Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI tập TÍCH PHÂN HAI lớp và BA lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.66 KB, 5 trang )

BÀI TẬP TÍCH PHÂN HAI LỚP
Bài 1.Đổi thứ tự các tích phân sau:
1(y1)2

2

a/ �
dy

� f(x,y)dx

1

2 y

1

2 x2

b/ �
dx

�f(x,y)dy

0

x

2 y2

1



dy
c/ �

�f(x,y)dx

0

d/

y

1

3 y2

0

y2 /2

dy �f(x,y)dx

1

2x

dx
e/ �

�f(x,y)dy


0

2x x2

1

1 y

0

 1 y2

dy
f/ �
g/

�f(x,y)dx

0

2 y

6

y2
1
4

dy �

f(x,y)dx


Bài 2. Tính các tích phân sau:
xydxdy, D là miền giới hạn bởi : y  x,y  2x,x  2

a/ �
D

b/

xydxdy, Dlà miền giới hạn bởi x  y  4  0,x



c/

ln(1 x



d/

(4x  3 x



e/

(x  y)dxdy, D giới hạn bởi x  4  y,y  0,y  (x  2)




2

D

2

D

 2y.

 y2 )dxdy, D là miền giới hạn bởi x2  y2 �4,x �0,y �0
2

D

 y2)dxdy, D là miền giới hạn bởi x2  y2  4x  3  0
2

D

xy

dxdy, D là tam giác có các đỉnh O(0,0);A(3,3);B(3,0)


x y
 x  y  x  y dxdy, D là miền giới hạn bởi: x  y �1


g/ �
f/

2

2

D

D

h/

�y



dxdy, D là miền giới hạn bởi: 1�x
�x  1�




D

i/

(x




2

D

 y)dxdy, D giới hạn bởi y  x2,x  y2

2

 y2 �2x


j/


ln(x




k/

y dxdy, D là miền giới hạn bởi: y



2

D


 y2 )  xy�
dxdy, D là miền giới hạn bởi e2 �x2  y2 �e4, y �x


2

2

D

 2x,y2  2(4  x)

Bài 3. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường sau:
a/ y2  10x  25,y2  6x  9
b/ y  lnx;x  y  1;y  1
c/ x2  y;x2  2y;y2  x;y2  4x
d/ x2  ay;x2  by;x3  cy2;x3  dy2
e/ y2  2y  3x  1 0;3x  3y  7  0
Bài 4. Tích thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau;
a/ y  x;y  2x;x  1;z  x2  y2;z  x2  2y2
b/ 2x  z  2; x  1  y2  z
2

c/ az  y2;x2  y2  a2;z  0
d/ x2  z2  a2;y  0;z  0;y  x(z �0)
e/ x2  y2  2ax;z  x;z   x(    0)
f/ x2  4y2  z  1;z  0
g/ x2  y2  z2  4;x2  y2  1



Đáp số một số bài tích phân hai lớp :
1

1 1 x2

0

2 x

1a/ I  �
dx

�f(x,y)dy

y

1

1b/ I  ��
dy f(x,y)dx 
0

1c/

0

1

x2


0

0

2

2 y2

2

dy �f(x,y)dx

1

0

2 x2

dx �
f(x,y)dy  �
dx �

1

2a/ 10
2b/ 90

2c/  5ln5 4
4

2d/  / 2
2e/ 28/5
2f/ 9/4. ln2
2g/ 4/3
2h/  / 3 3/ 2
2i/ 33/140
e2 2
2j/
(3e  1)
4
2k/ 128/15
16
15
3a/
3
3b/ 1/2- 1/e
3c/. 1
1 5 5 �1 1 �
b  a �3  3 �
3d/
15
�c d �
3e/ 125/18
4a/ 7/12
4b/  / 2
4c/ a3 / 4
4d/ a3 / 3
4e/ a3(  )
4f/  / 4
4

8 3 3
4g/
3









0


BÀI TẬP TÍCH PHÂN BA LỚP
Bài 5. Tính các tích phân sau:



�x

 y2  z2 dxdydz, V là miền giới hạn bởi: x2  y2  z2 �x

7 / 20

b/

(x





 y2 )dxdydz, V là miền giới hạn bởi: z  x2  y2;z  2

16 / 3

c/

dxdydz, V là miền giới hạn bởi mặt x+y+z=1 và các mặt phẳng toạ độ




a/

2

V

d/

2

v

V

xdxdydz , V là miền giới hạn bởi: z  x





2

V

 y2,z  4,x  0,y  0(x,y �0)

1/6
64/15

e/

ydxdydz, V là miền giới hạn bởi: y  x ,z  y  1,z  0



2

8/35

f/

zdxdydz, V là miền giới hạn bởi: z  x




 y2,z  0,x2  y2  4


32 / 3

V

2

V

zdxdydz, V là miền giwosi hạn bởi : z  0,x


g/ �

2

V

x2  y2
 y  z  4,x 
2
2

2

5 / 4

(x2  y2  xy)dxdydz, V là miền giới hạn bởi: x2  y2  2z,x2  y2  2x,z  0 10



h/ �
V

i/

(x




2

V

 y2  z2 )dxdydz, V là miền giới hạn bởi: x2  y2  z2  x  y  z

Bài 6. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi:
a/ z  6  x2  y2;z  x2  y2
b/ z  x2  y2;z  x  y
c/ x2  y2  z2  2 và z2  x2  y2
y2  z2
2
2
2
e/ z  2 x;z  0;x  4y  4
f/ (x  1)2  y2  z;2x  z  2
d/ x2  y2  z2  5/ 4;x 

Chú ý: Kết quả ở bên phải là đáp án của câu.


32 / 3
 /8
8
( 2  1)
3

(5 5  4)
12
4
/2




×