Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát hóa học THPTQG 2019 lần 2 trường ngô gia tự – phú yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.5 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ HÓA
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .........................................................................
Mã đề thi 102
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Na = 23; K = 39; Mg =
24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41. Một dung dịch chứa chất tan Z, khi tiến hành thí nghiệm thu được kết quả như sau:
- Z đều có phản ứng với 3 dung dịch: Na2SiO3, (NH4)2CO3, Na3PO4
- Z không phản ứng với 2 dung dịch: Ba(NO3)2, NH3
Vậy dung dịch Z là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 42. Có những phát biểu sau về các kim loại kiềm
(1) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất
(2) Dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
(3) Kim loại Na và K dùng để điều chế các dung dịch bazo
(4) Để bảo quản, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong nước
(5) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, độ cứng thấp
Số câu đúng là
A. 4.
B. 2.


C. 3.
D. 5.
Câu 43. Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều có điểm chung là
A. không có phản ứng tráng bạc.
B. bị thuỷ phân bởi dung dịch axit.
C. tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. D. thuộc loại cacbohiđrat.
Câu 44. Ion Cu2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây ?
A. Ni.
B. Fe3+.
C. Au.
D. Ag.
Câu 45. Trong công nghiệp tráng gương, người ta tráng gương soi, tráng phích…như sau:
Đầu tiên là làm sạch bề mặt thủy tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua bề mặt thủy tinh, rồi cho
AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp 1 hóa chất X vào rồi bắt đầu gia nhiệt. Hóa chất X là chất nào
sau đây?
A. Andehit fomic.
B. Andehit axetic.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 46. Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaNO2, BaCl2, Na2SO3, HCOONa, KH2PO4, K2S. Số dung dịch có
khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 47. Ngâm thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm vào vài giọt dung dịch FeSO4. Quan sát hiện
tượng thấy
A. khí bay ra không đổi.
B. khí bay ra nhiều hơn.
C. khí thoát ra ít hơn.

D. khí ngừng thoát ra.
Câu 48. Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào
sau đây?
A. Poli(metyl metacrylat) - Plexiglas.
B. Poli(phenol fomanđehit) - PPF.
C. Poli(tetrafloetilen) - Teflon.
D. Poli (vinylclorua) - PVC.
Câu 49. Cho 0,816g một kim loại M nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, tạo ra 761,6ml khí H2 ở
(đktc). Kim loại M là
A. Ba.
B. Zn.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 50. Biện pháp nào sau đây có thể hạn chế ô nhiễm môi trường không khí?
A. Trồng cây xanh.
B. Sử dụng khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu.
C. Dùng chất đốt là nhiên liệu hóa thạch.
D. Dùng xăng pha chì làm nhiên liệu cho xe gắn máy.


Câu 51. Cho hình vẽ mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm như sau:

Không thể thu khí CH4 bằng cách
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 52. Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ
dễ phát sinh bệnh nhiễm nấm kẽ chân, tay. Người bị bệnh khi đó
được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ lở một loại thuốc thông dụng
là DEP. Thuốc DEP có thành phần hoá học quan trọng là đietyl

phtalat có cấu tạo như hình. Công thức phân tử của đietyl phtalat là

D. 1,3.

A. C6H4(COOC2H5)2.
B. C6H5(COOC2H3)2. C. C6H5(COOC2H5)2.
D. C6H4(COOCH3)2.
Câu 53. Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:
Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic → Buta-1,3-đien → Caosu buna
Từ 10 tấn khoai chứa 70% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna? (Biết hiệu suất của cả quá trình là
75%)
A. 2,3 tấn.
B. 3,1 tấn.
C. 1,75 tấn.
D. 2,0 tấn.
Câu 54. Nung 57,24g hỗn hợp gồm K2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được 47,32g chất rắn.
Phần trăm về khối lượng của K2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 53,04%.
B. 46,96% .
C. 64,18% .
D. 35,82%.
Câu 55. Alanin có công thức là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 56. Cặp chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng cho ra hai muối
khác nhau?
A. Cu, CuO.
B. Mg, MgO.

C. Al, Al2O3.
D. Fe, FeO.
Câu 57. Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Sn2+, Cu2+, Fe2+, Pb2+, Ag+, Ba2+. Chiều giảm dần tính oxi hóa của các
ion là:
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, Sn2+, Pb2+, Ba2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Sn2+, Pb2+, Fe2+, Ba2+.
+
3+
2+
2+
2+
2+
2+
C. Ag , Fe , Cu , Pb , Sn , Fe , Ba .
D. Cu2+, Fe3+, Ag+, Ba2+, Pb2+, Fe2+, Sn2+.
Câu 58. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Xà phòng hóa.
B. Tráng gương.
C. Este hóa.
D. Hiđro hóa.
Câu 59. Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C3H9O3.
B. C2H6O2.
C. C2H6O.
D. CH3O.
Câu 60. Phản ứng giữa dung dịch muối AlCl3 và dung dịch NH3 có phương trình ion rút gọn
A. AlCl3 + 3NH3 + 3H+ → Al3+ + 3NH4Cl.
B. Al3+ + 3NH3 + 3Cl- + 3OH- → Al(OH)3 + 3NH4Cl.
C. Al3+ + NH3 + 3OH- → Al(OH)3 + NH3+.
D. Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+.

Câu 61. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 62. Dung dịch muối kali đicromat K2Cr2O7 có màu
A. vàng.
B. xanh lam.
C. vàng lục.
D. da cam.
Câu 63. Nung nóng hoàn toàn 10,736 g FeS và 1,8 g FeS2, khí thu được cho phản ứng vừa đủ với
V ml dd NaOH 7,6% (d = 1,28g/ml) tạo muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 125.
B. 62,5.
C. 115.
D. 140.


Câu 64. Cho kim loại Cu vào cốc đựng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được dung dịch A. Cho tiếp Fe dư
vào dung dịch A thu được dung dịch X, sau đó thêm dung dịch KOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y.
Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Z. Xác định các chất có trong X, Y, Z ?
A. X là Fe2(SO4)3, CuSO4 ; Y là Fe(OH)3, Cu(OH)2 ; Z là Fe2O3, CuO.
B. X là FeSO4, CuSO4 ; Y là Fe(OH)2, Cu(OH)2 ; Z là FeO, CuO.
C. X là FeSO4 ; Y là Fe(OH)2 ; Z là Fe2O3.
D. X là FeSO4, CuSO4 ; Y là Fe(OH)2, Cu(OH)2 ; Z là Fe2O3, CuO.
Câu 65. Xà phòng hóa hoàn toàn 6,1 gam HCOOC6H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 10,1.
C. 5,8.

D. 3,4.
Câu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
(2) Cho khí NO2 vào dung dịch KOH dư
(3) Cho dung dịch H2S vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 2 : 3
(4) Cho khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(5) Cho khí Cl2 vào dung dich KOH ở nhiệt độ cao
(6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Cho
0,1
mol
lysin
vào
150
ml
dung
dịch
NaOH
1,2
M,
thu
được
dung
dịch
X. Cho dung dịch H2SO4

Câu 67.
loãng dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol H2SO4 tham gia phản ứng là
A. 0,38.
B. 0,28.
C. 0,19.
D. 0,14.
Câu 68. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối
của X so với H2 bằng 3,6. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước brom ; tỉ khối của Y so với H2 bằng 4,5. Công thức cấu tạo của anken là
B. CH2=C(CH3)2.
C. (CH3)2C=C(CH3)2.
D. CH3CH=CHCH3.
A. CH2=CH2.
Câu 69. Cho hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,72 gam Mg vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,75M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 15,75.
B. 17,83.
C. 10,52.
D. 12,96.
Câu 70. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài
(khoảng từ 12C đến 24C) không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
(3) Chất béo là các chất lỏng
(4) Chất béo chứa chủ yếu gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
(7) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(8) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu sai là

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 71. Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan hoàn toàn 0,78 gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ V (ml) dung
dịch HNO3 1M, thu được 67,2 ml khí N2O ở đktc (là khí duy nhất thoát ra) và dung dịch chứa 6,3 gam muối.
Giá trị của V là
A. 24.
B. 30.
C. 80.
D. 100.
Câu 72. Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3
1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 42,4 g kết tủa. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử
X là
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 9.
Câu 73. Cho từ từ khí CO qua ống đựng 9,6 gam CuO nung nóng, khí bay ra khỏi ống được hấp thụ hết vào
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành 17,73 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 250 ml
dung dịch HNO3 0,64M thu được V1 lít khí NO và còn một phần kim loại chưa tan hết. Thêm tiếp vào cốc 400
ml dung dịch HCl 3,35M, sau khi phản ứng xong thu thêm V2 lít khí NO. Sau đó thêm tiếp 20,88 gam Mg vào


cốc, sau khi phản ứng xong thu được V3 lít khí N2 và H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo
ở điều kiện tiêu chuẩn. Tổng giá trị V1, V2, V3 là
A. 6,473 lít.
B. 7,249 lít.
C. 9,184 lít.
D. 10,248 lít.

Câu 74. Cho 11,52 gam hỗn hợp A gồm CuS, FeS2, Fe(NO3)2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc,
nóng. Sau khi phản ứng xong thấy thoát ra khí B gồm SO2, NO2 và dung dịch D có chứa ion SO42-. Cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào D thu được 17,7 gam kết tủa E. Lọc tách kết tủa rồi nung tới khối lượng không đổi thu
được 15,72 gam rắn G. Trong G oxi chiếm 27,481% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của FeS2 trong A gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35.
B. 20.
C. 40.
D. 45.
Câu 75. Một hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở A, B; cả hai đều tác dụng được với dung
dịch NaOH. Khi đốt cháy A hay đốt cháy B thì thể tích khí CO2 và hơi nước thu được đều bằng nhau (đo ở cùng
điều kiện). Lấy 16,2 gam X cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M sau đó cô cạn dung dịch ta
thu được 19,2 gam chất rắn khan. Biết A nhiều hơn B một nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sai
trong số các phát biểu sau ?
A. Số mol của A trong hỗn hợp X là 0,1mol.
B. Có 2 công thức cấu tạo chất A thõa mãn điều kiện trong đề bài.
C. Phần trăm khối lượng chất B trong X là 45,68.
D. Có 2 công thức cấu tạo chất B thõa mãn điều kiện trong đề bài.
Câu 76. Hòa tan hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm Al
và Al(NO3)3 trong dung dịch NaHSO4 , kết thúc
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối
và 3,584 lit (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O,
H2. Khối lượng mol trung bình của Z là 6,375 0,35
(g/mol). Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào
0,28
dung dịch Y, số mol kết tủa được biểu diễn theo
đồ thị như hình bên. Phần trăm khối lượng của Al
trong hỗn hợp X là
0,84
A. 71,81.


B. 62,23.

C. 47,87.

D. 57,45.

Câu 77. Cho hỗn hợp X gồm metanol, etylen glicol, glyxerol, etyl metacrylat, metyl propionat, etyl axetat
trong đó số mol metanol và glyxerol bằng nhau. Biết 23,76 gam X có thể cộng tối đa 0,11 mol Br2 trong dung
dịch. Mặt khác 23,76 gam X tác dụng với kim loại Na dư thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn
23,76 gam X cần dùng V lít khí O2 (đktc) sinh ra V' lít khí CO2 (đktc) và m gam nước. Kết luận nào sau đây là
đúng ?
A. Tổng giá trị của (V+V') là 54,432.
B. Giá trị của V' là 23,52.
C. Giá trị của m là 18,9.
D. Giá trị của V là 30,912.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều
kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH
dư thu được 672 ml khí H2 ở (đktc) và 3,36 gam rắn không tan. Phần 2 có khối lượng 19,86 gam, cho tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít khí NO ở (đktc) là sản phảm khử duy nhất.Giá trị của m và
công thức oxit sắt là:
A. 26,48g và FeO.
B. 26,48g và Fe3O4.
C. 39,72g và FeO.
D. 39,72g và Fe3O4.
Câu 79. Cho 0,1 mol chất X ( C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợp
chất amin làm xanh giấy quỳ và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị
đúng của m là
A. 24,9.
B. 19,1.

C. 23,1.
D. 28,5.
Câu 80. Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở Glu-Ala-Val, Ala-Val và Glu-Ala-Val-Glu. Trong hỗn hợp X
nguyên tố oxi chiếm 30,555% về khối lượng. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49
B. 47
C. 46
D. 48
------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN KỲ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰNHIÊN
Môn thi thành phần: HÓAHỌC
Đáp án mã đề: 102
41. D; 42. B; 43. D; 44. A; 45. C; 46. B; 47. B; 48. C; 49. D; 50. A; 51. B; 52. A; 53. C; 54. A; 55. A;
56. D; 57. C; 58. A; 59. B; 60. D; 61. D; 62. D; 63. A; 64. C; 65. A; 66. C; 67. C; 68. A; 69. D; 70. B;
71. D; 72. D; 73. C; 74. B; 75. B; 76. B; 77. A; 78. B; 79. C; 80. C;
Đáp án mã đề: 203
41. C; 42. B; 43. B; 44. D; 45. D; 46. A; 47. A; 48. D; 49. D; 50. B; 51. A; 52. D; 53. C; 54. A; 55. D;
56. B; 57. C; 58. A; 59. D; 60. C; 61. B; 62. C; 63. B; 64. D; 65. C; 66. B; 67. C; 68. C; 69. A; 70. B;
71. B; 72. D; 73. C; 74. A; 75. B; 76. A; 77. D; 78. A; 79. C; 80. A;
Đáp án mã đề: 304
41. B; 42. D; 43. B; 44. B; 45. C; 46. C; 47. D; 48. B; 49. A; 50. D; 51. D; 52. B; 53 C; 54. C; 55. C;
56. D; 57. C; 58. A; 59. A; 60. D; 61. B; 62. C; 63. C; 64. D; 65. B; 66. A; 67. A; 68. D; 69. A; 70. D;
71. B; 72. B; 73. A; 74. D; 75. B; 76. A; 77. C; 78. A; 79. A; 80. C;
Đáp án mã đề: 405
41. C; 42. B; 43. C; 44. B; 45. D; 46. B; 47. D; 48. C; 49. A; 50. C; 51. A; 52. A; 53. A; 54. D; 55. A;
56. B; 57. B; 58. C; 59. A; 60. B; 61. B; 62. B; 63. D; 64. D; 65. C; 66. D; 67. A; 68. D; 69. A; 70. D;

71. A; 72. D; 73. C; 74. C; 75. D; 76. A; 77. B; 78. C; 79. B; 80. C;



×