Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bai tap Hoa chuong 1 - 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.45 KB, 7 trang )

Trắc nghiệm hoá học
Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH
3
CHO trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH
3
COOH trong môi trường axit.
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì
cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 14,49%. B. 51,08%. C. 40%. D. 18,49%.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
Câu 4: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Câu 5: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. rượu bậc 2. B. rượu bậc 1.
C. rượu bậc 3. D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2.
Câu 6 Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H


2
(Ni, t
o
). Qua hai phản
ứng này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Câu 7: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong
các lọ mất nhãn là
A. quỳ tím, dung dịch Br
2
. B. quỳ tím, dung dịch Na
2
CO
3
.
C. quỳ tím, Cu(OH)
2
. D. quỳ tím, dung dịch NaOH.
Câu 8: Chất không phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH
3
CHO

. B. HCHO.
C. CH

3
COOH. D. HCOOH.
Câu 9: Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. B. CH
3
- CH
2
-CHO.
C. CH
3
- CH
2
- COOH. D. CH
3
- CH
2
- OH.
Câu 10: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO
2

sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25.
Câu 11: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
. D. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.
Câu 12: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C

3
H
8
O là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13: Cho các chất sau:
(X) HO-CH
2
-CH
2
-OH;
(Y) CH
3
- CH
2
- CH
2
OH;
(Z) CH
3
- CH
2
- O - CH
3
;
(T) HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH.

Số lượng chất hòa tan được Na ở nhiệt độ phòng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng
hết với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai
anđehit là
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và CH
3
CHO.
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO. D. CH
3
CHO và C
2
H
5

CHO.
Câu 15: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Hai rượu đó là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9

OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: X C→
6
H
6
Y → anilin. X và Y tương ứng là →
A. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5

-NO
2
.
C. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen. B. isopren. C. toluen. D. stiren.
Câu18: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Số nhóm chức
-OH của rượu X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung

dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 20: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là
A. C
n
H
2n - 1
OH (n≥3). B. C
n
H
2n + 1
OH (n≥1).
C. C
n
H
2n +2 -
x(OH)
x
(n≥x, x>1). D. C
n

H
2n - 7
OH (n6). ≥
Câu 21: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.
Câu 22: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
(đặc) có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được
đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 564 gam. B. 465 gam. C. 456 gam. D. 546 gam.
Câu 23: Chất không phản ứng với Na là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. HCOOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 24: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
CH

2
OH. B. C
6
H
5
NH
3
Cl. C. p-CH
3
C
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 25: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất
(dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2
. B. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl,
khí CO
2
.

C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
. D. dung dịch NaOH, dung dịch
HCl, khí CO
2
.
Câu 26: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C
2
H
5
OH là
A. Na, HBr, CuO. B. CuO, KOH, HBr. C. Na, Fe, HBr. D. NaOH, Na,
HBr.
Câu 27: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là
A. CH
2
= C(CH
3
)
2
. B. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
C. CH
2
= CH - CH
2
- CH

3
. D. CH
2
= CH - CH
3
.
Câu 28: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng vừa đủ với Ag
2
O trong dung
dịch NH
3
thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C
2
H
2
và CH
3
CHO tương ứng

A. 28,26% và 71,74%. B. 26,74% và 73,26%.
C. 25,73% và 74,27%. D. 27,95% và 72,05%.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng thể

tích khí O
2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 30: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3

COOCH
3
. D. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
Câu 31: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau là :
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Câu 32: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở
nhiệt độ 170
o

C, được chất Y. Chất Y là:
A. Buten-1 B. Buten-2 C. butadien-1,3 D. 2-metylpropan
Câu 33: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ?
A. n-Butan tác dụng với Cl
2
, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua
C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua
Câu 34: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-
1(IV);
2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).
Những rượu khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là:
A. I, III, và VII B. II, III, V, VI C. I, III, IV, V và VII D. Chỉ trừ VI.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức X và Y thu được CO
2
và nước. Thể tích
khí CO
2
ít hơn thể tích hơi H
2
O đo cùng điều kiện. X, Y có thể là:
A. đều là rượu không no, đơn chức B. đều là rượu no, mạch hở đơn chức
C. Có một rượu không no, tỷ lệ 2 rượu khác nhau D. Ít nhất có một rượu no trong hỗn hợp.
Câu 36: Hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về khối
lượng. Nhiệt độ sôi của X và Y tương ứng là 78,3
o
C và -23
o
C. X và Y là:
A. C
2

