Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

CHUYÊN đề sơ đồ PHÀN ỨNG DÙNG ôn THI HSG môn HOÁ học vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.72 KB, 9 trang )

CHUYÊN ĐỀ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG ÔN HSG
Bài 1.
t0
1) KClO3 ��
� (A) +(B)
0
t
2) (A) ��
� (D) +(G)
3) (D) + H2O ��
� (E) + H2
Nhi�
t�
�th�

ng
4) (E) +(G) �����
� Nước gia ven
0
t
5) (E) +(G) ��
� Muối clorat
6) (A) + (H) ��
� Muối clorat
Bài 2
1) Cl2 + (A) ��
� (B)
2) (B) + Fe ��
� (C) + H2
3) (C) + Cl2 ��
� (D)


4) (D) + (E) ��
� (F) �+ NaCl
t0
5) (F) ��
� (G) + (H)
t0
6) (G) + (A) ��
� Fe
Bài 3
a)
t0
1) KClO3 ��
� (A) +(B)
2) (A) + MnO2 + H2SO4 ��
� (C) +(D) +Cl2 + (F)
3) (A) ��
� (G) +(C)
4) (G) +(F) ��
� (E) + ….
5) (C) +(E) ��
� ? +?+ H2O
b)
1) NaCl + ? ��
� (A) � + (B)
t0
2) (A) + MnO2 ��
� (C) �+ (D) + (E)
3) (C) + NaBr ��
� (F) + (G)
4) (A) + K2Cr2O7 ��

� KCl + CrCl3 + (C) �+ H2O
c)Cl2 ��
� A ��
� B ��
� C ��
� A ��
� Cl2

bài 4: 1Hoàn thành sơ đồ phản ứng
sau :
+ H2, t0
+B
A ( mùi trứng thối)
X

+ O2, t0
+ Fe, t

B

0

+ D + Br2

X+D
Y+Z

+ Y hoặc Z

E

X là S
S + H2 t0-> H2S ; S + O2 t0 -> SO2 , Fe + S t0 -> FeS

A+ G


2H2S + SO2 -> 3S + 2H2O ; SO2 + 2H2O + Br2 -> 2HBr +
H2SO4
FeS + 2HBr -> FeBr2 + H2S ; FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S
Bài 5: Cho các đơn chất A, B, C và các phản ứng:
A +

B



X

X + H2O

→ NaOH + B↑

B

+

C




Y

+ NaOH

Y


Z + H2O

Cho 5,376 lít khí Y (ở đktc) qua dung dịch NaOH thì khối lượng chất tan bằng
4,44 gam.
Hãy lập luận xác định A, B, C, X, Y, Z và hoàn thành phương trình hoá học
(PTHH) của các phản ứng.
Giải:
A
X
B
Y
=> A : Na ;
B + C

+ B
X
+ H2O
NaOH + B↑
+ C
Y↑
1:1
���
+ NaOH

Z + H2 O
B : H2 ; X : NaH
Y  C là phi kim, Y là axít

1:1
Y  NaOH ��
� Z  H 2O

1mol Y phản ứng

khối lượng chất tan tăng ( Y - 18 )g

5,376
 0, 24mol
4,44 gam
22, 4
Y  18
1

� Y  36,5
=>
4, 44 0, 24

=> C là clo (Cl2)
Viết phương trình phản ứng
2Na + H2
2NaH
NaH + H2O
NaOH + H2↑
H2 + Cl2

2HCl
1:1
���
HCl
+ NaOH
NaCl + H2O
Bài 6 . Xác định công thức các chất và viết phương trình phản ứng biểu diễn theo sơ
đồ biến đổi hóa học sau:
+

