TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
TỔ TOÁN
KỲ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LẦN 1
Năm học: 2019 - 2020
Số báo danh
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang - gồm 05 câu
………………………
Câu I (4,0 điểm)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số y x 2 (m 2) x m 1 ,biết rằng P đi qua điểm M (3;0) .
1
1
2. Giải phương trình: x 1 x x 1 x x.
2
2
Câu II (4,0 điểm)
2 cos x 2sin 2 x 2sin x 1
1. Giải phương trình: cos 2 x 3 1 sin x
.
2 cos x 1
x y 3 x 3 y 1
2. Giải hệ phương trình:
2
x y 3 x y 2 x 1 x y 0
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:
a
ab b2
b
bc c2
c
ca a 2
x, y R .
3 2
.
2
2. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính Xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
Câu IV (4,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A 1;3 . Gọi D là một điểm trên cạnh AB
1
3
sao cho AB 3 AD và H là hình chiếu vuông góc của B trên CD. Điểm M ; là trung điểm đoạn HC.
2 2
Xác định tọa độ điểm C, biết điểm B nằm trên đường thẳng x y 7 0.
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ Oxy cho hình thang cân ABCD AB / / CD . Gọi H , I lần lượt là hình chiếu
vuông góc của B trên các đường thẳng AC, CD . Giả sử M , N lần lượt là trung điểm của AD, HI . Viết phương
trình đường thẳng AB biết M 1; 2 , N 3;4 và đỉnh B nằm trên đường thẳng x y 9 0 , cos
ABM
2
5
.
Câu V (4,0 điểm)
1
1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A là điểm trên SA sao cho - AA AS .
2
Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D . Tính giá trị của biểu thức
T
SB SD SC
.
SB SD SC
2. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang, đáy lớn BC 2 a , AD a , AB b . Mặt bên ( SAD) là tam giác
đều. Mặt phẳng ( ) qua điểm M trên cạnh AB và song song với các cạnh SA , BC . ( ) cắt CD, SC , SB lần
lượt tại N , P, Q . Đặt x AM (0 x b) . Tính giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện tạo bởi ( ) và hình
chóp S . ABCD .
................. HẾT .................
Câu
I
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
NỘI DUNG
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số y x 2 (m 2) x m 1 , biết rằng
P
4,0
điểm
đi qua điểm M (3;0) .
Điểm
2.0
Do P đi qua điểm M (3;0) nên ta có 9 - 3(m 2) m 1 0 2 m 4 0 m 2
0.50
Khi đó ta có hàm số y x 2 4 x 3
x 2
Ta có đỉnh I :
I (2; 1)
y 1
Bảng biến thiên
0.50
x
-∞
2
+∞
+∞
+∞
y
0.50
-1
0.50
1
1
2. Giải phương trình sau x 1 x x 1 x x.
2
2
Điều kiện 1 x 1.
Phương trình đã cho tương đương với:
2x 1 x 1 x 1 1 x 1 x 0
2.0
0.50
Đặt a 1 x ; b 1 x , a, b 0 2x a 2 b 2 .
Phương trình dã cho trở thành:
a2 b2 a b 1 a b 0 a b a b a b 1 1 0
0.50
a b
a b
2
a b 1 5
a b a b 1 0
2
+ Với: a b 1 x 1 x x 0
+ Với: a b
5 5
1 5
1 5
x
1 x 1 x
8
2
2
5 5
- Kết luận. Phương trình có các nghiệm x 0; x
.
8
0.50
0.50
II
4,0
điểm
1. Giải phương trình: cos 2 x 3 1 sin x
2.0
2 cos x 2sin 2 x 2sin x 1
2 cos x 1
1
x k 2 , k Z .
2
3
2 cos x 1 2sin x 2 cos x 1
Điều kiện: 2 cos x 1 0 cos x
Pt cos 2 x 3 1 sin x
cos 2 x 3 1 sin x
0.50
2 cos x 1
2 cos x 11 2sin x
2 cos x 1
1 2sin x 3 3 sin x 1 2sin x
0.50
2
3
hoặc sin x 1 .
2
3
2
Với sin x
sin x sin
x k 2 hoặc x
k 2 , k Z
2
3
3
3
2sin 2 x 2 3 sin x 3 0 sin x
Với sin x 1 x
2
0.50
k 2 , k Z
So với điều kiện nghiệm của phương trình: x
2
k 2 ; x k 2 , k Z .
