Question Type
Questions
Multiple Choice
Question:
Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm các đặc điểm sau ngoại trừ:
Choices:
A. Phổ biến theo vùng.
B. Bệnh mạn tính vì ký sinh trùng kí sinh vĩnh viễn@
C. Có thời hạn.
D. Lâu dài.
E. Vận chuyển mầm bệnh.
Multiple Choice
Question:
Người bị bệnh sán dây lơn trưởng thành do:
Choices:
A. Ăn phải trứng sán dây lợn.
B. Ăn nem thịt lợn.
C. Chu kì tự nhiễm.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A, B và C đúng@
Multiple Choice
Question:
Điền khuyết:
Kiểu chu kỳ phức tạp nhất của KST là mầm bệnh từ người được thải ra ngoại
cảnh sau đó đến ký sinh ở (A) , sau một thời gian mầm bệnh lại (B) sau đó xâm
nhập vào ( C) phát triển tạo thành mầm bệnh có khả năng gây nhiễm, ví dụ chu
kỳ của (D)
Choices:
A. vật chủ trung gian 1
B. thải ra ngoại giới
C. vật chủ trung gian 2
D. sán lá gan nhỏ, sán lá gan lớn
E. tất cả đúng@
Multiple Choice
Question:
Giun đũa dinh dưỡng bằng hình thức nào sau đây:
Choices:
A. Ăn nhũ chấp ở ruột non@
B. Hút máu ở tá tràng.
C. Hút máu ở ruột non.
D. Hút máu ở đại tràng.
E. Ăn chất thải bã ở đại tràng.
Multiple Choice
Question:
Ký sinh trùng khi ký sinh luôn gây biểu hiện triệu chứng lâm sàng
Choices:
A. Đúng
B. Sai@
C.
D.
E.
Multiple Choice
Question:
Âu trùng loại KST nào sau đây cần môi trường nước để phát triển
Choices:
A. Sán lá gan lớn, sán lá phổi@
B. Sán lá gan bé, sán dây bò.
C. Sán lá ruột , sán dây lợn.
D. Sán lá phổi, sán dây lợn.
E. Sán dây lợn, sán dây bò.
Multiple Choice
Question:
Thời gian từ khi ăn phải nang ấu trùng sán dây lợn đến khi phát triển thành con
trưởng thành trong ruột non là
Choices:
A. 3-4 tuần.
B. 6-8 tuần@
C. 10-12 tuần.
D. 15-18 tuần.
E. 20-22 tuần.
Multiple Choice
Question:
Chu kỳ tự nhiễm có thể gặp ở loại ký sinh trùng nào sau đây
Choices:
A. Sán dây.
B. Giun lươn.
C. Giun kim.
D. Câu B, C đúng@
E. Câu A, B, C đúng.
Multiple Choice
Question:
Tên kỹ thuật xét nghiệm để tìm trứng giun kim
Choices:
A. Willis.
B. Kato.
C. Baerman.
D. Graham@
E.Formalin ether.
Multiple Choice
Question:
ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán dây chó
Choices:
A. Tôm hồng.
B. Cua nước ngọt.
C. Bọ chét Xynopsylla.
D. Bọ chét Ctenocephalide canis@
E.Bọ chét Pulex irritans
Multiple Choice
Question:
Loại đơn bào nào sau đây thuộc lớp bào tử trùng
Choices:
A. Entamoeba histolytica.
B. Trichomonas vaginalis.
C. Giardia lamblia.
D. Balantidium coli.
E.Plasmodium falciparum@
Multiple Choice
Question:
Các loài KST sốt rét gây bệnh ở người là
Choices:
A. P.falciparum
B. P.vivax.
C. P.malariae.
D. P.ovale.
E. Tất cả đều đúng@
Multiple Choice
Question:
Loại kí sinh trùng nào sau đây thường gây viêm đại tràng mãn tính
Choices:
A. Entamoeba histolytica@
B. Trichuris trichura.
C. Giarlia lamblia.
D. Toenia solium.
E. Toenia saginata.
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây là vi nấm sợi có bào tử đính lớn hình chùy, thường đính
thành chum 2-3 cái
Choices:
A. Trichophyton ribrum.
B. Epidermophyton floccosum@
C. Aspegillus flavus.
D. Microsporum canis.
E. Trichophyton mentagrophytes.
Multiple Choice
Question:
Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng bao
nhiêu mảnh trùng
Choices:
A. 10 000.
B. 15 000.
C. 20 000.
D. 30 000.
E.40 000@
Multiple Choice
Question:
Để xét nghiệm nấm trực tiếp với bệnh phẩm phân người ta xét nghiệm với
dung dịch
Choices:
A. KOH 10%.
B. KOH 20%
C. KOH 30%
D. NaCl 0.9% @
E. Mực tầu
Multiple Choice
Question:
Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.falciparum
Choices:
A. 24 giờ
B. 24-36 giờ
C. 24-48 giờ@
D. 48 giờ
E.72 giờ
Multiple Choice
Question:
Hội chứng Loeffler do KST nào gây ra
Choices:
A. Ankylostoma duodenal@
B. Fasciola hepatica
C. Paragominus westernmani
D. Trichuris trichura
E. Enterrobius vẻmicularis
Multiple Choice
Question:
Điền khuyết:
Giun chỉ thường kí sinh (A) và đẻ ra (B) , (C) theo máu đi khắp cơ thể , có
trong những mao mạch nông và sâu, ban ngày có trong các mao mạch phổi,
tim, cơ do áp lực oxy tăng lên , ban đêm có trong máu ngoại vi
Choices:
A. hệ bạch huyết
B. ấu trùng
C. ấu trùng
D. tất cả đúng@
E.
Multiple Choice
Question:
Sắc tố SR được hình thành do
Choices:
A. Sự tạo thành Hematin
B. Sự kết hợp giữa 1 Hematin với 1 Protein tạo thành Hemozoin@
C. Do qua s trình oxy hóa cung cấp năng lượng cho KSTSR tạo nên
D. Do sự tạo thành vệt Maurer
E. THF do KSTSR sản xuất ra tác động của men dihydrofolate reductase
(DHFR)
Multiple Choice
Question:
Vi nấm Candida albicans sống
Choices:
A. Ngoại hoại sinh trong ruột người
B. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài động vật
C. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim
D. Nội hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật @
E. Ngoại hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật
Multiple Choice
Question:
Xét nghiệm dịch huta tá tràng có thể tìm thấy trứng hoặc bào nang của loài
KST nào sau đây
Choices:
A. Fasciola hepatica
B. E.histolytica @
C. Toenia solium
D. Toenia saginata
E. E.coli
Multiple Choice
Question:
Giun đũa trưởng thành ký sinh ở
Choices:
A. Ruột già
B. Ruột non@
C. Đường mật
D. Tổ chức bạch huyết
E. Tá tràng
Multiple Choice
Question:
Loài muỗi nào sau đây là vector truyền bệnh Leishmania
Choices:
A. Aedes
B. Anopheles
C. Culex
D. Phlebotomus@
E.Mansoni
Multiple Choice
Question:
Đối với Entamoeba histolytica , khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải
Choices:
A. Không để lâu quá 2 giờ
B. XN phân với đung dịch lugol để tìm thể hoạy động và thể bào nang
C. Dùng nước muối bão hòa để tập trung KST@
D. Làm kĩ thuật Kato
E. Bảo quản lạnh nếu chưa làm kịp
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây là vi nấm sợi sinh nhiều bào tử đính nhỏ và có thể có bào
tử đính lớn
Choices:
A. Trichophyton ribrum@
B. Epidermophyyon floccosum
C. Apergillus flavus
D. Histoplasma capulatum
E. Candida albicans
Multiple Choice
Question:
Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chỗ ở cơ quan: mắt, tim, phổi, da.. dựa vào
Choices:
A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
B. Chọc dò sinh thiết các cơ quan
C. Hình ảnh siêu âm
D. Hình ảnh XQ
E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu@
Multiple Choice
Question:
Số lượng bào tử đính lớn của Trichophyton
Choices:
A. Rất nhiều
B. Nhiều
C. Rất ít
D. Rất ít, đôi khi không có@
E. Luôn luôn không có
Multiple Choice
Question:
Thể lây nhiễm balantidium coli là
Choices:
A. Thể hoạt động lớn
B. Thể hoạt động bé
C. Thể bào nang@
D. Thể hoạt động
E.Có thể là bất kì thể nào
Multiple Choice
Question:
Môi trường nuôi cấy cần thiết nhất của phòng xét nghiệm nấm là
Choices:
A. Sabouraud agar
B. Sabouraud agar + Chloramphenicol@
C. Sabouraud agar + Chloramphenicol + Actidion
D. Sabouraud lỏng
E. Thạch bột ngô có tween 80
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices: