Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

1 2 tư duy dồn chất hoán đổi nguyên tố kết hợp với xếp hình image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.27 KB, 20 trang )

1.2. Tư duy dồn chất hoán đổi nguyên tố kết hợp với xếp hình.
A. Định hướng tư duy
Đây là kĩ thuật khá đặc biệt vì nó khá bất thường với lối tư duy thông thường. Nó đặc biệt ở chỗ
chuyển từ nguyên tố này qua nguyên tố khác. Mấu chốt của kỹ thuật này là dồn từ nguyên tố này thành
nguyên tố khác. Ví dụ ta có hỗn hợp chất như sau

Cn H 2n O 2
C H O
don thanh

  n 2n 2 . Ở đây ta đã thêm 2 đơn vị từ O vào H. Do đó phân tử khối Ox ở đây

Cm H 2m  2 O 4
Cm H 2m O x
sẽ là 64  2  62 . Tư tưởng của kỹ thuật này là như vậy.

Đặt mua file Word tại link sau
/>
Về bản chất hướng tư duy này là áp dụng bảo toàn khối lượng một cách khéo léo.
Dấu hiệu để áp dụng hướng tư duy này là
+ Biết tổng khối lượng hỗn hợp.
+ Biết công thức tổng quát của các chất trong hỗn hợp.
+ Biết số mol C hoặc H2 trong hỗn hợp.
Nguyên tắc của hướng tư duy này là dồn hỗn hợp về CH2 và phần dư. Trong cách trình bày tôi ký hiệu là
NAP



Chú ý
Với kỹ thuật tư duy này khi đề bài cho số mol chất nào thì không được dồn nguyên tố có trong chất đó. Ví
dụ các hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O khi cho số mol CO2 thì ta chỉ dồn đối với hai nguyên tố O và H


trong X. Nếu đề bài cho số mol H2O thì ta sẽ dồn hai nguyên tố là C và O.
Để hiểu rõ hơn các bạn xem những ví dụ sau đây:
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một axit no đa chức B đều có mạch cacbon không
phân nhánh. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 50,3. Đốt cháy hoàn toàn 10,06 gam X thu được 14,96 gam
CO2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A trong hỗn hợp là?
A. 17,89%

B. 16,23%

C. 26,16%

Định hướng tư duy giải:

a  b  0,1
Cn H 2n O 2 : a
a  0, 03

  NAP


.

 32a  62b  14.0,34  10, 06
b  0, 07
Cm H 2m  2 O 4 : b
 

D. 32,08%



17,89%
CH 3COOH : 0, 03 
XH
Xếp hình 
 n C  0,34  0, 03.1  0, 07.2  0,17 

HOOC  C2 H 4  COOH : 0, 07
Giải thích tư duy
Vì bài toán cho ta số mol C (thông qua CO2) nên khi dồn ta phải biến đổi H và O để có cụm CH2. Chất
đầu thì đã ok rồi còn chất thứ 2 ta phải đẩy 2 đơn vị từ oxi qua do đó tổng phân tử khối của oxi còn
4.16  2  62.

Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp và một axit không no (có một liên kết
C=C) đa chức đều có mạch cacbon không phân nhánh. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 54,5. Đốt cháy
hoàn toàn 10,9 gam X thu được 18,92 gam CO2. Biết X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
và trong X số mol của axit đơn chức có phân tử khối nhỏ thì lớn hơn số mol của axit đơn chức có phân tử
lớn. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit đa chức trong hỗn hợp là?
A. 32,14%

B. 71,56%

C. 62,18%

D. 54,08%

Định hướng tư duy giải:

n X  0,1
C H O

Ta có: M X  109 


  n 2n 2
n CO2  0, 43
Cm H 2m  4 O 4
n1chuc  a
a  b  0,1
a  0, 04
Khi đó 

  NAP


 32a  60b  14.0, 43  10, 9
b  0, 06
n hai chuc  b
 
 n C  0, 43  0, 04.2  0, 06.4  0,11 
 %C5 H 6 O 4 
Xếp hình 

0, 06.130
 71,56%
10,9

Giải thích tư duy:
Vì bài toán cho ta số mol C (thông qua CO2) nên khi dồn ta phải biến đổi H và O để có cụm CH2. Với

nC  0,11 ta phải đẩy thêm 1C vào axit đa chức nếu không đẩy thêm C thì số mol các axit đơn chức sẽ

vô lý với đề bài.
Ví dụ 3: X là hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức A, một axit đơn chức B, không no (có một liên kết đôi
C=C) và este C thuần chức tạo bởi A và B (tất cả đều mạch hở). Biết tỷ khối hơi của X so với H2 là 70,2.
Đốt cháy hoàn toàn 14,04 gam X thu được 9 gam H2O. Mặt khác, cho K dư vào lượng X trên thấy thoát
ra 0,035 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của B có trong X gần nhất với:
A. 12,18%

B. 9,56%

C. 5,12%

Định hướng tư duy giải:
Cn H 2n  2 O 2
n X  0,1



 Cm H 2m  2 O 2
Ta có: M X  140, 4 
n H2O  0,5
C H O
 p 2p 6 4
a  b  c  0,1
n A  a
a  0, 03
 K


  
 2a  b  0, 07


 b  0, 01
Gọi n B  b 
n  c
 
c  0, 06
BTKL
 0,5.14  20a  44b  100c  14, 04

 C


D. 14,38%


BTKL

 n CO2  0, 66 
 n C  0, 66   0, 03.2  0, 01.3  0, 06.8   0, 09

n Cmin

C3 H8O 2 : 0, 03

Xếp hình 
 X CH 2  CH  COOH : 0, 01 
 %CH 2  CH  COOH  5,128%
C H O : 0, 06
 9 12 4
Giải thích tư duy

Vì bài toán cho ta số mol H2 (thông qua H2O) nên khi dồn ta phải biến đổi C và O để có cụm CH2. Với

nC  0, 09 thì không thể nhồi thêm C vào axit vì khi axit tăng 1C thì este tăng 2C. Do đó cách xếp hình
hợp lý duy nhất là thêm 1C vào ancol  este cũng tăng thêm 1C.
Ví dụ 4: X là axit no, đơn chức; Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học; Z là
este hai chức (thuần) tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52
gam E chứa X, Y, Z thu đươc 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12
mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan
tới bài toán gồm:
(a). Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%
(b). Số mol của Y trong E là 0,06 mol.
(c). Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.
(d). Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24.
Tổng số phát biểu chính xác là ?
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Định hướng tư duy giải:
BTKL
Ta 
 9,52  0,12.40  12,52  18n H2O 
 n H2O  0,1

Cn H 2n O 2 : a
a  b  2c  0,12




 9,52 Cm H 2m  2 O 2 : b 
 a  b  0,1
C H O : c
 
NAP
 0,32.14  32a  44b  88c  9, 52

 p 2p4 4

a  0, 02

BTKL
XH

 b  0, 08 
 n CO2  0, 42 
n C  0, 42   0, 02.1  0, 08.4  0, 01.7   0, 01

c  0, 01
n Cmin

HCOOH : 0, 02

 C4 H 6 O 2 : 0, 08 
 chỉ có phát biểu (d) là chính xác
C H O : 0, 01
 8 12 4

XH

Giải thích tư duy
Vì bài toán cho ta số mol H2 (thông qua H2O) nên khi dồn ta phải biến đổi C và O để có cụm CH2. Với

nC  0, 01 ta chỉ có 1 cách xếp hình duy nhất là đẩy thêm 1C vào Z.
BÀI TẬP VẬN DỤNG – PHẦN 1


Câu 1: Hỗn E chứa các chất đơn chức gồm: một ancol no; một axit có một liên kết C=C trong phân tử và
một este no. Đốt cháy hoàn toàn 8,028 gam E bằng lượng vừa đủ khí O2, sản phẩm cháy thu được có chứa
5,148 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ E vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,918 gam. Nếu
cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,092 mol NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm khối
lượng của ancol trong E gần nhất với?
A. 20%

B. 25%

C. 17%

D. 15%

Câu 2: Hỗn hợp E chứa các chất mạch hở gồm một axit đơn chức X có một liên kết C=C trong phân tử,
ancol no hai chức Y và este thuần chức Z tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 16,32 gam E thu được 0,52
mol nước. Hóa hơi toàn bộ lượng E trên thì thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho NaOH dư vào E
thấy có 0,18 mol NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm số mol của X trong E gần nhất với?
A. 32%

B. 25%


C. 23%

D. 29%

Câu 3: Hỗn hợp E chứa các chất mạch hở gồm một axit đơn chức X có một liên kết C=C trong phân tử,
ancol no ba chức Y và este thuần chức Z tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 13,64 gam E thu được 0,42
mol nước. Hóa hơi toàn bộ lượng E trên thì thu được 1,792 lít khí (đktc). Mặt khác, cho NaOH dư vào E
thấy có 0,13 mol NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất?
A. 22%

B. 44%

C. 18%

D. 32%

Câu 4: Hỗn hợp E chứa ba este X, Y, Z đều no, mạch hở trong đó (X, Y; M X  M Y ; đơn chức và Z hai
chức thuần). Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam E cần vừa đủ 0,61 mol O2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E trên
vào dung dịch NaOH thu được 2 muối và 2 ancol đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
lượng ancol trên cần vừa đủ 0,495 mol O2 thu được 0,46 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z có trong
E là?
A. 77,68%

B. 56,24%

C. 43,98%

D. 70,08%

Câu 5: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, một este no, đơn chức, hở và một

ancol thuộc dãy đồng đẳng của etylenglicol. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam X thu được 9 gam H2O. Mặt
khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,07 mol NaOH hoặc 0,19 mol Na. Phần trăm khối lượng của axit
có trong X gần nhất với?
A. 17%

B. 19%

C. 21%

D. 23%

Câu 6: Hỗn hợp E chứa hai este no, đơn chức mạch hở X, Y và một este no, hai chức (thuần), mạch hở Z.
Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam E thu được 0,24 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E trên vào dung dịch
NaOH thấy có 4,4 gam NaOH tham gia phản ứng, thu được muối và một ancol duy nhất. Phần trăm khối
lượng của Z có trong E là?
A. 69,41%

B. 38,02%

C. 62,32%

D. 54,48%

Câu 7: Hỗn hợp E chứa một amin no, đơn chức bậc 3; một ankan và một este tạo bởi axit thuộc dãy đồng
đẳng của axit acrylic và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,12 gam E thu
được 0,4 mol CO2. Hóa hơi toàn bộ lượng E trên thì thu được hỗn hợp 2,688 lít khí (đktc). Biết tỷ lệ mol
giữa amin và ankan là 2:1. Phần trăm khối lượng của ankan trong E?


A. 9,24%


B. 7,39%

C. 12,42%

D. 15,92%

Câu 8: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, một este no, đơn chức, hở và một
ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 7,14 gam X thu được 4,14 gam H2O.
Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,09 mol NaOH hoặc 0,1 mol Na. Phần trăm khối lượng của
axit có trong X gần nhất với?
A. 65%

B. 75%

C. 85%

D. 80%

Câu 9: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, một este no, đơn chức, hở và một
ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 4,81 gam X thu được 3,69 gam H2O.
Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,05 mol NaOH hoặc 0,045 mol Na. Phần trăm khối lượng
của axit có trong X gần nhất với?
A. 40%

B. 35%

C. 25%

D. 30%


Câu 10: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một axit no đa chức B đều có mạch cacbon không
phân nhánh. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 50,3. Đốt cháy hoàn toàn 10,06 gam X thu được 14,96 gam
CO2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A trong hỗn hợp gần nhất với:
A. 17%

B. 18%

C. 19%

D. 20%

Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp và một axit không no (có một liên kết
đôi C=C) đa chức đều có mạch cacbon không phân nhánh. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 54,5. Đốt
cháy hoàn toàn 10,9 gam X thu được 18,92 gam CO2. Biết X không có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc và trong X số mol của axit đơn chức có phân tử khối nhỏ thì lớn hơn số mol của axit đơn chức có
phân tử lớn. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit đa chức trong hỗn hợp gần nhất với:
A. 72%