3
2
y 1
0.50
2.0
x y 3 x 3
2. Giải hệ phương trình:
2
x y 3 x y 2 x 1 x y 0
x 0
Điều kiện: y 1 0
.
y 2x 1 0
0.50
Phương trình thứ nhất trong hệ được biến đổi thành phương trình :
x y 3
x 3 y 1 x y 2 x 3 y 1 x 3
1
x y 2 x 3
0
y 1 x 3
y 1 x 3
1
Với điều kiện x 0, y 1 ta có : x 3
0.
y 1 x 3
x y 2 x 3
yx2
1
0.50
Nên từ 1 ta có : x y 2 0 y x 2 .
Thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta được phương trình :
x 3 x x2 x 2
*
Điều kiện 0 x 3 . Vì VT 0 VP 0 x 2;3 .
0.50
Với mọi x 2;3 ta có: 1 x 1 x x 2 3 x x 2 3 x 1 0
x 2 3x 1
x 2 3x 1
x 2 3x 1 0
x 1 x x 2 3 x
1
1
3 5
x 2 3 x 1
1 0 x 2 3 x 1 0 x
x 1 x x 2 3 x
2
y
3 5 7 5
7 5
(tmđk). Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x ; y
;
.
2
2
2
0.50
III
1. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:
a
ab b
4,0
điểm
2
b
bc c
c
2
ca a
2
2.0
3 2
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
2b. a b
2b a b
2
a 3b
2
0.50
Áp dụng tương tự ta được
a
ab b2
Ta cần chứng minh
Hay
b
c
bc c2
ca a 2
2a 2
2b 2
2c 2
.
a 3b b 3c c 3a
2a 2
2b 2
2c 2
3 2
a 3b b 3c c 3a
2
a
b
c
3
.
a 3b b 3c c 3a 4
0.50
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được
2
abc
a
b
c
.
2
a 3b b 3c c 3a a b2 c2 3ab 3bc 3ca
Mặt khác, từ một đánh giá quen thuộc ta có
2
a b c
3 ab bc ca
Do đó ta được
0.50
2
2
2
2
2
2
a b c 3 ab bc ca a b c 2 ab bc ca ab bc ca
2
2
2
1
4
abc abc
abc
3
3
2
abc
a
b
c
Từ đó suy ra
a 3b b 3c c 3a 4
abc
3
2
3
4
0.50
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
2. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số
2.0
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính Xác suất để số được
chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
Số phần tử của S là 8. A85 53760 . Do đó, chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 53760
(cách).
Vì số được chọn có 6 chữ số nên ít nhất phải có hai chữ số chẵn, và vì không có hai chữ
số chẵn đứng cạnh nhau nên số được chọn có tối đa 3 chữ số chẵn.
TH1: Số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn, khi đó gọi số cần tìm là abcdef
Xếp 4 số lẻ trước ta có 4! cách.
lẻ
lẻ
lẻ
lẻ
Xếp 2 số chẵn vào 5 khe trống của các số lẻ có C52 . A52 4.C41 cách.
Trong trường hợp này có 4! C52 . A52 4.C41 4416 (số).
0.50
0.50
TH2: Số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn, khi đó gọi số cần tìm là abcdef
Xếp 3 chữ số lẻ trước ta có A43 cách.
lẻ
lẻ
lẻ
0.50
Xếp 3 chữ số chẵn vào 4 khe trống của các số lẻ có C43 . A53 C32 . A42 cách.
Trong trường hợp này có A43 . C43 . A53 C32 . A42 4896 (số).
IV
Vậy có tất cả 9312 số có 6 chữ số sao cho không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
9312
97
Xác suất cần tìm là
.
53760 560
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A 1;3 . Gọi D là
một điểm trên cạnh AB sao cho AB 3 AD và H là hình chiếu vuông góc của B trên
1
3
0.50
2.0
CD. Điểm M ; là trung điểm đoạn HC. Xác định tọa độ điểm C, biết điểm B
2 2
nằm trên đường thẳng x y 7 0.
4,0
điểm
Gọi N , I là giao điểm của đường thẳng qua
B vuông góc với BC với các đường thẳng
CD và CA .
Do tam giác IBC vuông tại B và
AB AC A là trung điểm của đoạn IC ,
suy ra D là trọng tâm tam giác IBC . Do đó
1
AN / / BC.
2
1.0
Gọi E là trung điểm BH , khi đó E là trực
tâm tam giác NBM và tứ giác NAME là
hình bình hành nên từ
NE BM AM BM .
