TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
MÔN: CẤP THOÁT NƯỚC
Mục đích
Tài liệu này nhằm hỗ trợ cho học viên hình thức giáo dục từ xa nắm vững nội dung ôn tập
và làm bài kiểm tra hết môn hiệu quả.
Tài liệu này cần được sử dụng cùng với tài liệu học tập của môn học và bài giảng của
giảng viên ôn tập tập trung theo chương trình đào tạo.
Nội dung hướng dẫn
Nội dung tài liệu này bao gồm các nội dung sau:
Phần 1: Các nội dung trọng tâm của môn học. Bao gồm các nội dung trọng tâm
của môn học được xác định dựa trên mục tiêu học tập, nghĩa là các kiến thức hoặc
kỹ năng cốt lõi mà người học cần có được khi hoàn thành môn học.
Phần 2: Cách thức ôn tập. Mô tả cách thức để hệ thống hóa kiến thức và luyện tập
kỹ năng để đạt được những nội dung trọng tâm.
Phần 3: Hướng dẫn làm bài kiểm tra. Mô tả hình thức kiểm tra và đề thi, hướng
dẫn cách làm bài và trình bày bài làm và lưu ý về những sai sót thường gặp, hoặc
những nỗ lực có thể được đánh giá cao trong bài làm.
Phần 4: Đề thi mẫu và đáp án. Cung cấp một đề thi mẫu và đáp án, có tính chất
minh hoạ nhằm giúp học viên hình dung yêu cầu kiểm tra và cách thức làm bài thi.
-1-
PHẦN 1. CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂM
Chương 1: Khái quát về hệ thống cấp nước (HTCN)
-
Giới thiệu về hệ thống cấp nước
-
Tiêu chuẩn dùng nước
-
Chế độ dùng nước
-
Các thông số của HTCN (Q,H)
Chương 2: Nguồn nước, Công trình thu nước, Xử lý nước
-
Nguồn nước: nguồn nước mặt, nguồn nước ngầm
-
Công trình thu nước: Công trình thu nước mặt (dạng phân ly, dạng kết hợp), Công
trình thu nước ngầm (dạng giếng khoan)
-
Xử lý nước: qui trình xử lý nước mặt, qui trình xử lý nước ngầm
Chương 3: Mạng lưới cấp nước cho khu dân cư
-
Qui hoạch mạng lưới đường ống cấp nước.
-
Các thông số để tính thủy lực MLCN
-
Tính toán thủy lực mạng lưới cụt.
-
Tính toán thủy lực mạng lưới vòng.
Chương 4: Cấp nước cho công trường xây dựng
-
Nhu cầu dùng nước trên công trường xây dựng
-
Hệ thống cấp nước trên công trường
Chương 5: Hệ thống cấp nước trong nhà.
-
Khái niệm chung về HTCN trong nhà.
-
Phân loại và sơ đồ HTCN trong nhà
-
Áp lực trong HTCN trong nhà
-
Thiết kế mạng lưới cấp nước trong nhà
Chương 6: Khái quát về hệ thống thoát nước (HTTN)
-
Giới thiệu chung về HTTN
Chương 7: Mạng lưới thoát nước.
-
Mạng lưới thoát nước thải
-2-
-
Mạng lưới thoát nước mưa
Chương 8: Hệ thống thoát nước trong nhà.
-
Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước thải: thoát nước sàn, thoát phân.
-
Tính toán thoát nước mưa.
-3-
PHẦN 2. CÁCH THỨC ÔN TẬP
Chương 1: Khái quát về hệ thống cấp nước (HTCN)
-
Cấu tạo của HTCN; chức năng và nhiệm vụ của từng công trình trong HTCN (mục
1, slide bài giảng)
-
Mục tiêu và yêu cầu của HTCN (mục 1, slide bài giảng)
-
Tiêu chuẩn dùng nước: sinh hoạt, sản xuất công nghiệp, chữa cháy, tưới cây rửa
đường. (mục 2.1,…,2.5, slide bài giảng)
-
Hệ số không điều hòa ngày Kngđ, hệ số không điều hòa giờ Kh.
-
Xác định lưu lượng nước dùng cho sinh hoạt, sản xuất công nghiệp, …(các mục
3.1,…,3, slide bài giảng)
-
Áp lực nước tự do: xác định áp lực cần thiết của trạm bơm, xác định chiều cao đài
nước. (mục 3.4, slide bài giảng)
-
Thực hành: bài 1 và 2, trang 21; ví dụ 1 trang 43 sách giáo trình.
