TEST 19
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:
A. about
B. amount
C. should
D. ground
Đáp án C. should
Giải thích:
A. about /əˈbaʊt/: độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
B. amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng, số nhiều
C. should /ʃəd/: nên
D. ground /ɡraʊnd/ (thời gian quá khứ của “grind”) (v): nghiền
Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. saddle
B. case
C. chase
D. basement
Đáp án A. saddle
Giải thích:
A. saddle /ˈsædl/ (n): yên ngựa, yên xe
B. case /keɪs/ (n): trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
C. chase /tʃeɪs/ (n): sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
D. basement /ˈbeɪsmənt/ (n): nền móng, móng (của một bức tường…), tầng hầm
Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 3:
A. summer
B. future
C. number
D. umbrella
C. came
D. manner
Đáp án B. future
Giải thích:
A. summer /ˈsʌmə(r)/ (n): mùa hạ, mùa hè
B. future /ˈfjuːtʃə(r)/ (n): tương lai
C. number /ˈnʌmbə(r)/ (n): số
D. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng
Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 4:
A. flamer
Đáp án D. manner
B. fame
Giải thích:
A. flamer /ˈ fleɪmpə(r)/ (n): (quân sự) súng phun lửa
B. fame /feɪm/ (n): tiếng tăm, danh tiếng
C. came /keɪm/: (thời quá khứ của “come”): đến
D. manner /ˈmænə(r)/ (n): cách, lối, kiểu, cách cư xử, tác phong
Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 5:
A. darkness
B. warmth
C. market
D. remark
Đáp án B. warmth
Giải thích:
A. darkness /ˈdɑːknəs/ (n): bóng tối, cảnh tối tăm
B. warmth /wɔːmθ/ (n): hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp
C. market /ˈmɑːkɪt/ (n): chợ
D. remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự lưu ý, sự chú ý
Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/
Câu 6:
A. hunt
B. pullover
C. under
D. funny
C. hook
D. cooker
C. fight
D. sight
Đáp án B. pullover
Giải thích:
A. hunt /hʌnt/ (n): cuộc đi săn, sự đi săn
B. pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ (n): áo len chui đầu
C. under /ˈʌndə(r)/ (prep): dưới, ở dưới
D. funny /ˈfʌni/ (adj): buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài
Vậy đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 7:
A. book
B. floor
Đáp án B. floor
Giải thích:
A. book /bʊk/ (n): sách
B. floor /flɔː(r)/ (n): sàn (nhà, cầu…)
C. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác
D. cooker /ˈkʊkə(r)/ (n): lò, bếp, nồi nấu
Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/
Câu 8:
A. figure
B. bright
Đáp án A. figure
Giải thích:
A. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng, số liệu
B. bright /braɪt/ (adj): sáng, sáng chói
C. fight /faɪt/ (n): sự đấu tranh, sự chiến chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu
D. sight /saɪt/ (n): sự nhìn, thị lực
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 9:
A. over
B. rose
C. cover
D. chosen
Đáp án C. cover
Giải thích:
A. over /ˈəʊvə(r)/ (n): trên, ở trên
B. rose /rəʊz/ (n): hoa hồng, cây hoa hồng
C. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): nvor, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách, phong bì
D. chosen /ˈtʃəʊzn/ (v): (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn
Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 10:
A. bagage
B. village
C. manage
D. stage
C. evolve
D. borrow
C. great
D. heat
Đáp án A. bagage
Giải thích:
A. baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): (người Mỹ, nghĩa Mỹ): hành lý
B. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã
C. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý, trông nom
D. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu
Vậy đáp án A đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 11:
A. women
B. pond
Đáp án A. women
Giải thích:
A. women /ˈwʊmən/ (n): (số nhiều) đàn bà, phụ nữ
B. pond /pɒnd/ (n): ao
C. evolve /ɪˈvɒlv/ (v): tiến hóa
D. borrow /ˈbɒrəʊ/ (v): vay, mượn
Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 12:
A. treat
B. meat
Đáp án C. great
Giải thích:
A. treat /triːt/ (n): sự đãi, sự thiết đãi
B. meat /miːt/ (n): thịt
C. great /ɡreɪt/ (adj): lớn, to lớn, vĩ đại
D. heat /hiːt/ (n): hơi nóng, sức nóng; sự nóng
Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 13:
A. peer
B. seek
C. cheer
D. veer
Đáp án B. seek
Giải thích:
A. peer /pɪə(r)/ (n): người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
B. seek /siːk/ (v): sought /sɔ:t/: tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được
C. cheer /tʃɪə(r)/ (n): sự vui vẻ, sự khoái trá
D. veer /vɪə(r)/ (n): sự xoay người (gió)
Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 14:
A. beard
B. smear
C. rear
D. bear
Đáp án D. bear
Giải thích:
A. beard /bɪəd/ (n): râu (người)
B. smear /smɪə(r)/ (n): đốm bẩn, vết bẩn
C. rear /rɪə(r)/ (n): bộ phận đằng sau, phía sau
D. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v) (bore; borne, born): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 15:
A. diaper
B. manager
C. advent
D. average
Đáp án A. diaper
Giải thích:
A. diaper /ˈdaɪpə(r)/ (n): tã lót
B. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người
nội trợ
C. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
D. average /ˈævərɪdʒ/: trung bình, ở mức trung bình
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 16:
A. measure
B. pleasure
C. leisure
D. pressure
Đáp án D. pressure
Giải thích:
A. measure /ˈmeʒə(r)/ (n): sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái
trá
C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn
D. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
Vậy đáp án D đọc là /ʃə/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/
Câu 17:
A. machine
B. choice
C. cheap
D. change
C. than
D. thorough
C. smoke
D. host
Đáp án A. machine
Giải thích:
A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
B. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn
C. cheap /tʃiːp/ (adj): rẻ, rẻ tiền
D. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Câu 18:
A. theatre
B. theory
Đáp án C. than
Giải thích:
A. theatre /ˈθɪətə(r)/ (n): rạp hát, nhà hát
B. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết
C. than /ðæn/ (conj): hơn
D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo
Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 19:
A. alone
B. worried
Đáp án B. worried
Giải thích:
A. alone /əˈləʊn/ (adv) & (adj):
B. worried /ˈwʌrid/ (adj) (+about somebody/somrthing; that): bồn chồn, lo nghĩ, came thấy lo
lắng, tỏ ra lo lắng
C. smoke /sməʊk/ (n): khói
D. host /həʊst/ (n): chủ nhà
Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 20:
A. varied
B. peeked
C. discovered
Đáp án B. peeked
Giải thích:
A. varied /ˈveərid/ (adj): khác nhau, thay đổi, biến đổi
B. peeked /piːkt/ (v): hé nhìn, lé nhìn
C. discovered /dɪˈskʌvə(r)d/ (v): khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
D. acquired /əˈkwaɪəd/ (v): được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được
Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
D. acquired
Câu 21:
A. comfort
B. hobby
C. knowledge
D. popular
Đáp án A. comfort
Giải thích:
A. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an
ủi, lời an ủi
B. hobby /ˈhɒbi/ (n): thú riêng, sở thích riêng
C. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết
D. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến
Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 22:
A. about
B. bough
C. cough
D. shout
Đáp án C. cough
Giải thích:
A. about /əˈbaʊt/ (prep): độ, chừng; xung quanh; nõi về, đối với
B. bough /baʊ/ (n): cành cây
C. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho
D. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Câu 23:
A. hood
B. hook
C. stood
D. tool
C. mom
D. won
Đáp án D. tool
Giải thích:
A. hood /hʊd/ (n): mũ trùm đầu (áo mưa…)
B. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác
C. stood /stʊd/ (v): (quá khứ của stand) đứng
D. tool /tuːl/ (n): dụng cụ, đồ dùng
Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/
Câu 24:
A. done
B. gone
Đáp án B. gone
Giải thích:
A. done /dʌn/ (v): (phân từ 2 của “do”) xong, hoàn thành, đã thực hiện
B. gone /ɡɒn/ (v): (phân từ 2 của “go”) đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
C. mom /mɒm/ (n): mẹ
D. won /wʌn/ (v): (phân từ 2 của “win”) chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có
được
Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 25:
A. coup
B. group
Đáp án D. tough
Giải thích:
A. coup /kuː/ (n): việc làm táo bạo; hành động phi thường
B. group /ɡruːp/ (n): nhóm
C. soup /suːp/ (n): súp, canh; cháo
D. tough /tʌf/ (adj): dai, bền
Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
C. soup
D. tough