Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

T3 handout 2 do vai va amenities

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.44 KB, 2 trang )

1
HOS401/QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

PHỤ LỤC 3.2
Đồ vải và amenities
xn


2
HOS401/QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

TÍNH VÒNG QUAY ĐỒ VẢI VÀ HỆ SỐ DỰ TRỮ
(lấy ví dụ ga trải giường cho giường đơn)
a. Thời điểm đồ vải được dọn ra khỏi buồng:
b. Thời điểm đồ vải được giặt, là
c. Thời gian đồ vải được “nghỉ ngơi” (nếu có)
d. Thời điểm đồ vải được xếp lên xe của nhân viên dọn buồng
e. Tổng thời gian (ngày) kể từ khi đồ vải được dọn ra khỏi buồng tới khi đồ vải quay
về xe đẩy:
f. Hệ số đồ vải (ga trải giường) sẽ là:

g. Số lượng ga trải giường đơn đủ cho một lượt trong khách sạn:
....... buồng x ...... giường x ...... ga trên một giường = ..................... ga đơn
Tổng lượng ga cần có = f x g =

QUẢN LÝ LƯỢNG TIÊU HAO ĐỒ DÙNG (HÓA CHẤT, ĐỒ ĐẶT BUỒNG)
 Lấy một tuần làm cơ sở theo dõi.
 Cho nhân viên dọn buồng và các khu vực khách sạn theo tiêu chuẩn
 Xác định lượng tiêu hao của từng loại đồ dùng qua từng ngày và lấy giá trị TB để làm
chuẩn. VD:
o Xà phòng


o Hóa chất xịt kính
o Hóa chất để cọ nhà vệ sinh
 So sánh mức tiêu dùng hàng tháng với mức giá trị trung bình. Nếu có sự khác biệt cần
tìm hiểu lý do.
Ví dụ về tiêu hao đồ đặt buồng cho một khách sạn có 60 buồng:
 Định mức tiêu hao xà phòng: 0.8 bánh/buồng có khách/ngày
 Định mức tiêu hao sữa tắm: 1 lọ/buồng có khách/ngày
 Tháng vừa rồi (30 ngày) khách sạn đạt công suất 70%
Báo cáo về lượng tiêu thụ xà phòng và sữa tắm như sau:

TT
1
2

Đồ dùng

Định mức/
Dự kiến
ngày/buồng
Xà phòng
0,8
60x70%x30x0,8 =1.008
Sữa tắm
1,0
60x70%x30x1,0 =1.260

Thực Chênh
tế
lệch
1.400

392
1.100
-160

Hãy lý giải vấn đề có thể đã xảy ra và đưa ra các biện pháp phòng ngừa cho kỳ tới

%
39%
-13%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×