Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 16 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.39 KB, 7 trang )

TEST 16
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 1:

A. domestic

B. difficult

C. dilemma

D. dilution

Đáp án B: difficult
Giải thích:
A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go
C. dilemma /dɪˈlemə/ (n): thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử
D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 2:

A. nonsense

B. nonplussed

C. nonsensical


D. nonentity

Đáp án A: nonsense
Giải thích:
A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n); lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa
B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj): chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người
C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ
D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n): trạng thái không có, sự không tồn tại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:

A. superficial

B. supermarket

C. supernova

D. superpose

Đáp án B: supermarket
Giải thích:
A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt, nông cạn, hời hợt, thiển cận
B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị
C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng
D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 4:

A. television


B. supervision

C. intervention

D. realistic


Đáp án A: television
Giải thích:
A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi
B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát
C. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp
D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 5:

A. landscape

B. escape

C. homage

D. courage

Đáp án B: escape
Giải thích:
A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh
B. escape /ɪˈskeɪp/ (v): trốn thoát
C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ (n): sự tôn kính; lòng kính trọng
D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:

A. tendency

B. difference

C. importance

D. incidence

Đáp án
Giải thích:
A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng
B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng
D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): tỷ lệ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 7:

A. diverse

B. current

C. justice

D. series

Đáp án A: diverse
Giải thích:

A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau
B. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng
D. series /ˈsɪəriːz/ (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8:

A. bamboo

Đáp án A: bamboo
Giải thích:

B. cactus

C. camel

D. hummock


A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre
B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng
C. camel /ˈkæml/ (n): lạc đà
D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:

A. reserve

B. service


C. derive

D. combine

Đáp án B: service
Giải thích:
A. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): dự trữ
B. service /ˈsɜːvɪs/ (n); sự phục vụ, sự hầu hạ
C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:

A. eternal

B. literate

C. pessimist

D. vulnerable

Đáp án A: eternal
Giải thích:
A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ
C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kể bi quan
D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có
chỗ yếu, có nhược điểm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:


A. expedition

B. biology

C. technology

D. eliminate

Đáp án A: expedition
Giải thích:
A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm
B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật, kỹ thuật học, công nghệ
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại ra, loài trừ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12:

A. commitment

B. subsidy

Đáp án B. subsidy
Giải thích:
A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy

C. substantial

D. domestic



B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp
C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao
D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:

A. wholesale

B. workforce

C. pretty

D. retail

Đáp án D: retail
Giải thích:
A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ
B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động
C. pretty /ˈprɪti/ (adj): đẹp
D. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 14:

A. applicant

B. resume

C. decision


D. opponent

Đáp án A. applicant
Giải thích:
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; thí sinh
B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:

A. dedicate

B. interesting

C. enact

D. imitate

Đáp án C. enact
Giải thích:
A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)
B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật)
D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16:

A. activity


B. initiate

C. society

Đáp án D. delicacy
Giải thích:
A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội

D. delicacy


D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao, vẻ thanh tú
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 17:

A. business

B. company

C. compensate

D. compartment

Đáp án D: compartment
Giải thích:
A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty
C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường

D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn hàng hóa
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18:

A. famine

B. result

C. hunger

D. solid

Đáp án B: result
Giải thích:
A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém
B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả
C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói
D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19:

A. advantage

B. potential

C. destruction

D. colony

Đáp án D: colony

Giải thích:
A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, tiềm năng
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
D. colony /ˈkɒləni/ (n):thuộc địa
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20:

A. animal

B. essential

Đáp án B: essential
Giải thích:
A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật
B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu
C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay

C. manual

D. spectacle


D. spectacle /ˈspektəkl/ (n); cảnh tượng, quang cảnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:

A. deserve


B. political

C. fantastic

D. mystery

Đáp án D: mystery
Giải thích:
A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng
B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (liên quan đến) chính trị
C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt diệu
D. mystery /ˈmɪstri/ (n): cảnh tượng, quang cảnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 22:

A. irregular

B. athlete

C. investigate

D. delicious

Đáp án B: athlete
Giải thích:
A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không bình thường, bất quy tắc
B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên
C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu
D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 23:

A. manipulate

B. confident

C. distance

D. slippery

Đáp án A: manipulate
Giải thích:
A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng, vận dụng bằng tay
B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tin chắc, chắc chắn, tự tin
C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa
D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 24:

A. similarity

B. referee

C. procedure

D. magazine

Đáp án B: procedure
Giải thích:
A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự

B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài
C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục
D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3


Câu 25:

A. recommend

B. position

C. museum

D. commitment

Đáp án A: recommend
Giải thích:
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)
C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng
D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự phạm (tội...)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2



×