Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Chủ đề 05 công suất và hệ số công suất image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.74 KB, 21 trang )

CHỦ ĐỀ 5: CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
1. Công suất của mạch điện xoay chiều.
Biểu thức của công suất.
Xét mạch điện xoay chiều hình sin.
Điện áp tức thời hai đầu mạch: u  U 2 cos t .
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch: i  I 2 cos(t  )
Công suất tiêu thụ trong mạch tại thời điểm t là: p=ui.
Đại lượng p được gọi là công suất tức thời của mạch điện xoay chiều:

p  ui  2UI cos t.cos(t  )  UI. cos   cos(2t  )  ,
Khi đó công suất điện tiêu thụ trong một chu kì T là:
P  p  UI cos   cos(2t  )  .

Do giá trị trung bình của cos(2t  ) bằng không trong khoảng thời gian T.
Ta được giá trị trung bình của công suất điện tiêu thụ trong một chu kì là:
P  UI cos  .

Nếu thời gian dùng điện t rất lớn so với T(t  T) thì P cũng là công suất điện tiêu thụ trung bình của
mạch điện trong thời gian đó (nếu U và I không thay đổi).
Điện năng tiêu thụ của mạch điện:
Điện năng tiêu thụ của mạch điện trong thời gian t là: W=Pt.

Đặt mua file Word tại link sau:
/>2. Hệ số công suất.
Định nghĩa: Ta có: P  UI cos  , khi đó cos  được gọi là hệ số công suất.
Khi đó: cos  

P
.
UI



3. Tính hệ số công suất của mạch điện.
+) Mạch chỉ có điện trở: cos  

R
 cos 0  1 .
Z

+) Mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn dây thuần cảm: cos   0.
(Mạch không tiêu thụ công suất)
+) Mạch R - L gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm: cos  

R
R Z
2

2
L



R
R  (L ) 2
2

.


+) Mạch R – C gồm điện trở thuần và tụ điện: cos  


R
R 2  ZC2



R
1
R  2 2
C

.

2

+) Với mạch tổng quát R-L-C nối tiếp ta có:

cos  

UR R
R
 
.
U
Z
R 2  (ZL  ZC ) 2

Công suất trung bình tiêu thụ trong một mạch điện xoay
chiều
bất kỳ được tính bời:
2


U R
U
P  UI cos   U. .  R    RI 2
Z Z
Z
 RI.I  U R .I.
Vậy, Công suất tiêu thụ trong mạch điện có R,L,C mắc nối
tiếp bằng công suất tỏa nhiệt trên R.

Ví dụ minh họa: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có L  1/ (H). Biểu thức điện áp và dòng điện
u  120 2 cos(100t   / 6)V
trong mạch là 
i  2 2 cos(100t   / 3) A

a) Tính giá trị của điện trở R.
b) Tính công suất tiêu thụ của mạch điện.
c) Tính điện năng mà mạch tiêu thụ trong 1 giờ.
HD giải:
a) Tổng trở và độ lệch pha của u, i trong mạch là

R 2  (ZL  ZC ) 2  602
 Z  60


 
      Z L  ZC

1
  6  3   6

 tan   6   R  
3

 
Giải hệ trên ta được R  30 3
 
b) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P  UI.cos   120.2.cos     120 3 W.
 6

c) Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ (hay 3600s) là W  P.t  120 3.3600  432 3 kJ.
II. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: [Trích đề thi THPT QG năm 2017] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm
điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của mạch là:


A.

R 2  ZC2
R

.

B.

R
R R 2  ZC2

.

R


C.

R 2  ZC2

.

D.

R 2  ZC2
R

.

Lời giải
Hệ số công suất cos  

R
R

.Chọn C.
2
Z
R  ZC2

Ví dụ 2: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng của hai đầu điện trở là 100V. Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 0,8.


B. 0,7.

C. 1.

D. 0,5.

Lời giải
Hệ số công suất của đoạn mạch cos  

U R 100

 0,5 . Chọn D.
U 200

Ví dụ 3: [Trích đề thi Cao Đẳng năm 2008] Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần
R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế

u  U 2 sin t(V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong
mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là:
A.

U2
.
Rr

B. (r  R) I 2 .

C. I 2 R.

D. UI.


Lời giải

U Rr
U2
  R  r  . 2   R  r  I 2 . Chọn B.
Ta có: P  UI.cos   U. .
Z Z
Z
Ví dụ 4: [Trích đề thi Đại học năm 2015]. Đặt điện áp u  200 2 cos100t(V) vào hai đầu một điện trở
thuần 100 . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800W.

B. 200W.

C. 300W.

D. 400W.

Lời giải
Ta có công suất tiêu thụ trên mạch chỉ có điện trở R là P 

U2
 400W. Chọn D.
R

Ví dụ 5: [Trích đề thi Đại học năm 2008] Đặt hiệu điện thế u  100 2 sin100t(V) vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L 

1

(H). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở


hai đầu mỗi phần tử R,L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100W.

B. 200W.

C. 250W.
Lời giải

D. 350W.


Theo giả thiết bài toán ta có: R  ZL  ZC  U R  U L  U C .
Trong đó: ZL  100 , mặt khác U  U 2R  (U L  U C ) 2  U R  U R  100V.
Do đó I  1A  P  UI cos   100.1.cos 0  100W. Chọn A.
Ví dụ 6: Dòng điện có dạng i  2 cos(100t)(A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 và hệ số tự
cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
A. 10W.

B. 9W.

C. 7W.

D. 5W.

Lời giải
Ta có: P  RI 2  R


I02
 10W. Chọn A.
2

Ví dụ 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệTa cu điện thế


u  220 2 cos  t   (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
2



i  2 2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là:
4


B. 220 2 W.

A. 440W.

C. 440 2 W.

D. 200W.

Lời giải
Ta có:   u  i  

 

  .

2 4
4

 
Do đó P  UI cos   220.2.cos     220 2W. Chọn B.
 4


Ví dụ 8: [Trích đề thi Đại học năm 2013] Đặt điện áp u  U 0 cos 100t   (V)
12 


vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là


u  I0 cos 100t   (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
12 


A. 0,50.

B. 0,87.

C. 1,00.

D. 0,71.

Lời giải
Ta có độ lệch pha u /i  



 hệ số công suất của đoạn mạch là
6

3
 
cos   cos    
 0,87. Chọn B.
 6 2


Ví dụ 9: Đặt điện áp u  200 cos  t   (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
6



tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i  2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
3



A. 100 3 W.

C. 50 3 W.

B. 50 W.

D. 100W.

Lời giải

Ta có:   u  i 

 

  .
6 3
6

 
Do đó P  UI cos   100 2. 2.cos     100 3W. Chọn A.
 6

Ví dụ 10: [Trích đề thi Đại học năm 2012] Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện
áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng
công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất
tiêu thụ toàn phần) là:
A. 80%.

B. 90%.

C. 92,5%.

D. 87,5%.

Lời giải
Ta có công suất toàn phần: P  UI cos   220.0,5.0,8  88W.
Hiệu suất của động cơ là: H 

Ph/i 88  11


 87,5%. Chọn D.
Ptp
88

Ví dụ 11: Đặt điện áp u  100 2 cos t(V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần 200, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

25
104
H và tụ điện có điện dung
F mắc nối tiếp. Công suất
36


tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của  là
A. 150 rad/s.

B. 50 rad/s.

C. 100 rad/s.

D. 120 rad/s.

Lời giải
Ta có: P  RI 2  R.

U2
RU 2
2


(Z

Z
)

 R2  0
L
C
R 2  (ZL  ZC ) 2
P

Do đó ZL  ZC   

1
 120 rad/s. Chọn D.
LC

Ví dụ 12: [Trích đề thi thử Chuyên Đại học Vinh 2017] Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R  50 . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u  100 2 cos t(V). Khi đó điện áp tức thời giữa hai
bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch lệch pha một góc  / 6 . Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 50W.

B. 100W.

C. 50 3 W.

D. 100 3 W.

Lời giải
Ta có: điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch lệch pha một góc  / 6 suy

ra u /i 

 

  .
6 2
3

Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là: P 

U2
cos 2   50W. Chọn A.
R


Ví dụ 13: [Trích đề thi Đại học năm 2010] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần
lượt là U C1 , U R1 và cos 1 ; khi biến trở có giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U C2 , U R 2 và cos 1 ;
Biết U C1  2U C2 , U R 2  2U R1 . Giá trị của cos 1 và cos 1 là:
A. cos 1 

1
2
, cos 2 
.
3
5

B. cos 1 


C. cos 1 

1
2
, cos 2 
.
5
5

D. cos 1 

1
1
, cos 2 
.
5
3
1
2 2

, cos 2 

1
.
2

Lời giải
Ta có: U 2  U C2 1  U 2R1  U C2 2  U 2R 2 




U R1
U C1

1 2
3
U C1  4U 2R1  U C2 1  3U 2R1 .
4
4

U R1
1
1
1


.
 . Do đó cos 1 
2
5
U 2R1  U C2 1
12  22

Mặt khác

UR2
U C2




2U R1
 2  cos 2 
1
UC
2 1

UR2
U 2R 2  U C2 2



2
22  12



2
. Chọn C.
5

Ví dụ 14: [Trích đề thi Đại học năm 2012] Đặt điện áp u  400 cos(100t)V vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A.
1 

Biết tại thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 400 V, ở thời điểm  t 
 s cường độ dòng
 400 

điện qua mạch bằng 0 và đang giảm. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch X?

A. 100W.

B. 120W.

C. 200W.

D. 400W.

Lời giải
Tại thời điểm t ta có: u  400V  u  0  i   (với   u /i ).
Sau t 

1
1


s  i   
.100      .
400
400
2
4

 
Do đó công suất của mạch X là: Px  P  PR  UI cos   RI 2  200 2.2.cos     50.22  200W.
 4

Chọn C.
Ví dụ 15: [Trích đề thi Đại học năm 2012] Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M

là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
12


Hệ số công suất của đoạn mạch MB là:
A.

3
.
2

B. 0,26.

C. 0,50.

D.

2
.
2

Lời giải
Vẽ giãn đồ vecto như hình vẽ bên. Ta có:

U C  U RL nên tam giác OAB cân tại A.


    150
Theo giả thiết ta có: HOB
12
(Chú ý: Rõ ràng B nằm dưới trục OI vì

AB  OA  U L ).
  800  150  750  AOB
.
Suy ra HOB
Do đó:

  750  150  600
AOH

 cos RL  cos 600  0,5. Chọn C.
Ví dụ 16: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U cos100t(V). Khi giá trị hiệu
dụng U  100V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là  / 3 và công suất toả nhiệt của
đoạn mạch là 50W. Khi điện áp hiệu dụng U  100 3V, để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì
cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R 0 có giá trị:
A. 73, 2 .

B. 50 .

C. 100 .

D. 200 .

Lời giải
Ta có: P  UI cos   I 


P
 1A .
U cos 

Tổng trở của mạch là: Z 
tan  

U
 R 2  (ZL  ZC ) 2  100. .
I

Z L  ZC
R  50
 3  Z L  ZC  R 3  
R
 ZL  ZC  50 3

Khi mắc thêm điện trở R 0 thì I '  I  1A  Z ' 

U'
 100 3.
I'

 (R  R 0 ) 2  (ZL  ZC ) 2  100 3  R 0  100. Chọn C.

Ví dụ 17: [Trích đề thi Đại học năm 2011] Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1  40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dụng C 

103
F, đoạn mạch

4

MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là:


7 

u AM  50 2 cos 100t   (V) và u MB  150 cos100t(V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
12 


A. 0,86.

B. 0,84.

C. 0,95.

D. 0,71.

Lời giải
Ta có: tan AM 

 ZC

7 

 1  AM    uAM  i  i  
  .
R

4
12 4
3

Ta đã được học cách tổng hợp hai dao động bằng CASIO.
Ta có: u AB  u AM  u MB  50 2
Do đó u /i  0, 4784 

7 
 1500  148,36  0, 4784.
12


 0,569  cos   0,84. Chọn B.
3

Ví dụ 18: [Trích đề thi thử Chuyên Đại học Vinh 2017] Đặt điện áp u  U 0 cos(t) ( U 0 và  không
đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha  / 6 so với cường
độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha
 / 3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch

AB và AM lần lượt là 200 và 100 3 . Hệ số công suất của đoạn mạch
X là:
A.

3 / 2.

B. 1/2

C.


2 / 2.

D. 0.

Lời giải
 R AB

cos 6  200
R  100 3
Ta có: 
  AB
 R x  50 3.
R AM  50 3
cos   R AM

3 100 3

Ta có: u AM sớm pha hơn u AB góc  / 6 .
Mặt khác ZAB  ZAM  ZX  ZX  ZAB  ZAM .
Suy ra Z2x  Z2AB  Z2AM  2ZAB .ZAM cos

R

3
 100  cos x  X 
. Chọn A.
6
ZX
2


Ví dụ 19: [Trích đề thi THPT QG năm 2017] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị 100 V vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình vẽ bên thì dòng điện qua mạch có cường độ là

i  2 2 cos t(A). Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM, ở hai đầu MN
và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A. 200W

B. 110W

C. 220W
Lời giải

Theo giả thiết bài toán ta có hệ:

D. 100W


1002  (30  U r ) 2  (U L  100) 2
90  3U r  10U L  0
.

 2

2
2
2
2
2
30  U r  (9  0,3U r )

30  U r  U L

Giải phương trình hoặc dùng SHIFT-CALC ta được: U r  25V  P  U R  r I  110W. Chọn B,
Ví dụ 20: [Trích đề thi thử Chuyên KHTN 2017] Nếu người ta đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức

u1  U 2 cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì công suất tiêu
thụ trong mạch là P  P1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu người ta đặt điện áp xoay chiều khác có biểu thức

u 2  U 2 cos 3t(V) vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của mạch là P  P2 . Hệ thức liên
hệ giữa P1 và P2 .
A. P1 

P2
.
2

B. P1  3P2 .

C. P1  3P2

D.

3P1  P2 .

Lời giải


RU 2
P


 1 R 2  Z2
C

Công suất tiêu thụ trên mạch lúc đầu 
R
cos 1 
 0,5
2
2

R

Z
C


U2
.
Chuẩn hóa R  1  ZC  3  P1 
4
U2R
U2
Khi  '  3  Z 'C 
 1  P2  2

 2P1. Chọn A.
R  Z 'C2
2
3
ZC


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của
đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng và điện trở R là
A.

2.

B.

3.

C.

1
.
2

D.

1
.
3

Câu 2: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay
đổi tần số của điện áp. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số.

B. tỉ lệ thuận với tần số.


C. tỉ lệ nghịch với tần số.

D. không phụ thuộc vào tần số.

Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu
thụ của đoạn mạch sẽ
A. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm.

B. luôn giảm.

C. không thay đổi.

D. luôn tăng.


Câu 4: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R  50 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

1
(H) mắc nối
2

tiếp. Mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 2V và tần số 50Hz. Tổng
trở và công suất tiêu thụ của mạch đã cho lần lượt là
A. Z = 100  , P = 100W.

B. Z = 100  , P = 200W.

C. Z = 50 2  , P = 100W.


D. Z = 50 2  , P = 200W.

Câu 5: Cho đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40V, 80V, 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch
A. 0,8.

B. 0,6.

C. 0,25.

D. 0,71.

Câu 6: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu
cuộn dây U d và dòng điện  / 3 . Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là U C , ta có U C  3U d . Hệ số công
suất của mạch điện là
A. cos  

2
.
2

B. cos   0,5 .

C. cos  

3
.
2

D. cos  


1
.
4

Câu 7: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R 2 .
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 8: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R 2 .
B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 9: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi

B. tăng

C. giảm

D. bằng 1.

Câu 10: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10  , nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900kJ.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,22 A.

B. I0 = 0,32 A.


C. I0 = 7,07 A.

D. I0 = 10,0 A.

Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu
thức nào sau đây sai?
A. cos   1.

B. ZL  ZC .

C. U L  U R .

D. U  U R .

Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi vào hai đầu
một đoạn mạch RLC nối tiếp. Công suất toả nhiệt trên điện trở


A. tỉ lệ với U.

B. tỉ lệ với L.

C. tỉ lệ với R.

D. phụ thuộc f.

Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R  100 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100 ,
tụ điện có điện dung C 


104
(F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều


u  200 cos(100t) V. Công suất tiêu thụ năng lượng của đoạn mạch là:

A. P = 200 W.

B. P = 400 W.

C. P = 100 W.

D. P = 50 W.

Câu 14: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm: R  100 3 , tụ điện có điện dung
C  31,8(F), mắc vào điện áp xoay chiều u  100 2 cos(100t) V. Công suất tiêu thụ năng lương điện

của đoạn mạch là
A. P = 43,0 W.

B. P = 57,67 W.

C. P = 12,357 W.

D. P = 100 W.

Câu 15: Cho đoạn mạch RC có R  15 . Khi cho dòng điện xoay chiều i  I0 cos(100t) A qua mạch thì
điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AB là U AB  50V, U C 
A. 60W.
Câu


16:

B. 80W.
Cho

mạch

xoay

4
U R . Công suất của mạch điện là:
3

C. 100W.
chiều

R,

L,

D. 120W.
C

không

phân

nhánh




R  50 2, U  U RL  100 2V, U C  200V. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. P  100 2W.

B. P  200 2W.

C. 200W.

D. 100W.

Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t) V.
Ký hiệu U R , U L , U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) L và tụ điện C. Nếu U R  0,5U L  U C thì hệ số công suất của mạch là
A.

1
.
3

B.

3
.
2

C.

1
.

2

D.

1
.
2

Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t) V.
Ký hiệu U R , U L , U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) L và tụ điện C. Khi
A.

1
.
3

2 3
U R  2U L  U C thì hệ số công suất của mạch là
3

B.

3
.
2

C.

1

.
2

D.

1
.
2

Câu 19: Giữa hai đầu điện trở nếu có điện áp 1 chiều U thì công suất tỏa nhiệt là P, nếu có điện áp xoay
chiều biên độ 2U thì công suất tỏa nhiệt là P’. So sánh P với P’ ta thấy
A. P = P’.

B. P’ = P/2.

C. P’ = 2P.

D. P’ = 4P.

Câu 20: Cho mạch R, L, C với R  Z L  ZC , mạch có công suất là P1 . Tăng R lên 2 lần, Z L  ZC thì
mạch có công suất là P2 . So sánh P1 với P2 ta thấy


A. P1  P2 .

B. P2  2P1.

C. P2  0,5P1.

D. P2  2P1.


Câu 21: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R  50 3, C 

104
(F). . Biết tần số


3
thì hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị
2

dòng điện là 50Hz, để hệ số công suất của đoạn mạch điện là
bằng bao nhiêu, biết mạch có tính cảm kháng?

1
(H).


A. L 

B. L 

1
(H).
2

C. L 

2
(H).



D. L 

3
(H).
2

Câu 22: Đặt điện áp u  100 2 cos(100t)(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R
có độ lớn không đổi và L 

2
(H). Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần từ R, L, C có độ lớn như


nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50W

B. 100W

C. 200W

D. 350W

Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch R 2 C , điện áp hiệu dụng
hai đầu R1 và hai đầu đoạn mạch R 2 C có cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau  / 3 . Nếu mắc nối tiếp thêm
cuộn dây thuần cảm cos   1 và công suất tiêu thụ là 200 W. Nếu không có cuộn dây thì công suất tiêu
thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 160W


B. 173,2W

C. 150W

D. 141,42W

Câu 24: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần
R  100 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L 

điện

áp

trên

đoạn

mạch

AM



1
(H). Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức


MB

lần


lượt



là u AM  100 2 cos 100t   V
4






u MB  200 cos 100t   V . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
2


A.

2
.
2

B.

3
.
2

C. 0,5.


D. 0,75.

Câu 25: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối
tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB
một điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t)V. Biết R  r 

L
; U AM  2U MB . Hệ số công suất của đoạn
C

mạch có giá trị là
A.

3
.
2

B.

2
.
2

C.

3
.
5


D.

4
.
5


Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t)V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai
trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng
A.

3
.
2

B.

2
.
2

C.

1
.
5

D.


2
.
5

Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp với


điện áp u  100 6 cos 100t   V. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ có giá trị lần lượt là
4


100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:


A. u d  100 2 cos 100t   V.
2




B. u d  200 cos 100t   V.
4


3 

C. u d  200 2 cos 100t   V.
4 



3 

D. u d  100 2 cos 100t   V.
4 


Câu 28: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây có cảm kháng ZL mắc nối tiếp với điện trở thuần R.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây, hai đầu điện trở R, hai đầu đoạn mạch tương ứng là U1 , U R , U.
Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha  / 3 so với điện áp hai đầu điện trở R và U1  U R . Gọi công suất mạch
là P. Kết luận nào sau đây sai?
A. P 

U2
.
2R

B. U  3U R .

C. cos  

3
.
2

D. ZL  3R.

Câu 29: Cho mạch điện RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u  U 2 cos(t)V; R 2 
Cho biết điện áp hiệu dụng U RL 
A.


13
.
4

B.

L
.
C

1
U RC . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
2

2
.
13

C.

3
.
13

D.

3
.
13


Câu 30: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1 , tụ điện C1 ,
cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở
thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz
và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 3A. Biết R1  50 và nếu
1 

ở thời điểm t (s), và u AB  200V đang tăng thì ở thời điểm  t 
 s dòng điện i  3A và đang giảm.
 300 

Công suất của đoạn mạch MB là
A. 300W

B. 120W

C. 200W

D. 150W


Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn

dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng
điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc trước là
A.

2
.
5


B.

2
.
3

C.

1
.
5

D.

1
.
3

Câu 32: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở

thuần R1  50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C 

2.104
F, đoạn mạch MB gồm điện trở


thuần R 2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là u AM  80 cos(100t)V và



u MB  100 cos 100t   V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
2


A. 0,84.

B. 0,96.

C. 0,86.

D. 0,99.

Câu 33: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1 , tụ điện C1 ,
cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở
thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50 Hz
và giá trị hiệu dụng là 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1  20 và nếu
1 

ở thời điểm t(s), u AB  200 2V thì ở thời điểm  t 
 s dòng điện i = 0 và đang giảm. Công suất của
 600 

đoạn mạch MB là
A. 266,4 W.

B. 120 W.

C. 320 W.

D. 400 W.


LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: cos  

R
R 2  ZC2

 0,5  4R 2  R 2  ZC2 

Câu 2: Mạch chỉ có R  P  I 2 R 
Câu 3: P 

ZC
 3. Chọn B.
R

U2
: P không phụ thuộc vào tần số của điện áp. Chọn D.
R

U2R
1
1
 Pmax khi ZL  ZC  L 
 Co 
2
2
R  (ZL  ZC )
Co 
L2


Mạch có ZL  ZC  L 

1
1
 Co 
 Co
C
L2

 Giảm C thì P sẽ tăng đến cực đại tại C  C0 rồi lại giảm. Chọn A .

Câu 4: ZL  L.2f 

1
.2.50  50; Z  R 2  ZL2  502  502  50 2
2








2

100 2
U2
P  I2 R  2 R 

.50  200W. Chọn D.
2
Z
50 2
R

Câu 5: cos  

R  (ZL  ZC )
2

2



UR
U  (U L  U C )
2
R

2



40
40  (80  50) 2
2

 0,8. Chọn A.


 Ud

 U r  U d .cos 3  2
Câu 6: Cuộn dây chứa điện trở thuần r. d   / 3  
 U  U .sin   U d 3
d
 L
3
2

Hệ số công suất của mạch điện:

cos  

r
r  (ZL  ZC )
2

2

Ur



U  (U L  U C )
2
r

Câu 7: Hệ số công suất cos  


2



Ud / 2

 Ud   Ud 3
 Ud 3 

 
 2   2

2

 0,5. Chọn B.

R
 Hệ số công suất max khi trong mạch chỉ chứa điện trở.
Z

Chọn A.
Câu 8: Hệ số công suất cos  

R
 Hệ số công suất min khi trong mạch chỉ chứa điện trở.
Z

Chọn D.
Câu 9: Mạch đang có tính cảm kháng  ZL  ZC
Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều thì ZL tăng và ZC giảm, lúc này tổng trở Z tăng

 Hệ số công suất cos  

R
sẽ giảm. Chọn C.
Z

Câu 10: Q  Pt  I 2 Rt  I 

Q
 5 2A
Rt

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io  2I  10A. Chọn D.
Câu 11: Khi mạch xảy ra cộng hưởng  cos   1, ZL  ZC , U  U R  Biểu thức sai U L  U R .
Chọn C.
Câu 12: Công suất tỏa nhiệt P  I 2 R 

U2R
R 2  (ZL  ZC ) 2

Vì U, R không đổi  P phụ thuộc vào ZL và ZC  P phụ thuộc vào f. Chọn D.
Câu 13: Tổng trở của mạch Z  R 2  (ZL  ZC ) 2  100  P  I 2 R 

U2R
 200W. Chọn A.
Z2

Câu 14: Ta có Z  R 2  ZC2  200. Công suất tiêu thụ của mạch P  I 2 R 
Chọn A.


U2R
 43W.
Z2


Câu 15: Ta có U AB  U R2  U C2  50  U R2 

U
16 2
U R  U R  30V  I  R  2A
9
R

Công suất của mạch điện là P  I 2 R  60W. Chọn A.

U 2  U 2  U 2R
Câu 16: Ta có  2 RL 2 L
 100 2
2
U

U

(U

U
)
R
L
C

 AB



 U R  100V  I 



2


U 

2
R

100 2 

2


 U  200 


2

2
R

UR

 2A. Công suất của mạch là P  I 2 R  100 2W. Chọn A.
R

Câu 17: Chọn U L  1  U C  U R  0,5  cos  

UR
U 2R  (U L  U C ) 2



0,5
0,52  (1  0.5) 2



2
.
2

Chọn C.

2 3
UC 

3
 cos  
Câu 18: Chọn U R  1  
U  3
 L
3


UR
U 2R  (U L  U C ) 2



3
. Chọn B.
2

Câu 19: Khi có điện áp một chiều đi qua điện trở  P  I 2 R
Khi điện áp xoay chiều có biên độ là 2U  I ' 
Câu 20: Khi chưa tăng R  P  I 2 .R1 
Khi tăng R lên hai lần  P2 
Câu 21: Ta có ZC 

U2
R1

U2 U2

 P2  0,5P1. Chọn C.
R 2 2R1

1
3
1
1
 100. Do cos  
 tan   

1  
.
2
C
2
cos 
3

Do mạch có tính cảm kháng nên
Suy ra L 

2U
 2I  P '  I '2 .R  4P. Chọn D.
R

Z L  ZC
1

 0  ZL  ZC  50  ZL  50  ZC  150.
R
3

ZL
3

. Chọn D.
 2

Câu 22: Ta có U  U 2R  (U L  U C ) 2  U R , U L  U C  0  cos   1.
Lại có: U L  U R  100V  ZL I  LI  I  0,5A.

Do đó P  UI cos   50W. Chọn A.
Câu 23: Khi cos   1 xảy ra cộng hưởng điện nên P 
Mặt khác

U2
 200.
R1  R 2

ZC

 tan  3  ZC  R 2 3, U R1  U R 2C  R 22  ZC2  R12  4R 22  R12  2R 2  R1.
R2
3


Do đó P 

U2
U2
 200 
 600
3R 2
R2

Công suất khi chưa mắc cuộn dây là:
P   R1  R 2 


U2


 R1  R 2 

2

 ZC2

  R1  R 2 

U2

 R1  R 2 

2

 R12  R 22

U2
U 2 600


 150W. Chọn C.
2R1 4R 2
4

Câu 24: Trong đoạn AM cường độ dòng điện trễ pha hơn u AM một góc  với

tan  

ZL


 
 1    rad  i  AM      0
R
4
4 4


2


Mặt khác: u AB  u AM  u MB  100 2 cos 100t   V  cos   cos(u  i )  cos   
.
4

4 2

Chọn A.
Z Z
L
 R 2  r 2  Z L ZC  L C  1
C
R r

Câu 25: Ta có R  r 

Điện áp hai đầu đoạn mạch AM vuông pha với điện áp hai đầu
MB. Chọn  U MB  1  U AM  2
Dựa vào giãn đồ vector 

5

4 5
 U C  U 2AM  U 2R 
5
5

 U L  U 2MB  U 2R 

 cos  

1
1
1
2 5
 2  2  UR  Ur 
2
U R U MB U AM
5

UR  Ur

 UR  Ur    UL  UC 
2

2

4
 . Chọn D.
5

Câu 26: Khi nối tụ C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần



U R1
UR2



IR 1
I
cos 1 1
1
1
 1   1  
 (1)
2
I2 R 2
I2 2
cos 2 2

Dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau  cos 2 1  cos 2 2  1(2)
Từ (1) và (2)  cos 2 

2
. Chọn D.
5

2
2
 U  U 2  U 2
 U  50 3V

100  U r  U L
d
r
L
Câu 27: Ta có 

 r
2
2
2
2
 U L  50V
 U  U r  (U L  U C )
100 3  U r  (U L  200)

Vì U C  U L nên cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch một góc  với
tan  

UL  UC

7
 3    rad  i  U   
rad
Ur
3
12


Trong cuộn dây chứa L và r nên cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu cuộn
dây một góc với 2 và tan 2 


UL
50

3

 2  rad  d  i   
rad.
U r 50 3
6
4

3 

Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây u d  100 2 cos 100t   V. Chọn D.
4 


Câu 28: Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha  / 3 so với điện áp hai đầu điện trở R nên cuộn dây có điện
trở. Khi đó tan