Đường thẳng BM có phương trình x 3 y 5 . Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
0.50
x y 7
B 4; 3
x 3 y 5
Từ AB 3 AD D 2;1 . Lúc đó ta có phương trình các đường thẳng
CD : x y 1; BH : x y 1 . Suy ra tọa độ điểm H 1;0 .Suy ra C 2; 3
0.50
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ Oxy cho hình thang cân ABCD AB / / CD . Gọi
H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của B trên các đường thẳng AC, CD . Giả sử
M , N lần lượt là trung điểm của AD, HI . Viết phương trình đường thẳng AB biết
M 1; 2 , N 3;4 và đỉnh B nằm trên đường thẳng x y 9 0 , cos
ABM
2
5
.
2.0
Xét tam giác ABD và HBI có:
HBI
.
ABD HCI
. Suy ra ABD
Và
ADB
ACB HIB
HBI
0.50
Ta có BM , BN lần lượt là hai trung tuyến
của tam giác ABD, HBI do đó:
BM BA
BN BH
(1) .
Lại có
MBN
ABM HBN
ABH
Từ (1) và (2) suy ra ABH
(2) .
MBN .
Do đó MNB
AHB 90 hay MN NB
Đường thẳng BN đi qua N và vuông góc với MN nên có phương trình là : x 3 y 15 0 .
x y 9 0
x 6
Toạ độ điểm B thoả mãn
. Suy ra B(6; 3) .
x
3
y
15
0
y 3
0.50
Gọi n a; b a 2 b2 0 là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng AB .
Ta có MB 5; 5 cùng phương với vec tơ uMB 1; 1 . Theo bài ra ta có:
2
5
ab
2
2( a b
2
8( a2 b2 ) 5( a2 2ab b2 ) 3a2 10 ab 3b2 0
0.50
a 3b
3a b
Với a 3b , chọn b 1 a 3 ta có phương trình 3 x y 21 0
Với b 3a chọn a 1 b 3 ta có phương trình x 3 y 15 0 (loại do trùng với BN )
0.50
Vậy phương trình đường thẳng AB là: 3 x y 21 0 .
V
4,0
điểm
1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A là điểm trên SA
1
sao cho - AA AS . Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB , SC , SD lần
2
SB SD SC
lượt tại B , C , D . Tính giá trị của biểu thức T
.
SB SD SC
Gọi O là giao của AC và BD . Ta có O
là trung điểm của đoạn thẳng AC , BD .
Các đoạn thẳng SO , AC , BD đồng
quy tại I .
2.0
Ta có:
0.50
S SA ' I S SC I S SAC
S
S
S
SAI SC I SAC
S SAC S SAC S SAC
S SAI
S
S
SC I SAC
2 S SAO 2 S SCO S SAC
SI SA SC SA SC
SA SI SC SI SA SC
.
.
.
.
.
2SO SA SC SA SC
2SA SO 2 SC SO SA SC
0.50
SA SC
SO
SB SD
SO
; Tương tự:
2.
2.
SA SC
SI
SB SD
SI
SB SD SC
SA 3
.
Suy ra:
SB SD SC SA 2
2. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang, đáy lớn BC 2 a , AD a , AB b . Mặt
bên ( SAD) là tam giác đều. Mặt phẳng ( ) qua điểm M trên cạnh AB và song song
với các cạnh SA , BC . ( ) cắt CD, SC, SB lần lượt tại N , P, Q . Đặt x AM
(0 x b) . Tính giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện tạo bởi ( ) và hình chóp
S . ABCD .
0.50
0.50
2.0
( ) SA vµ BC nªn
( ) (SAD) MQ SA, NP SD Ta có
MN PQ AD BC
Theo ĐL Talét trong hình thang
BM CN
ABCD:
(1)
BA CD
0.50
Theo ĐL Talét trong
BM BQ MQ
(2)
SAB :
BA BS
SA
Theo ĐL Talét trong
CN CP PN
(3)
SCD :
CD CS SD
Từ (1), (2), (3) suy ra MQ NP
bx
x
x
a; PQ 2a; MN a a
b
b
b
1
MN PQ
Thiết diện là hình thang cân và Std ( MN PQ) MQ 2
2
2
1 ab ax 2ax a 2 (b x )2 a 2 (b x )2 1 a (b 3x ) a 3(b x )
.
.
2 b
b
b2
4b 2
2
b
2b
2
0.50
0.50
2
a2 3
a 2 3 3 x b 3b 3 x
a 3
(3
x
b
)(3
b
3
x
)
2
2
12b
12b
2
3
a2 3
b
Vậy diện tích lớn nhất của thiết diện là
khi x .
3
3
................ HẾT ................
0.50