Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

hoang de 40 câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.99 KB, 13 trang )

Question Type

Questions

Multiple Choice

Question: Các hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid (không enter chỉ

cách ra cho rộng)
4.glucagon
5.acth
đúng

1.insulin
2. Prostaglandin
(vẫn không enter chỉ sử dụng cách)

3. Adrenalin
Chọn tập hợp

Choices:

A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 3,4,5@
D. 1,3,5
E. 1,4,5

Multiple Choice

Question:



Chẩn đoán viêm gan ruột do Candida cần làm xét nghiệm
Choices:

A. Xét nghiệm phân với dd Lugol
B. Nuôi cấy phân trên môi trường thạch bột ngô tween 80
C. Nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar
D. Xét nghiệm phân trực tiếp với nước muối sinh lý@
E. Không cần xét nghiệm, chỉ cần khai thác yếu tố lâm sàng có dùng kháng
sinh phổ rộng dài ngày là đủ


Multiple Choice

Question:

Ký sinh trùng nào sau đâyc ó thể có thể gây bệnh do ấu trùng
Choices:

A. Sán lá gan lớn
B. Sán lá phổi
C. Sán dây lợn
D. Sán dây cá
E. Sán dây bò@

Multiple Choice

Question:

ĐVCĐ nào sau đây là kí chủ trung giuan truyền bệnh sán dây chó

Choices:

A. Tôm đồng
B. Cua nước ngọt
C. Bọ chét Xenopsylla
D. Bọ chét Ctenocephalis canis@
E. Bọ chét Pulex irritants

Multiple Choice

Question:

Phương pháp nào sau đây được hữu ích nhất trong kiểm soát động vật chân đốt
Choices:

A. Quản lý môi trường
B. Hóa học
C. Sinh học
D. Di truyền học
E. Lồng ghép@

Multiple Choice

Question:

Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì
Choices:

A. Làm chuột chết nhiều, gây ô nhiễm môi trường
B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người@

C. Mật độ kí sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến môi trường
D. Khi đốt người gây lở ngứa ngoài da
E. Không quan trọng ở người, chỉ quan trọng ở thú y


Multiple Choice

Question:

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR gặp ở mọi loài KSTSR
Choices:

A. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên cầu nội mạch mạch máu
B. Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu bị nhiễm với bình thường
C. Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút@
D. Sự ẩn cư của hồng cầu qua mao quản nội tạng
E. Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi loại hồng cầu từ hồng cầu non đến
già
Multiple Choice

Question:

Miễn dịch trong SR có đặc điểm
Choices:

A. Chỉ có ở miễn dịch tế bào
B. Chỉ có ở miễn dịch dịch thể
C. LÀ miễn dịch tự nhiên
D. Có tính bền vững
E. Có tính đặc hiệu cao với loài Plasmodium@


Multiple Choice

Question:

Thương tổn móng do nấm da có tính chất
Choices:

A. Thương tổn đầu tiên thường từ gốc móng
B. Thương tổn đầu tiên thường từ bờ tự do của móng
C. Thương tổn đầu tiên thường từ bờ tự do của móng và chủ yếu ở ngón
chân@
D. Thương tổn đầu tiên thường ở vùng da quanh mong ở gốc móng và móng
E. Thương tổn đầu tiên thường ở vùng da quanh móng ở bờ tự do của móng và
móng
Multiple Choice

Question:

Môi trường nuôi cấy định danh nấm Candida albicans là
Choices:

A. Sabouraud agar
B. Sabouraud agar + chloramphenicol@
C. Sabouraud agar + chloramphenicol + actidion
D. Sabouraud lỏng
E. Thạch bột ngô có tween 80


Multiple Choice


Question:

Cryptococus neoformans là vi nấm
Choices:

A. Có ái tính với phổi
B. Lây nhiễm chủ yếu qua da
C. Có ái tính với hệ thần kinh trung ương@
D. Có bào tử dày Chlamydospore
E. Nấm men có bao dày Cellulose

Multiple Choice

Question:

Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu
trùng long khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:
Choices:

A. Đất xốp, nhiều CO2
B. Đất cát, nhiều CO2
C. Nước ngọt (sông ao, hồ...)@
D. Nước biển
E. Nước lợ, đầm phá
Multiple Choice

Question:

Trứng sán lá phổi chỉ được bài xuất ra ngoài khi bệnh nhân khạc đờm

Choices:

A. Đúng
B. Sai@

Multiple Choice

Question:

Biều hiện lâm sàng phổ biến của bệnh sán lá phổi
Choices:

A. Ho ra máu
B. Ho ra đám có màu rỉ sắt@
C. Ho liên tục
D. Ho ra máu tươi, sốt biểu chiều
E. Ho ra máu tươi, sụt cân nhanh cho


Multiple Choice

Question:

Đơn bào nào sau đây chuyển động bằng lông
Choices:

A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Balantidium coli@
D. Trichomonas vaginalis

E. Plasmodimum

Multiple Choice

Question:

Bệnh động vật kí sinh trùng nào sau đây là bệnh động vật kí sinh một chiều
Choices:

A. Sán lá gan lớn
B. Sán lá ruột
C. Giun đầu gai@
D. Giun móc
E. Sán lá gan bé

Multiple Choice

Question:

Metro nidazol có tác dụng trên các loại sinh trùng nào sau đây
Choices:

A. Trichomonas vaginalis@
B. P.falciparum
C. Trichophyton
D. Cyptococus
E. Candida albicans

Multiple Choice


Question:

Loại KST nào sau đây lây truyền bệnh do thể hoạt động
Choices:

A. Entamoeba histolytica
B. Giardia lamblia
C. Trichomonas vaginalis@
D. Entamoeba coli
E. Balantidum


Multiple Choice

Question:

Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em
Choices:

A. Ấu trùng chui qua da
B. Uống thuốc lá
C. Nhiễm trứng giun qua quần áo....@
D. Ăn rau quả sống
E. Ăn thịt lớn sống

Multiple Choice

Question:

Để chuẩn đoán bệnh giun kim, người ta dung kĩ thuật giấy bong dính vào thời

điểm
Choices:

A. Bất kì thời điểm nào
B. Buổi sang sau khi trẻ thức dậy@
C. Buổi sang sau khi trẻ đã làm vệ sinh than thể
D. Buổi trưa
E. Buổi chiều
Multiple Choice

Question:

Hóa chất cần thiết nhất của xét nghiệm nấm Cryptococus neoforman trực tiếp

Choices:

A. Nước cất
B. Nước minh sinh lý
C. KOH 20%
D. Dd LPCB
E. Mực tàu@
Multiple Choice

Question:

Ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh ấu trùng di chuyển dưới da là
Choices:

A. Ascaris Lumbricodes
B. Arcaris suum

C. Ancylostoma caninum
D. Ancylostoma candida
E. Oncocera volvulus@


Multiple Choice

Question:

Đường lây truyền của bệnh do Gnathostoma spinigerum là
Choices:

A. Ăn cá rắn lươn ếch chưa được nấu chin@
B. Ăn ốc Pila ampullaceal chưa chin
C. Ăn ốc Aperta chưa chin
D. Ăn rau sống nhiễm trứng giun
E.Ăn các động vật hữu nhũ ở biển chưa nấu chín

Multiple Choice

Question:

Ăn rau sống có thể nhiễm bệnh ký sinh trùng nào sau đây
Choices:

A. Toxocara canis
B. Angiostrongylus cantonensis@
C. Anisakinae
D. Echinococus granulosus
E. Tenia saginata


Multiple Choice

Question:

Thuốc điều trị đặc hiệu bệnh do Angiostrongylus cantonensis
Choices:

A. Albendazole
B. Triclabendazole
C. Praziquantel
D. Phẫu thuật
E. Không có thuốc điều trị đặc hiệu@

Multiple Choice

Question:

Ngày nay bệnh động vật ký sinh càng trở nên quan trọng do các yếu tố sau:
-Nhu cầu phát triển kinh tế
-(A).....
-(B).....
-(C).....
Choices:


Multiple Choice

Question:


Bệnh động vật một chiều khi kí sinh trùng ....(A).....sang ...(B).... chỉ phát triển
đến giai đoạn....(C)....; đây chính là trường hợp ...(D)....
Choices:

Multiple Choice

Question:

Trong bệnh nhiễm Stronggyloides stercoralis: bạch cầu toan tính có thể tăng
đến 20-30% trong giai đoạn giảm lại tăng vọt có khi đến 30-40%, biểu đồ
Lavier do đó có hình răng cưa. Các đợt tăng vọt ứng với những lúc tự nhiễm
Fraust
Choices:

A. Đúng@
B. Sai

Multiple Choice

Question:

Nhiễm Fasciola hepatica, bạch cầu toan tính có thể tăng đến
Choices:

A. 40-50%
B.40-40%
C. 5-10%
D. 40-80%@
E.15-30%


Multiple Choice

Question:

Hội chứng Weigatern (éosinplhile pulmonaire tropicale) do ký sinh trùng nào
sau đây
Choices:

A. Brugia malayi@
B. Wecheria bancrofti
C. Onchocera volvulus
D. Pneumocystis carrini
E. Histoplasma capsulatum


Multiple Choice

Question:

Ở người ký sinh trùng nào sau đây rơi vào hiện tượng ngõ cụt kí sinh
Choices:

A. Giun đũa
B. Sốt rét@
C. Toxoplasma gondii
D. Sán lá gan bé
E. Sán dây cá

Multiple Choice


Question:

Tác nhân nào sau đây có thể bị dị tật bẩm sinh
Choices:

A. Plasmodium falciparum
B. Toxoplasma gondii@
C. Tenia saginata
D. Ankylostoma duodenale
E. Echinococus gramulosus

Multiple Choice

Question:

Ký sinh trùng nào sau đây có kiểu chu kì đơn giản nhất
Choices:

A. Giun kim@
B. Giun móc
C. Sán lá gan bé
D. Ký sinh trùng sốt rét
E. Sán dây bò

Multiple Choice

Question:

Bệnh cảnh do vi nấm Aspergillus nào sau đây là thể bệnh do dị ứng:
Choices:


A. Bệnh nấm ở da
B.Bướu nấm ở phối
C. Viêm phổi xâm nhập@
D. Bệnh phổi ở người nong dân
E. Viêm phổi xâm nhập@


Multiple Choice

Question:

Triệu chứng nào sau đây là điển hình gợi ý bệnh kí sinh trùng
Choices:

A. X- quang có nốt vôi hóa ở nhu mô phổi kèm ho ra máu@
B. X-quang phổi thấy hình ảnh viêm phổi kẻ ở trẻ suy dinh dưỡng
C. X-quang phổi thấy hình ảnh tràn dịch màng phổi, trên bẹnh nhân nặng nằm
điều trị dài ngày
D. X-quang phổi thấy khí phế thủng, trên bệnh nhân suy giảm miễn dịch
E. X-quang phổi thấy hình ảnh áp xe phổi
Multiple Choice

Question:

Trong bệnh Toxoplasma gondii, người là
Choices:

A. Vật chủ chính
B. Vật chủ phụ@

C. Vật chủ trung gian
D. Vật chủ chính hoặc phụ
E. Vật chủ chính và hoặc vật chủ trung gian

Multiple Choice

Question:

Xét nghiệm có giá trị để chẩn đoán đánh giá nhiễm Toxoplasma gondii là
Choices:

A. Tìm KST từ bệnh phẩm máu, tủy xương, dịch não tủy nhuộm Giêmsa
B. Tìm KST bằng cách tiêm bệnh phẩm vào thú phòng xét nghiệm@
C. Tìm kháng thể IgM, IgA
D. Tìm kháng thể IgM, IgG
E. Tìm kháng thể IgA, IgG

Multiple Choice

Question:

Yếu tố gây nhiễm người của sán máng là
Choices:

A. Hậu ấu trùng
B. Ấu trùng đuôi@
C. Ấu trùng long
D. Nang hậu ấu trùng
E. Trứng sán



Multiple Choice

Question:

Thể gây nhiễm ở người trong bênh Toxoplasma gondii là
Choices:

A. Thể phát triển nhanh: tachyzoite
B. Thể phát triên chậm: bradyzoite
C. Thể bào nang, hoặc thể phát triển nhanh: tachyzoite
D. Thể trứng nang, hoặc thể nang giả@
E. Thể nang giả, hoặc thể phát triển chậm: bradyzoite

Multiple Choice

Question:

P.carinii ...(A)... vào môi trường, nơi chúng đang sống, làm cho thức ăn được ...
(B)... rồi các chất dinh dưỡng này sẽ....(C).... qua màng vào bên trong cơ thể
KST
Choices:

Multiple Choice

Question:

Ký sinh trùng nào sau đây lây nhiễm qua động vật chân đốt là trung gian
truyền bệnh
Choices:


A. Giun móc
B. KST sốt rét@
C. Giun đũa
D. Sán lá gan bé
E. Sán dây bò
Multiple Choice

Question:

Choices:


Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:


Multiple Choice

Question:

Choices:


Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:


Choices:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×