H
6
O và C
4
H
12
O
2
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH
3
OCH
3
C. C
2
H
5
OH và CH
3
OCH
3
D. HCHO và C
2
H
4

O
2

Câu 37 Hợp chất X có công thức phân tử C
6
H
y
O
z
mạch hở, một loại nhóm chức. Biết trong X có
44,44% O theo khối lượng. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối hữu cơ Y và một chất
hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với HCl thu được chất hữu cơ T đồng phân với Z. Công thức cấu tạo
đúng của X là:
A. CH
3
-COO-CH=CH-OOC-CH
3
B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-OOC-CH
3
C. CH
3
-COO-CH(CH
3
)-OOC-CH
3
D. HCOO-CH=CH-OOC-CH

2
-CH
3
Câu 38: Một hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br
2
trong
nước là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 39: X là hợp chất thơm có CTPT C
8
H
10
O. Đồng phân nào của X thỏa mãn dãy biến hóa sau:
X
 →

OH 2
X’
 →
trunghop
polime.
A. C
6
H
5
CH

2
CH
2
OH B. C
6
H
5
CH(OH)CH
3

C. CH
3
C
6
H
4
CH
2
OH D. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH và C
6
H
5

CH(OH)CH
3
Câu 40: Để phân biệt meytlamin với NH
3
, người ta tiến hành như sau:
dd. NaOH,t
o
-NH
3
; -H
2
O
C
2
H
5
OH, H
2
SO
4
đ,t
o
-H
2
O
H
2
SO
4
đ,t

o
-Na
2
SO
4
A. Dùng quỳ tím để thử rồi cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
B. Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiện CO
2
.
C. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO
4
nếu có kết tủa rồi tan là NH
3
D. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl
3
nếu có kết tủa đỏ nâu là NH
3.
Câu 41 Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A
một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273
o
C, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được
26,4 gam CO
2
và 4,48 lit N
2
(đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số
mol của chúng là:

A. 0,2 mol CH
3
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
NH
2
. B. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,1 mol
NH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. 0,1 mol CH
3
CH
2

NH
2
và 0,2 mol NH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. D. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,1 mol
NH
2
CH
2
NHCH
3
.
Câu 42: Một hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng nước
sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H

2
SO
4
đặc ở 180
o
C thì chỉ thu được 2 anken. X có công thức cấu tạo:
A. C
3
H
7
OH B. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D. Cả B và C.
Câu 43: Cho các hợp chất hữu cơ: Phenol (1), CH
3
CH(OH)CH
3
(2), H

2
O (3) và CH
3
OH (4). Thứ
tự tăng dần tính axit là:
A. 1<2<3<4 B. 4<3<1<2 C. 2<4<1<3 D. 2<4<3<1
Câu 44 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X Y Z C
2
H
5
OOCCH(CH
3
)NH
3
HSO
4
.
Chất X phù hợp là :
A. CH
3
CH(NH
2
)COONa B. CH
3
COONH
4
C. CH
3
CH(NH

2
)COONH
4
D.CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 45 : Các chất có công thức phân tử : 1) CH
2
O
2
; 2) C
2
H
4
O
2
; 3) C
3
H
6
O
2
đều thuộc cùng một
dãy đồng đẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng :
A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOH
B. Chúng đều có thể phản ứng với C
2
H

5
OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương.
D. Chúng đều thể hiện tính axit, tính axit giảm từ 1>2>3.
Câu 46: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C
4
H
7
ClO
2
. Biết rằng :
Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C
2
H
4
(OH)
2
+ NaCl.
Y phù hợp là :
A. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
Cl B. Cl-CH
2
-COO-CH
2
CH