Chương 2: Nguồn nước, Công trình thu nước, Xử lý nước
-
Các loại nguồn nước dùng cho cấp nước: nước mặt, nước ngầm. (mục 1, slide bài
giảng)
-
Tính chất của nước mặt, nước ngầm; Ưu và khuyết điểm của từng loại nguồn nước
nêu trên; Cơ sở lựa chọn nguồn nước cấp (mục 1, slide bài giảng)
-
Các dạng của công trình thu nước mặt: (gần bờ, xa bờ) với các dạng bố trí phân li
hoặc kết hợp. (mục 2, slide bài giảng)
-
Công trình thu nước ngầm: cấu tạo giếng khoan. (mục 2, slide bài giảng)
-
Xử lý nước: sơ đồ xử lý nước mặt, sơ đồ xử lý nước ngầm ( mục 3, slide bài giảng)
Chương 3: Mạng lưới cấp nước cho khu dân cư
-
Qui hoạch mạng lưới đường ống cấp nước (mục 1, slide bài giảng)
-
Các thông số tính toán thủy lực đường ống cấp nước: các giả thuyết tính toán, xác
định lưu lượng tính toán, xác định đường kính ống ứng với vận tốc kinh tế; xác
định tổn thất áp lực trong đường ống (mục 2, slide bài giảng)
-
Trình tự tính toán thủy lực cho mạng lưới cụt: tính thủy lực cho tuyến bất lợi nhấtbài toán 1; tính thủy lực cho tuyến nhánh - bài toán 2; (mục 3.1, slide bài giảng).
Thưc hành: Ví dụ trang 21, slide bài giảng
-
Trình tự tính toán thủy lực cho mạng lưới vòng: các giả thuyết, phương pháp
Hardy-Cross. (mục 4, slide bài giảng). Thực hành: xem ví dụ 1, ví dụ 2 ở các trang
30,…,35 trong slide bài giảng)
-
Thực hành thêm: ví dụ 1 trang67; bài 3 trang 92; bài 4 trang 94 trong sách giáo
trình
-4-
Chương 4: Cấp nước cho công trường xây dựng
-
Nhu cầu dùng nước trên công trường (mục 1, slide bài giảng)
-
Hệ thống cấp nước trên công trường (mục 2, slide bài giảng)
Chương 5: Hệ thống cấp nước trong nhà.
-
Các bộ phận và chức năng của HTCN bên trong công trình; Ký hiệu của các bộ
phận trong HTCN bên trong (mục 1, slide bài giảng);
-
Phân loại và sơ đồ HTCN bên trong công trình (muc 2,3 trong slide bài giảng)
-
Xác định áp lực nước bên trong nhà (mục 4, slide bài giảng)
-
Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước bên trong: xác định lưu lượng tính toán
thong qua trị số đương lượng. Thực hành: các ví dụ 1,2 trong mục 6, slide bài
giảng.
-
Tính toán tổn thất áp lực trong đường ống (xem mục 6.4, slide bài giảng)
-
Trình tự tính toán hệ thống cấp nước bên trong, tham khảo bảng mẫu tính thủy lực
(trang 32, slide bài giảng). Thưc hành: xem ví dụ tràn 33, slide bài giảng
-
Xác định kích cỡ đồng hồ đo nước (xem mục 5, slide bài giảng). Thực hành: ví dụ
trang 42, slide bài giảng.
-
Thực hành thêm: ví dụ 1 trang121 sách giáo trình
Chương 6: Khái quát về hệ thống thoát nước (HTTN)
-
Khái niệm về cống góp lưu vực, cống góp chính, cống góp thành phố. (mục 1, slide
bài giảng)
-
Giới thiệu về hệ thống thoát nước: hệ thống thoát nước chung, hệ thống thoát nước
riêng hoàn toàn, hệ thống thoát nước nửa riêng. (mục 1, slide bài giảng)
Chương 7: Mạng lưới thoát nước.
A. Mạng lưới thoát nước thải:
-
Các số liệu cơ bản để thiết kế (mục 1, slide bài giảng)
-
Sơ đồ mạng lưới thoát nước: trình tự vạch tuyến, các sơ đồ thường gặp (mục 2,
slide bài giảng)
-
Xác định lưu lượng tính toán: hệ số điều hòa chung Kch, mô đun dòng chảy q0, lưu
lượng tính toán qmax,s; (mục 3 và 4, slide bài giảng)
-
Yêu cầu về đường kính tương ứng với độ đầy tối đa, vận tốc tối thiểu, độ dốc tối
thiểu (mục 5, slide bài giảng)
-
Thực hành: ví dụ trang 13, slide bài giảng.
B. Mạng lưới thoát nước mưa:
-
Khái niệm về thời gian tập trung nước Tc (mục 1, slide bài giảng)
-
Hệ số dòng chảy C (mục 2, slide bài giảng)
-5-
-
Cường độ mưa I (mục 3, slide bài giảng)
-
Tính toán thoát nước mưa theo phương pháp thích hợp (mục 4, slide bài giảng)
-
Thực hành: ví dụ tính toán mạng lưới thoát nước mưa, trang 24 trong slide bài
giảng); ví dụ 2 trang 175 sách giáo trình.