 ZL

 r 3  ZL , do U1  U R  r 2  Z2L  R 2 .
3
r

Khi đó R  2r 

2ZL

R  U2 U2

 Z  (R  r) 2  Z2L  R 3  P   R   2 
.
2Z
2R
3


 U  U R 3;cos  

Câu 29: Ta có R 2 
Lại có U RL 

Rr
3
R 3
và ZL 

. Chọn D.
Z
2
2

L
 R 2  ZL .ZC .
C

1
1

U RC  R 2  Z2L  (R 2  ZC2 )  3R 2  ZC2  4ZC2  3ZL ZC  ZC2  4Z2L .
2
4

 (ZC  4ZL )(ZC  ZL )  0  ZC  4ZL  cos  

R
R 2  (ZL  ZC ) 2



R
R 2  9ZL2

2
. Chọn B.
13

Do đó cos  

Cách 2: Ta có: R 2 

L
 R 2  ZL .ZC . nên tam giác OAB
C

vuông tại O. Chọn U RC  2  U RL  1  AB  3.
Suy ra U R 
 cos  


2
1
4
; UL 
; UC 
3
3
3
UR
U 2R  (U L  U C ) 2



2
. chọn B.
13

Câu 30: Giả sử điện áp đặt vào hai đầu mạch là u  200 2 cos(t)(V).
Khi đó cường độ dòng điện là: i  2 2 cos(100t  ) (với là góc lệch giữa u và i).
u  200(V)


Ở thời điểm t(s) :  AB
 u    i    .
4
4
u 

1 


Do ở thời điểm  t 
 s dòng điện i  3 và đang giảm nên i t  1   :
4


 300 
 300 

Khi đó; 100.

1



       .
300 4
4
6



R
9
R2  R2
4


Do đó PMB  UI cos   I 2 R1  200. 3.cos
Câu 31: Ban đầu cos 1 



 3.50  150W. Chọn D.
6

U1
U

, khi nối tắt tụ thì cos 2  2 . Trong đó 2  1  .
U
U
2



U R 2  2U R1  U 2  2U1

Suy ra cos 2 

1
1

. Chọn C.
2
1  tan 2
5

Cách 2: Theo giả thiết OK=2OH.
Ta có KOA  HBO  HB  OK
Do đó tan 1 


HB OK 1
1

  cos 2 
. Chọn C.
OH OH 2
5

Câu 32: Ta có U AM  40 2, U MB  50 2, ZC 
Do u MB lệch

1
 50  R1  U C  U R1  40(V).
C




so với i và chậm pha so với u MB suy ra u MB  . Khi đó
4
2
4

R 2  ZL  U 2  U L  50.
2
2
Do U AM và U MB vuông pha nên U AB  U AM
 U MB
 10 82.


Do đó cos  

90
 0,99. Chọn D.
10 82

Cách 2: AM/i  




 i  ; u AB  800  100  20 410,896.
4
4
2

Suy ra AB/i  0,896 


 cos   0,99. Chọn D.
4

Câu 33: Giả sử điện áp đặt vào hai đầu mạch là u  200 2 cos(t)(V).
Khi đó cường độ dòng điện là: i  2 2 cos(100t  ) (với  là góc lệch giữa u và i).
Ở thời điểm t(s) : u AB  200 2(V)  u  0  i  .

1 

Do ở thời điểm  t 
 s dòng điện i=0 và đang giảm nên i t  1   :

2


 600 
 600 

Khi đó; 100.

1


      .
600
2
3

Do đó PMB  UI cos   I 2 R1  200.2.cos
Câu 34:
Câu 35:


 4.20  120W. Chọn B.
3


Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:

Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:
Câu 51:
Câu 52:
Câu 53:
Câu 54:
Câu 55:
Câu 56:
Câu 57:
Câu 58:
Câu 59:
Câu 60:
Câu 61:
Câu 62:
Câu 63:
Câu 64:
Câu 65:
Câu 66:
Câu 67:
Câu 68:
Câu 69:
Câu 70:

Câu 71:


Câu 72:
Câu 73:
Câu 74:
Câu 75:
Câu 76:
Câu 77:
Câu 78:
Câu 79:
Câu 80:
Câu 81:
Câu 82:
Câu 83:
Câu 84:
Câu 85:
Câu 86:
Câu 87:
Câu 88:
Câu 89:
Câu 90:
Câu 91:
Câu 92:
Câu 93:
Câu 94:
Câu 95:
Câu 96:
Câu 97:
Câu 98:

Câu 99:
Câu 100:



×