H2

,

t0
Y

X

+ Fe,

+ H 2 SO4 + Q

+A
Z

t0

X


t0

+A
K

L

+B
M

+Y
Fe

N


+ H 2O

Y

+ D, t 0

X

+A

Z+P+

H 2O


Bài 7: Hợp chất tạo bởi anion M3+ và cation X- có tổng số hạt các loại là 196 hạt,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 hạt. Số khối của
X- nhiều hơn số
Bài 6 X  Y:
Cl2 + H2  2HCl
khối của M3+ là
X
Y
8. Tổng số hạt


trong X- nhiều
Y
Z
HCl + KOH
KCl + H2O
hơn trong M3+
Y
A
Z
là 16 hạt .
Z X
10KCl + 2KMnO 4 + 8 H2SO4  5Cl2 +
a) Xác định vị
6K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
trí của M và X
trong hệ thống
Z
Q
X

tuần hoàn ?
X K
3Cl2 + 2Fe t  2FeCl3
Cho biết kiểu
X
K
liên kết trong
phân tử MX3 ?
K  L
FeCl3 + 3KOH  Fe(OH)3 + 3KCl
b) Khi hoà tan
K
A
L
MX3 vào nước
t

L M
2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O
thì trong dung
dịch có những
L
M
ion nào ?
M  Fe
Fe2O3 + 3CO t  2Fe + 3CO2
c) Hoàn thành
M
B
các phản ứng

theo sơ đồ sau :
Fe  N
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2O
(1): MX3 +
Y
N
Ag2SO4 → A ↓

X Y
Cl2
+ H 2O 
HCl
+ + B
(2): B +
HClO
NaOH → C
X
Y
↓ + Na2SO4
t

Y X
4 HCl
+ MnO 2   MnCl2 + Cl2 + (3): C +
KOH → D +
2H2O
H2O
Y
D
X

(4): D +


X
Z + P + H 2O
Cl2 + 2KOH
KCl + KClO + H2SO4 → B
+ ......
H2O
(5): D + HCl
X
A
Z
P
+ H2 O → C +
......
(6): D + B + H2O → C↓ + ….
Bài 8. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất ứng với các
chữ cái (A), (B),... tương ứng:
(1) FeS2 + khí (A) → chất rắn (B) + khí (D)
o

o

o

o


(2) (D) + khí (E) → chất rắn (F) + H2O

(3) (F) + (A) → (D)
(4) (E) + NaOH → (G) + H2O
(5) (G) + NaOH → (H) + H2O
(6) (H) + (I)

→ (K) + (L)

(7) (K) + HCl → (I) + (E)
(8) (E) + Cl2 + H2O → ...
Các phương trình:
(1) 4FeS2 + 11 O2  2 Fe2O3 + 8 SO2
(2) SO2 + 2H2S  3 S + 2 H2O
(3) S + O2  SO2
(4) H2S + NaOH  NaHS + H2O
(5) NaHS + NaOH  Na2S + H2O
(6) Na2S + FeCl2  FeS + 2NaCl
(7) FeS + 2 HCl  FeCl2 + H2S
H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8 HCl
Bài 9.
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau:
H2S + O2 → (A)(rắn) +(B)(lỏng)
(A)+ O2 → (C)
MnO2 +HCl → (D)+(E)+(B)
(B)+(C)+(D) → (F)+(G)
(G)+ Ba
→ (H)+(I)
Bài 10.
Hoàn thành chuỗi chuyển hoá:
+NaOH
G


+B S
(lưu huỳnh)
(1)

A

+ NaOH, đ, to

(2)

F

+ HCl

(3)
+ HCl

(7)

B

G

(4)

+NaOH
(5)

A


H +NaOH

F

C

+NaOH

(8)

(9)

+Ba(OH)2

(6)

+AgNO3

(10)

E kết tủa trắng
J kết tủa đen

a. G: H2S; B: SO2 ; A; Na2SO3; C: NaHSO3; E; BaSO3; F: Na2S; G; H2S; H;
NaHS; Na2S; J: Ag2S

Bài 12 : Cho sơ đồ phản ứng sau :
(1)


( 2)
( 3)
A 
 FeCl2 
B

(4)