Chương 8: Hệ thống thoát nước trong nhà.
-
Mạng lưới thoát nước thải: xem trang 4,…13 trong slide bài giảng
-
Hệ thống thoát nước mưa trên mái: xem trang 14,15 trong slide bài giảng
-
Thực hành: ví dụ trang 144 sách giáo trình.
-6-
PHẦN 3. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA
-
Hình thức kiểm tra: TỰ LUẬN, thời gian 60 phút
-
Kết cấu đề thi: gồm 2 câu hỏi, nội dung và tỉ trọng điểm như sau:
Câu 1 (3đ): Phần lý thuyết rải đều ở các chương.
Câu 2 (7đ): Phần bài tập rải đều ở các chương.
-7-
PHẦN 4. ĐỀ THI MẪU VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI
Thời gian làm bài: 60 phút
SV được sử dụng tài liệu.
Câu 1 : (3đ)
Xác định lưu lượng nước tính toán của một bệnh viện đa khoa gồm có 3 khu vệ
sinh. Mỗi khu vệ sinh được bố trí 5 chậu rửa mặt, 10 bồn cầu, 10 vòi nước và 5 âu tiểu.
Biết đương lượng dùng nước của các thiết bị vệ sinh như sau: chậu rửa mặt N=0,33; bồn
cầu N=0,5; vòi nước N=1; âu tiểu N=0,17.
Câu 2 : (7đ)
Một mạng lưới cấp nước được quy hoạch để cung cấp nước cho một khu đô thị gồm
có:
Khu dân cư có 10.000 dân với tiêu chuẩn dùng nước là 200 (l/ng.ngđ), có hệ số
không điều hòa ngày lớn nhất là Kngd-max= 1,2; hệ số không điều hòa giờ lớn nhất
Kh-max=1,5.
Một nhà máy ngày làm việc 2 ca, mỗi ca có 200 công nhân. Nước dùng cho sản
xuất trong mỗi ca là 50 (m3/ca). Tiêu chuẩn nước sinh hoạt cho công nhân là 20
(l/ng.ca).
Diện tích đường, cây xanh cần tưới là 10.000 (m2), với tiêu chuẩn tưới là 4
(l/m2.ngđ).
Cho biết các hệ số:
a=1,1 hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệp địa phương, tiểu thủ công
nghiệp.
b=1,15 hệ số kể đến lượng nước do rò rỉ.
c=1,05 hệ số kể đến lượng nước dùng cho bản thân trạm cấp nước.
Hãy xác định :
1. Lưu lượng ngày dùng nước lớn nhất trong khu đô thị (m3/ngđ)? (3đ)
2. Công suất cấp nước của trạm bơm cấp II (m3/ngđ)? (1đ)
3. Công suất cấp nước của trạm bơm cấp I (m3/ngđ)? (1đ)
4. Lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất của khu dân cư (m3/h)? (1đ)
5. Lưu lượng giờ dùng nước lúc 7h-8h của khu dân cư (m3/h)? Biết hệ số Kh-(78)=1,32 (1h)
-8-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
MÔN: CẤP THOÁT NƯỚC - HK…./NH.20….-20…..
LỚP: ………………………
- HỆ:
Thời gian làm bài: 60 phút
SV được sử dụng tài liệu.
Câu 1 : (3đ)
Tổng số đương lượng của bệnh viện đa khoa
N=3*(5*0,33+10*0,5+10*1+5*0,17)=52,5 (1đ)
Với nhà công cộng, lưu lượng nước tính toán
(1đ)
Với bệnh viện đa khoa α=1,4
Lưu lượng nước tính toán của bệnh viện đa khoa
=2,03(l/s) (1đ)
Câu 2 : (7đ)
Qsh = 2000 (m3/ngd) (0,5đ)
Qshmax = 2400 (m3/ngd) (0,5đ)
Qsx = 100 (m3/ngd) (0,5đ)
QshCN = 8 (m3/ngd) (0,5đ)
Qt = 40 (m3/ngd) (0,5đ)
1/ Lưu lượng ngày dùng nước lớn nhất trong khu đô thị
Q= 1,1*(2400)+100+8+40=2788 (m3/ngd) (0,5đ)
2/ Công suất trạm bơm cấp II
QTBII = 1,15x2788=3206,2 (m3/ngd) (1đ)
3/ Công suất trạm bơm cấp I
QTBI = 1,05x3206,2=3366,5 (m3/ngđ) (1đ)
4/ Lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất trong khu dân cư
Qh-max = (2400/24)*1,5=150 (m3/h) (1đ)
4/ Lưu lượng giờ dùng nước lúc 7h-8h trong khu dân cư
Tra bảng ta có hệ số dùng nước lúc 7h-8h là Ki = 5,5%
Qi = 2400*5,5/100=132 (m3/h) (1đ)
------------- HẾT -------------9-