Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát vật lí 12 năm 2018 – 2019 sở GD và đt quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.25 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
NĂM HỌC 2018-2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 301

Họ và tên thí sinh: ………………………………; Số báo danh: …………………..; Phòng thi: …………….
Câu 1: Nguồn phát ra quang phổ liên tục là
A. các chất rắn, lỏng hoặc khí do có áp suất lớn bị nung nóng.
B. các chất rắn, lỏng hoặc khí do có áp suất nhỏ bị nung nóng.
C. các chất khí có áp suất nhỏ bị kích thích.
D. các kim loại có giới hạn quang điện lớn, áp suất nhỏ bị kích thích.
π

Câu 2: Dao động điều hòa x = 4cos  4πt +  có pha tại thời điểm t là
3

π
π
π

A. .
B. cos  4πt +  .
C. 4πt + .


3
3
3


Câu 3: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây?
A. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn.
B. Tiệt trùng các dụng cụ phẩu thuật.
C. Chữa bệnh còi xương.
D. Tìm các vết nứt trên bề mặt kim loại.
Câu 4: Đại lượng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao của âm.
B. Độ to của âm.
C. Tốc độ truyền âm.

D. 4πt.

D. Âm sắc của âm.



Câu 5: Dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức i = 4cos  2000t +  (mA). Cường độ
2

dòng điện cực đại trong mạch là
A. 4,0 (mA).
B. 2 2 (A).
C. 2 2 (mA).
D. 4,0 (A).
Câu 6: Ánh sáng kích thích có màu lam thì ánh sáng phát quang không thể có màu nào dưới đây?

A. Vàng.
B. Da cam.
C. Chàm.
D. Đỏ.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có tần số góc ω thì gia tốc của vật tại li độ x có giá trị
A. ωx.
B. - ωx2.
C. - ω2x.
D. - ωx.
Câu 8: Một sóng cơ hình sin có bước sóng λ truyền dọc theo trục Ox. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N trên cùng
phương truyền sóng cách nhau một khoảng d là
2πλ
2πd
πd
πλ
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
d
λ
d
λ
Câu 9: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp u = U 2cos  ωt + φ  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở có
giá trị

N
N
N1
N1
A.
B. U 2 .
C. U 1 .
D.
.
.
N1
N2
UN 2
UN 2 2
Câu 10: Khi nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì bán kính quỹ đạo của electron có giá trị r. Khi nguyên
tử hấp thụ năng lượng, electron chuyển lên quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo của electron có giá trị
A. 4r.
B. 3r.
C. 6r.
D. 9r.
Trang 1/4 – Mã đề 301


Câu 11: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 μm. Chiếu vào kim loại đó một bức xạ điện từ có bước sóng
nào dưới đây thì làm cho các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại?
A. 0,60 μm.
B. 0,32 μm.
C. 0,26 μm.
D. 0,45 μm.
Câu 12: Biết độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều R, L, C

mắc nối tiếp là φ. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì giá trị của φ bằng
π
π
A. .
B. 0.
C. 1.
D. .
4
2
Câu 13: Các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, vàng có năng lượng mỗi phôtôn lần lượt là ε1 , ε 2 , ε 3 . Sắp xếp đúng theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn là
A. ε 3 , ε 2 , ε1.
B. ε1 , ε 3 , ε 2 .
C. ε1 , ε 2 , ε 3 .
D. ε 2 , ε1 , ε 3 .
Câu 14: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào một tấm kim loại có công thoát A0 thì không làm bứt các
electron ra khỏi bề mặt kim loại. Biết tốc độ ánh sáng là c, hằng số Plăng là h. Hệ thức nào dưới đây đúng?
hc
hc
hc
hc
.
.
.
A. λ >
B. λ 
C. λ 
D. λ 
.
A0

A0
A0
A0
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0. Độ dài cung tròn từ vị trí cân
bằng đến vị trí biên là
A. α 0 / .
B. α0 .
C. /α 0 .
D. α02 .
Câu 16: Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị I0. Điện tích cực đại trên
một bản tụ có giá trị Q0. Hệ thức nào dưới đây không đúng?
Q0
I
1
= 0 .
A.
B. I0 =
C. I0 = Q0 LC.
D. Q0 = I0 LC.
.
Q0
LC
LC
Câu 17: Khi nói về máy quang phổ lăng kính, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Thấu kính hội tụ trong ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng đơn sắc song song.
B. Lăng kính có các dụng tán sắc ánh sáng.
C. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Thấu kính hội tụ trong buồng ảnh có tác dụng hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song đi ra từ lăng kính
thành các vạch màu đơn sắc.
Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực

f = F0cos 0 t +   . Giá trị luôn đúng của tần số góc riêng là
A.

