Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương IHình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.47 KB, 2 trang )

Ôn tập hình học 10-Chương I

Biên soạn: Cao Thanh Phúc

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ÔN TẬP CHƯƠNG I- HÌNH HỌC 10
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai ?
A Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.
B Nếu hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương.
C Vectơ-không cùng phương với mọi vectơ.
D Nếu hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
Câu 2. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi:
A Chúng cùng độ dài.

B Chúng cùng phương.

C Chúng cùng hướng và cùng độ dài.

D Chúng cùng hướng.

Câu 3. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng P Q. Khẳng định nào sau đây sai ?
# » # » #»
# » # » #»
A P I + QI = 0 .
B IP + IQ = 0 .
# » # »
# »
# » # » #»
C P I + IQ = 0 .
D Với mọi điểm M ta có M P + M Q = 2M I.
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?


# » # »
# »
# »
# » # »
# » # » # »
A AB = CD.
B |AB| = |CD|.
C AD = BC.
D AB + AD = AC.
Câu 5. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kỳ, khẳng định nào sau đây sai ?
# » # » # »
# » # » # »
# » # » # »
A AB + AD = AC.
B AB + BC = AC.
C AD − AB = BD.

# » # » # »
D AB − AC = CB.

Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a. Tìm mệnh đề đúng.
# » # » # »
# » # » # »
A |AB + BC + CD| = 2a.
B |AB + BC + CD| = 4a.
# » # »
# » # » # » # »
C |AB + AD = 3a.
D |AB + BC + CD + DA| = 6a|.
# » # »

Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = 2a. Khi đó độ dài của vectơ AB + AD là


A a 5.
B a.
C 3a.
D a 3.
Câu 8. Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng:
# » # » # »
# » # » # » #»
A AB − AC = BC.
B AB + BC + CA = 0 .

# » # » # »
C AB − BC = CA.

# » # » # »
D AB + AC = BC.

Câu 9. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
# » # »
# » # »
# » # »
A CA = CB.
B AB, AC cùng phương. C AB, CB ngược hướng.

# » # »
D |AB = CB|.

Câu 10. Cho tam giác ABC đều. Mệnh đề nào sau đây sai ?

# » # »
# » # »
# » # »
A |BA + BC| = a.
B |AB − AC| = a.
C |AB + BC| = a.

# » # »
D |BC − BA| = a.

Câu 11. Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Hệ thức nào sau đây đúng ?
# » # » # » # » # » # »
# » # » # » # » # » # »
A AD + BE + CF = AE + BF + CD.
B AD + BE + CF = AE + BD + BF .
# » # » # » # » # » # »
# » # » # » # » # » # »
C AD + BE + CF = BA + BC + AC.
D AD + BE + CF = BF + AE + DC.
# » # »
Câu 12. Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng. Vị trí của A, B, C để hai vectơ BA, BC ngược hướng là:
A B nằm giữa A và C.
B C nằm giữa A và B.
C Theo thứ tự C, A, B.
D Theo thứ tự B, A, C.

# » #» # » #»
# »
Câu 13. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đặt CA = a , CB = b . Khi đó biểu thị BG theo #»
a , b ta được:

2 #»
1 #»
1 #»
2 #»
# » 1
# » 2
# » 2
# » 1
A BG = #»
a − b.
B BG = #»
a − b.
C BG = #»
a + b.
D BG = #»
a + b.
3
3
3
3
3
3
3
3
Câu 14. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Khi đó phát biểu đúng là ?
# »
# » 2# »
# » 3# »
# »
# » 1# »

A AG = AM .
B AM = GA.
C AM = 3GA.
D AG = AM .
3
2
3
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
# » # » # »
# » # » # »
# » # » # »
# » # » # »
A AB + CB = AC.
B CA − CB = AB.
C AB + AC = AO.
D OB + OC = DC.
# » # »
Câu 16. Cho tam giác vuông cân có√AB = AC = a. Độ dài của vectơ AB − AC là:


a 3
A 2a.
B
C a 3.
D a 2.
.
2
Câu 17. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
# » 1 Ä # » # »ä
# » 1 Ä # » # »ä

# » 3 Ä # » # »ä
# » 2 Ä # » # »ä
A AG =
AB + AC .
B AG =
AB + AC .
C AG =
AB + AC .
D AG =
AB + AC .
2
3
2
3
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (−1; 3), B (−2; 0). Hãy chọn khẳng định đúng.
# »
# »
# »
# »
A AB = (−1; −3).
B AB = (−3; −3).
C AB = (−3; 3).
D AB = (1; 3).



Trang 1


Ôn tập hình học 10-Chương I


Biên soạn: Cao Thanh Phúc



Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho #»
a = (3; 1); b = (2; −4); #»
c = (0; 2). Khi đó #»
u = #»
a + b − 2 #»
c có tọa
độ:
A (5; 9).
B (5; −7).
C (5; −1).
D (7; −7).
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (1; 5) và N (−5; 3). Khi đó tọa độ trung điểm I của M N là:
A (−6; −2).
B (6; 2).
C (−2; 4).
D (2; −4).




Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba vectơ a = (2; −2); b = (1; 4); c = (5; 0) thỏa mãn #»
c = h #»
a + k b . Giá trị
của h; k lần lượt là
A h = 1; k = 2.

B h = −2; k = −1.
C h = 2; k = 1.
D h = 3; k = −2.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (8; 1), B (−4; 5), C (−4; 7). Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành.
A D (0; 13).
B D (−16; 11).
C D (8; −1).
D D (8; 3).
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho G (1; 2); A ∈ Ox; B ∈ Oy. Tìm tọa độ điểm A, B sao cho G là trọng tâm tam
giác OAB.
A A (0; 3); B (6; 0).
B A (3; 0); B (0; 6).
C A (−2; 0); B (0; −1).
D A (2; 0); B (0; 1).
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho A (3; −2); C (6; 1) và điểm B có tung độ gấp năm lần hoành độ. Biết hai vectơ
# »
# »
AB và AC cùng phương, tọa độ điểm
Å B là:
Å
Å
ã
ã
ã
1 5
5 25
5 25
A (3; 15).
B

C − ;−
D
.
.
.
;
;
6 6
4
4
4 4
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A (1; 1), B (3; 2) và C (m + 4; 2m + 1). Tìm điểm M để ba điểm A, B, C
thẳng hàng ?
A m = −2.
B m = 0.
C m = −1.
D m = 1.
ã
Å
a b
Câu 26. Cho tam giác ABC có A (1; 2); B (5; 2) và C (1; −3) và trọng tâm G
;
với a, b ∈ Z. Khi đó giá trị a + b
3 3

8
7
A 7.
B 8.
C .

D .
3
3


Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của m để hai vectơ a = (4; −m) và b = (2m + 6; 1) cùng phương.
A m = 1 hoặc m = −1.

B m = −2 hoặc m = −1.

C m = 2 hoặc m = −1.

D m = −2 hoặc m = 1.

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (1; 3), B (−2; 2) và C (0; 5). Gọi M là điểm thỏa mãn
# »
# »
# » #»
5M A − 2M B + 3M C = 0 .
Khi đóÅtọa độ điểm
ã M là:
3 13
.
A − ;
2 2

B

ã
Å

3 13
.
− ;
2 3

C

ã
Å
2 13
.
− ;
3 3

Å
D

ã
3 13
;
.
2 3

Câu 29. Cho A (0; 3), B (1; 5), C (−3; −3). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A A, B, C không thẳng hàng.
B A, B, C thẳng hàng.
# »
# »
C B ở giữa A và C.
D AB và AC cùng hướng.

Câu 30. Cho hình bình hành ABCD có A (−1; 3), C (4; −3), D (1; −1). Tọa độ điểm M trên Oy sao cho A, B, M
thẳng hàng là:
Å
ã
Å
ã
7
7
A (0; 1).
.
B 0;
C (0; 4).
D 0; − .
3
3



Trang 2



×