecting rod
Drive chain
Crankshaft sprocket

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Cò mổ
Xu páp
Đủa đẩy
Con đội
Vấu cam
Pít-tông
Bánh răng trục cam
Thanh truyền
Xích truyền động
Bánh răng trục khuỷu

7



Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

Thuật ngữ Tiếng Anh
Injectors
Cold-start injector
Fuel pump
Pipe from petrol tank
Return pipe to tank
Fuel filter
Fuel accumulator
Fuel distributor
Inlet tract
Inlet manifold

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Kim phun
Kim phun phụ trợ khi khởi động lạnh
Bơm nhiên liệu
Đường ống từ bình nhiên liệu
Đường ống hồi về bình nhiên liệu
Bộ lọc nhiên liệu
Bộ tích trữ nhiên liệu
Bộ phân phối nhiên liệu
Đường ống khí nạp
Cổ hút khí nạp


8


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

Thuật ngữ Tiếng Anh
Ignition switch
Battery
Rotor arm
Plug lead
Distributor
Contact breaker points

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Khóa điện
Bình ắc-quy
Mỏ quẹt Delco
Dây cao áp
Bộ chia điện
Điểm tiếp xúc của vít lửa

9


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô


Cam đội vít lửa
Nắp chụp bugi
Bu-gi
Trục cam
Bánh răng dẫn động
Dây cao áp
Dây áp thấp
Bô bin đánh lửa

Distributor cam
Plug cap on terminal
Sparkplug
Camshaft
Drive
HT lead
LT lead
Coil

HỆ THỐNG KHÍ NẠP – XẢ

Thuật ngữ Tiếng Anh
Inlet manifold
Cylinder head
Exheust manifold
Thermostat housing

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt

Cổ góp khí nạp
Nắp xy lanh (Nắp máy)
Cổ góp khí xả
Đường nước làm mát

10


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

HỆ THỐNG KHÍ NẠP

Thuật ngữ Tiếng Anh
Air cleaner
Carburettor
Inlet manifold
Rocker cover
Exhaust manifold

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Lọc gió
Bộ chế hòa khí
Ống góp hút
Nắp chụp dàn cò
Ống góp xả

11



Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

HỆ THỐNG KHÍ XẢ

Thuật ngữ Tiếng Anh
Prop-shaft
Exhaust pipe
Resonator box
Silencer and tail pipe

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Trục các-đăng
Đường ống xả
Bầu cộng hưởng
Bộ giảm âm và đuôi ống xả

12


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

HỆ THỐNG LÀM MÁT

Thuật ngữ Tiếng Anh
The thermostat valve is opened by the
wax inside melting
Expansion tank and cap

Top radiator hose
Top tank
Coolant filter plug
Radiator core
Bottom tank
Drain tap
Engine driven fan
Water pump
Bottom radiator hose
Water channels in block and head
Heater blower fan
Heater
Hose from heater
Hose to heater from block

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Van nhiệt được mở bởi sáp nóng chảy bên
trong
Bình nước phụ
Đường ống két nước làm mát trên
Vai két nước trên
Lọc két nước
Bộ tản nhiệt
Vai két nước dưới
Van xả khí của két nước
Quạt làm mát (cơ)
Bơm nước
Đường ống két nước làm mát dưới

Các rãnh nước bên trong thân động cơ
Quạt sưởi
Bộ sưởi
Đường ống từ bộ sưởi
Đường ống từ bộ sưởi đến thân động cơ

13


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

Hệ Thống Truyền Động
TỔNG QUAN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Thuật ngữ Tiếng Anh
Universal joints
Rear axle
Differential housing
Propellor shaft
Gearbox
Engine

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Khớp nối (bi chữ thập)
Cầu sau
Bộ vi sai
Trục các-đăng
Hộp số

Động cơ

14


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

Thuật ngữ Tiếng Anh
Freewheel
Input shaft to gearbox
Reactor
Impeller
Turbine
Flywheel

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Bánh răng tự do
Trục đầu vào hộp số
Cuộn cảm
Cánh bơm biến mô
Tua-bin
Bánh đà

15



Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

HỘP SỐ SÀN

Thuật ngữ Tiếng Anh
The input shaft takes the drive from the
engine (when the clutch is engaged) into
the gearbox.
The selector rods and forks move the
synchromesh units back and forth,
according to which gear is selected.
A spring-loaded ball at the base of the gear
lever aligns with a recess in the selector
rod holding the lever inposition until the
driver changes gears.
The mainshaft, or output shaft, transmits
drive from the layshaft to the propellor
shaft, when a gear is selected.
The layshaft transmits drive from the input
shaft to the mainshaft when a constantly
meshed gear is locked to the mainshaft by
means of asplined mesh.
When the reverse idler gear is selected, it
is interposed in the gear train, reversing
the normal direction of the mainshaft.

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Trục đầu vào dẫn lực truyền từ động cơ (khi ly

hợp hợp ăn khớp) vào hộp số
Các trục và cần trục di chuyển các bộ đồng tốc
qua lại, tùy theo số nào được gài.
Một viên bi giữ lò xo ở chân cần số căn chỉnh
với một hốc trong trục cần số để giữ cần số cho
đến khi người lái thay đổi số khác.
Trục chính hoặc đầu ra, truyền lực dẫn đến trục
phân phối khi một số được gài.
Trục phân phối truyền lực dẫn từ trục đầu vào
đến trục chính khi một bánh răng liên tục được
khóa với trục chính bằng
Khi gài số lùi, các bánh răng ăn khớp với nhau
làm đảo ngược hướng bình thường của trục
chính

16


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

CLUTCH – LY HỢP

Thuật ngữ Tiếng Anh
Bell housing
Bolt to engine block
The flywheel is bolted to the rearend of
the crankshaft. Part of itssurface mates to
the drivenplate
Pressure plate


OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Chuông đầu hộp số
Bu lông bắt với thân máy
Bánh đà được gắn phía sau của trục khuỷu.
Bề mặt bên kia liên kết với đĩa ma sát
Đĩa ép

17


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

The driven plate is located on the splined
end of the gearbox input shaft, through
which is transmits power when clamped
between the flywheel and pressure plate
The gearbox inputshaft is splined to carry
the driven plate.
Clutch operation starts at the pedal. It is
connected to either a cable or a hydraulic
master cylinder.
The release bearing is operated by a fork
The tongues of the diaphragm springs
point inwards. When the clutch pedal is
depressed, the release bearing pushes
against the inner rim of the diaphragm,
releasing clamping pressure on the driven
plate

The clutch cover plate is bolted to the
flywheel, and its diaphragm spring clamps
the driven plate to the flywheel

OBD Việt Nam

Đĩa mã sát được bố trí ở đầu trục then hoa
của trục đầu vào hộp số, thông qua đó có thể
truyền lực dẫn động khi bánh đà và đĩa ép
liên kết
Trục đầu vào của hộp số là trục then hoa ăn
khớp được với đĩa ma sát
Ly hợp hoạt động khi đạp bàn đạp ly hợp.
Được truyền động thông qua cáp hoặc
xilanh chính ly hợp
Bạc đạn chà của bộ ly hợp được điều khiển
bởi chạc ly hợp (hay còn gọi là càng cua ly
hợp)
Các lá lò xo của lò xo lá bị ép vào trong. Khi
đạp bàn đạp ly hợp, chạc ly hợp (càng cua)
đẩy đĩa lò xo ra, nhả đĩa ép khỏi đĩa ly hợp
Mâm ép ly hợp được bắt cố định vào bánh
đà và lò xo lá ép đĩa ma sát vào bánh đà

18


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

REAR AXLE – CẦU SAU


Thuật ngữ Tiếng Anh
Differential casing
Filler plug
Drain plug
Pinion oil seal
Propeller shaft

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Vỏ hộp si sai
Ốc châm dầu
Ốc xả dầu
Phốt dầu pi-nhông
Trục các-đăng

19


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

DIFFERENTIAL – VI SAI

Thuật ngữ Tiếng Anh
Crown wheel
Half shaft
Half-shaft pinion
Prop-shaft pinion


OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Bánh răng vành khăn
Bán trục
Pi-nhông bán trục
Pi-nhông trục các đăng

20


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

Hệ Thống Khung Gầm
BRAKING SYSTEM – HỆ THỐNG PHANH

Thuật ngữ Tiếng Anh
Master cylinder and servo unit
Rear brake drum
Handbrake linkage
Handbrake lever
Front disc brake
Brake pipes
Brake pedal

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Xy lanh chính và bầu chứa dầu
Trống tang phanh phía sau

Khớp nối phanh tay
Cần phanh tay
Phanh đĩa phía trước
Ống dẫn dầu phanh
Bàn đạp phanh

21


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

DISC BRAKE – PHANH ĐĨA

Thuật ngữ Tiếng Anh
Disc
Backplate
Caliper
Pads
Brake hose
Pistons
Wheel hub

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Đĩa phanh
Mâm phanh
Kẹp má phanh
Má phanh
Ống dẫn dầu phanh

Pít-tông phanh
Muay-ơ bánh xe

22


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

DRUM BRAKE – PHANH TRỐNG

Thuật ngữ Tiếng Anh
Adjuster ratchet
Drum
Lining
Shoe
Backplate
Cylinder
Brake pipe
Piston
Return springs

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Bánh cóc điều chỉnh
Trống phanh
Bố phanh
Guốc phanh
Mâm phanh
Xy lanh

Ống dẫn dầu phanh
Pít-tông
Lò xo hồi

23


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

STEERING SYSTEM – HỆ THỐNG LÁI

Thuật ngữ Tiếng Anh
Steering column
Universal joint
Rack housing

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Trục cần lái
Khớp nối quay
Thước lái

24


Cẩm Nang Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

STEERING-RACK SYSTEM – HỆ THỐNG LÁI KHUNG ĐỠ


Thuật ngữ Tiếng Anh
Steering column universal joint
Steering rack gaiter
Tie rod

OBD Việt Nam

Nghĩa Tiếng Việt
Khớp nối quay với trục lái chính
Vỏ chắn bụi thanh răng thước lái
Thanh kéo

25


×