B. 68%

C. 75%

D. 60%

Câu 12: X là hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức A, một axit đơn chức B, không no (có một liên kết đôi
C=C) và este C thuần chức tạo bởi A và B (tất cả đều mạch hở). Biết tỷ khối hơi của X so với H2 là 70,2.
Đốt cháy hoàn toàn 14,04 gam X thu được 9 gam H2O. Mặt khác, cho K dư vào lượng X trên thấy thoát
ra 0,035 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của B có trong X gần nhất với:
A. 5%


B. 8%

C. 13%

D. 14%

Câu 13: Hỗn hợp X gồm có một axit hai chức, một este đơn chức và một ancol hai chức (tất cả đều no và
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,8 gam X thu được 0,9 mol CO2. Mặt khác, cho K dư vào 0,45 mol X thì
thấy 0,36 mol khí H2 bay ra. Nếu cho NaOH dư vào 23,8 gam X thì có 0,14 mol NaOH tham gia phản
ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn, ancol không hòa tan được Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của este
trong X là:
A. 18,66%

B. 25,68%

C. 42,54%

D. 32,46%

Câu 14: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức và một este hai chức (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 15,1
gam X bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 0,95 mol. Biết rằng
phần trăm khối lượng của oxi có trong X là 52,98%. Phần trăm khối lượng của axit trong X là:
A. 32,08%

B. 42,52%

C. 21,32%

D. 18,91%



Câu 15: Đun nóng hỗn hợp E gồm một chất béo X và một este Y no, đơn chức, mạch hở cần dùng 280 ml
dung dịch NaOH 1,5M thu được hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có một muối của axit béo và 23,88
gam hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 1,2225 mol O2,
thu được Na2CO3; CO2 và 15,93 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E là.
A. 29,62%

B. 26,81%

C. 29,42%

D. 28,69%

Câu 16: E là hỗn hợp chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm: một ancol no, hai chức X, một axit no đơn
chức Y và một este đơn chức có một liên kết đôi C=C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 7,52 gam E thu
được 0,31 mol CO2 và a mol H2O. Mặt khác, hỗn hợp E trên có thể tác dụng tối đa với 0,07 mol NaOH.
Nếu cho hỗn hợp E trên vào bình đựng Na dư thì thấy có 0,045 mol H2 thoát ra. Giá trị của a là?
A. 0,30

B. 0,32

C. 0,28

D. 0,34

Câu 17: E là hỗn hợp chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm: một ancol no, hai chức X, một axit no đơn
chức Y và một este đơn chức có một liên kết đôi C=C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 4,54 gam E thu
được a mol CO2 và 0,17 mol H2O. Mặt khác, hỗn hợp E trên có thể tác dụng tối đa với 0,05 mol NaOH.
Nếu cho hỗn hợp E trên vào bình đựng Na dư thì thấy có 0,02 mol H2 thoát ra. Giá trị của a là?

A. 0,23

B. 0,17

C. 0,20

D. 0,19

Câu 18: X là axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, Y là ancol no, 2 chức mạch hở; Z là este thuần
chức tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 13,3 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng vừa đủ a mol O2 thu
được 0,59 mol H2O. Cho toàn bộ lượng E trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,07 mol Br2 phản ứng.
Mặt khác, cũng lượng E trên cho vào bình đựng K dư thấy có 0,085 mol khí H2 thoát ra. Giá trị của a là?
A. 0,725

B. 0,755

C. 0,805

D. 0,795

Câu 19: Hỗn hợp E chứa các chất mạch hở gồm: một ancol no, đơn chức; một ancol no hai chức; một
axit no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 12,98 gam E bằng vừa đủ O2, sản phẩm cháy thu được có chứa
11,7 gam nước. Mặt khác, hóa hơi toàn bộ E thu được 3,808 lít khí (đktc). Mặt khác, cho Na dư vào E
thấy có 2,576 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Biết trong E các chất đều không có quá 4 nguyên tử C trong phân
tử và chỉ có một chất có 4C. Phần trăm khối lượng của axit trong E gần nhất với?
A. 54%

B. 50%

C. 52%


D. 56%

Câu 20: Hỗn E chứa các chất đơn chức gồm: hai ancol no, đồng đẳng liên tiếp; một axit có một liên kết
C=C trong phân tử và một este no. Đốt cháy hoàn toàn 10,04 gam E cần dùng vừa đủ a mol khí O2, sản
phẩm cháy thu được có chứa 7,2 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ E vào bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 9,93 gam. Nếu cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,11 mol NaOH tham
gia phản ứng. Giá trị của a gần nhất với?
A. 0,42

B. 0,47

C. 0,52

D. 0,54

ĐÁP ÁN VÀ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN - 1
01. C

02. D

03. A

04. A

05. B

06. A


07. B

08. D

09. D

10. B


11. A

12. A

13. A

14. C

15. B

16. A

17. D

18. B

19. A

20. B

BÀI TẬP VẬN DỤNG – PHẦN 2

Câu 1: Hỗn hợp E chứa ba este X, Y, Z đều no, mạch hở trong đó (X, Y đơn chức và Z hai chức thuần).
Đốt cháy hoàn toàn 13,98 gam E thu được 0,53 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E trên vào dung
dịch NaOH thấy có 8,4 gam NaOH tham gia phản ứng, thu được 2 muối và 8,26 gam 2 ancol đơn chức,
đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của Z có trong E là?
A. 46,62%

B. 52,16%

C. 75,54%

D. 59,85%

Câu 2: Hỗn hợp E chứa ba este X, Y, Z đều no, mạch hở trong đó (X, Y; M X  M Y ; đơn chức và Z hai
chức thuần). Đốt cháy hoàn toàn 10,02 gam E thu được 0,38 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E
trên vào dung dịch NaOH thấy có 6,0 gam NaOH tham gia phản ứng, thu được 2 muối và 5,92 gam 2
ancol đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là?
A. 16,68%

