Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Hoàn thiện hoạt động bảo trì tại công ty thủy điện đại ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 123 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

TÔ VĂN TRỌNG

HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG BẢO TRÌ
TẠI CÔNG TY THỦY ĐIỆN ĐẠI NINH

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
(HƯỚNG ỨNG DỤNG)
Mã số: 60340102

LUẬN VĂN THẠC KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. HỒ TIẾN DŨNG

TP.HỒ CHÍ MINH, 2017


LỜI CAM ĐOAN
“Tôi xin cam đoan luận văn: “ Hoàn thiện hoạt động bảo trì tại Công ty thủy điện
Đại Ninh” là kết quả của quá trình tự nghiên cứu của riêng tôi. Ngoại trừ các nội
dung tham khảo từ các tài liệu khác như đã nêu rõ trong luận văn, các số liệu điều tra,
kết quả nghiên cứu đưa ra trong luận văn là trung thực và chưa được công bố bất kỳ
trong công trình nghiên cứu nào đã có từ trước.”
Thành phố Hồ Chí Minh ngày, 27 tháng 03 năm 2017
Tác giả


Tô Văn Trọng


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3
4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 4
5. Kết cấu luận văn .................................................................................................. 4
CƠ SỞ LÝ LUẬN BẢO TRÌ .............................................................. 5
1.1 Tổng quan về bảo trì .......................................................................................... 5

1.2 Các chỉ số đánh giá hoạt động bảo trì............................................................... 14

1.3 Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp ................... 15


1.4 Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp ................... 18

TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ........................................................................................ 19
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG BẢO TRÌ TẠI CÔNG TY THỦY
ĐIỆN ĐẠI NINH ................................................................................................. 20
2.1 Sơ lược về Công ty Thủy điện Đại Ninh .......................................................... 20


2.2 Thực trạng hoạt động bảo trì ............................................................................ 23

2.3 Phân tích yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động bảo trì.......................... 33

2.4 Đánh giá chung thực trạng hoạt động bảo trì .................................................... 50
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 52
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG BẢO TRÌ TẠI CÔNG
TY THỦY ĐIỆN ĐẠI NINH ............................................................................... 53
3.1 Những căn cứ xây dựng giải pháp .................................................................... 53
3.2 Quan điểm xây dựng giải pháp ........................................................................ 55
3.3 Giải pháp hoàn thiện hoạt động bảo trì tại CTTĐ Đại Ninh ............................. 55


3.4 Các kiến nghị ................................................................................................... 74

TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 75
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
-

CBM: Condition-Based- Maintenace

-

CRM: Reliability – Centered Maintenace – RCM


-

EVN: Tập đoàn điện lực Việt Nam;

-

Genco 1: Tổng công ty phát điện 1;

-

A0: Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc Gia;

-

A2: Trung tâm điều độ hệ thống điện Miền Nam;

-

PXSC: Phân xưởng sửa chữa;

-

PXVH: Phân xưởng vận hành;

-

P.KHKT: Phòng kế hoạch kỹ thuật;

-


P.TCHC: Phòng tổ chức hành chính;

-

P.VTVC: Phòng vật tư vận chuyển;

-

P.TCKT: Phòng tài chính kế toán;

-

PAKT: Phương án kỹ thuật;

-

DTVT: Dự trù vật tư;

-

KTĐK: Kiểm tra định kỳ;

-

CTTĐ: Công ty thủy điện;

-

CT CPTĐ: Công ty cổ phần thủy điện;


-

TTDV: Trung tâm dịch vụ;

-

PTN: Phòng thí nghiệm;

-

BTPN: Bảo trì phòng ngừa.


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2-1: Tổng hợp sản lượng và doanh thu từ năm 2011 đến năm 2016 ............ 23
Bảng 2-2: Tổng hợp công tác kiểm tra định kỳ từ năm 2011 đến năm 2016 ......... 24
Bảng 2-3: Tổng hợp công tác sửa chữa và thay thế kim phun .............................. 25
Bảng 2-4: Tổng hợp tình hình bảo trì khẩn cấp từ nhật ký sự cố .......................... 27
Bảng 2-5: Tổng hợp chi phí sửa chữa lớn 2011-2016 .......................................... 29
Bảng 2-6: Tổng hợp các chỉ tiêu bảo trì từ năm 2011 đến năm 2016.................... 31
Bảng 2-7: Ma trận các yếu tố bên trong (IFE) ...................................................... 33
Bảng 2-8: Tổng hợp cơ cấu nhân sự của Công ty ................................................. 34
Bảng 2-9: Tổng hợp công tác tự đào tạo từ 2011 đến 2016 .................................. 38
Bảng 2-10: So sánh hệ số lương của lực lượng bảo trì ......................................... 39
Bảng 2-11: Tình hình cấp phát vật tư một số công trình điển hình ....................... 42
Bảng 2-12: Tổng hợp Xuất-Nhập-Tồn kho từ 2011 đến 2016 .............................. 42
Bảng 2-13: Tình trạng dự phòng của một số thiết bị quan trọng........................... 43
Bảng 2-14: Ma trận các yếu tố bên ngoài ............................................................. 47
Bảng 3-1: Hệ số sẵn sàng và công tác hàng năm theo 2 kế hoạch ........................ 56
Bảng 3-2: Tính toán lựa chọn phương án bảo trì tối ưu ........................................ 59

Bảng 3-3: Hệ số sẵn sàng và tổn thất doanh thu một năm .................................... 60
Bảng 3-4: Phân công trách nhiệm đối với PTN .................................................... 65
Bảng 3-5: Chi phí thành lập Phòng thí nghiệm .................................................... 66
Bảng 3-6: Thời gian thu hồi vốn thành lập Phòng thí nghiệm .............................. 66


DANH MỤC HÌNH
Hình 1-1: Các chiến lược bảo trì............................................................................ 8
Hình 1-2: Tổ chức kiểu tập trung ......................................................................... 13
Hình 1-3: Tổ chức kiểu phân tán ......................................................................... 13
Hình 2-1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty thủy điện Đại Ninh ............................... 22
Hình 2-2: Biểu đồ chi phí sửa chữa và hệ số sẵn sàng .......................................... 32
Hình 2-3: Sơ đồ cơ cấu tổ chức PXSC ................................................................. 35
Hình 3-1: Quy trình bảo trì hướng váo độ tin ấu của điều kiện tự
nhiên
Luật pháp và Chính sách Nhà nước có
2
ảnh hưởng đến hoạt động bảo trì
1

3

56

269 0,15

0

56


169 0,09

3 50

56

271 0,15

0

0

56

108 0,06

5

Sự phát triển của công nghệ, tính đặc
thù của thiết bị thủy điện

0

0

5 47 4

56

223 0,12


6

Chính sách, quy định của EVN, Tổng
công ty liên quan đến hoạt động bảo trì

0

0

4

6 46

56

266 0,15

7

Tình trạng thiếu nguồn điện và các áp
lực từ thị trường phát điện cạnh tranh

0

5

0

4 47


56

261 0,14

8

Năng lực của các nhà cung cấp vật tư,
dịch vụ kỹ thuật

48 4

4

0

0

56

68

9

Các dịch vụ bên ngoài được sử dụng
cho hoạt động bảo trì

5 48 3

0


0

56

110 0,06

10

Tình hình sử dụng các nguồn năng
lượng thay thế khác

49 4

0

0

56

66

Tổng cộng

110 109 77 68 196

3

0,04


0,04

1811 1,00


Phụ lục 3-7: Ý kiến đánh giá về mức độ phản ứng của CTTĐ Đại Ninh với các
yếu tố bên ngoài.

STT Yếu tố bên trong
1
2

Những tác động xấu của điều kiện tự
nhiên
Luật pháp và Chính sách Nhà nước
có ảnh hưởng đến hoạt động bảo trì

Yêu cầu cấp nước cho sản xuất nông
nghiệp ở địa phương
4 Tình hình chung của nền kinh tế
Sự phát triển của công nghệ, tính đặc
5
thù của thiết bị thủy điện
Chính sách, quy định của EVN,
6 Tổng công ty liên quan đến hoạt
động bảo trì
Tình trạng thiếu nguồn điện và các
7 áp lực từ thị trường phát điện cạnh
tranh
Năng lực của các nhà cung cấp vật

8
tư, dịch vụ kỹ thuật
Các dịch vụ bên ngoài được sử dụng
9
cho hoạt động bảo trì
Tình hình sử dụng các nguồn năng
10
lượng thay thế khác
3

Số
Phân
người
loại
trả lời

1

2

3

4

5

0

3 23


6

0

32

3

0

0

3

5

24

32

5

0

0

1

1


30

32

5

0

0

3

2

27

32

5

0

28 2

2

0

32


2

0

0

9

9

14

32

4

0

3 25

4

0

32

3

0


0

5

4

23

32

5

0

0

3

2

27

32

5

0

0


5

3

24

32

5


Phụ lục 3-8: Ma trận EFE
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Yếu tố bên ngoài
Những tác động xấu của điều kiện tự nhiên
Luật pháp và Chính sách Nhà nước có ảnh
hưởng đến hoạt động bảo trì
Yêu cầu cấp nước cho sản xuất nông nghiệp ở
địa phương

Tình hình chung của nền kinh tế
Sự phát triển của công nghệ, tính đặc thù của
thiết bị thủy điện
Chính sách, quy định của EVN, Tổng công ty
liên quan đến hoạt động bảo trì
Tình trạng thiếu nguồn điện và các áp lực từ thị
trường phát điện cạnh tranh
Năng lực của các nhà cung cấp vật tư, dịch vụ
kỹ thuật
Các dịch vụ bên ngoài được sử dụng cho hoạt
động bảo trì
Tình hình sử dụng các nguồn năng lượng thay
thế khác
Tổng

Mức
Điểm
Phân
quan
quan
loại
trọng
trọng

Kết
luận

0,15

3


0,45

Trung
bình

0,09

5

0,45 Mạnh

0,15

5

0,75 Mạnh

0,06

5

0,3

Mạnh

0,12

2


0,24

Yếu

0,15

4

0,6

Mạnh

0,14

3

0,42

Trung
bình

0,04

5

0,2

Mạnh

0,06


5

0,3

Mạnh

0,04

5

0,2

Mạnh

1,00

3,91 Mạnh


Phụ lục 3-9: Kết quả khảo sát các giải pháp cần áp dụng cho hoạt động bảo trì
- Số chuyên gia bên ngoài được hỏi: 40;
- Số Cán bộ quản lý của Công ty được hỏi: 32.

Giải pháp

Giữ nguyên chu kỳ sửa chữa lớn,
thí nghiệm định kỳ và phương pháp
bảo trì như hiện nay; tăng cường
công tác kiểm tra thường xuyên

Kéo dài chu kỳ sửa chữa lớn và thí
nghiệm định kỳ, đồng thời tăng
cường công tác kiểm tra thường
xuyên để tăng hệ số khả dụng
Áp dụng phương thức bảo trì theo
tình trạng thiết bị
Áp dụng phương thức bảo trì
hướng tới độ tin cậy
Hoàn thiện hệ thống tài liệu và
quản lý dữ liệu bảo trì
Phát triển lực lượng bảo trì sửa
chữa đủ năng lực và có chức năng
theo quy định của Nhà nước để chủ
động trong hoạt động bảo trì
Đầu tư mua sắm thêm các vật tư dự
phòng chiến lược
Kiến nghị Tổng công ty mở rộng
thẩm quyền cho Công ty trong việc
thực hiện mua sắm thiết bị
Phân xưởng vận hành cần được
trang bị kỹ năng và phương tiện
sửa chữa cần thiết để tự xử lý, sửa
chữa những sự cố trong phạm vi
năng lực

