Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đồ án nền móng móng đơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 6 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

PHƯƠNG ÁN 1
THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN TRÊN NỀN ĐẤT TỰ NHIÊN

A. TÍNH TOÁN
Thông số cho MÓNG ĐƠN.
Số liệu thiết kế : (9A)
Đề =0,3 ; =0,4 ; =0,5
=629 KN => =188,7KN => = 164,09 KN
= 78 KNm => =31,2KNm => = 27,13 KNm
= 128 KN => =64KN => = 55,65 KN
Hệ số vượt tải : n =1,15
Thông số vật liệu :
Bêtông B20:
Rb = 11,5 MPa = 11500 kN/m2 ; Rbt= 900 kN/m2
Thép sử dụng làm cột là thép CII có:
Rs = 280Mpa = 280000 kN/m2
Chọn độ sâu đặt móng tại hố khoan thứ 2:
-

Mực nước ngầm : -5,5m

Từ hồ sơ địa chất được cung cấp ta thấy lớp đất thứ 2a là lớp đất tốt (dẻo cứng).
+ Độ ẩm : 21,4 %
+ Dung trọng tự nhiên:
+ Sức chịu nén đơn : Qu = 121,1 KN/m2
+ Lực dính đơn vị: c = 15,1
+ Góc ma sát trong :
Trang:


1


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

Ta chọn đặt móng trên lớp này
- Lựa chọn lớp đất 2a để đặt móng có Df = 1,5m

IV.
-

Xác định kích thước sơ bộ của đáy móng
Độ sâu đặt móng : Df = 1,5m
Giả thiết móng có cạnh b = 1m

a.Sức chịu tải của nền đất
Với

ta có :

Ta có :

>
b.Xác định sơ bộ kích thước móng

Chọn :


Tiết diện Móng Đơn
F= L x B = 3m x 2m




Tiết diện cột
 Fc = l x b = 0,2 x 0,2 (m)

II. Kiểm tra ổn định nền làm việc trong giai đoạn đàn hồi

Trang:

2


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

Giả sử

=60,35
< 1,2 Rtc = 174,32 KN/m2 (đạt)
> 0 (đạt)
<
=>Đảm bảo khả năng chịu lực của đất nền
III. Tính chiều cao móng
Chọn hm = 0,55 (m)
ho = hm – abv = 0,55 – 0,05 = 0,5 (m)
Pcx = .Rbt.[(bc + ho).ho] = .900.[(0,2 + 0,5).0,5] = 236,25 (kN/m2)
Pxt = 0,5.(B + bc + 2ho). 0,5[L – (hc +2ho)].0,5(Pmax + P1)
=0,5.(2 + 0,2 + 2.0,5) . 0,5[3 – (0,2+2.0,5)].0,5(96,18 +64,45) = 93,97 (kN/m2)
Với = = 96,18 (kN/m2)
Trang:


3


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

= = 64,45 (kN/m2)
 Pxt < Pcx => hm được chọn hợp lý

IV. Kiểm tra độ lún
 Pgl =

KN/m2

Chia lớp phân tố thành từng đoạn nhỏ : = 0,5 m
BẢNG TÍNH LÚN CỦA MÓNG ĐƠN
Các thông số tại đáy
B(m)

L(m)

pgl ( KN / m2) )

σ tb ( KN / m 2 )

2

3

32,07


22

Kết quả thí nghiệm nén cấu kết mẫu 1-1
P (kN/m2 )
e
Lớp

Điểm

Phân

Z

0
0.695
z/b

25
0.675
K

(m)

50
0.659

σ gl

100

0.635
σ bt

200
0.607
Pli

KN/m2 KN/m2 KN/m

2

400
0.572

800
0.532

P2i

e1i

KN/m

e2i

2

Si
(cm)


tố
1

0

0

0

1

32.07

28.275

32.99

Trang:

4

63.52

0.6699

0.6525

0.0052



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

2

3
4
5

1

0,5

0,25

0,904

28.99

37.7

1

0,5

0,25

0,904

28.99


37.7

2

1

0,5

0,716

22.96

47.125

2

1

0,5

0,716

22.96

47.125

3

1,5


0,75

0,572

18.35

56.55

3

1,5

0,75

0,572

18.35

56.55

4

2

1

0,428

13.73


65.975

4

2

1

0,428

13.73

65.975

5

2,5

1,25

0,3425

10.99

75.4

42.41

68.39


0.6639

0.6502

0.0041

51.84

72.49

0.6581

0.6482

0.0030

61.26

77.30

0.6536

0.6459

0.0023

70.69

83.04


0.6491

0.6431

0.0018

Trang:

5


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

V. Tính thép
Chọn : abv = 0,05 m

 h0 = hm - abv = 0,55 – 0,05 = 0,5 m

Bố trí trên cạnh dài L :
L1 = = m



= 96,18 (kN/m2)
=

= kNm)
 = 12,49 (cm2)

=>

 Chọn = 12,44cm2 (thoả trong khoản 5% As)
Bố trí trên cạnh ngắn B :


B1 = = m

=
=
= = 3,03 (cm2)
L=3000mm =>
 Chọn thép cấu tạo

Trang:

6



×