m
.
k

B.

k
.
m

C. ω0 .

D. φ.

Câu 19: Đặt một điện áp u = U 2cos  ωt + φ u  vào hai đầu mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch
có dòng điện i = I 2cos  ωt + φi  . Nếu công suất tiêu thụ trong mạch là P thì hệ thức nào dưới đây không
đúng?
P
IR
A. cos u  i  =
C. cos u  i  =
. B. P = I 2 Rt.
. D. P = I 2 R.
UI
U
Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha, có bước sóng λ. Xét một điểm M thuộc đoạn
AB; biết M gần nhất với trung điểm I của AB và tại M biên độ của sóng bị triệt tiêu. Hệ thức đúng là




A. IM = .
B. IM = .
C. IM = .
D. IM = .
8
4
2
-34
8
Câu 21: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Công thoát của đồng là
A. 6,625.10-19 J.
B. 3,3125.10-25 J.
C. 3,3125.10-19 J.
D. 6,625.10-25 J.
Câu 22: Dòng điện có cường độ i = 2 2cos 100 t  (A) chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở 30 Ω, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 10 phút là
A. 1200 J.
B. 144000 J.
C. 2400 J.
D. 72000 J.
Trang 2/4 – Mã đề 301


Câu 23: Đặt một vòng dây dẫn tròn có diện tích 20 cm2 trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Biết mặt
phẳng vòng dây hợp với véctơ cảm ứng từ một góc 300. Từ thông qua vòng dây có độ lớn
A. 3,5 (Wb).
B. 2.10-4 (Wb).

C. 3,5.10-4 (Wb).
D. 2,0 (Wb).
N.m 2
Câu 24: Đặt một điện tích điểm q = 2.10 C trong chân không. Lấy k = 9.10
. Véctơ cường độ điện
C2
trường tại điểm M cách q 10 cm có
A. độ lớn 1800000 V/m và hướng ra xa q.
B. độ lớn 1800000 V/m và hướng vào q.
C. độ lớn 180 V/m và hướng ra xa q.
D. độ lớn 180 V/m và hướng vào q.
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng lệch pha nhau π/3.
Biết biên độ của các dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 8 cm. Biên độ của dao động tổng hợp xấp xỉ bằng
A. 4,0 cm.
B. 12,0 cm.
C. 10,6 cm.
D. 6,9 cm.
Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Độ lớn của lực kéo về cực
đại là
A. 320,0 N.
B. 160,0 N.
C. 32,0 N.
D. 3,2 N.
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng
cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn quan sát, vân sáng bậc 4 và vân sáng bậc 7 ở cùng bên so với vân sáng trung tâm cách nhau
A. 20 mm.
B. 15 mm.
C. 55 mm.
D. 25 mm.

-6

9

Câu 28: Đặt điện áp u = 40cos 100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 10Ω, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện i = I0cos 100 t  (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 40 W.
B. 320 W.
C. 160 W.
D. 80 W.
Câu 29: Một nguồn điện không đổi có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Dùng dây dẫn có điện trở
không đáng kể nối hai cực của nguồn nối với một điện trở 5 Ω để tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn khi đó có giá trị
A. 2,5 V.
B. 3,0 V.
C. 0,5 V.
D. 25 V.
Câu 30: Đặt vật sáng AB = 4 cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, AB vuông góc với trục chính,
điểm A thuộc trục chính và cách quang tâm của thấu kính một đoạn d. Biết ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính
cao 8 cm. Giá trị của d là
A. 10 cm hoặc 30 cm.
B. 60 cm hoặc 30 cm.
C. 40 cm hoặc 60 cm.
D. 10 cm hoặc 60 cm.
Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây, đo được khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là 15
cm. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ là
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 15 cm.
D. 30 cm.