B. 22,16%

C. 31,19%

D. 9,85%

Câu 3: Hỗn hợp E chứa ba este X, Y, Z đều no, mạch hở trong đó (X, Y; M X  M Y ; đơn chức và Z hai
chức thuần). Đốt cháy hoàn toàn 12,18 gam E thu được 0,43 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E
trên vào dung dịch NaOH thấy có 6,8 gam NaOH tham gia phản ứng, thu được 2 muối và 6,7 gam 2 ancol
đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X có trong E là?
A. 16,68%


B. 8,13%

C. 11,12%

D. 9,85%

Câu 4: Hỗn hợp E chứa ba este X, Y, Z đều no, mạch hở trong đó (X, Y; M X  M Y ; đơn chức và Z hai
chức thuần). Đốt cháy hoàn toàn 9,26 gam E thu được 0,33 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E trên
vào dung dịch NaOH thấy có 5,2 gam NaOH tham gia phản ứng, thu được 2 muối và 5,14 gam 2 ancol
đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là?
A. 27,68%

B. 18,13%

C. 11,19%

D. 23,97%

Câu 5: Hỗn hợp E chứa ba este X, Y, Z đều no, mạch hở trong đó (X, Y; M X  M Y ; đơn chức và Z hai
chức thuần). Đốt cháy hoàn toàn 6,32 gam E thu được 0,22 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E trên
vào dung dịch NaOH thấy có 3,6 gam NaOH tham gia phản ứng, thu được 2 muối và 3,44 gam 2 ancol
đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của Z có trong E là?
A. 47,68%

B. 58,13%

C. 69,30%

D. 60,08%


Câu 6: Hỗn hợp E chứa ba este X, Y, Z đều no, mạch hở trong đó (X, Y; M X  M Y ; đơn chức và Z hai
chức thuần). Đốt cháy hoàn toàn 10,72 gam E cần vừa đủ 0,47 mol O2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E
trên vào dung dịch NaOH thu được 2 muối và 2 ancol đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
lượng ancol trên thu được 0,23 mol CO2 và 0,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X có trong E là?
A. 27,68%

B. 18,13%

C. 11,19%

D. 30,08%

Câu 7: Hỗn hợp E chứa ba este X, Y, Z đều no, mạch hở trong đó (X, Y; M X  M Y ; đơn chức và Z hai
chức thuần). Đốt cháy hoàn toàn 14,56 gam E cần vừa đủ 0,79 mol O2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng E


trên vào dung dịch NaOH thu được 2 muối và 2 ancol đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
lượng ancol trên thu được 0,43 mol CO2 và 0,59 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là?
A. 27,68%

B. 18,13%

C. 43,98%

D. 70,08%

Câu 8: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit oxalic, một este no, đơn chức, hở và một
ancol thuộc dãy đồng đẳng của etylen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 13,34 gam X thu được 7,38 gam H2O.
Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,18 mol NaOH hoặc tác dụng với lượng Na dư thì thu được
0,12 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của ancol có trong X gần nhất với?

A. 21,12%

B. 22,56%

C. 23,24%

D. 24,13%

Câu 9: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit oxalic, một este no, đơn chức, hở và một
ancol thuộc dãy đồng đẳng của etylen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 13,34 gam X thu được 7,38 gam H2O.
Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,18 mol NaOH hoặc tác dụng với lượng Na dư thì thu được
0,12 mol khí H2. Nếu đốt cháy lượng ancol trên thì thu được a mol CO2. Giá trị của a là:
A. 0,10

B. 0,12

C. 0,15

D. 0,18

Câu 10: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit oxalic, một este không no có 1 liên kết
C=C, đơn chức, hở và một hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của phenol. Đốt cháy hoàn toàn 13,06 gam
X thu được 12,096 lít khí CO2 ở đktc. Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,2 mol NaOH hoặc tác
dụng với lượng Na dư thì thu được 0,065 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon có trong X
gần nhất với?
A. 21,59%

B. 22,56%

C. 23,24%


D. 24,13%

Câu 11: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit oxalic, một este không no có 1 liên kết
C=C, đơn chức, hở và một hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của phenol. Đốt cháy hoàn toàn 13,48 gam
X thu được 6,48 gam H2O. Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,2 mol NaOH hoặc tác dụng với
lượng Na dư thì thu được 0,065 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon có trong X gần nhất
với?
A. 21,01%

B. 22,23%

C. 23,44%

D. 24,04%

Câu 12: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, một este no, đơn chức, hở và
một hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của phenol. Đốt cháy hoàn toàn 15,4 gam X thu được 0,78 mol
CO2. Mặt khác, lượng X trên tác dụng với lượng Na dư thì thu được 0,07 mol khí H2. Biết 15,45 gam hỗn
hợp X trên tương ứng với 0,18 mol hỗn hợp X. Phần trăm khối lượng của axit có trong X gần nhất với?
A. 49,42%

B. 50,26%

C. 51,23%

D. 52,87%

Câu 13: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, một este no, đơn chức, hở và
một hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của phenol. Đốt cháy hoàn toàn 15,4 gam X thu được 0,78 mol

CO2. Mặt khác, lượng X trên tác dụng với lượng Na dư thì thu được 0,07 mol khí H2. Biết 15,45 gam hỗn
hợp X trên tương ứng với 0,18 mol hỗn hợp X. Đốt cháy lượng axit trên thì thu được a gam H2O. Giá trị
của a là:
A. 4,86

B. 5,22

C. 6,24

D. 7,46


Câu 14: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit oxalic, một este no, ba chức, hở (thuần
chức) được tạo bởi axit ba chức và một ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn
17,04 gam X thu được 8,64 gam H2O. Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,26 mol NaOH hoặc
tác dụng với lượng Na dư thì thu được 0,095 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của este trong hỗn hợp
ban đầu là:
A. 47,79%

B. 49,35%

C. 51,23%

D. 53,78%

Câu 15: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit oxalic, một este no, ba chức, hở (thuần
chức) được tạo bởi axit ba chức và một ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn
12,62 gam X thu được 9,856 lít khí CO2 ở đktc. Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,18 mol
NaOH hoặc tác dụng với lượng Na dư thì thu được 0,085 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của ancol
trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 17,09%

B. 18,23%

C. 19,01%

D. 19,94%

Câu 16: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, một este no, ba chức, hở (thuần
chức) được tạo bởi axit ba chức và một ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn
17,46 gam X thu được 16,128 lít khí CO2 ở đktc. Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,23 mol
NaOH hoặc tác dụng với lượng Na dư thì thu được 0,035 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của axit trong
hỗn hợp ban đầu là:
A. 27,26%

B. 26,54%

C. 25,43%

D. 24,63%

Câu 17: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, một este no, ba chức, hở (thuần
chức) được tạo bởi axit ba chức và một ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn
17,84 gam X thu được 0,72 mol CO2. Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,23 mol NaOH hoặc
tác dụng vừa đủ với 0,06 mol Na. Phần trăm khối lượng của este trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 80,04%

B. 76,23%

C. 73,42%


D. 71,34%

Câu 18: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, một este no, hai chức, hở (thuần
chức) và một ancol thuộc dãy đồng đẳng của etylen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 11,54 gam X thu được
0,39 mol H2O. Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,12 mo1 NaOH hoặc tác dụng vừa đủ với
0,16 mol Na. Đốt cháy lượng axit trên thì thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 5,46 lít

Câu 19: Hỗn hợp X chứa một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit oxalic, một este no, đơn chức, hở và một
ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 12,76 gam X thu được 0,43 mol CO2.
Mặt khác, lượng X trên có thể tác dụng với 0,17 mol NaOH hoặc tác dụng với lượng Na dư thì thu được
0,11 mol khí H2. Phần trăm khối lượng của ancol có trong X gần nhất với?
A. 28,84%

B. 29,11%

C. 31,35%

D. 32,12%

Câu 20: X, Y là hai axit đều đơn chức; Z là axit hai chức (X, Y, Z đều mạch hở, trong đó Y và Z có cùng
số nguyên tử cacbon). Lấy 0,24 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít
khí CO2 (đktc). Mặt khác đốt cháy 9,68 gam E trên bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung



dịch Ca(OH)2 dư, thu được 24,0 gam kết tủa; đồng thời dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,84 gam
sao với dung dịch ban đầu. Phần trăm khối 1ượng của Y trong hỗn hợp E là.
A. 24,79%

B. 18,59%

C. 29,75%

D. 30,99%

BẢNG ĐÁP ÁN - 2
01. C

02. B

03. D

04. D

05. C

06. C

07. B

08. C

09. A


10. A

11. D

12. B

13. A

14. A

15. B

16. D

17. A

18. A

19. A

20. A

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẬN DỤNG – PHẦN 1
Câu 1: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n  2 O : a
a  b  8, 028  7,918  0,11



 b  c  0, 092
Ta có: 8, 028 Cm H 2m  2 O 2 : b 
C H O : c
 N
AP
 0, 286.14  4a  44b  32c  8, 028

 p 2p 2

a  0, 03
0, 03.46

 %C2 H 5OH 
 17,19%

 b  0, 08 
 n CO2  0,336. Xếp hình 
8,
028
c  0, 012

Câu 2: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n  2 O 2 : a
a  b  c  0,12


 a  2c  0,18
Ta có: 16,32 Cm H 2m  2 O 2 : b 
C H O : c

 NAP  0,52.14  44a  20b  100c  16,32
 
 p 2p 6 4

a  0, 035


 b  0, 0125 
 %n X  29,17%
c  0, 0725

Câu 3: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n  2 O 2 : a
a  b  c  0, 08


 a  3c  0,13
Ta có: 13, 64 Cm H 2m  2 O3 : b 
C H
 
NAP
 0, 42.14  44a  36b  156c  13, 64

 p 2p 10 O6 : c

a  0, 01

BTKL
 %C3 H8O3  20, 23%


 b  0, 03 
 n CO2  0, 6. Xếp hình 
c  0, 04

Câu 4: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải


C2 H 5OH : 0, 06
n CO  0,33
Xử lý ancol  2


n H2O  0, 46
C3 H 7 OH : 0, 07
44n CO2  18n H2O  11, 2  0, 61.32
n CO  0,51



 2
2n CO2  n H2O  1, 48
n H2O  0, 46
a  2b  0,13
C H O : a
a  0, 03
Ta có:  n 2n 2

  Don chat



.
 0,51.14  32a  62b  11, 2
b  0, 05
Cm H 2m  2 O 4 : b
 
 %C2 H 5OOC  CH 2  COOC3 H 7 
Làm trội C 

0, 05.174
 77, 68%
11, 2

Câu 5: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 2 : a
 
14.0,5  44a  32b  20c  11, 2


11, 2 Este : Cm H 2m O 2 : b 
 a  b  0, 07
Ancol : C H O : c
a  2c  0,19
p 2p  2 2




a  0, 03

n CO  0, 45
XH

 b  0, 04 
  min2

  n C  0,12 
axit : CH 2  CH  COOH.
n

0,33

c  0, 08
 C


 n C2 H3COOH  0, 03 
 %m C2 H3COOH  19, 29%
Câu 6: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

a  2b  0,11
C H O : a
a  0, 03
Ta có:  n 2n 2

  NAP



.
 0, 24.14  32a  62b  6,8
b  0, 04
Cm H 2m  2 O 4 : b
 
 %CH 3OOC  COOCH 3 
Xếp hình 

0, 04.118
 69, 41%
6,8

Câu 7: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n 3 N : 2a
2a  a  b  0,12

  NAP
Ta có: Cm H 2m  2 : a 
 0, 4.14  17.2a  2a  30b  8,12
 
C H O : b
 p 2p2 2
C4 H 6 O 2 : 0, 06
a  0, 02

 C3 H 9 N : 0, 04

 %C2 H 6  7,39%

Xếp hình 


b  0, 06
 BTNT.C
 C2 H 6 : 0, 02
 

Câu 8: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải


NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 2 : a
 
14.0, 23  44a  32b  4c  7,14


7,14 Este : Cm H 2m O 2 : b 
 a  b  0, 09
Ancol : C H O : c
a  c  0,1
p 2p  2



a  0, 08

n CO  0, 29
XH


 b  0, 01 
  min2

  n C  0 
axit : CH 2  CH  COOH.
n

0,
29

c  0, 02
 C


 n C2 H3COOH  0, 08 
 80, 67%
Câu 9: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 2 : a
 
14.0, 205  44a  32b  4c  4,81


4,81 Este : Cm H 2 m O 2 : b 
 a  b  0, 05
Ancol : C H O : c
a  c  0, 045
p 2p2




a  0, 02
BTKL
 n C  0, 2

 

 b  0, 03 
  min

  n C  0, 055
n

0,145

c  0, 025
 C

C2 H 3COOH : 0, 02

Xếp hình cho C 
 CH 3COOCH 3 : 0, 03 
 n C2 H3COOH  0, 02 
 29,94%
C H OH : 0, 025
 2 5
Câu 10: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải


A  Cn H 2n O 2 : a
n X  0,1
Ta có: M X  100, 6 



B  Cm H 2m  2 O 4 : b
n CO2  0,34

a  b  0,1
a  0, 03
Khi đó  NAP


.
b

0,
0
7


32a

62b

14.0,34

10

,
0
6


n CO  0,34
Ta có:  min2

  n C  0,17
n C  0,17

C2 H 4 O 2 : 0, 03
0, 03.60
Xếp hình cho C 


 %CH 3COOH 
 17,89%
10, 06
C4 H 6 O 4 : 0, 07
Câu 11: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

n X  0,1
Ta có M X  109 

n CO2  0,34
n don chuc  a a  b  0,1
a  0, 04
Khi đó 



.
 NAP
 32a  62b  14.0, 43  10, 9
b  0, 06
n hai chuc  b  


+ Nếu axit đa chức là C4H6O4
BTNT.C


 Cdon chuc 

C4 H8O 2 : 0, 01
0, 43  0, 06.4
(loại)
 4, 75  
0, 04
C5 H10 O 2 : 0, 03

+ Nếu axit đa chức là C6 H8O 4  khi đó dễ dàng suy ra C của axit đơn chức là


0, 43  0, 06.6
0, 06.130
 1, 75 
 HCOOH (loại vì có tráng Ag) 
 %C5 H 6 O 4 

 71,56%
0, 04
10,9

Câu 12: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

n X  0,1
Ta có: M X  140, 4 

n H2O  0, 5
a  b  c  0,1
n A  a
 BTNT.H

  
 2a  b  0, 07
Gọi n B  b 
n  c
 
BTKL
 0,5.14  20a  44b  100c  14, 04
 C


a  0, 03
BTKL
 
 n CO2  0, 66



 b  0, 01 


 n C  0, 09
min
n

0
,57
c  0, 06
 C

C3 H8O 2 : 0, 03

Xếp hình cho C 
 X CH 2  CH  COOH : 0, 01 
 %CH 2  CH  COOH  5,128%
C H O : 0, 06
 9 12 4
Câu 13: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n O 2 : a
a  2b  0,14

23,8 Cm H 2m  2 O 4 : b 

0,9.14  32a  62b  34c  23,8
C H O : c
 p 2p  2 2


k  a  b  c   0, 45

 n X  0, 45 


 0,36a  0, 09b  0, 09c  0
k  2b  2c   0,36.2
a  0, 06


 b  0, 04 
 n Cmin  0,8 
  n C  0,1.
c  0, 2

 %C3 H 6 O 2 
Xếp hình cho C 

0, 06.74
 18, 66%
23,8

Câu 14: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
X

Ta có: n Trong
O


15,1.0,5298
 0,5 
 n COO  0, 25
16


CO : x
 x  y  0,95
 x  0,52
BTKL

 m C H  15,1  0, 25.32  7,1 gam  
  2 



12x  2y  7,1
 y  0, 43
H 2O : y


 n este  0, 09 
 n Axit  0, 07 
 n Cmin  0, 43 
 n C  0, 09
HCOOH : 0, 07
0, 07.46
Xếp hình cho C 



 %HCOOH 
 21,32%
15,1
C5 H8O 4 : 0, 09
Câu 15: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

C3 H8O3 : 0, 015
trong E
Ta có: n NaOH  0, 42 
 n COO
 0, 42  mol  
 23,88 
C3 H8O : 0,375
BTNT.Na
BTNT.O
Đốt cháy Z n H2O  0, 885 
 n Na 2CO3  0, 21 
 n CO2  0,885
BTKL
BTKL
trong muoi

 m RCOONa  38, 01 
 m E  45, 09 
 n C(min)
 0,375  0, 015.3.16  1, 096


 n Y  n HCOOC3H7  0,375 

%X 

45, 09  0,375.88
 26,81%
45, 09

Câu 16: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n  2 O 2 : a
2a  b  0, 09


 b  c  0, 07
Ta có: 7,52 Cm H 2m O 2 : b 
C H O : c
 
NAP

 0,31.14  34a  32b  30c  7,52

 p 2p  2 2

a  0, 03
7,52  0,31.12  0,1.2.16

BTKL

 b  0, 03 
a 
 0,3.

2
c  0, 04

Câu 17: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n  2 O 2 : a
2a  b  0, 04


 b  c  0, 05
Ta có: 4,54 Cm H 2m O 2 : b 
C H O : c
 
NAP

 0,17.14  20a  32b  44c  4,54

 p 2p  2 2

a  0, 01
4,54  0, 06.32  0,17.2

BTKL

 b  0, 02 
a 
 0,19.
12
c  0, 03


Câu 18: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n  2 O 2 : a
a  2c  0, 07


 a  2b  0, 085.2
Ta có: 13,3 Cm H 2m  2 O 2 : b 
C H O : c
 
NAP

 0,59.14  44a  20b  100c  13,3

 p 2p 6 4


a  0, 01
13,3  0,3.16  0,59.2

BTKL

 b  0, 02 
 n CO2 
 0, 61
12
c  0, 03

BTKL


a 

0, 61.44  0,59.18  13,3
 0, 755
32

Câu 19: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n  2 O : a
a  b  c  0,17


