Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

On Tap Toan 10(t59 cb)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.76 KB, 2 trang )

Gi¸o ¸n §¹i sè 10- Ban c¬ b¶n :Tæ To¸n-Trêng THPT Phan Ch©u Trinh
Tiết 59 Ngày soạn:………………………………….
ÔN TẬP.
I.Mục tiêu:
+Giúp học sinh hệ thống hóa lại các kiến thức cơ bản của chương.
+Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức tổng hợp vào bài tập.
+Phát triển tư duy lôgíc, tư duy tổng hợp hóa các kiến thức đã học.
II.Chuẩn bị:
+Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ hệ thống hóa các kiến thức cơ bản, máy tính.
+Học sinh ôn tập lại các kiến thức đã học và làm bài tập ở nhà.
III.Phương pháp:
+Ổn định lớp, kiểm diện sĩ số.
+Dùng bảng phụ ôn tập lại các kiến thức đã học của chương.
Tg HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng.
HĐ1: Về các dạng bài
tập tính toán:
+Cho học sinh nêu ý
tưởng trình bày lời
giải.
+GV cho học sinh
khác nhận xét lời giải.
+Gợi ý:
-Áp dụng công thức
sin
2
a+cos
2
a =1
-Sử dụng công thức
nhân đôi tìm các giá
trị sin2a, cos2a, tan2a


HĐ2:Về các dạng bài
tập rút gọn.
+Yêu cầu học sinh
làm việc theo nhóm.
+Gợi ý học sinh nhận
xét:
5
3
2
x x
x
+
=
.
+Gợi ý:Học sinh áp
dụng công thức cộng.
+Giáo viên hướng dẫn
để học sinh làm đúng
hướng.
+Học sinh nêu ý tưởng.
Ta có:sin
2
a+cos
2
a =1
2
sin a= 1-cos a⇔ ±
=
7
3

±
.

2
a
π
π
< <
nên sina=
7
3
.
+Do
3
2
a
π
π
< <
nên cosa <0,
suy ra: cosa= -0,8.
+Áp dụng công thức nhân đôi
tìm được: sin2a=0,96;
cos2a= 0,28; tan2a

3,43.
+Học sinh làm việc theo nhóm
và đại diện nêu ý tưởng.
+Ta có:
A=

(sinx+sin5x)+sin3x
( osx+cos5x)+cos3xc
=
sin3x(2cosx+1)
tan3
os3x(2cosx+1)
x
c
=
+Ta có:
cos
2
1
( ) os( ) sin
4 4 2
a c a a
π π
+ − +
=
2 2
( osa-sina) ( osa+sina)
2 2
c c
+
2
1
sin
2
a
=

2
1
os
2
c a
.
1/ Dạng bài tập tính toán:
Bài 1:Tính sina nếu cosa=
2
3


2
a
π
π
< <
ĐS:sina=
7
3
.
Bài 2:Tính sin2a, cos2a, tan2a biết
Sina= -0,6 và
3
2
a
π
π
< <
.

ĐS:cosa= -0,8. Suy ra:
sin2a=0,96; cos2a= 0,28; tan2a

3,43.
2/Dạng bài tập rút gọn:
Bài 3:Rút gọn biểu thức:
A=
sinx+sin3x+sin5x
osx+cos3x+cos5xc
ĐS: A= tan3x.
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
B= cos
2
1
( ) os( ) sin
4 4 2
a c a a
π π
+ − +
ĐS: B=
2
1
os
2
c a
.
Gi¸o ¸n §¹i sè 10- Ban c¬ b¶n :Tæ To¸n-Trêng THPT Phan Ch©u Trinh
HĐ3:Về dạng bài tập
chứng minh:
+Yêu cầu học sinh

làm việc theo nhóm.
+Gợi ý học sinh nhận
xét vế trái và vế phải.
+Bài 5a/ biến đổi vế
trái: đưa tất cả các
cung về cung x.
+Bài 5b/ đưa tất cả
các cung về cung x/2.
+Học sinh làm việc theo nhóm
và đại diện nêu ý tưởng để giải
bài toán.
+5a/.VT=
2
os x-cosx
2sin . osx sinx
c
x c −
=cotx.
+5b/.VT=
x x
sin (2 os 1)
2 2
x x
cos (2 os 1)
2 2
c
c
+
+
=tan

x
2
.
3/Dạng bài tập chứng minh:
Bài 5:Chứng minh các đồng nhất thức:
a/
1 osx+cos2x
cotx.
sin 2 sinx
c
x

=

b/
x
sinx+sin
x
2
tan .
x
2
1+cosx+cos
2
=
*Cho học sinh làm các bài tập trắc nghiệm:( Học sinh làm việc theo nhóm: mỗi nhóm làm một câu,
sau đó đại diện nêu cách chọn và giải thích).
Câu 1: Giá trị của cos
12
π

bằng:
a..
)31(
4
2
+
b.
)31(
2
1
+
c.
31
+
d.
)31(
2
1

Câu 2: Biết sinx = 1/3 và 0

x


π
/2 thì sin(
π
/2 - x) bằng:
a. 2/3 b.
3

2
c..-
3
22
d. -1/3 e. -2/3
Câu 3: Cho biết số đo =
π
/6 + k
π
/4 (k

Z).
Số các điểm ngọn cung khác nhau của cung trên đường tròn đơn vị là:
a. 6 b. 12 c.4 d..8 .
Câu 4: Cho tan
2
x
= 3/5 thì giá trị của
x
x
sin
cos1

là:
a. 8/5 b.. 3/5 c. 2 d. 5/3
Câu 5:Giá trị của biểu thức:
2
2 2
2 os 1
8

1 8sin os
8 8
c
A
c
π
π π

=
+
là:
a. -
3
2
b. -
3
4
c. -
2
2
d..
2
4
.
Câu 6:Cho cota=
1
2
. Giá trị của biểu thức B=
4sin 5 osa
2sin 3 osa

a c
a c
+

là:
a.
1
17
b.
5
9
c.. 13 d.
2
9
.
Đáp án: Câu1.a; câu 2.c; câu 3.d; câu 4.b; câu 5.d; câu 6.c.
*HĐ củng cố:
+Các kiến thức cơ bản của chương:( Dùng bảng phụ để học sinh dễ quan sát).
+Các dạng toán thường gặp đối với bài toán biến đổi lượng giác.
+Dặn dò: xem lại tất cả các kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kì II.
AM
AM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×