Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề khảo sát hóa học 12 năm 2018 – 2019 sở GD và đt quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.64 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
NĂM HỌC 2018- 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 301
Họ và tên :…… …………….........……………………Số báo danh :………………
Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;
K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.
Câu 41: Cho các chất sau: metyl acrylat, anilin, fructozơ, triolein. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Chất nào sau đây điện li yếu?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. HF.
D. HCl.
Câu 43: Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép
làm tăng độ cứng của thép. Kim loại X là
A. Zn.
B. Cr.
C. Cu.
D. Al.


Câu 44: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime
tổng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị
của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 8,10.
Câu 47: Cho 11,2 gam bột sắt vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại (gam) thu được là
A. 0,0.
B. 11,2.
C. 12,8.
D. 19,2.
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu
được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. glucozơ.
B. axit gluconic.
C. fructozơ.
D. sobitol.
Câu 49: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y như sau:


Phương trình hóa học xảy ra trong hệ có thể là
A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
B. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2.
MnO 2
C. 2KClO3 (rắn) → 2KCl + 3O2.
D. Na2SO3 (rắn) + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
Câu 50: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Thủy phân hết 0,12 mol X bằng dung dịch NaOH dư,
thu được 11,52 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây (nồng độ khoảng 0,1M) làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HNO3.
B. NH3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Trang 1/4 - Mã đề thi 301


Câu 52: Một phân tử triolein có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 53: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 54: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 55: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do
A. nguyên tử nitơ có bán kính lớn.
B. phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.
C. phân tử nitơ không phân cực.
D. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn.
Câu 56: Polime nào sau đây là polime trùng hợp?
A. Protein.
B. Polisaccarit.
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 57: Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc
do thợ làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua.
B. đioxin.
C. nicotin.
D. muối thủy ngân.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. ZnCl2.
C. Al2(SO4)3.
D. NaAlO2.
Câu 59: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng được với bột lưu huỳnh?
A. Cu.
B. Hg.
C. Fe.

D. Zn.
Câu 60: Đun nóng etyl fomat với dung dịch H2SO4 đặc, sản phẩm thu được gồm
A. HCOOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và CH3OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 61: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li.
B. K.
C. Ba.
D. Cs.
Câu 62: Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu?
B. Fe(OH)2.
C. Fe.
D. Cu(OH)2.
A. Fe2O3.
Câu 63: Cho 0,03 mol glyxin (H2N-CH2-COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,39.
B. 2,94.
C. 3,42.
D. 2,91.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
B. Ở điều kiện thường, trừ thủy ngân, các kim loại còn lại đều ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.
C. Ở điều kiện thường, các kim loại rắn đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Các kim loại đều có tính khử mạnh, có thể khử được axit, phi kim, dung dịch muối.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt hoàn toàn X
trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm hơi và khí. Làm lạnh để loại bỏ hơi nước trong Y, thu được hỗn
hợp khí Z có thể tích giảm 42,50% so với Y. Tiếp tục dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch KOH dư

(phản ứng hoàn toàn), thể tích khí thoát ra giảm 52,17% so với Z. Các thể tích được đo ở cùng nhiệt
độ, áp suất. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon nhỏ hơn trong X là
A. 67,16%.
B. 18,52%.
C. 40,54%.
D. 50,56%.
Câu 66: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng chất lỏng
nguyên chất hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X, T
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu đỏ
G
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu xanh
Z
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
Y, Z, T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
Các chất X, Y, Z, T, G lần lượt là
A. axit fomic, etyl fomat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin.
B. axit fomic, etyl axetat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin.
C. axit glutamic, etyl fomat, glucozơ, axit fomic, metyl amin.
D. axit glutamic, etyl fomat, fructozơ, axit fomic, anilin.
Câu 67: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (số mol của Al và Fe bằng nhau) vào 200 ml dung dịch
Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hòa tan

Trang 2/4 - Mã đề thi 301


toàn bộ lượng chất rắn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) và còn lại 40,8 gam chất
rắn T không tan. Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y có giá trị là
A. 2,0.
B. 1,0.
C. 1,5.
D. 1,3.
Câu 68: Cho các phát biểu:
(a) Anđehit axetic vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
(b) Anđehit axetic tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được ancol etylic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
(d) Ancol etylic tác dụng với natri kim loại giải phóng hiđro.
(e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 69: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
X1 + 2HCl → X3 + NaCl;
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O;
X4 + HCl → X3;
X4 → tơ nilon-6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có phản ứng với dung dịch HCl.
B. Chất X2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Phân tử khối của X1 nhỏ hơn so với X3.
D. Chất X4 là chất rắn trong điều kiện thường.

Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+ NaOH d­
+ FeSO4 + X
+ NaOH +Y
→ N 
→ M 
→ P (màu vàng).
K2Cr2O7 
Biết X, Y là các chất vô cơ; M, N, P là các hợp chất của crom. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất M vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (b) Chất N vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
(c) Chất X là H2SO4 loãng.
(d) Chất Y có thể là Cl2 hoặc Br2.
(e) Chất P có tên gọi là natri cromit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Cho m gam X vào 500 ml dung dịch HCl 1,2 M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y chứa m1 gam chất tan. Giá trị
của m1 nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (16,8; 20).
B. (26,3; 29,5).
C. (19,0; 22,2).
D. (16,8; 18,4).
Câu 72: Hình vẽ bên mô tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong bình
chứa khí oxi. Có một số lưu ý sau:
1. Bình chứa khí oxi phải được giữ càng khô càng tốt, tránh cho thêm chất khác vào bình.
2. Mẩu than mồi có thể được cuộn quanh bởi sợi dây thép hoặc được sợi dây thép
(để duỗi thẳng) xuyên qua và cố định ở đầu sợi thép.

3. Mẩu than mồi càng lớn thì càng có tác dụng mồi cho phản ứng xảy ra.
4. Nếu không dùng mẩu than, có thể đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn
rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi.
Để thí nghiệm được an toàn và dễ thành công, có bao nhiêu lưu ý ở trên là hợp lí?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao sống có trong tự nhiên và dùng để bó bột trong y tế.
(b) Hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ số mol 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 thì không xảy ra phản ứng.
(d) Kim loại Cu có độ dẫn điện lớn hơn so với kim loại Ag.
(e) Muối KNO3 được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ.
(f) Hợp chất CrO3 tan trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 9,016 lít O2, thu được 6,384 lít CO2 và 4,77
gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với x gam Br2 (trong dung môi CCl4). Biết thể tích các
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là
A. 4,0.
B. 3,2.
C. 4,8.
D. 1,6.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ glyxin và lysin). Chia hỗn hợp
E thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 14,8808 gam, được đem thủy phân hoàn toàn trong dung dịch
KOH 1,0 M thì dùng hết 180 ml. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp F chứa a mol muối của

Trang 3/4 - Mã đề thi 301


glyxin và b mol muối của lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được CO2 và hơi H2O có tỉ
lệ thể tích là 1: 1. Tỉ lệ a: b có giá trị gần nhất với
A. 1,57.
B. 1,67.
C. 1,40.
D. 2,72.
Câu 76: Thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và hai este đa chức cần dùng vừa
hết 80ml dung dịch gồm KOH aM và NaOH 0,80M, thu được hỗn hợp Y gồm muối của các axit
cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc)
và 3,168 gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,60.
B. 1,65.
C. 0,80.
D. 0,85.
Câu 77: Hỗn hợp E chứa ancol đơn chức X, axit hai chức Y và este hai chức Z đều no, hở và có tỉ lệ
số mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt
khác, đun nóng m gam E trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T và hỗn hợp hai
ancol đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch T, lấy toàn bộ chất rắn nung với CaO, thu được duy nhất
một hidrocacbon (hidrocacbon này là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên) có khối lượng 0,24 gam
và chất rắn (không chứa muối của axit cacboxylic đơn chức). Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Phần
trăm khối lượng của axit Y trong E có giá trị gần nhất với
A. 42.
B. 21.
C. 28.
D. 35.
Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn
xốp; cường độ dòng điện không đổi I = 7,5A, trong thời gian t = 4632 giây, thu được dung dịch X;

