Tải bản đầy đủ (.pptx) (69 trang)

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO HỆ THỐNG PHANH (ABS, ABS KHÍ NÉN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.1 MB, 69 trang )

SDP

System Diagnosis

BRAKE SYSTEM


BRAKE SYSTEM

2

NỘI DUNG

1.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG PHANH.

2.

HỆ THỐNG PHANH THỦY LỰC – TRỢ LỰC CHÂN KHÔNG.

3. HỆ THỐNG PHANH KHÍ NÉN 2 DÒNG.
4. SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG ABS.


BRAKE SYSTEM

3

I/ GIỚI THIỆU VỆ HT PHANH


LỰC MA SÁT

Khi xe chuyển động trên đường phần lớn năng lượng của xe được coi là
Động Năng


BRAKE SYSTEM

4

I/ GIỚI THIỆU VỀ HT PHANH
Bàn đạp phanh

Nhiệt

Động Năng






Khi muốn điều khiển tốc độ xe là điều khiến quá trình chuyển đổi Động năng của xe.
Hệ thống phanh là hệ thống điều khiển giảm năng lượng động năng của xe.
Hầu hết các hệ thống phanh phổ thông đều chuyển năng lượng động năng
Nhiệt năng được sinh ra bằng việc cọ 1 miếng đệm vào chi tiết đang quay.

thành nhiệt năng.



BRAKE SYSTEM

Phanh bằng sức cản không khí…

5


BRAKE SYSTEM

6


BRAKE SYSTEM

7

I/ GIỚI THIỆU VỆ HT PHANH
Phân loại hệ thống phanh.

1.
2.
3.
4.

Hệ thống phanh thủy lực (trợ lực chân không).
Hệ thống phanh khí nén (2 dòng).
Hệ thống phanh đỗ.
Các hệ thống phanh khác…(Jack brake, Retarder, BA, Phanh điện từ…)



BRAKE SYSTEM

Phanh Khí xả

8


BRAKE SYSTEM

Phanh Jake Brake

9


BRAKE SYSTEM

Phanh Jake Brake

10


BRAKE SYSTEM

Phanh Hãm Retarder

11


BRAKE SYSTEM


Phanh Hãm Retarder

12


BRAKE SYSTEM

Phanh Hãm Retarder

13


BRAKE SYSTEM

II. HT Phanh thủy lực

14


BRAKE SYSTEM

15

II. HT Phanh thủy lực – trợ lực chân không.

Cấu Tạo:

1. Bàn đạp phanh
2. Bầu trợ lực phanh
3. Xilanh chính

4. Van điều hòa lực phanh
(Van P)
5. Phanh Chân
(1) Phanh đĩa
(2) Phanh trống
6. Phanh đỗ/ Phanh tay


BRAKE SYSTEM

Cụm bàn đạp phanh

16


BRAKE SYSTEM
Xilanh chính - Nguyên lý hoạt động

17


BRAKE SYSTEM

18

Xilanh chính – dòng truyền áp suất

Khi đạp phanh

Khi phanh không được áp dụng



BRAKE SYSTEM

19

Xilanh chính.



Chức năng:

Xilanh chính là một cơ cấu chuyển đổi lực tác
động từ bàn đạp chân sang áp suất thủy lực để
truyền tới các xilanh bánh xe.



Cấu tạo:

Xilanh chính gồm các chi tiết sau










Pít-tông số 1
Lò xo hồi số 1
Pít-tông số 2
Lò xo hồi số 2
Các cúp ben
Bình chứa dầu
Cảm biến báo mức dầu


BRAKE SYSTEM

20

Hoạt động

1.

Khi chưa có tác động vào chân phanh

Các cúp-pen của pít-tông số 1 và số 2 được đặt giữa
cửa vào và cửa bù tạo ra 1 đường nối giữa xilanh
chính và bình chứa.

2. Khi đạp bàn đạp phanh.
Pít tông số 1 dịch sang trái và cúp pen của pít tông này bịt kín cửa bù. Áp suất thủy lực bên
trong được tang lên tác động vào xilanh, pít tông số 2.
Do đó áp suất được đẩy xuống các xilanh của các bánh.


BRAKE SYSTEM


21

3. Khi nhả bàn đạp phanh.
Khi nhả bàn đạp phanh với áp suất thủy lực và lực nén lò xo sẽ đẩy các pít tông số 1 và
số 2 về vị trí cố định khi trước đạp bàn đạp phanh.
Cửa bù sẽ mở ra và dầu hồi từ xilanh các bánh về xilanh chính rồi về bình dầu.

Nếu dầu bị rò rỉ ở một thệ thống này.

1.

Rò rỉ dầu phanh ở phía sau:

Khi đạp hết pít tông số 1 phần cơ khí chạm vào và đẩy pít tông số 2 về phía trái và tạo
áp bình thường. Chỉ bị mất áp ở pít tông số 1.


BRAKE SYSTEM

22

2. Rò rỉ dầu phanh ở phía trước.
Pít tông số 2 dịch chuyển chạm vào vách và bị giữ lại. Khi đó áp suất tại pít tông số 1
được tạo và đẩy xuống xilanh phía sau.


BRAKE SYSTEM

23


BẦU TRỢ LỰC PHANH
KHÁI QUÁT VỀ CẤU TẠO

1.

Khái quát

Là một cơ cấu sử dụng độ chêch lệch giữa chân
không của động cơ và áp suất khí quyển với lực ấn
của bàn đạp để điều khẩn các phanh.
2. Cấu tạo
Bao gồm:

2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.

Cần điều khiển van
Cần đẩy

Pittong bộ trợ lực
Thân bộ trợ lực
Màng ngăn
Lò xo màng ngăn
Thân van
Đĩa phản lực
Bộ lọc khí
Phớt thân bộ trợ lực
Buồng áp suất biến đổi
Buồng áp suất không đổi
Van một chiều


BRAKE SYSTEM

24

Nguyên lý hoạt động của trợ lực
chân không


BRAKE SYSTEM

25

Các loại đường ống dẫn dầu phanh

Các xe FR các đường ống dầu phanh được chia thành hệ thống bánh trước và hệ
thống bánh
Sau.

Với xe FF tải trọng tác động vào bánh trước
lớn nên lực phanh tác động vào bánh trước lớn hơn các xe FR.
Xe FF sử dụng đường ống chéo.



Tỉ lệ phanh: Là tỉ lệ so sánh hiệu quả phanh bánh trước và phanh hiệu quả
bánh sau.


×