Chơng trình ôn thi tốt nghiệp môn vật lí
Chơng một: dao động cơ học
Cõu 1. Treo mt vt khi lng 1kg vo mt lũ xo cú cng k = 98N/m. Kộo vt ra khi v trớ cõn bng, v phớa di 5cm ri
th ra. Gia tc cc i ca vt trong quỏ trỡnh dao ng iu ho l__.
A. 4,90m/s
2
B. 0,10m/s
2
C. 2,45m/s
2
D. 0,05m/s
2
Cõu 2. Mt con lc n cú khi lng m treo vo si dõy cú chiu di
. Con lc thc hin dao ng nh vi
chu kỡ
s10T =
ti ni cú gia tc trng trng g=10m/s
2
. Chiu di ca con lc l:
A. 25cm. B. 0,4m C. 2,5cm. D. 2,5m.
Cõu 3. Mt con lc lũ xo cú khi lng m gn vo u di ca mt lũ xo nh cú cng k, u trờn ca lũ
xo gn c nh vo im treo O, khi cõn bng lũ xo dón l=2,5cm. T v trớ cõn bng kộo vt xung n v trớ
lũ xo dón l
1
=2,5cm ri th nh cho vt dao ng iu ho. Chn trc to cú phng thng ng chiu
dng hng lờn, ly gc to ti v trớ cõn bng v gc thi gian l lỳc th vt. Phng trỡnh dao ng ca
vt l.
A.
cm
2
t42x
= sin
B.
cm
2
t2054x
= sin,
C.
cm
2
t202x
= sin
D.
cm
2
t202x
+= sin
Cõu 4. Chn cõu sai. Khi núi v v nng lng ca h dao ng iu ho?
A. C nng ton phn c xỏc nh theo cụng thc: E = 1/2m
2
A
2
B. Trong quỏ trỡnh dao ng cú s chuyn hoỏ gia ng nng th nng v cụng ca lc ma sỏt.
C. C nng ca c h t l vi bỡnh phng biờn dao ng.
D. Trong sut quỏ trỡnh dao ng, c nng ca h c bo ton.
Cõu 5. Trong dao ng iu ho ca con lc n, gc to c chn ti v trớ cõn bng. C nng ca nú
khụng bng
A. tng ng nng v th nng ca vt nng khi nú i qua v trớ bt kỡ.
B. th nng hoc ng nng ca vt nng khi nú i qua v trớ bt kỡ.
C. ng nng ca vt nng khi nú i qua v trớ cõn bng.
D. th nng ca vt nng khi nú i qua v trớ biờn.
Cõu 6. Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh
=
6
tsinAx
. Gc to c chn ti v trớ cõn bng
ca vt. Hi gc thi gian c chn khi vt v trớ.
A.
A350x ,=
B.
A350x ,=
C.
A50x ,=
D.
A50x ,=
Cõu 7. Cho h con lc lũ xo nh hỡnh v.
m
k
1
k
2
Bit K
1
=30N/m; K
2
=60N/m; m=0,2kg;
=30
0
; g=10m/s
2
; v b qua lc ma sỏt. Khi vt cõn bng, dón l
1
v l
2
ca hai lũ xo l
A.
cmlcml
3
5
;
3
10
21
==
B.
cmlcml 5,2;5
21
==
C.
cmlcml 5;10
21
==
D.
cmlcml 3;3
21
==
Cõu 8. Trong phng trỡnh dao ng iu ho x = Asin(t +
0
) cỏc i lng ,
0
v (t +
0
) l nhng i
1
lng trung gian cho phộp xỏc nh:
A. Tn s v trng thỏi dao ng B. Li v pha ban u
C. Tn s v pha dao ng D. Li v trng thỏi dao ng
Cõu 9. Mt con lc lũ xo gm lũ xo nh cú cng k v vt m = 100 g c treo thng ng. T VTCB ca
vt ngi ta kộo vt n v trớ lũ xo b dón mt on 5 cm ri th nh cho nú dao ng, bit nng lng dao
ng ca vt l 125 mJ, cho
2
= 10.
Chn trc to thng ng hng xung, gc to trựng vi VTCB. Mc thi gian l lỳc vt i qua v trớ
cõn bng theo chiu hng lờn trờn. Phng trỡnh dao ng l:
A. x = 5 sin (10t+/2) cm. B. x = 5 sin (5t +/2) cm.
C. x = 5 sin (10t) cm.D. x = 5 sin (5t) cm.
Cõu 10. Mt con lc n cú chiu di l l. Trong khong thi gian t nú thc hin 6 dao ng. Ngi ta gim
bt di ca nú i 16 cm thỡ trong cựng khong thi gian t, nú thc hin 10 dao ng. Cho g = 9,8 m/s
2
.
di v tn s ban u ca con lc l:
A. l = 20 cm ; f 1 Hz. B. l = 25 cm , f 1 Hz
C. l = 50 cm , f 2 Hz D. l = 35 cm , f 1,2 Hz
Cõu 11. Tỡm kt lun ỳng cho dao ng iu ho?
A. Li v gia tc luụn ngc pha.
B. Gia tc luụn tr pha /2 so vi vn tc.
C. Gia tc v li u biu din bng cựng hm sin nờn luụn cựng pha.
D. Võn tc luụn tr pha /2 so vi ly .
Cõu 12. Mt con lc n dao ng iu ho vi biờn gúc l 0,1 rad v tn s dao ng ca vt l 2 Hz.
Chn gc thi gian l lỳc vt cú li gúc l 0,05rad v vt ang i theo chiu dng. Phng trỡnh dao
ng ca con lc l.
A. a = 0,1sin(4t + /6) (rad) B. a = 0,1sin(2t - /6) (rad)
C. a = 0,1sin(4t - /6) (rad) D. a = 0,1sin(2t + /6) (rad)
Cõu 13. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng, cựng phng cựng tn s, biờn pha v ban u ln lt
l A
1
= 4 cm,
1
=0, A
2
= 4cm,
2
=/2. Biờn dao ng tng hp l bao nhiờu?
A. A = 8 cm B. A = 5cm. C. A = 4 cm D. A = 4
2
cm
Cõu 14. Mt vt cú khi lng m = 2kg treo vo 1 lũ xo cú cng k =100N/m, vt dao ng iu ho, chu k
dao ng ca vt l bao nhiờu?
A. 1s B. 2s C. 0,89s D. 0,9s
Cõu 15. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động, cùng phơng cùng tần số cùng phơng cùng tần số, biên độ
và pha ban đầu lần lợt là A
1
= 4 cm,
1
=0, A
2
= 4cm,
2
=/2. Biên độ dao động tổng hợp là.
A. A = 4
2
cm B. A = 5cm. C. A = 8 cm D. A = 4 cm
Cõu 16. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng theo cỏc phg trỡnh
x
1
=4sin(t+/4) v
).
4
3
sin(34
2
+= tx
Phng trỡnh dao ng tng hp l.
A. x=8sin(t+7/12) B.
)
4
5
sin(36
+= tx
C. x=5sin(t+/2) D.
)
2
sin(36
+= tx
2
Câu 17. Theo định nghĩa, dao động tự do của một vật là dao động có.
A. tần số không đổi.
B. biên độ không đổi
C. tần số và biên độ không đổi
D. tần số chỉ phụ vào các đặc tính của hệ và không phụ vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A =3 cm, chu kì T=0,5s. Tại thời điểm t = 0, hòn bi
đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A. x=3sin(4πt) (cm) B. x=3cos(4πt) (cm) C. x=-3cos(4πt) (cm) D. x=-3sin(4πt) (cm)
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m =100g treo vào ®Çu 1 lò xo có độ cứng k =100 N/m.
Kích thích vật dao động trong quá trình vật dao động điều hoà, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy
π
2
=10. Vận tốc của vật ở điểm cách vị trí cân bằng 1cm theo chiều dương là:
A. 54,38 cm/s B. 6,28 cm/s C. . 50,25 cm/sD. 36,00 cm/s
Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Asin(ωt+π/2) . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Động năng của vật E
®
=1/2mω
2
A
2
cos
2
(ωt+π/2) B. Thế năng của vật E
t
=1/2mω
2
A
2
sin
2
(ωt+π/2)
C. Cơ năng E=1/2mω
2
A
2
D. Phương trình vận tốc v=ωAcos(ωt)
Câu 21. Cho hai vật điều hoà có dạng x
1
=3cos(10πt) (cm); x
1
=4cos(10πt-π/2) (cm) thì biên độ dao động
tổng hợp là:
A. 25cm B. 5cm C. 1cm D. 7cm
Câu 22. Cho một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 2s. Chiều dài của con lắc tại một nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,8m/s
2
là
A. 0,04m B. 0,993m C. 96,6m D. 3,12m
Câu 23. Con lắc đơn có chiều dài l. Cho dao động với biện độ nhỏ và bỏ qua mọi lực cản. Nếu tăng gia tốc
trọng trường lên hai lần và chiều dài tăng lên 8 lần thì chu kỳ dao động của con lắc thay đổi như thế nào
A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần
Câu 24. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=4sin(πt/2-π/3) trong đó x tính bằng cm và t tính bằng
giây. Thời điểm vật đi qua vị trí có toạ độ x=2
3
(cm) có chiều chuyển động theo chiều âm của trục toạ độ là
A. t=1/3 (s). B. t=4/3 (s). C. t=2 (s). D. t=4(s).
Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có phương trình: x
1
=4sin(10πt) (cm)
và x
2
=4
3
sin(10πt+π/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động trên là
A. x=8sin(10πt-π/3) (cm). B. x=8sin(10πt+π/6) (cm).
C. x=8sin(10πt-π/6) (cm). D. x=8sin(10πt+π/3) (cm).
Câu 26. Ở nơi có gia tốc trọng trường g=π
2
. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động bằng 1,5s, độ dài của con lắc
đơn là.
A. 0,75 m B. 7,5 m C. 0,56 m D. 5,6 m
Câu 27. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo các phương trình:
x
1
=4sin(ωt+π/4) và x
2
=4
3
sin(ωt+3π/4). Phương trình của dao động tổng hợp là.
A. x=8sin(ωt+7π/12) B. x=6
3
sin(ωt+5π/4) C. x=6
3
sin(ωt+π/2) D. x=5sin(ωt+π/2)
Câu 28. Một chất điểm có khối lượng m = 0,01 kg treo ở lò xo có độ cứng k = 4 N/m, dao động điều hoà
3
quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624 s B. 0,314 s C. 0,196 s D. 0,157 s
Câu 29. Các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo ?
A. T =
2
m
k
π
B. T =
1
2
m
k
π
C. T =
1
2
k
m
π
D. T = 2p
k
m
Câu 30. Một con lắc đơn được treo dưới trần 1 thang máy đang đứng yên thì có chu kỳ dao động là T
0
. Khi
thang máy chuyển động xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ dao động là T
1
, còn khi thang máy
chuyển động nhanh dần đều xuống dưới thì chu kỳ dao động là T
2
. Điều nào sau đây đúng ?
A. T
0
=T
1
=T
2.
B. T
0
=T1<T2
.
C. T
0
=T
1
>T
2.
D. T
0
<T
1
<T
2.
Câu 31. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kỳ T thì điều nào sau đây là đúng
A. Cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng 2T.
B. Cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T/2
C. Cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T.
D. Cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hoà.
Câu 32. Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình như sau:
1 1 1
x A sin (wt + )= ϕ
,
2 2 2
x A sin (wt + )= ϕ
. Biên độ của dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
có giá trị là.
A.
2 2
1 2
1 1 1 2
A A A 2A A cos( )
2
ϕ +ϕ
= + −
B.
2 2
1 1 1 2 1 2
A A A A A cos( )= + + ϕ −ϕ
C.
2 2
1 2
1 1 1 2
A A A 2A A cos( )
2
ϕ +ϕ
= + +
D.
2 2
1 1 1 2 1 2
A A A A A cos( )= + − ϕ −ϕ
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn thời gian dao động của vật trong không khí.
B. Trong nước thời gian dao động của vật ngắn hơn thời gian dao động của vật trong không khí.
C. Nguyên hân của dao động tắt dần là do ma sát.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 34. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo?
A.
2m
T
K
=π
B.
1 m
T
2K
=
π
C.
m
T 2
K
= π
D.
1 m
T
2 K
=
π
Câu 35. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp, khi chúng dao động.
A. Cùng tần số và cùng pha B. Cùng biên độ nhưng khác tần số
C. Cùng tần số và ngược pha D. Cùng biên độ và cùng tần số
Câu 36. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Asin(ωt+ϕ). Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, ly độ x,
vận tốc góc ω và vận tốc v có dạng như thế nào?
A.
2 2
lim
x
v
A x
ω
→∞
= −
B.
2 2
v
A x
ω
= +
C.
2
2 2
2
v
A x
ω
= −
D.
2
2 2
2
v
A x
ω
= +
Câu 37. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật.
A. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng
B. Không thay đổi
C. Có thể tăng, giảm tuỳ thuộc theo độ lớn vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ
4
D. Có thể tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng
Câu 38. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng: x=Asin(ωt+ϕ), trong đó A, ω và ϕ là những hằng số,
được định nghĩa là.
A. Dao động điều hoà B. Dao động tắt dần
C. Dao động cưỡng bức D. Dao động tuần hoàn
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x=Asin(5πt) (cm).
Pha ban đầu của dao động trên là.
A. 0 (rad). B. π/2 (rad) C. -π/2 (rad). D. 5π (rad).
Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T, lấy mốc thời gian khi vật ở vị trí có li độ cực đại.
Độ lớn vận tốc của quả nặng có giá trị cực đại tại thời điểm nào?
A. t=T/4 B. Khi t = T C. Khi t = 3T/4. D. Khi t = 0.
Câu 41. Tại cùng một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có chu kì T
1
=2, 0 s và T
2
= 3, 0 s. Tính chu kì con lắc
đơn có độ dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc nói trên?
A. T = 2,5 (s) B. T ≈ 3,6 (s) C. T = 5,0 (s) D. T = 1,0 (s)
Câu 42. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 2Hz. Chọn gốc thời gian là lúc li độ cực
đại. Phương trình dao động của vật là:.
A. x=5cos(4πt) (cm) B. x=5cos(4πt+π/2) (cm) C. x=5sin(2πt) (cm) D. x=5sin(4πt+π/2) (cm)
Câu 43. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có các phương trình x
1
=4sin(10πt)
(cm) và x
2
=4
3
sin(10πt +π/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là
A. x=8sin(10πt+π/3) (cm) B. x=8
2
sin(10πt+π/3) (cm)
C. x=4
2
sin(10πt-π/3) (cm) D. x=4
2
sin(10πt+π/3) (cm)
Câu 44. Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số 0,5Hz. Lấy g =10m/s
2
;
2
10Π ≈
. Chiều dài l của con
lắc là :
A. 10 (cm). B. 50 (cm). C. 20 (cm). D. 100 (cm).
Câu 45. Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T =3, 14 (s) và biên độ dao động A=1(cm).
Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 3m/s B. 2m/s C. 1,0m/s D. 0,5m/s
Câu 46. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5s, biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có ly độ
x=
2
/2 (cm) và vận tốc v
0
=
2
π/2 (cm/s) . Phương trình dao động của con lắc lò xo là.
A. x=
2
sin(2πt/5 + π/2) (cm) B. x=
2
sin(2πt/5 - π/2) (cm)
C. x=sin(2πt/5 - π/4) (cm) D. x=sin(2πt/5 + π/4) (cm)
Câu 47. Hai dao động cùng pha là hai dao động.
A. Có hiệu số pha bằng 0. B. Có hiệu số pha bằng
π
.
C. Có hiệu số pha bằng -π/2 D. Có hiệu số pha bằng π/2.
Câu 48. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A=
2
(m). Khi thế năng bằng động năng, vật có ly độ là:
A. ±1m. B. ±0,5m. C. ±1,25m. D. ±1,5m.
Câu 49. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB =2a cm với
5
chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li độ x=a/2 và vận tốc có giá trị âm phương trình
dao động của chất điểm là:
A. x=2asin(πt + π/6) (cm) B. x=2asin(πt + 5π/6) (cm)
C. x=asin(πt + π/6) (cm) D. x=asin(πt + 5π/6) (cm)
Câu 50. Một con lắc đơn vật nặng có khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m
thì tần số của vật nặng là.
A. f . B. f/
2
. C.