Fe

Fe2O3

(6)
(5)
D 
 C
Biết A,B,C,D là các hợp chất khác nhau của sắt và không phải là FeCl 2, Fe2O3. Xác
định công thức hóa học của các hợp chất đó và viết các phương trình phản ứng minh
họa.
Bài 13. Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành
sơ đồ biến hóa sau:
(7)

+ (X)

+(X) +…

(A)


(B)

(D)

(P)
+(Y)

(M)

+(X) +…

+(Y)
(N)

(Q)

(R)

Cho biết:
Các chất A, B, D là hợp chất của Na;
Các chất M và N là hợp chất của Al;
Các chất P, Q, R là hợp chất của Ba;
Các chất N, Q, R không tan trong nước.
X là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong;
- Y là muối Na, dung dịch Y làm đỏ quì tím.
13. Khí X không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong là CO2
Dung dịch muối Na mà làm đỏ quì tím ( môi trường axit) phải là NaHSO4.
(Các dung dịch muối Na khác không làm đổi màu quì tím hoặc quì tím đổi màu
xanh). Các chất thỏa mãn điều kiện là:
 CO2

NaOH  
  Na 2 CO3

2  H 2O
 CO


NaHCO3




+ NaHSO4

Ba(HCO3)2
 CO  H O
  Al (OH ) 3
NaAlO2    
2

2

BaCO3

 NaHSO4

    BaSO4

Các chất có công thức tương ứng như trên
PTHH:

2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O  2 NaHCO3
2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
NaAlO2 + CO2 dư + 2H2O  Al(OH)3  + NaHCO3
3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 6NaCl +
3CO2
2NaHCO3 + Ba(OH)2 dư BaCO3 + Na2CO3+ 2H2O


BaCO3 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 +
2CO2+2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaHCO3
Bài 14
Chọn các chất A,B,C,D,E…thích hợp rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau (
biết A là kim loại , G là phi kim ):
A + B →C+ D+E
D + E + G→ B+X
BaCl2 + C → Y + BaSO4
Z + Y →T+A
T + G → FeCl3
14.1/ A: Cu B: H2SO4 C: CuSO4 D : SO2 E :H2O
G:Cl2
X : HCl Y : CuCl2 Z : Fe
T : FeCl2
PTHH: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2 H2O
SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2 H2O
BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

FeCl2 + Cl2 → FeCl3
Bài 15. Xác định các chất A,B, ... M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa:
E
X+ A
F
���
G
E
X+ B
F
��� H ���
Fe
I
L
X+ C
��� K ��� H + BaSO4 
M
G
X+ D
H
��

� X ���

Bài 17
Cho các đơn chất A, B, C . Thực hiện phản ứng :
A +
B
X
X + H2O

NaOH + B
B + C
Y
1:1
��� Z + H2O
Y + NaOH
Cho 2,688 lit khí X ( đkc ) qua dung dịch NaOH thì khối lượng chất tan bằng
2,22 gam .
Lập luận xác định A, B, C và hoàn thành phản ứng .
17.
A : Na ; B : H2 ; X : NaH
B + C
Y  C là phi kim, Y là axít
1:1
Y  NaOH ��
� Z  H 2O


1mol Y phản ứng
2, 688
 0,12mol
22, 4
Y  18
1

� Y  36,5
2, 22 0,12

khối lượng chất tan tăng ( Y - 18 )g
2, 22 g


�  C  : Clo

Viết phương trình phản ứng
Bài 18.
1. Viết 6 phương trình phản ứng điều chế clo và cho biết phản ứng nào được dùng
để điều chế clo trong công nghiệp.
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất ứng với các chữ cái (A),
(B),... tương ứng:
(1) FeS2 + khí (A)  chất rắn (B) + khí (D)
(2) (D) + khí (E)  chất rắn (F) + H2O
(4) (E) + NaOH  (G) + H2O
(6) (H) + (I)

(3) (F) + (A)  (D)

(5) (G) + NaOH  (H) + H2O

 (K) + (L)