Chuyên gia
bên ngoài
Số
Tỷ
người

lệ
chọn (%)

Cán bộ
quản lý CT
Số
Tỷ
người
lệ
chọn (%)

Tổng hợp
Số
người
chọn

Tỷ
lệ
(%)

12

30,0

15

46,9

27


37,5

11

27,5

4

12,5

15

20,8

15

37,5

9

28,1

24

33,3

26

65,0


19

59,4

45

62,5

34

85,0

26

81,3

60

83,3

35

87,5

29

90,6

64


88,9

32

80,0

31

96,9

63

87,5

33

82,5

22

68,8

55

76,4

35

87,5


29

90,6

64

88,9


: Thành lập Phòng thí nghiệm
Phụ lục 4-1: Danh mục trang thiết bị sử dụng cho PTN
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên thiết bị thử nghiệm/ hiệu chuẩn

Biện pháp kiểm soát

Máy đo điện trở đất
EARTH TESTER - 3235
Máy đo điện trở cách điện- Megger
MIT1025

Máy đo điện trở cách điện
HI tester – Hioki – 3445
Insulation tester (megger 1000V)Megger/ Ronic –BMM 503
High voltage testing sets AC/DC- Baur
- PGK 110/5 HB
Đồng hồ vạn năng hiện số
Fluke 87- True RMS Multimeters
Kẹp dòng AC/DC
AC/DC current clamp - Fluke i1010
Đo công suất nguồn 3 pha
Chauvin arnoux- C.A. 8332
Máy tạo áp lực
Portable Pressure Calibration System –
DH Budenberg – PPS42

Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
nội bộ
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn

bên ngoài

10

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm-Fluke 971

11

Bộ tạo chuẩn đo lường – Fluke 726

12
13
14
15
16

Hợp bộ thử nghiệm relay –
OMICRON -CMC356
Máy đo rung
Vibration meter - RION - VM 82
Máy chụp sóng Máy cắt
Breaker analyzer system-PME 500 TR
Máy đo điện trở tiếp xúc
Microhmmeter – MOM 200A
Máy đo điện trở cuộn dây
WR 5012

Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn

bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài

Tình
trạng
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có

Hiện có
Hiện có


TT
17
18
19
20
21
22

Tên thiết bị thử nghiệm/ hiệu chuẩn

Biện pháp kiểm soát

Máy đo tỷ số biến điện áp
Test set-Megger/ Ronic-550005B
Máy đo tỷ số biến
Multi Amp. Model CTER91.
Máy hiện sóng 8 kênh
HIOKI MR8847-03

Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
nội bộ
Kiểm định/hiệu chuẩn

bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài
Kiểm định/hiệu chuẩn
bên ngoài

Hợp bộ kiểm nhiệt Fluke 9143
Hợp bộ thí nghiệm Máy cắt Trung
thế/Hạ thế
Máy đo điện dung và tgδ – hệ số tổn
hao điện môi của các cuộn dây

Tình
trạng
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Hiện có
Mua bổ
sung
Mua bổ
sung

Phụ lục 4-2: Chi phí thí nghiệm trung bình hàng năm

Stt

Loại

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

CT 230kV
PT 230kV
CT 110kV
PT 110kV
CT 22kV
PT 22kV
CT 13.8kV
PT 13.8kV
CT 0.4kV
PT 0.4kV
Đèn phòng nổ
Chống sét van
220kV
Chống sét van
110kV

12
13


Đơn
vị
tính
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Cái

Chi phí
Chi phí
Đơn
thí
Chu kỳ
thí
giá 1
nghiệm
Số
thí
nghiệm
lần thí
trung
lượng nghiệm
trong 5

nghiệm
bình 1
(tháng)
năm
(Triệu)
năm
(Triệu)
(Triệu)
15
60
15,0
225
45
12
60
14,0
168
34
3
60
7,5
23
5
3
60
12,0
36
7
3
60

6,0
18
4
3
60
8,0
24
5
6
60
6,0
36
7
6
60
8,0
48
10
6
60
4,0
24
5
2
60
6,0
12
2
6
12

1,0
30
6

Cái

15

36

1,0

25

5

Cái

6

36

1,0

10

2


Stt


Loại

Đơn
vị
tính

14

Chống sét van 22kV

Cái

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30


Chi phí
Chi phí
Đơn
thí
Chu kỳ
thí
giá 1
nghiệm
Số
thí
nghiệm
lần thí
trung
lượng nghiệm
trong 5
nghiệm
bình 1
(tháng)
năm
(Triệu)
năm
(Triệu)
(Triệu)
33

36

1,0


Chống sét van
Cái
6
36
1,0
13.8kV
Máy biến áp 220kV
Cái
3
36
15,0
Máy biến áp 22kV
Cái
12
36
5,0
Máy biến áp 13.8kV
Cái
6
36
10,0
Máy cắt 220kV
Cái
6
36
15,0
Máy cắt 110kV
Cái
2
36

15,0
Máy cắt 22kV
Cái
5
36
15,0
Máy cắt 13.8kV
Cái
2
36
15,0
Cáp ngầm 24kV
Sợi
10
36
2,0
Cầu dao cách ly,
Bộ
24
36
2,0
CDTĐ 220kV
Cầu dao cách ly,
Bộ
4
36
2,0
CDTĐ 110kV
Cầu dao cách ly,
Bộ

13
36
2,0
CDTĐ 22kV
Cầu dao cách ly,
Bộ
8
36
2,0
CDTĐ 13.8kV
Sào tiếp đất 230kV
Bộ
4
36
2,0
Sào tiếp đất 22kV
Bộ
6
36
2,0
Sào tiếp đất 0.4kV
Bộ
4
36
2,0
Máy phát
Máy
2
24
20,0

Cộng
(Nguồn: Tác giả tự thu thập dữ liệu và tính toán)

55

11

10

2

75
100
100
150
50
125
50
33

15
20
20
30
10
25
10
7

80


16

13

3

43

9

27

5

13
20
13
100

3
4
3
20
347


Phụ lục 4-3: Tiến độ thực hiện xây dựng PTN
STT
1

2
3
4
5
6
7
8
9

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Đào tạo hiểu rõ tiêu chuẩn ISO/IEC Đơn vị tư vấn; lãnh đạo và các
17025
thành viên PTN
Khảo sát tình hình thực tế về hoạt Đơn vị tư vấn và CTTĐ Đại
động thí nghiệm và trang thiết bị
Ninh
Lập danh mục các hạng mục
kiểm định, thử nghiệm, hiệu
CTTĐ Đại Ninh
chuẩn để đáp ứng yêu cầu bảo trì
Hoàn thiện cơ sở vật chất và mua
CTTĐ Đại Ninh
bổ sung thiết bị
Biên soạn quy trình
CTTĐ Đại Ninh
Áp dụng các tài liệu đã biên soạn
CTTĐ Đại Ninh

Đánh giá và khắc phục các điểm
Đơn vị tư vấn và CTTĐ Đại
không phù hợp
Ninh
Đăng ký cấp chứng nhận
CTTĐ Đại Ninh
Đánh gi và cấp chứng nhận
Tổ chức VILAS
VILAS
Tổng thời gian thực hiện
(Nguồn: Tác giả tự tìm hiểu và thiết lập)

Thời gian
thực hiện
1 tuần
1 tuần
1 tuần
3 tháng
2 tháng
3 tháng
1 tháng
1 tuần
3 tuần
8 tháng



×