TEST 15
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:
A. laugh
B. plough
C. enough
D. cough
Đáp án B. plough
Giải thích:
A. laugh /lɑːf/ (n): tiếng cười
B. plough /plaʊ/ (n): cái cày
C. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng
D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho
Vậy đáp án B âm gh là âm câm, các đáp án còn lại là /f/
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. thank
B. thanks
C. thin
D. father
C. discipline
D. magazine
Đáp án D. father
Giải thích:
A. thank /θæŋk/ (v): cảm ơn, biết ơn
B. thanks /θæŋks/ (n): số nhiều lời cảm ơn, sự cảm ơn
C. thin /θɪn/ (adj): mỏng, mảnh, gầy
D. father /ˈfɑːðə(r)/ (n): cha, bố
Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 3:
A. Valentine
B. imagine
Đáp án A. Valentine
Giải thích:
A. Valentine /ˈvæləntaɪn/ (n): thiệp chúc mừng gửi cho người yêu vào ngày Valentine (14/02)
B. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung
C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỷ luật
D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 4:
Đáp án C. there
A. here
B. mere
C. there
D. herein
Giải thích:
A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này
B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là
C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adv): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này
Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 5:
A. com
B. cup
C. can
D. cede
Đáp án D. cede
Giải thích:
A. com /kɒm/ (n): hạt ngũ cốc, ngô
B. cup /kʌp/ (n): tách, chén
C. can /kæn/ (n): bình, bi-đông, ca (đựng nước), lon
D. cede /siːd/ (v): nhượng, nhường lại (quyền hạn, đất đai…)
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Câu 6:
A. candy
B. sandy
C. many
D. handy
C. searching
D. clearing
Đáp án C. many
Giải thích:
A. candy /ˈkændi/ (n): kẹo
B. sandy /ˈsændi/ (adj): có cát, có nhiều cát
C. many /ˈmeni/ (adj): nhiều, lắm
D. handy /ˈhændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay
Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 7:
A. earning
B. learning
Đáp án D. clearing
Giải thích:
A. earning /ˈɜːnɪŋ/ (n): (Econ): thu thập
B. learning /ˈlɜːnɪŋ/ (n): sự học
C. searching /ˈsɜːtʃɪŋ/ (n): sự tìm kiếm, sự lục soát
D. clearing /ˈklɪərɪŋ/ (n): sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong, vùng đất trống
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
Câu 8:
A. waited
Đáp án D. faced
Giải thích:
A. waited /weɪtɪd/ (v): chờ, đợi
B. mended /mendɪd/ (v): vá, mạng
B. mended
C. naked
D. faced
C. naked /ˈneɪkɪd/ (adj): trần, trần truồng, khỏa thân, lõa lồ
D. faced /feɪst/ (v): đương đầu, đối phó
Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Câu 9:
A. given
B. risen
C. ridden
D. whiten
Đáp án D. whiten
Giải thích:
A. given /ˈɡɪvn/ (v): (phân từ 2 của “give”) tặng
B. risen /rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
C. ridden /ˈrɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp
D. whiten /ˈwaɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc)
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 10:
A. cough
B. tough
C. rough
D. enough
Đáp án A. cough
Giải thích:
A. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho
B. tough /tʌf/ (adj): dai, bền
C. rough /rʌf/ (adj): ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
D. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng
Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 11:
A. coffee
B. spot
C. second
D. stock
Đáp án C. second
Giải thích:
A. coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê
B. spot /spɒt/ (n): dấu, đốm, vết
C. second /ˈsekənd/ (n): thứ hai, thứ nhì
D. stock /stɒk/ (n): (toán kinh tế) dự trữ (hàng hóa); cổ phần chứng khoán
Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 12:
A. bridge
Đáp án A. bridge
Giải thích:
A. bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu
B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc
C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn
D. nine /naɪn/ (n): số 9
B. white
C. size
D. nine
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 13:
A. department
B. supermarket
C. warm
D. smart
C. cake
D. tablet
Đáp án A. department
Giải thích:
A. department /dɪˈpɑːtmənt/ (n): cục, sở, ty, ban, khoa
B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị
C. warm /wɔːm/ (adj): ấm
D. smart /smɑːt/ (adj): thông minh, khôn
Vậy đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/
Câu 14:
A. stage
B. page
Đáp án D. tablet
Giải thích:
A. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu
B. page /peɪdʒ/ (n): trang (sách…); (nghĩa bóng) trang sử
C. cake /keɪk/ (n): bánh ngọt
D. tablet /ˈtæblət/ (n): tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc)
Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 15:
A. flower
B. down
C. know
D. now
Đáp án C. know
Giải thích:
A. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa
B. down /daʊn/ (n): xuống
C. know /nəʊ/ (n): biết, hiểu biết
D. now /naʊ/ (n): bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Câu 16:
A. peace
B. heat
Đáp án D. bear
Giải thích:
A. peace /piːs/ (n): hòa bình, thái bình, sự hòa thuận
B. heat /hiːt/ (n): hơi nóng, sức nóng, sự nóng
C. meat /miːt/ (n): thịt
D. bear /beə(r)/ (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
C. meat
D. bear
Câu 17:
A. elephant
B. event
C. engineer
D. let
C. watched
D. stopped
C. stamp
D. watch
C. maths
D. thin
C. germ
D. goods
Đáp án
Giải thích: B. event
A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): con voi
B. event /ɪˈvent/ (n): sự việc, sự kiện
C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư
D. let /let/ (v): để cho, cho phép
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 18:
A. listened
B. liked
Đáp án A. listened
Giải thích:
A. listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe, lắng nghe
B. liked /laɪkt/ (v): thích ưa, chuộng, yêu
C. watched /wɒtʃ/ (v): nhìn xem, quan sát, để ý xem
D. stopped /stɒpt/ (v): ngừng, nghỉ, thôi
Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 19:
A. accident
B. jazz
Đáp án D. watch
Giải thích:
A. accident /ˈæksɪdənt/ (n): sự rủi ro, tai nạn, tai biến
B. jazz /dʒæz/ (n): nhạc jazz
C. stamp /stæmp/ (n): tem
D. watch /wɒtʃ/ (n): đồng hồ quả quít, đồng hồ đeo quay
Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 20:
A. this
B. thick
Đáp án A. this
Giải thích:
A. this /ðɪs/ (adj): này, ở đây, ở gần
B. thick /θɪk/ (adj): dày
C. maths /mæθs/ (n): môn toán, toán học
D. thin /θɪn/ (n): mỏng, mảnh
Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 21:
Đáp án C. germ
A. gas
B. gain
Giải thích:
A. gas /ɡæs/ (n): khí
B. gain /ɡeɪn/ (n): lời, lời; lợi ích; lợi lộc
C. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi
D. goods /ɡʊdz/ (n): hàng hóa
Vậy đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/
Câu 22:
A. bought
B. nought
C. plough
D. thought
Đáp án C. plough
Giải thích:
A. bought /bɔːt/ (v): (quá khứ của “buy”) mua
B. nought /nɔːt/ (n): (toán học) số không
C. plough /plaʊ/ (plow): /plau/ (n) cái cày
D. thought /θɔːt/ (n):sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghỉ ngơi, sự trầm tư
Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 23:
A. spear
B. gear
C. fear
D. pear
Đáp án D. pear
Giải thích:
A. spear /spɪə(r)/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương
B. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
C. fear /fɪə(r)/ (n): sự sợ hãi
D. pear /peə(r)/ (n): quả lê
Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 24:
A. deputy
B. depute
C. depress
D. debate
Đáp án A. deputy
Giải thích:
A. deputy /ˈdepjuti/ (n): người được ủy quyền, người thay quyền, người thay mặt, đại diện,
đại diện
B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): ủy, ủy nhiệm, ủy quyền
C. depress /dɪˈpres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; lòng buồn, lầm sầu não, làm phiền muộn
D. debate /dɪˈbeɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 25:
A. whistled
Đáp án B. laughed
Giải thích:
A. whistled /ˈwɪsld/ (v): huýt sáo
B. laughed
C. loved
D. received
B. laughed /lɑːft/ (v): cười
C. loved /lʌvd/ (v): yêu
D. received /rɪˈsiːvd/ (adj): được đông đảo, công nhận
Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/