TEST 17
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:
A. filled
B. landed
C. suited
D. wicked
Đáp án A. filled
Giải thích:
A. filled /fɪld/ (v): làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy
B. landed /ˈlændɪd/ (adj): (thuộc) đất đai, có đất
C. suited /ˈsuːtɪd/ (adj) (+for/to): hợp, phù hợp, thích hợp (với ai/cái gì)
D. wicked /ˈwɪkɪd/ (adj): xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi
Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. cloth
B. clothe
C. with
D. without
Đáp án A. cloth
Giải thích:
A. cloth /klɒθ/ (n): vải
B. clothe /kləʊð/ (v), clothed, (từ cổ, nghĩa cổ): mặc quần áo cho
C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với
D. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 3:
A. cease
B. chase
C. increase
D. raise
Đáp án D. raise
Giải thích:
A. cease /siːs/ (v): dùng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh
B. chase /tʃeɪs/ (n): sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
C. increase /ɪnˈkriːs/ (n): sự tăng, sự tăng thêm
D. raise /reɪz/ (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 4:
A. beds
Đáp án C. students
B. doors
C. students
D. plays
Giải thích:
A. beds /bedz/ (n): cái giường
B. doors /dɔː(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô…)
C. students /ˈstjuːdnts/ (n): học sinh đại học, sinh viên
D. plays /pleɪz/ (v): chơi
Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 5:
A. garage
B. huge
C. piggy
D. strange
C. unit
D. undo
C. disease
D. decision
Đáp án C. piggy
Giải thích:
A. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô
B. huge /hjuːdʒ/ (adj): to lớn, đồ sộ, khổng lồ
C. piggy /ˈpɪɡi/ (n): con lợn con
D. strange /streɪndʒ/ (adj): lạ, xa lạ, không quen biết
Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 6:
A. university
B. unique
Đáp án D. undo
Giải thích:
A. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học
B. unique /juˈniːk/ (adj): chỉ có một, duy nhất, độc đáo
C. unit /ˈjuːnɪt/ (n): một cái, bài học, đơn vị
D. undo /ʌnˈduː/ (v): tháo, cởi, mở
Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju/
Câu 7:
A. divisible
B. design
Đáp án D. decision
Giải thích:
A. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được
B. design /dɪˈzaɪn/ (n): bản thiết kế
C. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh, bệnh tật
D. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự giải quyết (một vấn đề…); sự phân xử, sự phán quyết (của tòa
án), quyết định
Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 8:
A. aim
B. claim
Đáp án D. bargain
Giải thích:
A. aim /eɪm/ (n): mục đích, mục tiêu, ý định
C. daily
D. bargain
B. claim /kleɪm/ (n): sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
C. daily /ˈdeɪli/ (adj) & (adv): hằng ngày
D. bargain /ˈbɑːɡən/ (n): sự mặc cả, sự thỏa thuận mua bán; giao kèo mua bán
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 9:
A. wealth
B. cloth
C. with
D. marathon
Đáp án C. with
Giải thích:
A. wealth /welθ/ (n): sự giàu có, sự giàu sang
B. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải
C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với
D. marathon /ˈmærəθən/ (n): (thể dục, thể thao): cuộc chạy đua maratông ((cũng) marathon
race)
Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 10:
A. puzzle
B. punch
C. pull
D. productive
C. botanist
D. diagram
Đáp án C. pull
Giải thích:
A. puzzle /ˈpʌzl/ (n): sự bối rối, sự khó xử, trò xếp hình
B. punch /pʌntʃ/ (n): cú đấm
C. pull /pʊl/ (v): kéo
D. productive /prəˈdʌktɪv/ (adj): hiệu quả
Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 11:
A. apprentice
B. appreciation
Đáp án D. diagram
Giải thích:
A. apprentice /əˈprentɪs/ (n): người học việc, người học nghề
B. appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ (n): sự đánh giá, trân trọng
C. botanist /ˈbɒtənɪst/ (n): nhà thực vật học
D. diagram /ˈdaɪəɡræm/ (n): biểu đồ
Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 12:
A. here
B. mere
Đáp án C. there
Giải thích:
A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đấy, ở chỗ này
B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là
C. there
D. herein
C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adj): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này
Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 13:
A. bridge
B. white
C. size
D. nine
C. watched
D. stopped
C. delicious
D. percentage
Đáp án A. bridge
Giải thích:
A. bridge /brɪdʒ/ (n): cái cầu
B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc
C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn
D. nine /naɪn/ (adj): chín
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 14:
A. listened
B. liked
Đáp án A. listened
Giải thích:
A. listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe, lắng nghe
B. liked /laɪkt/ (v): thích ưa, chuộng, yêu
C. watched /wɒtʃt/ (v): nhìn xem, quan sát, để ý xem
D. stopped /stɒpt/ (v): ngừng, nghỉ, thôi
Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 15:
A. descend
B. decent
Đáp án C. delicious
Giải thích:
A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…)
B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm
Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 16:
A. creature
B. decent
Đáp án D. menace
Giải thích:
A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật
B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép
C. league /liːɡ/ (n): đồng minh, liên minh; hội liên đoàn
D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học): mối đe dọa
C. league
D. menace
Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 17:
A. release
B. pleasure
C. leaver
D. creamy
Đáp án B. pleasure
Giải thích:
A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…)
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái
trá
C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi
D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 18:
A. bush
B. brush
C. bus
D. cup
C. heart
D. honey
C. child
D. idle
Đáp án A. bush
Giải thích:
A. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm
B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải
C. bus /bʌs/ (n): xe buýt
D. cup /kʌp/ (n): tách, chén
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 19:
A. honor
B. himself
Đáp án A. honor
Giải thích:
A. honor /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh
B. himself /hɪmˈself/: đại từ phản thân của “he”
C. heart /hɑːt/ (n): tim
D. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong
Vậy đáp án A là âm cầm/, các đáp án còn lại đọc là /h/
Câu 20:
A. wild
B. bewilder
Đáp án B. bewilder
Giải thích:
A. wild /waɪld/ (adj): dại, hoang (ở) rừng
B. bewilder /bɪˈwɪldə(r)/ (v): làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác
C. child /tʃaɪld/ (n): đứa bé, đứa trẻ
D. idle /ˈaɪdl/ (adj): ngồi rồi, không làm việc gì
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 21:
A. danger
B. eager
C. dagger
D. lager
Đáp án A. danger
Giải thích:
A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối nguy hiểm
B. eager /ˈiːɡə(r)/ (adj): ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu
C. dagger /ˈdæɡə(r)/ (n): dao găm
D. lager /ˈlɑːɡə(r)/ (lagerbeer) /ˈlɑːɡəˈbiə/ (n): rượu bia nhẹ (của Đức)
Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/
Câu 22:
A. germ
B. gesture
C. gene
D. gear
Đáp án D. gear
Giải thích:
A. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi
B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác
C. gene /dʒiːn/ (n): (sinh vật học) gen
D. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 23:
A. discipline
B. vision
C. cylinder
D. muscle
C. sunny
D. sugary
C. semester
D. wet
Đáp án B. vision
Giải thích:
A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỹ thuật
B. vision /ˈvɪdʒn/ (n): sụ nhìn; sức nhìn
C. cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ (n): (toán học) trụ, hình trụ
D. muscle /ˈmʌsl/ (n): bắp thịt, cơ
Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 24:
A. sugar
B. surety
Đáp án C. sunny
Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người đảm bảo
C. sunny /ˈsʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng
D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt
Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 25:
A. well
B. better
Đáp án C. semester
Giải thích:
A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay
B. better /ˈbetə(r)/ (adj): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
C. semester /sɪˈmestə(r)/ (n): học kỳ sau tháng
D. wet /wet/ (adj): ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/