Câu 32: Một đài phát thanh phát sóng điện từ có bước sóng 41 m. Tốc độ truyền sóng 3.108 m/s. Sóng này là
A. sóng trung, có tần số 1,23.1010 Hz.
B. sóng ngắn, có tần số xấp xỉ bằng 7317073,2 Hz.
C. sóng ngắn, có tần số 1,23.1010 Hz.
D. sóng trung, có tần số xấp xỉ bằng 7317073,2 Hz.
Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình
vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định.
Biên độ của sóng là 20 mm. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng
cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị xấp xỉ bằng

A. 8,7 cm.

B. 8,2 cm.

C. 9,8 cm.

D. 9,2 cm.

Trang 3/4 – Mã đề 301


Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 567 mH.
Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại trên mỗi bản là Q 0. Biết thời gian ngắn nhất để điện
Q 2
tích trên mỗi bản giảm từ Q0 xuống 0
là t1; thời gian ngắn nhất để điện tích trên mỗi bản giảm từ Q0 xuống
2
Q0 3
là t2. Có t1 – t2 = 10-6 s; lấy π2 = 10. Giá trị của C xấp xỉ bằng
2

A. 0,25 pF.
B. 2,5.10-14 F.
C. 5,0.10-14 F.
D. 25 pF.
Câu 35: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất của nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi điện áp hiệu
dụng tại nhà máy là U, ở KCN, người ta lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số
vòng dây cuộn thứ cấp là 54 thì chỉ đáp ứng được 12/13 nhu cầu tiêu thụ điện năng của KCN. Để cung cấp đủ
điện năng cho KCN, người ta nâng điện áp tại nhà máy lên đến 2U. Khi đó, tại KCN phải dùng máy biến áp có
tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 111.
B. 108.
C. 117.
D. 114.
Câu 36: Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Trên đoạn AM
có điện trở R, đoạn MB gồm cuộn cảm có điện trở r mắc nối tiếp tụ điện
có điện dung C biến thiên. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch có giá
trị hiệu dụng U không đổi và có tần số 50 Hz. Thay đổi C, thấy điện áp
hiệu dụng UMB phụ thuộc vào C như đồ thị. Giá trị của R + r là

A. 201,0 Ω.
B. 272,5 Ω.
C. 243,5 Ω.
D. 250,0 Ω.
Câu 37: Hai vật nhỏ B, C dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song, kề nhau và song song với
trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai vật B, C đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ O và vuông góc
π

với trục Ox. Phương trình dao động của B, C lần lượt là x1 = 10cos  2πt  và x 2 = 10 3cos  2πt +  (x tính
2


bằng cm, t tính bằng giây). Xem hai vật gặp nhau khi chúng đồng thời đi qua đường thẳng vuông góc với trục
Ox. Tính từ lúc t = 0, thời gian để hai vật gặp nhau lần thứ 2019 có giá trị xấp xỉ bằng
A. 1008,6 s.
B. 1009,9 s.
C. 1010,4 s.
D. 1009,4 s.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Đồng thời chiếu vào hai khe các bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 =
0,5 μm và λ2. Trong đoạn L = 1,2 cm trên màn quan sát đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm, đếm được tất cả
41 vạch sáng (vị trí hai vân sáng trùng nhau chỉ tính 1 vạch), trong đó có 5 vạch có vân sáng của hai bức xạ
trùng nhau; biết 2 trong 5 vạch này nằm ở hai biên của L. Giá trị của λ2 là
A. 0,6 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,73 μm.
D. 0,56 μm.
Câu 39: Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Trên đoạn AM có điện trở R và cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp, đoạn MB có tụ điện có thể thay đổi điện dung. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C 0 để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ đạt cực đại. Khi đó điện áp tức thời giữa hai điểm AM có giá trị cực đại 84,5 V. Giữ
nguyên giá trị C0 của tụ điện. Tại thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu: tụ điện; cuộn cảm và điện trở có độ lớn lần
lượt là: 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị của uR là
A. 60 V.
B. 40 V.
C. 50 V.
D. 30 V.
Câu 40: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng 100 g. Kích
thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Trong một chu kỳ, khoảng
thời gian để lực đàn hồi và trọng lực tác dụng lên vật cùng chiều với nhau là 0,05 s. Khi vật ở vị trí thấp nhất,
gia tốc của vật có độ lớn xấp xỉ với giá trị nào dưới đây?
A. 4000 cm/s2.

B. 1414 cm/s2.
C. 1500 cm/s2.
D. 2000 cm/s2.
----------- HẾT ---------Trang 4/4 – Mã đề 301


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2018-2019
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ 12 - BÀI THI KHTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
CÂU HỎI/
MÃ ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
C
A
C
A
C
C

D
B
D

A
C
D
C
A
A
C
D
B
D

C
C
A
C
A
A
C
D
B
A

D
D
C
C

C
C
D
C
D
C

A
C
C
C
C
C
A
D
D
A

A
A
C
B
C
C
D
B
D
A

D

A
D
A
C
B
C
D
B
C

C
B
D
D
D
C
B
D
B
A

A
B
D
C
C
C
B
D
D

A

D
B
A
B
A
C
D
D
B
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
B
B
A
B
C
C
B
B
C
A
D
B
A
C
D

B
D
A
A
D
B
A
D
C
D
D
A
D
B

A
B
B
A
B
D
C
B
B
C
D
D
B
A
C

A
B
D
A
C
D
B
A
C
C
D
D
C
A
B

A
B
B
C
B
C
A
B
B
C
D
D
B
A

C
A
B
D
D
C
D
B
A
D
C
D
D
D
A
B

A
A
D
D
C
C
B
B
A
C
A
A
B

B
D
A
D
A
B
C
D
B
A
D
A
B
B
B
A
B

D
B
D
D
D
C
B
B
A
D
C
A

B
A
A
C
D
A
B
A
C
B
C
D
A
D
B
B
B
B

D
A
D
C
C
A
B
B
C
C
C

D
B
D
D
A
D
A
B
A
A
B
D
C
D
A
B
B
C
B

B
A
D
D
C
C
B
C
A
B

A
D
D
C
B
A
A
B
D
C
C
D
A
A
B
B
A
B
D
C

C
C
A
B
C
C
B
C
A

B
C
A
D
C
A
A
A
A
D
D
B
C
A
A
B
D
D
B
D
B

C
A
C
D
C
C
C
B

A
B
A
D
D
C
D
B
A
A
B
D
C
A
A
D
B
B
A
B
B
D

C
D
D
D
C
D
C

A
C
A
B
C
C
D
B
C
A
D
A
B
A
C
A
C
B
B
A
D
A
B

301

302

303


304

305

306

307

308

309

D
A
D
D
C
B
D
B
B
C

ĐÁP ÁN
312
313
D
D
A
B

C
D
D
B
C
D
B
B
D
B
D
A
B
B
C
C

D
B
B
A
B
A
B
D
D
D

D
B

B
C
B
D
B
D
A
C

D
A
A
A
B
B
C
D
B
B

D
D
B
D
C
B
D
C
A
A


D
B
B
D
A
B
D
D
A
C

A
B
B
C
C
A
C
B
D
C

D
B
A
B
B
C
B

A
D
B

D
B
C
D
C
C
A
A
D
A

B
B
B
C
C
B
B
A
C
B

B
D
A
C

B
A
C
B
D
B

324
B
D
A
C
B
A
D
A
A
B

C
C
B
D
C
C
C
A
C
A
A

B
B
C
B
C
A
A
A
D
A
D
A
B
B
A
D
D
D
B

C
B
B
C
C
B
B
A
D
D

A
D
C
A
B
D
A
C
A
D
C
C
A
D
B
A
A
B
A
B

B
C
A
A
A
D
A
C
C

C
B
B
A
C
D
A
C
A
C
A
D
B
B
C
D
C
C
D
B
D

B
C
B
C
B
D
D
C

A
C
C
B
A
A
D
A
A
A
D
C
D
A
A
D
B
C
C
D
B
A

B
C
B
C
A
B
A

B
D
C
C
C
A
D
C
D
D
C
A
D
C
D
D
A
B
C
D
A
B
A

C
A
C
B
C
A

A
C
A
C
B
B
B
D
B
C
A
C
A
B
A
C
A
D
B
B
D
D
D
D

C
D
A
A
C

B
C
A
B
C
B
C
B
D
D
A
A
C
C
A
C
D
A
B
B
C
D
A
D
B

B
D
C
D

A
A
A
A
C
D
B
D
B
C
C
C
A
A
B
D
D
B
B
D
C
B
D
A
D
A

C
D
A

A
D
A
B
D
C
C
A
C
B
C
A
C
A
B
B
C
D
A
C
C
B
D
D
A
D
D

A
D

D
B
B
C
D
B
A
D
B
A
B
C
A
C
C
D
A
B
B
A
C
B
C
D
B
A
D
C

B

D
A
A
D
A
A
A
D
B
D
B
A
B
D
A
D
C
D
D
C
C
A
C
D
D
A
C
C
C


C
D
A
B
B
C
D
D
A
D
C
B
C
B
C
A
D
A
C
D
A
C
A
A
D
A
D
B
C
B


B
D
C
D
C
A
A
C
C
D
B
C
A
B
C
C
D
B
B
B
D
C
A
A
D
B
D
C
A

D

310

311

C
A
C
A
B
D
A
C
B
A
C
B
A
D
C
A
D
C
D
A
B
D
C
C

A
D
C
D
B
A

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323




×