đồng thời ở anot thoát ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây thì tổng số mol
khí thoát ra ở hai cực là 0,215 mol. Giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể, hiệu
suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra không tan trong nước, bỏ qua sự thủy phân của muối. Cho các
phát biểu liên quan đến bài toán:
(a) Tổng khối lượng hai muối trước điện phân là 35,48 gam.
(b) Nếu thời gian điện phân là 1,25t giây thì nước đã điện phân ở cả hai điện cực.
(c) Giá trị của a, b lần lượt là 0,12 và 0,25.
(d) Dung dịch X chỉ có hai chất tan.
(e) Đến thời điểm 1,5t giây, số mol H+ sinh ra ở anot là 0,32 mol.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 79: Cho dung dịch X chứa đồng thời AlCl3 0,1 M và Al2(SO4)3 0,1 M. Nhỏ từ từ đến hết V1 ml
dung dịch NaOH 1,0 M vào 100 ml dung dịch X, sau đó thêm từ từ V2 ml dung dịch HCl a M vào hệ.
Gọi V (ml) là tổng thể tích dung dịch NaOH và dung dịch HCl được thêm vào ở trên. Khối lượng kết
tủa trong hệ phụ thuộc vào giá trị V được biểu diễn như đồ thị bên dưới.

Giá trị tối thiểu của V để lượng kết tủa bị hòa tan hết là
A. 165,0.
B. 525,0.
C. 360,0.
D. 420,0.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
239
và dung dịch
HNO3 dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là
15
Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,40 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung

dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 15,68 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô
cạn dung dịch Z thu được 104,00 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,80.
B. 27,20.
C. 26,16.
D. 22,86.
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
Trang 4/4 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

ĐÁP ÁN
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12- MÔN HÓA HỌC- NĂM HỌC 2018- 2019

CÂU
ĐÁP ÁN CỦA CÁC MÃ ĐỀ
HỎI 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324
41
C
B
D
D
D
B
C
C
B
C