 a  2b  c  0, 23
Ta có: 12,98 Cm H 2m  2 O 2 : b 
C H O : c
 
NAP
 0, 65.14  4a  20b  32c  12,98

 p 2p 2

a  0, 03

BTKL

 b  0, 06 
 n CO2  0,56
c  0, 08



Xếp hình 
 %C4 H8O 2  54, 24%

Câu 20: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n  2 O : a
a  b  10, 04  9,93


 b  c  0,11
Ta có: 10, 04 Cm H 2m  2 O 2 : b 
C H O : c
 
NAP
 0, 4.14  4a  44b  32c  10, 04

 p 2p 2

a  0, 05

BTKL

 b  0, 06 
 n CO2  0, 41 
 a  0, 475
c  0, 05

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẬN DỤNG – PHẦN 2
Câu 1: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải


a  b  0, 21
C H O : a
a  0, 05
Ta có:  n 2n 2

  Don chat


.
b  0, 08
Cm H 2m  2 O 4 : b
  0,53.14  32a  62b  13,98
n NaOH  0, 21
CH 3OH : 0,1
Xử lý ancol 

 M ancol  39,33 

m ancol  8, 26
C2 H 5OH : 0,11
 %CH 3OOC  COOC2 H 5 
Làm trội C 

0, 08.132
 75,54%
13, 98

Câu 2: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải


a  2b  0,15
C H O : a
a  0, 05
Ta có:  n 2n 2

  Don chat


.
b  0, 05
Cm H 2m  2 O 4 : b
   0,38.14  32a  62b  10, 02
n NaOH  0,15
CH 3OH : 0, 07
Xử lý ancol 

 M ancol  39, 46 

m ancol  5,92
C2 H 5OH : 0, 08


 % H COOC2 H 5 
Xếp hình cho C (làm trội) 

0, 03.74
 22,16%
10, 02


Câu 3: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

a  2b  0,17
C H O : a
Ta có:  n 2n 2

  Don chat
Cm H 2m  2 O 4 : b
  0, 43.14  32a  76b  12,18

a  0, 05


. Xử lý ancol
b  0, 06

n NaOH  0,17
CH 3OH : 0, 08

 M ancol  39, 41 


m ancol  6, 7
C2 H 5OH : 0, 09

 % H COOCH 3 
Làm trội (xếp hình) C 

0, 02.60

 9,85%
12,18

Câu 4: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

a  2b  0,13
C H O : a
a  0, 05
Ta có:  n 2n 2

  Don chat


.
b  0, 04
Cm H 2m  2 O 4 : b
   0,33.14  32a  76b  9, 26
n NaOH  0,13
CH 3OH : 0, 06
Xử lý ancol 

 M ancol  39,53 

m ancol  5,14
C2 H 5OH : 0, 07
 %HCOOC2 H 5 
Làm trội C (xếp hình) 

0, 03.74

 23,97%
9, 26

Câu 5: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải

a  2b  0, 09
C H O : a
a  0, 03
Ta có:  n 2n 2

  Don chat


.
b  0, 03
Cm H 2m  2 O 4 : b
   0, 22.14  32a  76b  6,32
n NaOH  0, 09
CH 3OH : 0, 05
Xử lý ancol 

 M ancol  38, 2 
m ancol  3, 44
C2 H 5OH : 0, 04
 %CH 3OOC  CH 2  COOC2 H 5 
Làm trội C (xếp hình) 

0, 03.146
 69,3%

6,32

Câu 6: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải

n ancol  0,15
CH 3OH : 0, 07
Xử lý ancol 


n CO2  0, 23
C2 H 5OH : 0, 08

44n CO2  18n H2O  10, 72  0, 47.32
n CO  0, 43



 2
2n CO2  n H2O  1, 24
n H2O  0,38
a  2b  0,15
C H O : a
a  0, 05
Ta có:  n 2n 2

  Don chat


.

b  0, 05
Cm H 2m  2 O 4 : b
   0, 43.14  32a  62b  10, 72


 % H COOCH 3 
Làm trội C (xếp hình) 

0, 02.60
 11,19%
10, 72

Câu 7: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

C2 H 5OH : 0, 08
n ancol  0,17
Xử lý ancol 


n CO2  0, 42
C3 H 7 OH : 0, 09

44n CO2  18n H2O  14,56  0, 79.32
n CO  0, 66



 2
2n CO2  n H2O  1, 92

n H2O  0, 6
a  2b  0,17
C H O : a
a  0, 05
Ta có:  n 2n 2

  Don chat


.
b  0, 06
Cm H 2m  2 O 4 : b
   0, 66.14  32a  62b  14,56
 % H COOC3 H 7 
Làm trội C (xếp hình) 

0, 03.88
 18,13%
14,56

Câu 8: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 4 : a
 
14.0, 41  76a  32b  20c  13,34


13,34 Este : Cm H 2m O 2 : b 
 2a  b  0,18

Ancol : C H O : c
2a  2c  0, 24
p 2p  2 2



axit : CH 2  COOH 2
a  0, 07
n

0,
43



 CO
XH

 b  0, 04 
  min2

  n C  0,11 
este : C3 H 6 O 2
n

0,32

c  0, 05

 C


ancol : C2 H 4  OH 2


 n C2 H4  OH   0, 05 
 % m C2 H4  OH   23, 24%
2

2

Câu 9: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 4 : a
 
14.0, 41  76a  32b  20c  13,34


13,34 Este : Cm H 2m O 2 : b 
 2a  b  0,18
Ancol : C H O : c
2a  2c  0, 24
p 2p  2 2



axit : CH 2  COOH 2
a  0, 07



n CO2  0, 43
XH

 b  0, 04 
  min

  n C  0,11 
este : C3 H 6 O 2
n

0,32

c  0, 05

 C
 n CO2  0,1

ancol : C2 H 4  OH 2 

Câu 10: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 4 : a
 
14.0,54  62a  30b  10c  13, 06


13, 06 Este : Cm H 2m  2 O 2 : b

 2a  b  c  0, 2

hidrocacbon : C H O : c
2a  c  0,13
p 2p  6




axit : CH 2  COOH 2
a  0, 05
n

0,54


CO


XH

 b  0, 07 
  min2

  n C  0, 05 
este : C3 H 4 O 2
n

0,
49

c  0, 03

hidrocacbon : C H O
 C

6 6



 n C6 H6O  0, 03 
 % m C6 H6O  21,59%
Câu 11: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 4 : a
 
14.0,36  76a  44b  52c  13, 48


13, 48 Este : Cm H 2m  2 O 2 : b

 2a  b  c  0, 2
hidrocacbon : C H O : c
2a  c  0,13
p 2p  6



axit : CH 2  COOH 2
a  0, 05
n


0,57


CO


XH

 b  0, 07 
  min2

  n C  0, 08 
este : C3 H 4 O 2
n

0,
49

c  0, 03
hidrocacbon : C H O
 C

7 8



 n C7 H8O  0, 03 
 % m C7 H8O  24, 04%
Câu 12: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 2 : a
 
14.0, 78  30a  32b  10c  15, 4


15, 4 Este : Cm H 2m O 2 : b

 a  b  c  0,18
hidrocacbon : C H O : c

p 2p  6
a  c  0,14


axit : C3 H 5COOH
a  0, 09
n CO2  0, 78


XH

 b  0, 04 
  min

  n C  0,13 
este : C3 H 6 O 2
c  0, 05

n C  0, 65


hidrocacbon : C6 H 6 O

 n C3H5COOH  0, 09 
 % m C3H5COOH  50, 26%
Câu 13: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 2 : a
 
14.0, 78  30a  32b  10c  15, 4


15, 4 Este : Cm H 2m O 2 : b

 a  b  c  0,18
hidrocacbon : C H O : c

p 2p  6
a  c  0,14


axit : C3 H 5COOH
a  0, 09
n CO2  0, 78


XH

 b  0, 04 

  min

  n C  0,13 
este : C3 H 6 O 2
c  0, 05

n C  0, 65

hidrocacbon : C6 H 6 O
chay

 n C3H5COOH  0, 09 

 n H2O  0, 27 
 m H2O  4,86

Câu 14: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải


NAP
Ancol : Cn H 2n  2 O : a
 
14.0, 48  4a  76b  120c  17, 04


17, 04 Axit : Cm H 2m  2 O 4 : b 
 2b  3c  0, 26
Este : C H O : c
a  2b  0,19

p 2p  4 6



ancol : CH 3OH
a  0, 05
n CO2  0,58


XH

 b  0, 07 
  min

  n C  0,11  axit : CH 2  COOH 2
n C  0, 47
c  0, 04


este : C8 H12 O6


 n C8H12O6  0, 04 
 % m C8H12O6  47, 79%
Câu 15: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NAP
Ancol : Cn H 2n  2 O : a
 
14.0, 44  18a  62b  92c  12, 62



12, 62 Axit : Cm H 2m  2 O 4 : b 
 2b  3c  0,18
Este : C H O : c
a  2b  0,17
p 2p  4 6



ancol : C2 H 5OH
a  0, 05
n CO2  0, 44


XH

 b  0, 06 
  min

  n C  0,13 
axit : CH 2  COOH 2
c  0, 02

n C  0,31

este : C8 H12 O6


 n C2 H5OH  0, 05 

 % m C2 H5OH  18, 23%
Câu 16: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 2 : a
 
14.0, 72  30a  92b  18c  17, 46


17, 46 Este : Cm H 2m  4 O6 : b 
 a  3b  0, 23
Ancol : C H O : c
a  c  0, 07
p 2p  2



ancol : C2 H 5OH
a  0, 05

n CO2  0, 72

XH

 b  0, 06 
  min

  n C  0,13  axit : C3 H 5COOH
n C  0,59
c  0, 02



este : C8 H12 O6

 n C3H5COOH  0, 05 
 % m C3H5COOH  24, 63%
Câu 17: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 2 : a
 
14.0, 6  a  120b  4c  17,84


17,84 Este : Cm H 2m  4 O6 : b 
 a  3b  0, 23
Ancol : C H O : c
a  c  0, 06
p 2p  2



ancol : C2 H 5OH
a  0, 02

n CO2  0, 72

XH

 b  0, 07 

  min

  n C  0,13  axit : C3 H 5COOH
n C  0,59
c  0, 04


este : C8 H12 O6

 n C8H12O6  0, 07 
 % m C8H12O6  80, 04%
Câu 18: Chọn đáp án A


Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 2 : a
 
14.0,39  44a  76b  20c  11,54


11,54 Este : Cm H 2m  2 O 4 : b 
 a  2b  0,12
Ancol : C H O : c
a  2c  0,16
p 2p  2 2



Axit : C4 H 7 COOH

a  0, 02
n CO2  0,39


XH

 b  0, 05 
  min

  n C  0, 04  Este : C3 H 4 O 4
n C  0,35
c  0, 07
Ancol : C H O

2 6 2


Chay
Ax

 n C4 H7 COOH  0, 02 
 n CO
 0, 02.5  0,1 
 V  2, 24  lit 
2

Câu 19: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP
Axit : Cn H 2n  2 O 4 : a

 
14.0, 43  62a  32b  18c  12, 76


12, 76 Este : Cm H 2m O 2 : b 
 2a  b  0,17
Ancol : C H O : c
2a  c  0, 22
p 2p  2



axit : CH 2  COOH 2
a  0, 07


n CO2  0, 43
XH

 b  0, 03 
  min

  n C  0,17 
este : H COOCH 3
n C  0, 28
c  0, 08
ancol : C H OH

2 5




 n C2 H5OH  0, 08 
 % m C2 H5OH  28,84%
Câu 20: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

n  0, 06
NaHCO3
Venh
Ta có: 
 n CO2  0,3 
 Z
n X  Y  0,18
C : 0, 24
COO : 0, 2


 H 2 : 0, 2

 C : 0, 04
Dồn chất cho 9,68 gam E 

H : 0, 2
 O : 0, 4
 2
 

n  0, 04


 Z

 (các chất đều no)
n X  Y  0,12
HOOC  COOH : 0, 04

 CH 3COOH : 0, 04 
 24, 79%
Xếp hình 
HCOOH : 0, 08




×