2
D. 2f.
Câu 51. Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
= 1,5(s). Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao
động với chu kỳ T
2
= 2(s). Khi đó chu kỳ của của con lắc đơn có độ dài l
1
+l
2
là:
A. 5(s). B. 2(s). C. 2,5(s). D. 3(s).
Câu 52. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 0,4kg và một lò xo có độ cứng 40N/m. Con lắc
dao động điều hoà với tần số góc là:
A. 4rad/s. B. 10rad/s. C. 8rad/s. D. 20rad/s.
Câu 53. Treo một vật khối lượng m = 1kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm, rồi thả ra. Chọn trục toạ độ hướng xuống dưới. Gia tốc cực đại của vật là
A. -4,9 m/s
2
B. 4,9 m/s
2
C. 5 m/s
2
D. 4,95 m/s
2
Câu 54. Một vật m treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10 cm nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật 1N. Lấy g =
10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là.
A. 10 (N/m) B. 11 (N/m) C. 11,5 (N/m) D. 10,5 (N/m)
Câu 55. Một con lắc đơn có độ dài l = 120 cm, người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới
chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài l’ mới của con lắc là.
A. 97,3 (cm) B. 97,5 (cm) C. 97 (cm) D. 97, 2 (cm)
Câu 56. Một chất điểm khối lượng m = 0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4 (N/m), dao động điều
hoà quanh vị trí cân bằng (π=3,14). Chu kỳ dao động là.
A. 0,157 (s) B. 0,196 (s) C. 0,314 (s) D. 0,64 (s)
Câu 57. Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình: x (t) = Asin (wt + j) (con lắc dao động nhỏ
khi F
ms
= 0) thì có động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số w
/
có giá trị
A. w
/
= w. B. w
/
= 2w. C. w
/
= w/2 D. w
/
= 4w.
Câu 58. Một con lắc có chu kỳ dao động trên mặt đất là T
o
= 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400 km. Đưa con
lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kỳ của con lắc bằng.
A. 2,001s. B. 2,0001s. C. 2,0005s. D. 3s.
Câu 59. Một vật thực hiện dao động điều hoà có chu kỳ dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Cho
(π=3,14). Tại thời điểm vật đi qua VTCB, độ lớn vận tốc của vật là
A. 0,5 m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
Câu 60. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x=4sin(ωt + π/2) (cm). Cho π
2
=10, độ lớn vận tốc và
gia tốc cực đại của vật lần lượt là
A.
= =
2
12, 56 m/ s; 40 m/ s
max max
v a
B.
2
1, 256 m/ s; 4 m/ s
max max
v a= =
C.
= =
2
125, 6 m/ s; 40 m/ s
max max
v a
D.
= =
2
12, 56 m/ s; 4 m/ s
max max
v a
Câu 61. Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa có chu kỳ 1 s. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng
6
là v= 10π (cm/s). Lấy π
2
= 10. Lực phục hồi cực đại tác dụng vào vật có giá trị bằng.
A. 0, 2 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 0,4 N.
Câu 62. Một con lắc đơn có chu kỳ 1, 5 s ở trên trái đất. Cho biết gia tốc trọng trường của mặt trăng nhỏ hơn
của trái đất 5, 9 lần. Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó trên mặt trăng là.
A. 3,65 s. B. 3 s. C. 4,5 s. D. 2,5 s.
Câu 63. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. khi thay m
bằng m’= 0,16kg thì chu kỳ của con lắc tăng thêm một lượng bao nhiêu?
A. 0,083 s. B. 0,038 s. C. 0,0083 s. D. 0,0038 s.
Câu 64. Biên độ của một dao động điều hòa bằng 0,5m. Vật đó đi được quãng đường bao nhiêu trong thời gian
5 chu kỳ dao động?
A. 10m. B. 2,5m. C. 0,5m. D. 4m.
Câu 65. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về dao động tắt dần ?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
B. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Ma sát, lực cản sinh công cản làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
D. Là dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản môi trường tác dụng lên vật dao động.
Câu 66. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?
A. Mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số của dao động riêng.
B. Tần số dao động riêng.
C. Tần số của ngoại lực.
D. Biên độ của ngoại lực.
Câu 67. Phương trình của dao động điều hoà có dạng tổng quát là.
A. x=Asin(ωt) B. x=Acos(ωt + π) C. x=Asin(ωt + ϕ) D. x=Asin(ωt + π/2)
Câu 68. Dao động tắt dần là dao động có
A. Biên độ giảm dần theo thời gian. B. Biên độ cực đại.
C. Biên độ thay đổi liên tục. D. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
Câu 69. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi cộng hưởng dao động: Tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bước là dao động dưới tác dụng của một ngợi lực biến thiên tuần hoàn.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 70. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bước là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bước dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn có tần số ngoại lực f gần bằng tần số của hệ f
0
.
C. Biên độ dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào
biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 71. Dao động điều hoà là.
A. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
7
B. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
C.Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
D. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
Câu 72. Một dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực, biên độ phụ thuộc vào mốt quan hệ giữa tần số f
của ngoại lực là tần số f
o
của con lắc. Dao động như vậy được gọi là:
A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tuần hoàn.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động điều hoà.
Câu 73. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn được xác định bởi công thức.
A.
T 2 lg= π
B.
l
T 2
g
= π
C.
g
T
l
=
D.
g
T 2
l
= π
Câu 74. Chu kỳ dao động của một con lắc lò xo là.
A.
m
T 2
k
= π
B.
k
T 2
m
= π
C.
m
T 2
k
=
D.
k
T 2
m
= π
Câu 75. Dao động tự do là dao động.
A. có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ giao động, không phụ thuộc vào điều
kiện bên ngoài.
B. có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên
ngoài.
C. có chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
bên ngoài.
D. có chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
bên ngoài.
Câu 76. Dao động được mô tả bằng các biểu thức có dạng: x
2
= Asin(wt+j
o
), trong đó A, w và j
o
là những hằng
số, là dao động nào sau đây?
A. Tuần hoàn. B. Điều hoà. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.
Câu 77. Trong những dao động sau đây, trường hợp nào tắt dần càng nhanh càng có lợi?
A. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua.
B. Con lắc lò xo khi đang khảo sát quan sát trong phòng thí nghiệm.
C. Dao động của con lắc vật lý khi đang đo gia tốc g.
D. Quả lắc đồng hồ.
Câu 78. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về vật dao động theo phương trình x=Asin(ωt + π/2)
A. Thế năng của vật E
t
=1/2mω
2
A
2
sin
2
(ωt+π/2) B. Phương trình vận tốc v=ωAcos(ωt)
C. Cơ năng E=1/2mωA
2
cost D. Động năng của vật E
®
=1/2mω
2
A
2
cos
2
(ωt+π/2)
Câu 79. Công thức nào sau đây dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc đơn?
A.
2
l
T
g
p
=
B.
1
2
l
T
g
p
=
C.
2
g
T
l
p
=
D.
1
2
g
T
l
p
=
Câu 80. Trong phương trình dao động điều hòa: x = Asin(
ϖ
t +
ϕ
), trong đó
8
A. Biên độ A, tần số góc
ϖ
, là các hằng số dương, pha ban đầu
ϕ
là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc
thời gian t = 0.
B. Biên độ A, tần số góc
ϖ
, pha ban đầu
ϕ
là các hằng số dương.
C. Biên độ A, tần số góc
ϖ
, pha ban đầu
ϕ
là các hằng số âm.
D. Biên độ A, tần số góc
ϖ
, pha ban đầu
ϕ
là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0.
Ch¬ng Hai: Sãng c¬ häc
Câu 1. Một dây đàn hồi dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây người ta thấy có 6 nút và 5
bụng . Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. 36 m/s B. 24m/s C. 32 m/s D. 40 m/s
Câu 2. Đầu A của dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với chu kỳ
T= 2 s. Sau 4s sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây có giá trị là
A. 8m B. 24m C. 5m D. 12m
Câu 3. Chọn câu đúng?
A. Bước sóng là khoảng cánh giữa hai điểm ngần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
B. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cánh giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong một chu kỳ.
Câu 4. Một sóng cơ học được truyền từ điểm M đến điểm O trên cùng một phương truyền sóng (MO = 0,5cm)
với vận tốc không đổi v = 20cm/s. Nếu biết phương trình truyền sóng tại O là U
o
=4sin(20πt - π/4) cm và giả
sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Phương trình truyền sóng tại M có dạng như thế nào?
A. U
M
=4sin(20πt + π/2) cm B. U
M
=4sin(20πt - π/2) cm
C. U
M
=4sin(20πt + π/4) cm D. U
M
=4sin(20πt - 3π/4) cm
Câu 5. Một sóng truyền trên mặt biển với bước sóng
m4
=λ
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 1m. B. 8m. C. 4m. D. 2m.
Câu 6. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí của âm là
A. Bước sóng. B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Vận tốc âm.D. Tần số và biên độ âm.
Câu 7. Khi biên độ của sóng tăng lên gấp đôi, thì năng lượng của sóng truyền sẽ
A. tăng 4 lần B. không thay đổi. C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 8. Hai mũi nhọn S
1
, S
2
cách nhau 8 cm gắn ở đầu một cần dung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm
nhẹ vào mặt nước, vận tốc truyền sóng là v= 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì hai điểm S
1
, S
2
dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình dạng
.2cos ftaS
π
=
Dao động của cần rung được duy trì bằng một nam
châm điện. Để có được một hệ sóng dừng ổn định trên mặt nước phải tăng khoảng cách S
1
, S
2
một đoạn nhỏ
nhất là
A. ∆S
1
S
2
=λ/4=0,2 cm B. ∆S
1
S
2
= 2λ=4 cm C. ∆S
1
S
2
=λ/2=0,4 cm D. ∆S
1
S
2
=λ=0,2 cm
Câu 9. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?
9
A. Cả hai đại lượng đều không thay đổi
B. Cả hai đại lượng đều thay đổi
C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi
D. Bước sóng thay đổi nhưng tần số thì không đổi
Câu 10. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
m5
=
λ
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là.
A. a = 1,25m B. a = 2,5m C. a = 1,5m D. a = 5m
Câu 11. Một sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 350 m /s, có bước sóng 70 cm. Tần số sóng là:
A. f = 5. 10
2
HZ. B. f = 2.10
3
HZ C. f = 50 HZ D. f = 5.10
3
HZ
Câu 12. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm là
A. cường độ và tần số.B. tần số và bước sóng
C. biên độ và tần số D. biên độ và bước sóng
Câu 13. Tại nguồn 0 phương trình dao động của sóng là
tau
ω
sin=
. Phương trình nào sau đây là phương
trình dao động của điểm M cách 0 một khoảng 0M = d?
A. U
M
=a
M
sin(ωt + 2πd/v) B. U
M
=a
M
sin(ωt + 2πd/λ)
C. U
M
=a
M
sin(ωt - 2πd/λ) D. U
M
=a
M
sin(ωt - 2πd/v)
Câu 14. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là U=asin(ωt). Phương trình dao động của điểm M cách
O khoảng d là
A. U
M
=asin(ωt - 2πd/λ) B. U
M
=asin(ωt - 2πd/v)
C. U
M
=asin(ωt + 2πd/λ) D. U
M
=asinω(t - 2πd/λ)
Câu 15. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Tính chất của môi trường B. Tần số của sóng
C. Biên độ của sóng D. Độ mạnh của sóng
Câu 16. Tại hai điểm A, B cách nhau 8m có hai nguồn sóng âm kết hợp. Tần số âm là 440 Hz, vận tốc âm
trong không khí là 352 m /s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm có biên độ cực đại?
A. 20 điểm B. 19 điểm C. 22 điểm D. 21 điểm
Câu 17. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn:
A. Có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
B. Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. Có cùng biên độ có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. Có cùng tần số cùng phương truyền.
Câu 18. Để biểu thị cảm giác nghe to, nhỏ của một âm, người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường độ âm
xác định bởi hệ thức L=10lg(I/I
o
) (dB). Trong đó I là cường độ âm còn I
0
là gì ?
A. I
0
là cường độ âm chuẩn với âm có f = 1000Hz để tai có cảm giác âm.
B. I
0
là cường độ âm chuẩn có giá trị như nhau ở mọi âm.
C. I
0
là cường độ âm lớn nhất của mỗi âm gây cảm giác âm.
D. I
0
là cường độ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ với tần số của âm.
Câu 19. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì
mức cường độ âm tăng bao nhiêu dB
A. 20dB B. 30dB C. 50dB D. 100dB
10
Câu 20. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn dao động cùng pha với cùng tần số f=12(Hz). Tại điểm
M cách nguồn A và B những đoạn d
1
=18(cm) và d
2
=24(cm) sóng có biên độ cực đại. Giữa điểm M và đường
trung trực của AB có 2 đường dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24(cm/s). B. 36(cm/s). C. 20(cm/s). D. 18(cm/s).
Câu 21. Sóng truyền từ điểm A tới điểm M với bước sóng l=60(cm). Điểm M cách điểm A một khoảng bằng
90(cm). Sóng tại điểm M sẽ
A. Lệch pha với sóng tại A một lượng là π/2.
B. Trễ pha hơn so với sóng tại A một lượng là p.
C. Sớm pha hơn so với sóng tại A một lượng là p.
D. Cùng pha với sóng tại điểm A.
Câu 22. Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2 m rung với tần số 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên
đây là 4 m/s. Hai đầu dây là hai nút. Số bụng trên dây là
A. 6 bụng B. 7 bụng C. 8 bụng D. 5 bụng
Câu 23. Sóng cơ học truyền được trong các môi trường
A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí, chân không
C. Rắn, lỏng, chân không D. Rắn, lỏng, khí, chân không
Câu 24. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Bản chất của môi trường truyền sóng. B. Biên độ sóng.
C. Bước sóng. D. Tần số của sóng.
Câu 25. Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 26. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động với phương
trình u
A
= u
B
= sin 100πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s, biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên AB là.
A. 5 điểm B. 6 điểm C. 7 điểm D. 4 điểm
Câu 27. Một sóng có tần số góc 110 rad/s và bước sóng 1,8(m), tốc độ của sóng là:
A. 31,5 m/s B. 383,8 m/s C. 1234 m/s D. 0,1 m/s
Câu 28. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 10m, dao
động với bước sóng
λ
=2cm. Tìm khoảng cách 2 điểm cực đại liên tiếp trên đoạn S
1
S
2
.
A. d = 1cm. B. d = 2cm. C. d = -1cm. D. d = -2cm.
Câu 29. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
chu kỳ T = 0, 5s. Từ O có những gợn sóng tràn lan toả rộng ra xung quanh, Khoảng cách giữa hai gợn sóng
liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. V = 40 cm/s B. V = 80 cm/sC. V = 160 cm/s D. V = 180 cm/s
Câu 30. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền tới với tần số 50 Hz, trên
dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 25m/s. B. 20m/s. C. 15m/s. D. 30m/s .
Câu 31. Nguồn dao động với tần số f = 100Hz chạm vào nước gây ra sóng lan truyền trên mặt nước. Biết
khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
11
A. v = 25cm/s. B. v =50cm/s. C. v = 100cm/s . D. v = 150cm/s.
Câu 32. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz,
đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s.
Câu 33. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
λ
= 2m, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là.
A. 2 m. B. 1,5 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 34. Hai âm có cùng độ to khi chúng có.
A. Cùng biên độ B. Cùng bước sóng C. Cùng vận tốc D. Cùng tần số
Câu 35. Nguồn phát sáng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A =
0, 4 (cm). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao
nhiêu?
A. 50 cm/s B. 100 cm/s C. 150 cm/s D. 25 cm/s
Câu 36. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
cùng pha, những điểm nằm
trên đường trung trực sẽ:
A. Dao động với biên độ lớn nhất
B. Đứng yên, không dao động
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình
D. Dao động với biên độ bé nhất
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn sóng kết hợp, cùng pha S
1
và S
2
. Gọi l
là bước sóng, d
1
và d
2
lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S
1
và S
2
. Điểm M đứng yên khi
A. | d
1
-d
2
| = nλ; n = 0, 1, 2,… B. | d
1
+d
2
| = nλ; n = 0, 1, 2,…
C. | d
1
-d
2
| = (2n+1)λ/2; n = 0, 1, 2,… D. | d
1
+d
2
| = (2n+1)λ/2; n = 0, 1, 2,…
Câu 38. Phát biểu nào dưới đây nói về dao động tắt dần là sai?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
B. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
D. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
Câu 39. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. Khi tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
D. Khi tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 40. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:
A. Chiều dài của dây bằng một số nguyên nửa bước sóng.
B. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
C. Chiều dài của dây bằng nửa bước sóng
D. Chiều dài của dây bằng một số lẻ của bước sóng
Câu 41. Bước sóng là:
A. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
12
B. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng 1 thời điểm.
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.
D. Quãng đường sóng truyền đi được trong 1(s).
Câu 42. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng đặc điểm nào trong các điểm sau?
A. Cùng tần số B. Cùng biên độ
C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. Cùng tần số, cùng biên độ
Câu 43. Đơn vị dùng để đo mức cường độ âm là
A. dB B. J/s C. W/m
2
D. KJ/s
Câu 44. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số âm. B. Năng lượng âm.
C. Biên độ âm D. Vận tốc truyền âm.
Câu 45. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường.
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi
trường.
D. Phụ thuộc vàc bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 46. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng?
A. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương
quãng đường truyền sóng.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường
truyền sóng.
C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
Câu 47. Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc truyền sóng ?
A. v=lT. B. v=-l/T. C. v=l/T. D. v=l/t.
Câu 48. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường.
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
C. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
Ch¬ng Ba: §iÖn xoay chiÒu
13
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
Câu 2. Trong mạch RLC nối tiếp, kết luận nào sau đây là đúng ứng với trường hợp Z
L
> Z
c
?
A. Hệ số công suất cosϕ = 1.
B. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng.
C. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại.
Câu 3. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi được, R =100W, L = 2/π H, Hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch là u = 200
2
sin100πt (V) .Để công suất trong mạch cực đại, điện dung của tụ và công suất lúc đó
là.
A. C = 10
-4
/2π F, P = 400W . B. C = 10
-4
/3π F, P = 100W
C. C = 10
-4
/π F, P = 300W . D. C = 10
-4
/π F, P = 300W
Câu 4. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi được, R =100W, L = 2/π H, Hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch là u = 200
2
sin100πt (V) . Điện dung của tụ có giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm
pha hơn hiệu điện thế u một góc π/2?
A. C = 10
-5
/π F B. C = 10
-7
/π F . C. C = 10
-4
/π F D. C = 10
-6
/π F
Câu 5. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dậy thuần cảm L. Cho R = 50W, Z
L
=50W, hiệu
điện thế hiệu dụng giữa 2 dầu đoạn mạch U
=100
2
V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 2A B. I = 4A C. I =1A D. I =3A
Câu 6. Cuộn sơ cấp của máy biến thế n
1
=1000 vòng, cuộn thứ cấp của máy biến thế n
2
=3000 vòng, biết hiệu
điện thế sơ cấp U
1
= 500V, hiệu điện thế thứ cấp là bao nhiêu?
A. U
2
= 2000VB. U
2
=1500V C. U
2
= 1000VD. U
2
= 500V
Câu 7. Mục đích sử dụng máy biến thế trong truyền tải điện năng đi xa là
A. Tăng công suất của dòng điện. B. Giảm công suất hao phí.
C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm điện trở của đường dây.
Câu 8. Một biến thế dùng trong một máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp có điện trở rất nhỏ gồm 2000 vòng
dây mắc vào mạng điện 220V. Để cuộn thứ cấp lấy ra hiệu điện thế 88V khi đó cuộn thứ cấp có số vòng dây là
A. 400 vòng. B. 225 vòng. C. 75 vòng. D. 25 vòng.
Câu 9. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây
380V. Động cơ có công suất 6kW và hệ số công suất k = 0,7. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ nhận giá
trị nào sau đây?
A. 6,58A. B. 12,98A. C. 38,96A. D. 19,74A.
Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở
Ω=
100R
, cuộn dây thuần cảm L = 0,3/π H và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U
AB
=200sin(100πt) (v). Điện dung
của tụ điện có giá trị bằng bao nhiêu để hiệu điện thế giữa hai điểm A, N lệch pha 90
0
so với hiệu điện thế giữa
14
hai điểm M, B?
A
B
R
L
C
M
N
A. 10
-4
/
3
π F B. 10
-4
3
/π F C. 10
-4
π/
3
F D. 10
-4
3
π F
Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở
Ω= 50R
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L=3/2π H và tụ điện có điện dung C = 10
-4
/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một nguồn xoay chiều có hiệu điện
thế hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây?
A
B
R
L
C
A.
Ω750
B.
Ω250
C.
Ω350
D.
Ω650
Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, chạy qua một mạch điện nối tiếp gồm R = 50
Ω
, L = 0,318H và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch cùng pha thì phải thay tụ điện khác có
điện dung bằng bao nhiêu?
A. 31, 9µF B. 21, 2µF. C. 64, 2µF D. 47, 7µF
Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều có một cuộn dây và một nam châm (một cặp cực) máy phát ra dòng
điện xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó rôto quay với vận tốc 3000 vòng/phút. Nếu giảm vận tốc quay của rôto
xuống ba lần thì phải tăng số cặp cực lên bao nhiêu lần để tần số của dòng điện không đổi?
A. 6 lần B. 9 lần. C. 2 lần. D. 3 lần.
Câu 14. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.
C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato.
D. Dòng điện ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.
Câu 15. Đối với mạch R và L ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế.
B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế góc π/4.
D. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế góc π/4..
Câu 16. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều nó có khả năng gì?
A. Cản trở dòng điện xoay chiều
B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời nó có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
Câu 17.
M
N
R
C
L
K
A
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó Ampe kế nhiệt có
R
A
= 0; cuộn thuần cảm L, R=100Ω, C= 10
-4
/
3
.π F . Đặt vào 2 đầu MN một hiệu điện thế xoay chiều
15
50 2 sin100u t
π
=
(V). Khi K đóng hay mở số chỉ của Ampe kế đều không đổi.
Hệ số tự cảm của cuộn dây và số chỉ của Ampe kế là
A. L=1,1H; I=0,25A B. L=11H; I=0,25A
C. L=1,1H; I=2,5A D. L=11H; I=0,25A
Câu 18. Máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số f=50Hz. Nếu máy có 6
cặp cực mà phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz thì trong 1 phút Rôto quay được bao nhiêu vòng?
A. 3000 vòng B. 500 vòng C. 150 vòng D. 1000 vòng
Câu 19. Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f=50Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 220 lần B. 50 lần C. 150 lần D. 100 lần
Câu 20. Trong một máy phát điện 3 pha khi suất điện động ở một pha cực đại e
1
=E
0
thì các suất điện động kia
đạt giá trị
A. e
2
=-0,86E
0
; e
3
=-0,86E
0
B. e
2
=-E
0
/2; e
3
=E
0
/2
C. e
2
=E
0
/2; e
3
=E
0
/2 D. e
2
=-E
0
/2; e
3
=-E
0
/2
Câu 21. Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hiệu điện thế hiệu dụng
ở hai đầu điện trở R là U
R
= 40 V và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L là U
L
= 30 V. Hiệu điện
thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị bao nhiêu?
A. U = 100 V. B. U = 50 V. C. U = 10 V. D. U = 70 V.
Câu 22. So với cường độ dòng điện, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, sẽ dao động điều hoà.
A. sớm pha hơn một góc π/2 B. trễ pha hơn một góc π/2
C. sớm pha hơn một góc -π/2 D. trễ pha hơn một góc -π/2.
Câu 23. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp có Z
L
= Z
C
. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch
u=U
0
sin(ωt + π/6) (v) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i=I
0
sin(100πt - π/3) (A) B. i=I
0
sin(100πt + π/6) (A)
C. i=I
0
sin(100πt - π/6) (A) D. i=I
0
sin(100πt + π/3) (A)
Câu 24. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=160
2
sin(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều.
Biết biểu thức dòng điện là i=
2
sin(100πt + π/2) (A). Mạch điện gồm những linh kiên gì được ghép nối tiếp
với nhau?
A. Điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm kháng
B. Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện
C. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm
D. Điện trở thuần và tụ điện
Câu 25. Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có biểu thức là: i=2
2
sin(100πt + π/3) (A). Nếu mắc nối
tiếp ampe kế nhiệt có R
A
=0 thì ampe kế chỉ bao nhiêu?
A. 2(A) B. I=2
2
(A) C. 1 (A). D. 4 (A)
Câu 26. Biểu thức công suất tiêu thụ trong đoạn RLC là:
A. P= UIcosϕ B. P= U
0
I
0
cosϕ C. P= U
0
I
0
sinϕ D. P= UIsinϕ
Câu 27. Tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là:
16
A.
2 2
1
( )Z R L
C
ω
ω
= − −
B.
2 2
1
( )Z R L
C
ω
ω
= + +
C.
2 2
1
( )= + −Z R L
C
ω
ω
D.
2 2
1
( )Z R L
C
ω
ω
= − +
Câu 28. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có phương trình là
u
AB
=200cos(100πt - π/2) (V); i=cos(100πt - π/6) (A). Điện trở thuần R của mạch là
A. 100
Ω
B. 200
Ω
C. 50
Ω
D. 400
Ω
Câu 29. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có phương trình là
u
AB
=200sos(100πt - π/2) (V). i=cos(100πt - π/6) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 50W B. 100W C. 25W D. 200W
Câu 30. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có phương trình là
u
AB
=200sos(100πt - π/2) (V). i=cos(100πt - π/6) (A). Độ lệch pha giữa hiệu điện thế U
AB
với cường độ dòng
điện là .
A. -π/2 (Rad) B. -2π/3(Rad) C. -π/3(Rad) D. π/3(Rad)
Câu 31. Mạch RLC có Z
C
= 2R; Z
L
= R. Tính hệ số công suất của mạch
A. 1/2 B.
2
/2 C. -
2
/2 D. -1/2
Câu 32. Một mạch (RLC) mắc nối tiếp có L=2(H); c=5(mF). Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều có tần số f
thay đổi được. Lấy π
2
=10, để có cộng hưởng điện thì tần số f là
A. 50Hz. B. 100Hz. C. 250Hz. D. 25Hz.
Câu 33. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r=100W, hệ số tự cảm L=0,2(H) nối tiếp với 1 tụ điện
c=10(mF). Mắc mạch điện vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω=500 (Rad/s). Độ lệch pha giữa hiệu
điện thế với cường độ dòng điện qua mạch là
A. -π/4. B. π/4. C. -π/3. D. π/3.
Câu 34. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R=100Ω; L=2/π (H) và C = 10
-4
/π (F). Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu
điện thế xoay chiều u=200
2
sin(100πt - π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. i=2sin(100πt + π/4) (A). B. i=2
2
sin(100πt + π/4) (A).
C. i=2sin(100πt - π/2) (A). D. i=2
2
sin(100πt - π/4) (A).
Câu 35. Một máy biến thế có số vòng dây trên các cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là n
1
= 600(vòng); n
2
=
120(vòng). Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 300(V). Điện trở cuộn dây không đáng kể. Khi đó hiệu
điện thế giữa 2 đầu cuộn thứ cấp là
A. 60(V). B. 1500(V). C. 240(V). D. 600(V).
Câu 36. Trong cuộn thứ cấp của máy biến thế có số vòng bằng 1000, xuất hiện suất điện động bằng 600V. Nếu
máy biến thế được nối vào mạng với hiệu điện thế U = 120V thì số vòng trong cuộn sơ cấp sẽ bằng bao nhiêu?
A. 200 vòng B. 400 vòng C. 600 vòng D. 500 vòng
Câu 37. Một động cơ điện có điện trở 20Ω tiêu thụ 1kwh năng lượng trong thời gian 30 phút. Điều đó có
nghĩa, cường độ dòng điện chạy qua động cơ có phải bằng.
A. 10 A B. 20 A C. 2 A D. 4 A
17
Câu 38. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu điện trở R là U
R
= 40V và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là U
L
= 30V. Hiệu điện
thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị bao nhiêu?
A. U = 100V B. U = 70V C. U = 50V D. U = 10V
Câu 39. Một mạch điện gồm một tụ điện và một miniampe kế mắc nối tiếp. Miniampe kế chỉ 60m A, điện
dung cảu tụ điện là 10µF, tần số dòng điện là 50 Hz. Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
A. 19 V B. 09 V C. 190 V D. 0,9 V
Câu 40. Một máy giảm thế có hai cuộn dây N = 100 vòng và N = 500 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu
điện thế 100V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp sẽ bằng bao nhiêu?
A. 20 V B. 50 V C. 200 V D. 10 V
Câu 41. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,
ϖ
không đổi. Thay đổi R cho đến
khi R = Ro thì Pmax. Khi đó R
O
có giá trị là.
A. R
0
=Z
L
-Z
C
B. R
0
=|Z
L
-Z
C
|. C. R
0
= Z
L
-Z
C
D. R
0
= (Z
L
-Z
C
)
2
.
Câu 42. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này
có tác dụng nào trong các tác dụng sau đây
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 43. Một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
có dạng u=U
0
sinwt. Biểu thức nào sau đây là biểu thức đúng của tổng trở
A. Z=
2 2
1
( )R L
C
ω
ω
− +
. B. Z=
2 2
1
( )R L
C
ω
ω
− −
.
C. Z=
2 2
1
( )R L
C
ω
ω
+ −
. D. Z=
2 2
1
( )R L
C
ω
ω
+ +
.
Câu 44. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít cản trở.
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
Câu 45. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nó có khả năng gì?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
C. Cản trở dòng điện xoay chiều
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng
Câu 46. Tính công suất tiêu thụ trong một đoạn mạch xoay chiều có hiệu điện thế cực đại 100 V, cường độ
dòng điện cực đại 2A và j = 45
0
.
A. 100/
2
W. B. 50/
2
W. C. 100
2
W. D. 50
2
W.
Câu 47. Một cuộn dây có độ tự cảm L=1/π (H), điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu cuộn
dây có biểu thức u=150
2
sin(100πt) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là bao nhiêu?
A. 3/2A. B. 3
2
/2A. C. 3/2
2
A D. 3 A.
18
Câu 48. Cho đoạn mạch gồm một điện trở R = 40 W, một cuộn dây thuần cảm có L=0,8/π (H), một tụ điện có
C=2.10
-4
/π (F), mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3/
2
A . Hiệu điện thế cực đại
giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu?
A. 240/
2
V B. 240 V. C. 150 V. D. 150/
2
V.
Câu 49. Cuộn dây điện từ có điện trở thuần 30 W, độ tự cảm 0,5 H., được mắc vào nguồn điện
u=U
0
sin(80t+π/4) (V). Tổng trở của cuộn dây đó là bao nhiêu?
A. 50 W B. 45 W C. 15 W D. 80 W
Câu 50. Một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch điện là u=U
2
sin(100πt) (V).
Tìm điều kiện để cường độ hiệu dung của dòng điện lớn nhất.
A. Lω=R/Cω B. LC=U/R C. Lω=R/Cω D. R=L/C
Câu 51. Một đoạn mạch gồm một điện trở R nối tiếp một tụ điện C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và giữa
hai bản tụ điện lần lượt là 40 (V) và 30 (V). Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu ?
A. 50 (V) B.
10 5
(V) C. 70 (V) D. 10 (V)
Câu 52. Trong cuộn thứ cấp của máy biến thế có số vòng bằng 1000, xuất hiện suất điện động bằng 600V. Nếu
máy biến thế được nối vào mạng với hiệu điện thế U = 120V thì số vòng trong cuộn sơ cấp sẽ bằng bao nhiêu?
A. 200 B. 500 C. 400 D. 600
Câu 53. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều R, L, C? Biết R = 6Ω; tổng trở của mạch Z=12W.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch i=10sin(100πt - π/3) (A).
A. 300 W B. 600 W C. 360/
2
W D. 1200 W
Câu 54. Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 6Ω, L=
3
/10π (H), C=
3
.10
-2
/12π (F);
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: u
AB
=120sin(100πt) (V). Tổng trở của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau
đây?
A. Z = 12,5W B. Z = 15W C. Z = 12W D. Z = 8W
Câu 55. Đặt vào hai đầu điện trở R = 50Ω một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u=120
2
sin(100πt)(V).
Cường độ dòng điện hiệu dụng nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. I=1/
2
(A) B.
I 2 A=
C. I = 2A D. I=2
2
(A)
Câu 56. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ đòng điện tức thời là i=8sin(100πt + π/3) (A). Kết
luận nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz
C. Biên độ dòng điện bằng 8A D. Chu kỳ dao động là 0,02 s
Câu 57. Một máy phát điện phần cảm có 12 cặp cực quay với vận tốc 300 vòng/phút, từ thông cực đại qua các
cuộn dây lúc đi ngang qua đầu cực là 0,2 Wb và mỗi cuộn dây có 5 vòng dây (số cuộn dây bằng số cực từ). Tần
số dòng điện xoay chiều phát ra là:
A. 90 Hz. B. 70 Hz. C. 60 Hz. D. 58 Hz.
Câu 58. Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức là: u=100
2
sin(100πt + π/4) (V).
C=10
-4
/π (F); Biểu thức dòng điện trong mạch là:
A. i=
2
sin(100πt - π/4) (A). B. i=
2
sin(100πt + 3π/4) (A).
19
C. i=
2
sin(100πt + π/4) (A). D. i=
2
sin(100πt - 3π/4) (A).
Câu 59. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 50 vòng dây đặt dưới hiệu điện thế là 40(V). Hai đầu cuộn thứ cấp
có hiệu điện thế 120(V). Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp bao nhiêu vòng dây?
A. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng.
B. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng.
C. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn thứ cấp 30 vòng.
D. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 30 vòng.
Câu 60. Cho đoạn mạch AB gồm R = 12Ω và cuộn cảm L mắc nối tiếp, hiệu điện thế hiện dụng hai đầu R là
U
1
= 4(V) hai đầu cuọn cảm là U
2
= 3(V) và hai đầu của đoạn mạch là U
AB
= 5(V). Tính công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là.
A. 2,5 W. B. 1,33 W. C. 1,3 W. D. 1,25 W.
Câu 61. Cho mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C mắc nối tiếp như hình
vẽ dưới đây.
R
L
C
Cho biết R = 40Ω; L=0,8/π (H), C=2.10
-4
/π (F); Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
L
U 120sin(100 / 2) (V)= π− π
. B.
L
U 240sin(100 / 2) (V)= π + π
C.
L
U 240sin(100 / 2) (V)= π − π
D.
L
U 120sin(100 / 2) (V)= π+ π
Câu 62. Một đoạn mạch gồmmột điện trở R, một cuộn cảm L, một tụ điện C mắc nối tiếp. Cho biết R=2,5Ω,
L=0,3H, C=200 µF Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 110v, tần số dòng điện f=50Hz. Tính
cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch.
A. 1,34(A). B. 0,134(A). C. 134(A). D. 13,4(A).
Câu 63. Một máy phát điện xoay chiều có roto quay 480vòng/phút; Tần số dòng điện của máy phát ra ở hai
cặp cực sẽ là:
A. 16Hz. B. 160Hz. C. 32Hz. D. 1,6Hz.
Câu 64. Một đoạn mạch gồm một điện trở R=20Ω; cuộn cảm L=0,5H; tụ điện C=100 µF mắc nối tiếp. Ở hai
đầu đoạn mạch đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng U=110V. Khi đó
công suất dòng điện trong đoạn mạch là:
A. 149w. B. 1,49w. C. 14,9w. D. 1490w.
Câu 65. Một bàn là được coi như một đoạn mạch có điện kế thuần R được mắc vào một mạch điện AC 110V-
50Hz. Khi vào mạng AC 110V-60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là sẽ thay đổi so với mắc vào mạch điện
AC 110V-50Hz là
A. Tăng lên B. Giảm xuống. C. Không đổi D. Có thể tăng, có thể giảm
Câu 66. Một cuộn dây có độ tự cảm L=2/π (F), điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
dây có một dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz và cường độ 1,5 A chạy qua nó có giá trị là
A.
U 300 2 V=
B. U = 200 V C. U = 300 V D. U = 320 V
Câu 67. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với Cosϕ =1. Khẳng định nào sau đâu là sai?
A.
R
U U≠
B.
1
C.
L
= ϖ
ϖ
C.
Z
1
R
=
D. P = U. I.
Câu 68. Cho một mạch điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U
AB
=200V,
20
tần số f=50 Hz, điện trở R=50W, U
R
=100 V, U
r
=20V. Công suất tiêu thụ của mạch là:
r
1
L
A
B R
A. 480 W B. 240 W C. 120 W D. 60 W
Câu 69. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50W mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L=0,5/π (H),
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u
AB
=100
2
sin(100πt - π/4) (V). Biểu thức của
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=2sin(100πt - π/2) (A). B. i=2
2
sin(100πt - π/4) (A).
C. i=2
2
sin(100πt) (A). D. i=2sin(100πt) (A).
Câu 70. Hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch R, L, C xảy ra với điều kiện nào sau đây ?
A.
2
1
2
f
LC
π
=
B.
2
1
LC
ω
=
C.
=
p
1
f
2 LC
D.
LC
w
=
1
Câu 71. Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L=2/π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dụng C=32,8
µF. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u=100sin(100πt + π/6) (v). Lấy 100/π=32,8. Biểu thức hiệu
điện thế hai đầu tụ điện là
A. u=100sin(100πt + π/3) (v). B. u=50sin(100πt - 5π/6) (v).
C. u=100sin(100πt - π/3) (v). D. u=50sin(100πt + 5π/6) (v).
Câu 72. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5W và độ tự cảm L=25.10
-2
/π (H), Mắc
nối tiếp với điện trở thuần R = 20Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=100
2
sin(100πt) (v). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=4
2
sin(100πt) (A). B. i=4sin(100πt) (A).
C. i=4sin(100πt + π/4) (A). D. i=4sin(100πt - π/4) (A).
Câu 73. Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5W và độ tự cảm L=25.10
-2
/π (H), H mắc nối
tiếp với một điện trở thuần R = 20W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u=100
2
sin(100πt) (v). Cường độ dòng điện qua mạch và công suất của đoạn mạch có giá trị là
A.
4 2
A và 200W B. 4 A và 240W. C.
2 2
A và 200W. D.
2 2
A và 240 W.
Câu 74. Đặt vào một đầu dụng cụ dùng điện, độ tự cảm không đáng kể, số ghi 200V - 1000W một hiệu điện
thế xoay chiều u=100
2
sin(100πt) (v). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua dụng cụ là
A. i=5
2
sin(100πt - π/2) (A). B. i=5
2
sin(100πt) (A).
C. i=5
2
sin(100πt + π/4) (A). D. i=5
2
sin(100πt - π/4) (A).
Câu 75. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng, hiệu
điiện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24v và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch
sơ cấp có giá trị là
A. 240V; 1A B. 2,4V; 100A. C. 240V; 100A. D. 2,4V1A
Câu 76. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,
ϖ
không đổi. Thay đổi R cho đến
khi R = Ro thì Pmax. Khi đó R
O
có giá trị là
A. R
0
=|Z
L
-Z
C
|. B. R
0
= (Z
L
-Z
C
)
2
. C. R
0
=Z
L
-Z
C
D. R
0
= Z
C
- Z
L
21
Câu 77. Cho một đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
=100
2
sin(100πt - π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là
A. i=2sin(100πt - π/2) (A). B. i=
2
sin(100πt - π/4) (A).
C. i=2
2
sin(100πt ) (A). D. i=2sin(100πt) (A).
Câu 78. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số
50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số dòng điện trong
mạch là
A. 12,5 Hz. B. 100 Hz. C. 200 Hz. D. 400 Hz.
Câu 79. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm
2
gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 300 vòng / phút
trong một từ trường đều cảm ứng từ vuông góc trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua
khung dây là.
A. 15 wb. B. 1,5 wb. C. 0,15 wb. D. 0,015wb.
Câu 80. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 50 vòng, đặt dưới hiệu điện thế 40 V. Hai đầu cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế 120 V. Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp bao nhiêu vòng dây ?
A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 20 vòng. D. 150 vòng.
Câu 81. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V, biết công suất của
động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động
cơ là:
A. 60 A B. 20 A C. 6 A D. 2 A
Câu 82. Để chỉnh lưu hai nửa chu kì dòng điện xoay chiều một pha thành dòng một chiều, số lượng điôt ít nhất
dùng trong mạch là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 83. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xác định theo công thức nào sau đây?
A. I=
2
I
0
B. I=2I
0
C. I=I
0
/2 D. I= I
0
/
2
Câu 84. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 2,828 sin 314t (A)
Tần số dòng điện xoay chiều là:
A. 50 (Hz) B. 314 (Hz) C. 25 (Hz) D. 100 (Hz)
Câu 85. Trong đoạn mạch chỉ có tu điện, pha của hiệu điện thế xoay chiều so với pha của cường độ dòng điện:
A. Sớm pha hơn một góc π/2 B. Trễ pha hơn 1 góc π/2
C. Sớm pha hơn một góc -π/2 D. Trễ pha hơn một góc -π/2
Câu 86. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R nối tiếp L, độ lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện là
ϕ
thì
A. ϕ=0 B. ϕ=π/2 C. -π/2<ϕ<0 D. 0<ϕ<π/2
Câu 87. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện R-L-C thì:
A. Dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.
B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc là π/2
C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc là π/2
22
D. Dòng điện lệch pha
/ 4
π
so với hiệu điện thế.
Câu 88. Biểu thức của định luật Ôm áp dụng cho mạch điện xoay chiều R nối tiếp với L nối tiếp với C có dạng
A. I=U/Z
c
B. I=U/Z C. I=U/R D. I=U/Z
L
Câu 89. Chọn câu trả lời đúng.
Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức.
A. Cosϕ=R/Z B. Cosϕ =Z
c
/Z C. Cosϕ=Z
L
R/Z D. Cosϕ=R.Z
Câu 90. Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của.
A. Nguồn điện xoay chiều AC. B. Nguồn điện một chiều DC.
C. Ắc quy. D. Pin.
Câu 91. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng và sử dụng từ trường quay.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 92. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào.
A. R, L, C và w B. w. C. R, L, C. D. L, C, w.
Câu 93. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều.
A. 100 lần. B. 200 lần. C. 25 lần. D. 50 lần
Câu 94. Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ dòng điện i=8sin(100πt + π/3) (A). Kết luận nào
sau là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 8 (A).
B. Biên độ dao động của dòng điện bằng 8(A).
C. Tần số dòng điện bằng 50Hz.
D. Chu kỳ dao động của dòng điện bằng 0,02s
Câu 95. Dùng biểu thức nào sau đây để tính tổng trở của mạch R, L, C nối tiếp.
A.
( )
2
2
l c
Z R Z Z= + -
B.
2 2 2
L c
Z R Z Z= + -
C.
( )
2
2
l c
Z R Z Z= - -
D.
2 2 2
L c
Z R Z Z= - -
Câu 96. Máy phát điện xoay chều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rô to bằng n vòng/phút thì tần số
dòng đện xoay chiều do máy tạo ra là.
A. f = np. B. f = 60np. C. f = np/60 D. f = n/60p
ch¬ng bèn : §iÖn tõ trêng
Câu 1. Trong các loại sóng điện từ kể sau:
I: sóng dài II: sóng trung III: sóng ngắn IV: sóng cực ngắn
Sóng nào có phản xạ ở tầng điện ly?
23
A. II và III B. I và II C. I và III. D. I, II và III.
Câu 2. Điều nào sau đây đúng trong mạch dao động điện từ tự do ?
A. Điện tích biến thiên điều hoà với tần số f =
LC
1
B. Điện tích biến thiên điều hoà với chu kỳ T =
LC
C. Điện tích biến thiên điều hoà với tần số w =
LC
D. Điện tích biến thiên điều hoà với tần số góc w =
LC
1
Câu 3. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức
A. T=2p
LC
. B. T=2p
L
C
C. T=2p
C
L
D. T=
LC2
Π
Câu 4. Một người dùng cuộn dây tự cảm có độ tự cảm L=2.10
6
H, và tụ có điện dung C=1800pF, mắc thành
mạch dao động trong vô tuyến để bắt sóng. Mạch này có thể thu được sóng vô tuyến điện có bước sóng là bao
nhiêu?
A. l = 113m B. l =123 m C. l = 226m D. l=140 m
Câu 5. Mạch dao động của máy thu thanh với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10
-6
H, tụ điện có điện
dung C = 2.10
-8
F. Lấy
10
2
=π
. Khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 300m. B. 400m. C. 150m. D. 600m.
Câu 6. Cho một mạch dao động LC gồm một tụ điện và một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L. Dao
động của mạch là dao động:
A. tắt dần. B. tuần hoàn. C. cưỡng bức. D. điều hoà.
Câu 7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh.
B. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày.
C. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.
D. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh đường sức.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, Nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường là những đường cong.
Câu 9. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch RLC được diễn tả bởi biểu thức nào?
A.
LC
f
π
2
1
=
B.
LC
1
=
ω
C.
LC
1
2
=
ω
D.
LC
f
π
2
1
2
=
Câu 10. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có tụ điện biến thiên trong khoảng
PFC )86015( ÷=
.
Muốn máy thu có thể bắt được sóng ngắn và sóng trung
m)100010( ÷=
λ
thì bộ cuộn cảm trong mạch phải có
độ tự cảm biến thiên trong giới hạn nào?
A.
.)5,8576,42( HL
µ
÷=∆
B.
.)5,42853,2( HL
µ
÷=∆
C.
HL
µ
)3,32787,1( ÷=∆
D.
24
.)4,23625,1( HL
µ
÷=∆
Câu 11. Mạch điện R
1
L
1
C
1
có tần số cộng hưởng là
1
ω
và mạch R
2
L
2
C
2
có tần số cộng hưởng là
2
ω
, biết
21
ωω
=
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là
ω
.
ω
liên hệ với
1
ω
và
2
ω
theo công thức nào?
A.
1
2
ωω
=
B.
21
ωωω
==
C.
1
3
ωω
=
D.
0=
ω
Câu 12. Một mạch dao động có một tụ điện 0,3µF . Muốn cho tần số dao động của nó bằng 500 Hz, phải chọn
cuộn dây trong mạch bằng bao nhiêu?
A. L = 0,43 mH. B. L = 0,34 mH. C. L = 0,43 H D. L =0,34H
Câu 13. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm
biến thiên từ 0,3µF đến 12µF và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20µF đến 800µF. Máy đó có thể bắt
được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?
A. Dải sóng từ 6, 61 m đến 396 m
B. Dải sóng từ 4, 61m đến 936,4 m
C. Dải sóng từ 14, 5 m đến 936,4 m
D. Dải sóng tư 4, 61 m đến 639,4m
Câu 14. Mạch chọn sóng gồm 1 cuộn cảm có độ tự cảm 4mH và một tụ điện có điện dung C trong khoảng
10pF đến 360pF. Lấy
2
10
π
=
. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng
A. Từ 12m
→
®Õn
72m. B. Từ 48m
→
®Õn
192m.
C. Từ 4,8m
→
®Õn
19,2m. D. Từ 120m
→
®Õn
720m.
Câu 15. Trong mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. cường độ dòng điện
qua mạch i = I
0
cos2000pt lấy
2
10
π
=
. Tụ trong mạch có điện dung C là
A. 0,25mF. B. 25mF. C. 4mF. D. 4PF.
Câu 16. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C
1
thì số riêng của mạch là f
1
= 60
MHz. Khi điện dung C
2
thì tần số riêng của mạch là f
2
= 80 MHz. Khi ghép tụ C
1
, C
2
song song thì tần số riêng
của mạch là.
A. 48 MHz B. 20 MHz C. 140 MHz D. 100 MHz
Câu 17. Mạch bắt sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=10
-6
/π H và một tụ
điện có điện dung C=25.10
-2
/π F. Mạch dao động này có thể thu được sóng vô tuyến điện có bước sóng bằng
bao nhiêu ?
A. 10
6
Hz B. 10
5
Hz C. 10
4
Hz D. 10
3
Hz
Câu 18. Một dây đàn hồi AB dài 90 (cm), có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có
f=100(Hz) ta có sóng dừng trên dây, quan sát có 5 nút kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Vận tốc của sóng trên dây là
bao nhiêu ?
A. 12,5 m/s B. 45 m/s C. 0,45 m/s D. 4,5 m/s
Câu 19. Mạch dao động điện từ tự do có một tụ điện
0,3C F
µ
=
muốn cho tần số dao động của nó bằng 500
Hz phải chọn độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu ?
A. ≈ 2,6 H. B. ≈ 1,36 H. C. ≈ 0,68 H. D. ≈ 0,34 H.
Câu 20. Một mạch dao động bắt tín hiệu của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 tụ điện có điện dung C = 0,3mF.
25