C
A
C
C
B
C
C
D
C
D
D
B
B
D
42
C
A
A
C
D
B
A
D
B
C
A
B
C
C
A

B
C
D
C
A
C
D
C
A
43
B
D
D
A
A
C
C
D
B
A
D
C
A
D
A
D
A
A
B
B

D
A
B
D
44
A
A
A
C
C
A
D
D
A
D
D
B
A
B
B
C
A
C
D
C
A
D
A
C
45

C
B
D
B
B
A
A
A
B
A
A
A
A
D
C
C
B
B
A
C
D
C
D
B
46
A
B
B
A
A

A
C
D
A
B
B
C
A
B
D
A
B
A
B
A
A
D
D
C
47
C
C
A
C
C
D
B
B
D
D

B
D
C
C
B
B
A
C
D
D
A
C
C
C
C
A
D
A
A
D
C
D
C
C
D
C
C
A
A
A

C
B
D
D
A
A
48
D
D
D
B
C
B
A
A
D
A
C
A
D
A
C
A
C
D
C
D
B
A
B

D
49
C
C
D
B
A
C
D
B
A
D
A
B
B
B
B
D
A
B
C
D
B
B
D
A
50
B
A
B

C
A
B
D
A
D
C
C
D
C
A
A
C
B
A
C
B
51
A
A
D
A
C
D
52
D
D
B
B
D

A
B
B
D
B
D
C
B
D
D
A
C
D
B
A
B
D
A
C
53
B
D
D
A
A
C
D
B
C
C

C
D
C
C
A
D
A
B
D
D
D
D
B
D
54
D
C
D
D
C
B
D
C
D
B
B
B
A
C
B

C
D
C
C
D
C
B
B
D
55
B
D
C
D
C
D
A
B
D
A
B
B
B
A
D
A
C
A
C
D

A
D
A
B
D
C
B
56
D
C
B
A
C
D
D
B
D
A
A
C
C
A
C
C
D
A
B
A
B
57

A
C
A
B
B
D
A
A
B
C
C
C
D
B
A
D
D
B
A
B
C
B
D
A
58
A
B
D
B
B

D
D
B
C
B
D
A
D
B
B
B
C
B
D
C
A
B
D
B
59
B
B
D
A
D
B
A
A
A
C

A
B
B
C
A
C
D
A
A
C
B
C
B
D
60
A
D
C
D
C
B
A
D
C
A
D
B
D
A
A

B
B
B
D
C
A
B
C
A
C
D
C
B
A
C
B
D
D
D
D
C
D
B
C
C
A
A
D
C
B

B
B
C
61
A
D
D
B
C
A
D
D
B
C
C
D
A
B
B
A
D
A
D
A
A
C
C
B
62
A

A
A
D
C
D
C
C
A
B
C
A
C
B
B
D
C
D
D
D
B
B
63
C
D
64
D
A
C
C
C

B
B
D
A
D
B
C
C
D
B
C
C
D
A
B
B
B
B
A
C
C
A
D
B
65
D
B
C
B
B

D
D
A
C
C
B
B
B
C
D
A
B
B
C
66
C
A
B
C
A
B
C
D
B
D
D
D
B
A
C

D
D
C
A
D
A
B
C
C
67
C
C
B
B
C
C
D
A
D
D
A
A
B
B
C
B
D
D
A
B

C
C
C
C
D
B
C
B
B
C
A
D
B
B
D
A
C
B
B
C
C
A
A
68
B
A
A
C
B



HỎI 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324
69
B
B
B
C
D
D
D
D
C
D
B
C
C
C
C
A
A
D
B
C
D
C
A
D
B
B
B

A
D
B
C
C
C
A
B
B
D
D
D
B
B
B
D
70
D
D
B
B
A
C
A
C
C
B
C
A
B

C
A
A
B
C
D
B
D
A
B
A
71
B
B
C
C
C
72
A
B
C
D
D
B
B
A
C
C
C
B

B
D
D
B
C
C
A
D
B
A
C
B
73
C
C
B
A
B
C
C
C
D
D
D
D
A
B
C
A
D

B
D
B
D
A
A
A
74
D
D
D
D
D
D
D
D
C
A
A
B
A
D
B
A
B
B
A
C
B
B

B
D
75
D
C
A
D
D
C
A
A
D
D
A
A
C
D
A
B
A
C
C
A
B
B
D
C
76
D
D

C
C
B
C
B
B
A
C
C
C
B
D
C
C
A
A
D
A
C
A
D
A
77
C
C
C
C
A
C
C

C
C
B
D
D
D
B
D
A
D
C
B
B
D
C
A
A
78
B
A
C
A
A
A
B
C
D
A
A
D

A
A
A
A
A
D
B
D
C
D
A
C
79
B
B
B
B
B
C
A
A
A
A
A
A
A
A
D
B
C

B
A
A
A
D
A
C
A
D
A
D
C
A
B
B
A
A
A
A
D
A
A
B
A
B
C
D
B
B
80

A
A
Nhóm đề 1

Mã 301 304 307 310 313 316 319 322
Câu 74 74 74 74 71 67 74 72
1,6 gam
ĐA

Nhóm đề 2

Mã 302 305 308 311 314 317 320 323
Câu 74 74 74 74 71 67 74 72
0,8 gam
ĐA

Nhóm đề 3

Mã 303 306 309 312 315 318 321 324
Câu 68 69 65 67 66 73 72 72
4,0 gam
ĐA

- Để đảm bảo công bằng cho học sinh, các đơn vị có thể không
chấm các câu đã được tô màu ở trên và cộng vào kết quả của
mỗi học sinh 01 câu đúng.
- Để có tài liệu tham khảo chính xác cho quý thầy cô và các em
học sinh, chúng tôi đã điều chỉnh lại đề (gửi kèm) theo đáp án ở
trên.




×