Question Type
Questions
Multiple Choice
Question:
Hình thể nấm nhị độ trong môi trường nuôi cấy có thể là:
Choices:
A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Nấm men có sợi giả
D. Nấm sợi có bào đốt
E. Nấm men hoặc sợi tuỳ theo điều kiện nuôi cấy @
Multiple Choice
Question:
Những KST nào sau đây lây nhiễm qua da:
Choices:
A. Trichuiris trichuira, Strongyloides stercoralis
B. Necator americanus, Trichuiris trichuira
C. Trichobilharzia, Necator americanus @
D. Ascarid lumbricoides, Ancylostoma duodenale
E. Strongyloides stercoralis, Ascarid lumbricoides
Multiple Choice
Question:
Loại KST có thể tự hoàn thành chu kỳ trong cơ thể người:
Choices:
A. Trichuiris trichuira
B. Toxoplasma gondii
C. Pnemocystis carinii @
D. Ascarid lumbricoides
E. Fasciola hepatica
Multiple Choice
Question:
Bệnh do vi nấm nào sau đây lây nhiễm qua đường hô hấp:
Choices:
A. Cryptococcus sp, Aspergillus sp @
B. Trichophyton sp, Microsporum sp
C. Candida sp, Aspergillus sp
D. Trichophyton sp, Candida sp
E. Aspergillus sp, Microsporum sp
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây là vi nấm nhị độ:
Choices:
A. Trichophyton rubrum
B. Sporpthrix schenskii @
C. Aspergillus flavus
D. Epidermophyton floccosum
E. Candida albicans
Multiple Choice
Question:
Nếu người ăn thịt đông vật có chứa nang giả Toxoplasm gondii, người sẽ là vật
chủ:
Choices:
A. Chính
B. Phụ @
C. Trung gian
D. Môi giới truyền bệnh
E. Vecteur truyền bệnh
Multiple Choice
Question:
Về phương diện ….(A)….: Người ta còn dùng khải niệm vật chủ trung gian để
chỉ …(B)…hoặc …(C)…. Làm trung gian truyền bệnh.
Choices:
Multiple Choice
Question:
Để thực hiện chức năng sống kí sinh, trong cấu tạo của …(A)… có thể mất đi
những …(B)… không cần thiết và …(C)… những …(D)… cần thiết, giúp cho
KST thực hiện …(E)… dễ dàng.
Choices:
Multiple Choice
Question:
Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự gia tăng tỉ lệ nhiễm giun móc:
Choices:
A. Sự phóng uế bừa bãi của người mang bệnh
B. Thói quen đi chân đất của người dân @
C. Tỷ lệ nhiễm giun móc cao
D. Vùng đất xốp
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Multiple Choice
Question:
Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành:
Choices:
A. Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ ra trong ruột
B. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non
C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh @
D. Ở ruột non, từ trứng do người nuốt vào
E. Từ ấu trùng thực quản hình ống ở ngoại cảnh
Multiple Choice
Question:
Các KST thuộc Lớp trùng roi (Flagellata) gây bệnh ở cơ quan nào sau đây:
Choices:
A. Tiêu hoá, sinh dục, tiết niệu
B. Máu
C. Tổ chức mô bào
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B và C đúng @
Multiple Choice
Question:
Xét nghiệm nước đàm có thể tìm thấy KST sau: ….(A)…., ….(B)…. và ….(C)
….
Choices:
Multiple Choice
Question:
Trong chu kì của Fasciola hepatica, vật chủ phụ thứ I là:
Choices:
A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus
B. Các loài ốc thuộc giống Melania
C. Các loài ốc thuộc giống Plenorbus
D. Limnea @
E. Aperta
Multiple Choice
Question:
Tên kỹ thuật xét nghiệm tìm ấu trùng giun lươn là:
Choices:
A. Willis
B. Kato
C. Baerman @
D. Graham
E. Formalin ether
Multiple Choice
Question:
Loài sán nào sau đây gây bệnh ở hệ tiết niệu sinh dục người:
Choices:
A. Schitosoma haematobium @
B. Schitosoma mansoni
C. Schitosoma japonnicum
D. Schitosoma mekongi
E. Schitosoma intercalatum
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices: