Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

cac dang bai boi duong HSG hoa hoc lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.31 KB, 25 trang )


DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
1) Ca → CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
→ Ca(HCO
3
)
2
→ CaCl
2
→

CaCO
3

2)



FeCl
2
FeSO
4
Fe(NO
3
)
2


Fe(OH)
2

Fe Fe
2
O
3

FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3

* Phương trình khó:
- Chuyển muối clorua

muối sunfat: cần dùng Ag
2
SO
4

để tạo kết tủa AgCl.
- Chuyển muối sắt (II)

muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O
2
, KMnO
4
,…)
Ví dụ: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4


5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4

+ 8H
2
O
4Fe(NO
3
)
2
+ O
2
+ 4HNO
3


4Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
O
- Chuyển muối Fe(III)

Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu,...)
Ví dụ: Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe


3FeSO
4
2Fe(NO
3
)
3
+ Cu

2Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
SO
3
→ H
2
SO
4
3) FeS
2
→ SO
2
SO
2
NaHSO

3
→ Na
2
SO
3
NaH
2
PO
4
4) P → P
2
O
5
→ H
3
PO
4
Na
2
HPO
4

Na
3
PO
4

* Phương trình khó:
- 2K
3

PO
4
+ H
3
PO
4


3K
3
HPO
4
- K
2
HPO
4
+ H
3
PO
4


2KH
2
PO
4
ZnO
→
Na
2

ZnO
2
5) Zn
→
Zn(NO
3
)
2

→
ZnCO
3
CO
2

→
KHCO
3

→
CaCO
3
* Phương trình khó:
- ZnO + 2NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H

2
O
- KHCO
3
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ KOH + H
2
O


A

o
+ X ,t
→


6) A

Fe
B+
→ D
E+
→ G
A



7) CaCl
2


Ca

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2

Clorua vôi Ca(NO
3
)
2
↓ ↑↓
o
+ Y ,t
→
o
+ Z ,t

→
8) KMnO
4


Cl
2


nước Javen

Cl
2
NaClO
3


O
2
Al
2
O
3
→ Al
2
(SO
4
)
3
NaAlO

2

9) Al Al(OH)
3


AlCl
3
→ Al(NO
3
)
3


Al
2
O
3
Câu 2: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A B C
R R R R
X Y Z
Câu 3: Xác đònh các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A
1
A
2
A
3
A

4
A A A A A
B
1
B
2
B
3
B
4
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A
(5)
E
F
+
→
X + B
(6) (7)
G E
H F
+ +
→ →
Fe
X + C


4
(8) (9)
I L

K H BaSO
+ +
→ → + ↓
X + D
(10) (11)
M G
X H
+ +
→ →
B. ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
FeS
2
+ O
2

o
t
→
A↑ + B J
o
t
→
B + D
A + H
2
S

C↓ + D B + L
o

t
→
E + D
C + E

F F + HCl

G + H
2
S↑
G + NaOH

H↓ + I H + O
2
+ D

J↓
Câu 2: Xác đònh chất và hoàn thành các phương trình phản ứng:
FeS + A

B
(khí)
+ C B + CuSO
4


D↓
(đen)
+ E
B + F


G↓
vàng
+ H C + J
(khí)


L
L + KI

C + M + N
Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
a) X
1
+ X
2

o
t
→
Cl
2
+ MnCl
2
+ KCl + H
2
O
b) X
3
+ X

4
+ X
5


HCl + H
2
SO
4
c) A
1
+ A
2 (dư)


SO
2
+ H
2
O
d) Ca(X)
2
+ Ca(Y)
2


Ca
3
(PO
4

)
2
+ H
2
O
e) D
1
+ D
2
+ D
3


Cl
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
f) KHCO
3

+ Ca(OH)
2


G
1
+ G
2
+ G
3

g) Al
2
O
3
+ KHSO
4


L
1
+ L
2
+ L
3

(1)
(2)
(3)
(4)

(1)
(8)
(2)
(3)
(4)
(5) (6)
(7)
(9)
(10)
(11)(12)
Câu 4: Xác đònh công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
a) X
1
+ X
2


BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
b) X
3
+ X
4



Ca(OH)
2
+ H
2
c) X
5
+ X
6
+ H
2
O

Fe(OH)
3
+ CO
2
+ NaCl
C. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT
1. Điều chế oxit.
Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước)
Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối
Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan
Kim loại mạnh + oxit kim loại yếu
Ví dụ: 2N
2
+ 5O
2


2N

2
O
5
; H
2
CO
3

o
t
→
CO
2
+ H
2
O
3Fe + 2O
2

o
t
→
Fe
3
O
4
; CaCO
3

o

t
→
CaO + CO
2
4FeS
2
+ 11O
2

o
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
; Cu(OH)
2

o
t
→
CuO + H
2
O
2Al + Fe
2
O

3

o
t
→
Al
2
O
3
+ 2Fe
2. Điều chế axit.
Oxit axit + H
2
O
Phi kim + Hiđro AXIT
Muối + axit mạnh
Ví dụ: P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
; H
2

+ Cl
2

ásù
→
2HCl
2NaCl + H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ 2HCl
3. Điều chế bazơ.
Kim loại + H
2
O Kiềm + dd muối
BAZƠ
Oxit bazơ + H
2
O Điện phân dd muối (có màng ngăn)
Ví dụ: 2K + 2H
2
O

2KOH + H

2
; Ca(OH)
2
+ K
2
CO
3


CaCO
3
+ 2KOH
Na
2
O + H
2
O

2NaOH ; 2KCl + 2H
2
O
điện phân
cómàng ngăn
→
2KOH + H
2
+ Cl
2
4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.
Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH

4
OH (hoăc kiềm vừa đủ)

Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới
Ví dụ: AlCl
3
+ NH
4
OH

3NH
4
Cl + Al(OH)
3

ZnSO
4
+ 2NaOH
(vừa đủ)


Zn(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4
5. Điều chế muối.
a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất
Axit + Bzơ

Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit bazơ
Muối axit + Bazơ
Kim loại + DD muối Axit + DD muối
Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối
* Bài tập:
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl
2
từ Fe, từ FeSO
4
, từ FeCl
3
.
Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO
4
từ Fe bằng các cách khác
nhau.
Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
a) Cu

CuCl
2
bằng 3 cách.
b) CuCl
2


Cu bằng 2 cách.

c) Fe

FeCl
3
bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS
2
, O
2
và H
2
O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình phản ứng
điều chế muối sắt (III) sunfat.
Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H
2
O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)
2
. Viết các PTHH xảy ra.
Câu 6: Từ các chất KCl, MnO
2
, CaCl
2
, H
2
SO
4

đặc
. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl
2

, hiđroclorua.
Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H
2
O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl
2
, nước Javen, dung dòch KOH, I
2
, KClO
3
.
Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H
2
O, H
2
SO
4

đặc
. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl
2
, FeCl
3
, nước clo.
Câu 9: Từ Na, H
2
O, CO
2
, N
2
điều chế xa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản ứng.

Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH
4
NO
3
, phân đạm urê có công thức (NH
2
)
2
CO. Viết các phương trình
điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi.
Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều chế Cu nguyên chất.
Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO
4
, FeCl
3
,
FeCl
2
, Fe(OH)
3
, Na
2
SO
4
, NaHSO
4

.
--------------------------------------------
Dạng 2: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT VÔ CƠ
A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
I. Nhận biết các chất trong dung dòch.
Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ
- Axit
- Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không màu, để ngoài
không khí hoá nâu
8HNO
3
+ 3Cu

3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
(không màu)
2NO + O
2



2NO
2
(màu nâu)
Gốc sunfat
BaCl
2
Tạo kết tủa trắng không tan
trong axit
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4↓
+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4↓

+ 2NaCl
Gốc sunfit
- BaCl
2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng không tan
trong axit.
- Tạo khí không màu.
Na
2
SO
3
+ BaCl
2


BaSO
3↓
+ 2NaCl
Na
2
SO
3
+ HCl

BaCl
2
+ SO
2



+ H
2
O
Gốc cacbonat
Axit, BaCl
2
,
AgNO
3
Tạo khí không màu, tạo kết
tủa trắng.
CaCO
3
+2HCl

CaCl
2
+ CO
2


+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ BaCl

2


BaCO
3


+ 2NaCl
Na
2
CO
3
+ 2AgNO
3


Ag
2
CO
3


+ 2NaNO
3
Gốc photphat
AgNO
3
Tạo kết tủa màu vàng
Na
3

PO
4
+ 3AgNO
3


Ag
3
PO
4


+ 3NaNO
3
(màu vàng)
Gốc clorua
AgNO
3
,
Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO
3


AgCl


+ HNO
3
2NaCl + Pb(NO
3
)
2


PbCl
2


+ 2NaNO
3
Muối sunfua
Axit,
Pb(NO
3
)
2
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
Na
2
S + 2HCl

2NaCl + H
2
S


Na
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2NaNO
3
Muối sắt (II)
NaOH
Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó
bò hoá nâu ngoài không khí.
FeCl
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2

O

4Fe(OH)
3


Muối sắt (III) Tạo kết tủa màu nâu đỏ
FeCl
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3

+ 3NaCl
Muối magie Tạo kết tủa trắng
MgCl
2
+ 2NaOH

Mg(OH)
2

+ 2NaCl
Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO
3
)
2
+2NaOH


Cu(OH)
2

+ 2NaNO
3
Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan trong
NaOH dư
AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3

+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH (dư)

NaAlO
2
+ 2H
2
O
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO
2
Ca(OH)
2

,
dd nước
brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd
nước brom
SO
2
+ Ca(OH)
2


CaSO
3 ↓
+ H
2
O
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2


H
2
SO
4
+ 2HBr

Khí CO
2
Ca(OH)
2
Làm đục nước vôi trong
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3 ↓
+ H
2
O
Khí N
2
Que diêm
đỏ
Que diêm tắt
Khí NH
3
Quỳ tím ẩm Quỳ tím ẩm hoá xanh
Khí CO
CuO (đen)
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO
o
t

→
Cu + CO
2


(đen) (đỏ)
Khí HCl - Quỳ tím
ẩm ướt
- AgNO
3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3
Khí H
2
S
Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa đen
H
2

S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2HNO
3
Khí Cl
2
Giấy tẩm
hồ tinh bột
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh
bột
Axit HNO
3
Bột Cu
Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO
3
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2


+ 2H
2
O
* Bài tập:
@. Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn:
Câu 1: Trình bày phương pháp phân biệt 5 dung dòch: HCl, NaOH, Na
2
SO
4
, NaCl, NaNO
3
.
Câu 2: Phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
O.
Câu 3: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dòch muối (không trùng kim loại cũng như gốc axit) là:
clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Pb.
a) Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dòch của muối nào?
b) Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó?.
Câu 4: Phân biệt 3 loại phân bón hoá học: phân kali (KCl), đạm 2 lá (NH
4
NO
3

), và supephotphat kép
Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 5: Có 8 dung dòch chứa: NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
, FeSO
4

, CuSO
4
.
Hãy nêu các thuốc thử và trình bày các phương án phân biệt các dung dòch nói trên.
Câu 6: Có 4 chất rắn: KNO
3
, NaNO
3
, KCl, NaCl. Hãy nêu cách phân biệt chúng.
Câu 7: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: (Fe + Fe
2
O
3
), (Fe + FeO), (FeO +
Fe
2
O
3
).
Câu 8: Có 3 lọ đựng ba hỗn hợp dạng bột: (Al + Al
2
O
3
), (Fe + Fe
2
O
3
), (FeO + Fe
2
O

3
). Dùng phương
pháp hoá học để nhận biết chúng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
@. Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui đònh:
Câu 1: Nhận biết các dung dòch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng dung dòch HCl:
a) 4 dung dòch: MgSO
4
, NaOH, BaCl
2
, NaCl.
b) 4 chất rắn: NaCl, Na
2
CO
3
, BaCO
3
, BaSO
4
.
Câu 2: Nhận biết bằng 1 hoá chất tự chọn:
a) 4 dung dòch: MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
.
b) 4 dung dòch: H

2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
.
c) 4 axit: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
.
Câu 3: Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các dung
dòch bò mất nhãn: NaHSO
4
, Na
2

CO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
, Na
2
S.
Câu 4: Cho các hoá chất: Na, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết chúng.
@. Nhận biết không có thuốc thử khác:
Câu 1: Có 4 ống nghiệm được đánh số (1), (2), (3), (4), mỗi ống chứa một trong 4 dung dòch sau:
Na
2
CO
3
, MgCl
2
, HCl, KHCO
3

. Biết rằng:
- Khi đổ ống số (1) vào ống số (3) thì thấy kết tủa.
- Khi đổ ống số (3) vào ống số (4) thì thấy có khí bay lên.
Hỏi dung dòch nào được chứa trong từng ống nghiệm.
Câu 2: Trong 5 dung dòch ký hiệu A, B, C, D, E chứa Na
2
CO
3
, HCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
, NaCl. Biết:
- Đổ A vào B

có kết tủa.
- Đổ A vào C

có khí bay ra.
- Đổ B vào D

có kết tủa.
Xác đònh các chất có các kí hiệu trên và giải thích.
Câu 3: Có 4 lọ mất nhãn A, B, C, D chứa KI, HI, AgNO
3
, Na
2
CO

3
.
+ Cho chất trong lọ A vào các lọ: B, C, D đều thấy có kết tủa.
+ Chất trong lọ B chỉ tạo kết tủa với 1 trong 3 chất còn lại.
+ Chất C tạo 1 kết tủa và 1 khí bay ra với 2 trong 3 chất còn lại.
Xác đònh chất chứa trong mỗi lọ. Giải thích?
Câu 4: Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dòch sau đây mà không dùng thuốc thử khác:
a) NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH.
b) NaOH, FeCl
2
, HCl, NaCl.
Câu 5: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn
sau: KOH, HCl, FeCl
3
, Pb(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3

, NH
4
Cl.
Câu 6: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau: NaHSO
4
,
Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, KHCO
3
.
B. CÂU HỎI TINH CHẾ VÀ TÁCH HỖN HP THÀNH CHẤT NGUYÊN CHẤT
I. Nguyên tắc:
@ Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển A thành AX ở dạng
kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc tự tách).
@ Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX
* Sơ đồ tổng quát:
B
A, B


X
PƯ tách
+
→
XY
AX (
,↓ ↑
, tan)
Y
PƯ tái tạo
+
→

A
Ví dụ:
Hỗn hợp các chất rắn: Chất X chọn dùng để hoà tan.
CaSO
4
Hỗn hợp
2 4 (đặc)
H SO
3
4
CaCO
CaSO
+


→




CO
2

2
Ca(OH)
3
CaCO
+
→ ↓
Trình bày: + Cho hỗn hợp đun nóng với H
2
SO
4
CaCO
3
+ H
2
SO
4


CaSO
4
↓ + CO
2
↑ + H
2
O

+ Thu lấy CO
2
đem hấp thụ bằng dd Ca(OH)
2

CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
↓ + H
2
O
II. Phương pháp tách một số chất vô cơ cần lưu ý:
Chất cần tách Phản ứng tách và phản ứng tái tạo lại chất ban đầu
Phương
pháp tách
Al (Al
2
O
3
hay
hợp chất nhôm)
Al
dd NaOH
→
NaAlO

2

2
CO
→ Al(OH)
3

o
t
→ Al
2
O
3

đpnc
→
Al
Lọc, điện
phân
Zn (ZnO)
Zn
dd NaOH
→
Na
2
ZnO
2
2
CO
→

Zn(OH)
2


o
t
→
ZnO
o
2
t
H
→
Zn
Lọc, nhiệt
luyện
Mg
Mg
HCl
→
MgCl
2

NaOH
→
Mg(OH)
2

o
t

→
MgO
CO
→
Mg
Lọc, nhiệt
luyện
Fe (FeO hoặc
Fe
2
O
3
)
Fe
HCl
→
FeCl
2

NaOH
→
Fe(OH)
2

o
t
→
FeO
2
H

→
Fe
Lọc, nhiệt
luyện
Cu (CuO)
Cu
2 4
H SO
đặc, nóng
→
CuSO
4

NaOH
→
Cu(OH)
2

o
t
→
CuO
2
H
→
Cu
Lọc, nhiệt
luyện
III. Bài tập:
Câu 1: Tách riêng dung dòch từng chất sau ra khỏi hỗn hợp dung dòch AlCl

3
, FeCl
3
, BaCl
2
.
Câu 2: Nêu phương pháp tách hỗn hợp gồm 3 khí: Cl
2
, H
2
và CO
2
thành các chất nguyên chất.
Câu 3: Nêu phương pháp tách hỗn hợp đá vôi, vôi sống, silic đioxit và sắt (II) clorua thành từng chất
nguyên chất.
Câu 4: Trình bày phương pháp hoá học để lấy từng oxit từ hỗn hợp : SiO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
và CuO.
Câu 5: Trình bày phương pháp hoá học để lấy từng kim loại Cu và Fe từ hỗn hợp các oxit SiO
2
,
Al

2
O
3
, CuO và FeO.
Câu 6: Bằng phương pháp hoá học hãy tách từng kim loại Al, Fe, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại.
Câu 7: Tinh chế:
a) O
2
có lẫn Cl
2
, CO
2
b) Cl
2
có lẫn O
2
, CO
2
, SO
2
c) AlCl
3
lẫn FeCl
3
và CuCl
2
d) CO
2
có lẫn khí HCl và hơi nước
Câu 8: Một loại muối ăn có lẫn các tạp chất: Na

2
SO
4
, MgCl
2
, CaCl
2
, CaSO
4
. Hãy trình bày phương
pháp hoá học để lấy NaCl tinh khiết. Viết PTPƯ.
--------------------------------------------------------
Dạng 3: BÀI TOÁN VỀ ĐỘ TAN.
@ Hướng giải: Dựa vào đònh nghóa và dữ kiện bài toán ta có công thức:
1.
2
100= ×
ct
H O
m
S
m
Trong đó: S là độ tan
ct
m
là khối lượng chất tan
2.
=
ct
ddbh

mS
S+100 m
ddbh
m
là khối lượng dung dòch bão hoà
2
H O
m
là khối lượng dung môi
@ Bài tập:
Câu 1: Xác đònh lượng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dòch muối ăn bão hoà ở 50
o
C xuống
O
o
C. Biết độ tan của NaCl ở 50
o
C là 37 gam và ở O
o
C là 35 gam.
ĐS:
NaCl ket tinh
8( )m g=
á

Câu 2: Hoà tan 450g KNO
3
vào 500g nước cất ở 250
0
C (dung dòch X). Biết độ tan của KNO

3
ở 20
0
C là32g.
Hãy xác đònh khối lượng KNO
3
tách ra khỏi dung dòch khi làm lạnh dung dòch X đến 20
0
C.
ĐS:
3
KNO tach ra khoi dd
290( )m g=
ù û

Câu 3: Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dung dòch H
2
SO
4
20% đun nóng (lượng vừa đủ). Sau đó làm nguội
dung dòch đến 10
0
C. Tính khối lượng tinh thể CuSO
4
.5H
2
O đã tách khỏi dung dòch, biết rằng độ tan của CuSO
4
ở 10
0

C là 17,4g.
ĐS:
4 2
CuSO .5H O
30,7( )m g=

------------------------------
DẠNG 4: BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC HOÁ HỌC
BÀI TẬP
Câu 1: Khi hoà tan 21g một kim loại hoá trò II trong dung dòch H
2
SO
4
loãng dư, người ta thu được 8,4 lít hiđro
(đktc) và dung dòch A. Khi cho kết tinh muối trong dung dòch A thì thu được 104,25g tinh thể hiđrat hoá.
a) Cho biết tên kim loại.
b) Xác đònh CTHH của tinh thể muối hiđrat hoá đó.
ĐS: a) Fe ; b) FeSO
4
.7H
2
O
Câu 2: Cho 4,48g oxit của 1 kim loại hoá trò II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dòch H
2
SO
4
0,8M rồi cô cạn
dung dòch thì nhận được 13,76g tinh thể muối ngậm nước. Tìm công thức muối ngậm H
2
O này.

ĐS: CaSO
4
.2H
2
O
Câu 3: Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại Y, Z có tỉ số khối lượng 1 : 1. Trong 44,8g hỗn hợp X, số hiệu
mol của Y và Z là 0,05 mol. Mặt khác nguyên tử khối Y > Z là 8. Xác đònh kim loại Y và Z.
ĐS: Y = 64 (Cu) và Z = 56 (Fe)
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trò II và 1 kim loại hoá trò III cần dùng hết 170
ml HCl 2M.
a) Cô cạn dung dòch thu được bao nhiêu gam muối khô.
b) Tính
2
H
V
thoát ra ở đktc.
c) Nêu biết kim loại hoá trò III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hoá trò II thì kim loại hoá trò II
là nguyên tố nào?
ĐS: a)
16,07m gam=
muối
; b)
2
3,808
H
V = lít
; c) Kim loại hoá trò II là
Zn
Câu 5: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức R
2

O
x
phân tử khối của oxit là 102 đvC, biết thành phần
khối lượng của oxi là 47,06%. Xác đònh R.
ĐS: R là nhôm (Al)
Câu 6: Nguyên tố X có thể tạo thành với Fe hợp chất dạng Fe
a
X
b
, phân tử này gồm 4 nguyên tử có khối lượng
mol là 162,5 gam. Hỏi nguyên tố X là gì?
ĐS: X là clo (Cl)
Câu 7: Cho 100 gam hỗn hợp 2 muối clorua của cùng 1 kim loại M (có hoá trò II và III) tác dụng hết với
NaOH dư. Kết tủa hiđroxit hoá trò 2 bằng 19,8 gam còn khối lượng clorua kim loại M hoá trò II bằng 0,5 khối
lượng mol của M. Tìm công thức 2 clorua và % hỗn hợp.
ĐS: Hai muối là FeCl
2
và FeCl
3
; %FeCl
2
= 27,94% và %FeCl
3
= 72,06%
Câu 8: Hoà tan 18,4 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trò II và III bằng axit HCl thu được dung dòch A + khí B.
Chia đôi B.
a) Phần B
1
đem đốt cháy thu được 4,5 gam H
2

O. Hỏi cô cạn dd A thu được bao nhiêu gam muối khan.
b) Phần B
2
tác dụng hết clo và cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung dòch NaOH 20% (d = 1,2). Tìm C
% các chất trong dung dòch tạo ra.
c) Tìm 2 kim loại, nếu biết tỉ số mol 2 muối khan = 1 : 1 và khối lượng mol của kim loại này gấp 2,4 lần
khối lượng mol của kim loại kia.
ĐS: a)
26,95m gam=
muối
; b) C% (NaOH) = 10,84% và C% (NaCl) = 11,37%
c) Kim loại hoá trò II là Zn và kim loại hoá trò III là Al
Câu 9: Kim loại X tạo ra 2 muối XBr
2
và XSO
4
. Nếu số mol XSO
4
gấp 3 lần số mol XBr
2
thì lượng XSO
4
bằng
104,85 gam, còn lượng XBr
2
chỉ bằng 44,55 gam. Hỏi X là nguyên tố nào?
ĐS: X = 137 là Ba
Câu 10: Hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
và 1 oxit N

x
O
y
có thành phần 45%
NO
V
; 15%
2
NO
V
và 40%
x y
N O
V
. Trong
hỗn hợp có 23,6% lượng NO còn trong N
x
O
y
có 69,6% lượng oxi. Hãy xác đònh oxit N
x
O
y
.
ĐS: Oxit là N
2
O
4
Câu 11: Có 1 oxit sắt chưa biết.
- Hoà tan m gam oxit cần 150 ml HCl 3M.

- Khử toàn bộ m gam oxit bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Tìm công thức oxit.
ĐS: Fe
2
O
3
Câu 12: Khử 1 lượng oxit sắt chưa biết bằng H
2
nóng dư. Sản phẩm hơi tạo ra hấp thụ bằng 100 gam axit
H
2
SO
4
98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng khử được hoà tan bằng axit
H
2
SO
4
loãng thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc). Tìm công thức oxit sắt bò khử.
ĐS: Fe
3
O
4
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B có tỉ lệ khối lượng 1 : 1 và khối lượng mol nguyên tử của A nặng
hơn B là 8 gam. Trong 53,6 gam X có số mol A khác B là 0,0375 mol. Hỏi A, B là những kim loại nào?
ĐS: B là Fe và A là Cu
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần dùng hết 5,824 dm
3
O

2
(đktc). Sản phẩm có CO
2
và H
2
O được
chia đôi. Phần 1 cho đi qua P
2
O
5
thấy lượng P
2
O
5
tăng 1,8 gam. Phần 2 cho đi qua CaO thấy lượng CaO tăng
5,32 gam. Tìm m và công thức đơn giản A. Tìm công thức phân tử A và biết A ở thể khí (đk thường) có số C


4.
ĐS: A là C
4
H
10
Câu 15: Hoà tan 18,4g hỗn hợp 2 kim loại hoá trò II và III bằng axit HCl thu được dung dòch A + khí B. Chia
đôi B
a) Phần B
1
đem đốt cháy thu được 4,5g H
2
O. Hỏi cô cạn dung dòch A thu được bao nhiêu gam muối khan.

×