(7) (K) + HCl  (I) + (E)
(8) (E) + Cl2 + H2O  ...
Sáu phương trình điều chế clo:
dpdd

� 2NaOH + Cl2 + H2O
2NaCl + 2H2O ���
nm xop
(1)
dpnc

2NaCl
���

2Na
+
Cl2
(2)
MnO2 + 4HCl (đặc)
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3)
2KMnO4 + 16HCl (đặc)  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 +
8H2O
(4)
K2Cr2O7 + 14 HCl (đặc)  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(5)
KClO3 + 6HCl (đặc) 
KCl + 3Cl2 + 3H2O
(6)
(hs có thể viết 6 phương trình khác)
Phản ứng (1) là phản ứng dùng để điều chế clo trong công
nghiệp.


Các phương trình:
(1) 4FeS2 + 11 O2  2 Fe2O3 + 8 SO2
(2) SO2 + 2H2S  3 S + 2 H2O
(3) S + O2  SO2
(4) H2S + NaOH  NaHS + H2O
(5) NaHS + NaOH  Na2S + H2O
(6) Na2S + FeCl2  FeS + 2NaCl

(7) FeS + 2 HCl  FeCl2 + H2S
(8) H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8 HCl
Các chất ứng với các kí hiệu:
A: O2
B: Fe 2O3
D: SO 2
E: H 2S
F: S
G: NaHS
H: Na 2S
I: FeCl 2
K: FeS
L: NaCl
Bài 19./ Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng để thực
hiện chuyển hóa sau:

Biết A, B, C, D, E, F là những hợp chất khác nhau có chứa lưu huỳnh.
Bài 20
Cho hợp chất X có dạng AB2, có tổng số proton trong X bằng 18 và có các tính chất
sau:
t
X + O2 ��
� Y + Z
X + Y ��
� A+ Z
X + Cl2 ��
� A + HCl
1) Xác định X và hoàn thành các phương trình phản ứng.
2) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với:
dung dịch nước clo; dung dịch FeCl3; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch Fe(NO3)2

20. Từ pu: X + Cl2 ��
� A + HCl
=> trong X có hidro, PX = 18 => X là H2S
Các phản ứng:
t
2H2S + 3O2 ��
� 2SO2 + 2H2O
2H2S + SO2 ��
� 3S + 2H2O
H2S + Cl2 ��
� 2HCl + S
2. các phương trình phản ứng.
H2S + 4Cl2 + 4H2O ��
� 8HCl + H2SO4
H2S + 2FeCl3 ��
� 2FeCl2 + 2HCl + S
0

0


� CuS + 2HNO3
H2S + Cu(NO3)2 ��
� không phản ứng
H2S + Fe(NO3)2 ��
Bài 21. Xác định các chất ứng với các kí hiệu và hoàn thành các phương trình phản
ứng theo sơ đồ sau:
A + B + H2O � có kết tủa và có khí thoát ra;
C + B + H2O � có kết tủa trắng keo
D + B + H2O � có kết tủa và khí;

A + E � có kết tủa
E + B � có kết tủa;
D + Cu(NO3)2 � có kết tủa (màu đen)

Với A, B, C, D, E là các muối vô cơ có gốc axit khác nhau.

Có thể chọn
A
B
C
D
E
Na2CO3 Al2(SO4)3 NaAlO2
Na2S
BaCl2
PTHH:
� 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 � + 3CO2 �
3Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2O ��
� 3Na2SO4 + 8Al(OH)3 �
6NaAlO2 + Al2(SO4)3 + 12H2O ��
� 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 � + 3H2S �
3Na2S + Al2(SO4)3 + 3H2O ��
� 2NaCl + BaCO3 �
Na2CO3 + BaCl2 ��
� 2AlCl3 + 3BaSO4 �
3BaCl2 + Al2(SO4)3 ��
� 2NaNO3 + CuS �
Na2S
+ Cu(NO3)2 ��




×