3
C. CH
3
COOCHCl-CH
3
D. Cl-CH
2
-OOC-CH
2
CH
3
Câu 47: Chất hữu cơ Z chứa các nguyên tố C, H, O có các tính chất sau :
Tác dụng với Na giải phóng H
2
; tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam; đồng thời còn
có phản ứng tráng gương. Mặt khác, khi đốt cháy 0,1 mol Z thu được không quá 7 lít sản phẩm khí
ở 136,5
o
C và 1atm. Chất Z là :
A. HOCH
2
CH(OH)CHO B. HCOOH
C. OHCCOOH D. HOOCCOOH
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no, đa chức G thu được 0,6 mol CO
2
và 0,5 mol
H
2

O. Biết rằng G có mạch cacbon không nhánh. Công thức cấu tạo của G là :
A. HOOC-(CH
2
)
5
-COOH B. C
3
H
5
(COOH)
3
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH D. HOOCCH
2
CH
2
COOH
Câu 49: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Khi thuỷ phân
X trong NaOH thu được một muối và 2 rượu Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Y gấp
đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Z. Khi đun nóng với H
2

SO
4
đặc, Y cho hai olefin
đồng phân còn Z chỉ cho một olêfin duy nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH
3
OOCCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
OOC-COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3

CH
2
OOC-COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
COO-COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
Câu 50: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C
3
H
6
O ; C
3
H
6
O
2
; C
3

H
4
O và C
3
H
4
O
2
được ký hiệu
ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương ; Y,
T phản ứng được với NaOH ; T phản ứng với H
2
tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được T. Công thức
cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là :
A. X: C
2
H
5
COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : CH
2
=CH-COOH ; T : CH
2
=CH-CHO
B. X: C
2
H

5
CHO ; Y : C
2
H
5
COOH ; Z : CH
2
=CH-CHO; T : CH
2
=CH-COOH
C. X: C
2
H
5
COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : CH
2
=CH-CHO; T : CH
2
=CH-COOH
D. X: CH
2
=CH-COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : C

2
H
5
COOH; T : CH
2
=CH-CHO
Câu 51: Một hỗn hợp gồm 3 chất đồng phân là CH
3
CH
2
COOH (X
1
) ; CH
3
-COO-CH
3
(X
2
) và
HO-CH
2
-CH
2
CHO (X
3
). Lần lượt thực hiện phản ứng để nhận biết từng đồng phân trong hỗn
hợp. Dùng cách nào sau đây là phù hợp nhất ?
A. Tráng gương (nhận ra X
3
) ; Na

2
CO
3
(nhận ra X
1
) ; tác dụng với NaOH (nhận ra X
2
)
B. Quỳ tím (nhận ra X
1
); tác dụng với Na, sau đó chưng cất (nhận ra X
2
có mùi thơm

), tráng gương
(nhận ra X
3
)
C. Quỳ tím (nhận ra X
1
) ; tác dụng với NaOH (nhận ra X
2
) ; tráng gương (nhận ra X
3
).
D. Tác dụng với NaOH (nhận ra X
2
và X
1
) ; Na

2
CO
3
( nhận ra X
1
) ; tráng gương ( nhận ra X
3
) ;
Câu 52: Từ C
2
H
2
và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng
sơ đồ phản ứng nào sau đây:
A. C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
3
(NO
2
)
3

→ C
6
H
3
(NH
2
)
3
→ C
6
H
2
(NH
2
)
3
Br → X
B. C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
5
Br → C

6
H
5
OH → C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH → X
C. C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
5
NO
2
→ NH
2
C
6

H
2
Br
3
→ X
D. Cách khác
Câu 53: Cho phản ứng sau:
Anken (C
n
H
2n
) + KMnO
4
+ H
2
O → C
n
H
2n
(OH)
2
+ KOH + MnO
2
.
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 17.
B. C
n
H
2n

(OH)
2
là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)
2
tạo phức tan.
C. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
D. Dùng phản ứng này để điều chế rượu 2 lần rượu.
Câu 54 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen, chỉ
chứa các nguyên tố C, H, O, N; trong đó hyđro chiếm 9,09% ; nitơ chiếm 18,18% ( theo khối
lượng). Đốt cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lít CO
2
đo ở 27,3
o
C và 1 atm.
Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
7
NO
2
B. C
2
H
7
NO
2
C. C
2
H

5
NO
2
D. không xác định được.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×