TEST 16
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:
A. physical
B. mythology
C. rhythmic
D. psychology
Đáp án D. psychology
Giải thích:
A. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc): vật chất, cơ chế
B. mythology /mɪˈθɒlədʒi/ (n): thần thoại
C. rhythmic /ˈrɪðmɪk/: (rhythmical) /ˈrɪðmɪkl/ (adj): có nhịp điệu
D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. bury
B. friendly
C. pretty
D. pleasant
C. chaos
D. scholarship
Đáp án C. pretty
Giải thích:
A. bury /ˈberi/ (v): chôn cất, mai táng
B. friendly /ˈfrendli/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện
C. pretty /ˈprɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp
D. pleasant /ˈpleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 3:
A. chorus
B. cherish
Đáp án B. cherish
Giải thích:
A. chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc
B. cherish /ˈtʃerɪʃ/ (v): yêu mến, yêu thương, yêu dấu
C. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
D. scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n): học bổng
Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Câu 4:
A. creature
Đáp án D. menace
B. decent
C. league
D. menace
Giải thích:
A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật
B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép
C. league /liːɡ/ (n): đồng mịn, liên minh; hội liên đoàn
D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học) mối đe dọa, nguy hiểm
Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 5:
A. danger
B. angel
C. anger
D. magic
C. where
D. whole
Đáp án C. anger
Giải thích:
A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo
B. angel /ˈeɪndʒl/ (n): thân thiết, thiên sứ
C. anger /ˈæŋɡə(r)/ (n): sự tức giận, sự giận dữ; mối giận
D. magic /ˈmædʒɪk/ (n): ma thuật, yêu thuật
Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 6:
A. wear
B. way
Đáp án D. whole
Giải thích:
A. wear /weə(r)/ (v): mặc, mang
B. way /weɪ/ (n): con đường, phương pháp
C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
D. whole /həʊl/ (adj): toàn bộ
Vậy đáp án D âm w là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /w/
Câu 7:
A. examine
B. famine
C. determine
D. miner
Đáp án D. miner
Giải thích:
A. examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v): khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
B. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ
D. miner /ˈmaɪnə(r)/ (n): công nhân mỏ
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 8:
A. descend
B. decent
Đáp án C. delicious
Giải thích:
A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…)
B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép
C. delicious
D. percentage
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon
D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm
Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 9:
A. knowledge
B. flower
C. power
D. coward
Đáp án A. knowledge
Giải thích:
A. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, kiến thức
B. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa
C. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực
D. coward /ˈkaʊəd/ (n): người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát, con vật nhát
Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Câu 10:
A. thrill
B. third
C. enthusiasm
D. thus
Đáp án D. thus
Giải thích:
A. thrill /θrɪl/ (n): sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ)
B. third /θɜːd/ (adj): thứ ba
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n): sự hăng thái, sự nhiệt tình
D. thus /ðʌs/ (adv): vậy, như vậy, như thế
Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 11:
A. practice
B. device
C. service
D. office
Đáp án B. device
Giải thích:
A. practice /ˈpræktɪs/ (v): thực hành, thực tiễn
B. device /dɪˈvaɪs/ (n): phương sách, phương kế; chước mưu, vật sáng chế ra (để dùng vào
mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc
C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): dịch vị
D. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng
Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 12:
A. complete
B. command
Đáp án C. common
Giải thích:
A. complete /kəmˈpliːt/ (adj): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh
C. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng
C. common
D. community
D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 13:
A. release
B. pleasure
C. leaver
D. creamy
Đáp án B. pleasure
Giải thích:
A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái
trá
C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi
D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
Câu 14:
A. explanation
B. main
C. faint
D. paint
Đáp án A. explanation
Giải thích:
A. explanation /ˌekspləˈneɪʃn/ (n): sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa
B. main /meɪn/ (adj): chính, cốt, chủ yếu
C. faint /feɪnt/ (adj): ngất
D. paint /peɪnt/ (n): sơn
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 15:
A. power
B. tower
C. flow
D. flour
C. pull
D. puncture
Đáp án C. flow
Giải thích:
A. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực
B. tower /ˈtaʊə(r)/ (n): tháp
C. flow /fləʊ/ (n): dòng, sự chảy, lưu lượng
D. flour /ˈflaʊə(r)/ (n): bột, bột mì
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Câu 16:
A. pudding
B. put
Đáp án D. puncture
Giải thích:
A. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n): bánh putđinh
B. put /pʊt/ (v): để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…)
C. pull /pʊl/ (v): lôi, kéo, giật
D. puncture /ˈpʌŋktʃə(r)/ (n): sự đâm, sự chích, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng
Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/
Câu 17:
A. absent
B. recent
C. decent
D. present
Đáp án D. present
Giải thích:
A. absent /ˈæbsənt/ (adj): vắng mặt, đi vắng, nghỉ
B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
C. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép
D. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện diện
Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 18:
A. promise
B. divide
C. surprise
D. realise
Đáp án A. promise
Giải thích:
A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
B. divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia
C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên
D. realise /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 19:
A. liable
B. livid
C. revival
D. final
Đáp án B. livid
Giải thích:
A. liable /ˈlaɪəbl/ (adj): có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận
B. livid /ˈlɪvɪd/ (adj): xám xịt, cực kỳ tức giận
C. revival /rɪˈvaɪvl/ (n): sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp…); sự đem thi hành lại (đạo
luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
D. final /ˈfaɪnl/ (adj): cuối cùng
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 20:
A. bush
B. brush
Đáp án A. bush
Giải thích:
A. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm
B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải
C. bus /bʌs/ (n): xe buýt
D. cup /kʌp/ (n): tách, chén
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
C. bus
D. cup
Câu 21:
A. boat
B. broad
C. coast
D. alone
Đáp án B. broad
Giải thích:
A. boat /bəʊt/ (n): tàu thuyền
B. broad /brɔːd/ (adj): rộng
C. coast /kəʊst/ (n): bờ biển
D. alone /əˈləʊn/ (adv): & (adj): một mình, trơ trụi, cô độc, đơn độc
Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 22:
A. large
B. vegetable
D. gem
Đáp án C. angry
Giải thích:
A. large /lɑːdʒ/ (adj): rộng, lớn, to
B. vegetable /ˈvedʒtəbl/ (n): rau
C. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu
D. gem /dʒem/ (n): viên ngọc
Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 23:
A. more
B. north
C. lost
D. water
Đáp án C. lost
Giải thích:
A. more /mɔː(r)/ (adj): (cấp so sánh của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn
B. north /nɔːθ/ (n): hướng bắc, phương bắc, phía bắc
C. lost /lɒst/ (v): (lost): mất, không còn nữa
D. water /ˈwɔːtə(r)/ (n): nước
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 24:
A. distribute
B. tribe
C. triangle
D. trial
Đáp án A. distribute
Giải thích:
A. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân bổ, phân phối, phân phát
B. tribe /traɪb/ (n): bộ lạc
C. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác
D. trial /ˈtraɪəl/ (n): sự thử
Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 25:
A. house
B. history
C. honest
D. higher
Đáp án C. honest
Giải thích:
A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, tòa nhà
B. history /ˈhɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sự
C. honest /ˈɒnɪst/ (adj): lương thiện
D. higher /ˈhaɪə(r)/ (adj): cao
Vậy đáp án C âm h là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /h/