Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 15 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.89 KB, 7 trang )

TEST 15
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 1:

A. tennis

B. between

C. country

D. into

Đáp án B. between
Giải thích:
A. tennis /ˈtenɪs/ (n): (thể dục, thể thao) quần vợt
B. between /bɪˈtwiːn/ (prep) giữa, ở giữa
C. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia
D. into /ˈɪntə/ (n): vào, vào trong
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 2:

A. pretend

B. command

C. leisure


D. secure

Đáp án C. leisure
Giải thích:
A. pretend /pri'tend/ (v): làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh
C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh, lúc thư nhàn
D. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (adj): chắc chắn, bảo đảm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:

A. marvellous

B. family

C. attractive

D. industry

Đáp án C: attractive
Giải thích:
A. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
B. family /ˈfæməli/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
C. attractive /əˈtræktɪv/ (n): gia đình, gia quyến
D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 4:

A. discovery


B. difficulty

C. simplicity

D. commodity


Đáp án B: difficulty
Giải thích:
A. discovery /dɪˈskʌvəri/ (n): sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra
B. difficulty /ˈdɪfɪkəlti/ (n): sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại
C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): hàng hoá; loại hàng, mặt hàng
D. commodity /kəˈmɒdəti/ (n): tính đơn giản
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 5:

A. superstitious

B. melancholy

C. obstacle

D. sanguinenes

Đáp án A: superstitious
Giải thích:
A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín
B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n): sự u sầu, sự sầu muộn
C. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực
D. sanguineness / ˈsæŋɡwɪnis/ (n): sự lạc quan, sự tin tưởng

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:

A. regional

B. respondent

C. reservoir

D. register

Đáp án B: respondent
Giải thích:
A. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền
B. respondent /rɪˈspɒndənt/ (n): trả lời
C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng)
D. register /ˈredʒɪstə(r)/ (n): sổ, sổ sách
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 7:

A. aborigine

B. appearance

C. emergency

D. contribute

Đáp án A: aborigine
Giải thích:

A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n): thổ dân
B. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
C. emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ (n): tình trạng khẩn cấp
D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp, góp phần
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 8:

A. triangle

Đáp án B: refugee

B. refugee

C. commerce

D. opportune


Giải thích:
A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n); hình tam giác
B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn
C. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (adj): thời cơ thuận lợi
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:

A. academic

B. amphibian


C. apartheid

D. aquarium

Đáp án A. academic
Giải thích:
A. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập
B. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj, n): (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
C. apartheid /əˈpɑːtaɪt/ (n): sự tách biệt chủng tộc Nam phi
D. aquarium /əˈkweəriəm/ (n): bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh), thủy cung
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:

A. protect

B. settle

C. relate

D. compose

Đáp án B: settle
Giải thích:
A. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở
B. settle /ˈsetl/ (v): giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
C. relate /rɪˈleɪt/ (v): kể lại, thuật lại
D. compose /kəmˈpəʊz/ (v): soạn, sáng tác, làm
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 11:


A. elephant

B. buffalo

C. mosquito

D. dinosaur

Đáp án C: mosquito
Giải thích:
A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): (động vật học) con voi
B. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
C. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
D. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12:

A. supervisor

B. dictionary

Đáp án C. catastrophe
Giải thích:
A. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ (n): người giám sát
B. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển

C. catastrophe

D. agriculture



C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, tai biến, thảm họa, tai họa lớn
D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:

A. abnormal

B. innocent

C. initial

D. impatient

Đáp án B: innocent
Giải thích:
A. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường
B. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội; không có tội
C. initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): ban đầu, đầu
D. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt
ruột
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14:

A. fashionable

B. convenient

C. significant


D. traditional

Đáp án A: fashionable
Giải thích:
A. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
B. convenient /kənˈviːniənt/ (adj): tiện lợi, thuận lợi
C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đặc biệt, nổi trội
D. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:

A. triangle

B. refugee

C. recompense

D. opportune

Đáp án B: refugee
Giải thích:
A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác
B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn
C. recompense /ˈrekəmpens/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (n): cơ hội
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16:

A. magnificent


B. memorial

C. humanism

Đáp án C: humanism
Giải thích:
A. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
B. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): tượng đài
C. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo

D. tobacconist


D. tobacconist /təˈbækənɪst/ (n): người bán thuốc lá
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 17:

A. candidacy

B. casually

C. commentary

D. asymmetric

Đáp án D: asymmetric
Giải thích:
A. candidacy /ˈkændɪdəsi/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ứng cử
B. casually /ˈkæʒuəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận

D. asymmetric /ˌeɪsɪˈmetrɪk/ (adj): không đối xứng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18:

A. commerce

B. consent

C. access

D. advent

Đáp án B. consent
Giải thích:
A. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
B. consent /kənˈsent/ (n): sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành)
C. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin
D. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vảo âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19:

A. amateurish

B. bureaucracy

C. amplifier

D. humanism

Đáp án B: bureaucracy

Giải thích:
A. amateurish /ˈæmətərɪʃ/ (adj): nghiệp dư, không chuyên
B. bureaucracy /bjʊəˈrɒkrəsi/ (n): sự quan liêu
C. amplifier /ˈæmplɪfaɪə(r)/ (n): máy khuếch đại, bộ khuếch đại
D. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 20:

A. discriminate

B. accurate

C. transparent

D. benevolent

Đáp án B: accurate
Giải thích:
A. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+ from) phân biệt
B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
C. transparent /trænsˈpærənt/ (adj): trong suốt
D. benevolent /bəˈnevələnt/ (adj): nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 21:

A. relevant

B. redundant


C. descendant

D. consultant

Đáp án A. relevant
Giải thích:
A. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích đáng, thích hợp; xác đáng
B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư
C. descendant /dɪˈsendənt/ (n): con cháu; người nối dõi
D. consultant /kənˈsʌltənt/ (n): người cho ý kiến
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 22:

A. cigarette

B. introduce

C. understand

D. personal

Đáp án D. personal
Giải thích:
A. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá
B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v): giới thiệu
C. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu
D. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 23:


A. Decimal

B. employ

C. memorial

D. event

Đáp án A: decimal
Giải thích:
A. Decimal /ˈdesɪml/ (adj): (toán học) thập phân
B. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): dùng (người), thuê (người)
C. memorial /məˈmɔːriəl/ (adj): (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm
D. event /ɪˈvent/ (n): sự việc, sự kiện
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24:

A. ancestor

B. momentum

C. malaria

D. insomnia

Đáp án A: ancestor
Giải thích:
A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên
B. momentum /məˈmentəm/ (n): (vật lý) động lượng, xung lượng, đà

C. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét
D. insomnia /ɪnˈsɒmniə/ (n): (y học) chứng mất ngủ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25:

A. subordinate

B. expand

C. celebrate

D. escape


Đáp án C: celebrate
Giải thích:
A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc
B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra
C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2



×