Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 20 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.02 KB, 7 trang )

TEST 20
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 1:

A. comfortable

B. irresponsible

C. Vietnamese

D. inexpensive

Đáp án A: comfortable
Giải thích:
A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
B. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (adj): thiếu tinh thần trách nhiệm
C. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ (n): người/ tiếng Việt Nam
D. inexpensive /ˌɪnɪkˈspensɪv/ (adj): không đắt, rẻ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 2:

A. bamboo

B. tradition

C. simplicity


Đáp án D. telephone
Giải thích:
A. bamboo /ˌbæmˈbuː /(n): cây tre
B. tradition /trəˈdɪʃn/ truyền thống
C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản
D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:

A. committee

B. scientific

C. employ

D. computer

Đáp án B: scientific
Giải thích:
A. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban
B. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): (có tính): khoa học; có hệ thống; chính xác
C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê
D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 4:

A. destruction


B. volunteer

C. economical

D. microscopic

Đáp án A. destruction
Giải thích:
A. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện
C. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm
D. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 5:

A. cartoon

B. delicious

C. introduction

D. review

Đáp án C: introduction
Giải thích:
A. cartoon /kɑːˈtuːn/ (n): hoạt hình
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon
C. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu
D. review /rɪˈvjuː/ (v): ôn tập

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 6:

A. comfortable

B. remarkable

C. profitable

D. sensible

Đáp án B: remarkable
Giải thích:
A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý
C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích
D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 7:

A. energy

B. dignity

C. variety

D. poverty

Đáp án C. variety
Giải thích:

A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
B. dignity /ˈdɪɡnəti/ (n): nhân phẩm, tự trọng
C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng
D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 8:

A. famous

B. curious

C. suspicious

D. numerous

Đáp án C: suspicious
Giải thích:
A. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
B. curious /ˈkjʊəriəs/ (adj): tò mò
C. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
D. numerous /ˈnjuːmərəs/ (adj): đông, đông đảo, nhiều
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:

A. commentary

B. alert


C. legal

D. model

Đáp án B: alert
Giải thích:
A. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận
B. alert /əˈlɜːt/ (adj): tỉnh táo, cảnh giác
C. legal /ˈliːɡl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
D. model /ˈmɒdl/ (n): mô hình; hình mẫu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 10:

A. register

B. regular

C. request

D. reference

Đáp án C. request
Giải thích:
A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký
B. regular /ˈreɡjələ(r)/ (adj): thường xuyên
C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự nói đến, sự ám chỉ, sự tham khảo, sách tham khảo
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:


A. uncomfortable

B. economical

C. university

D. magazine

Đáp án A: uncomfortable
Giải thích:
A. uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbl/ (adj): bất tiện, không tiện, không thoải mái
B. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/(adj): tiết kiệm
C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học
D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12:

A. calendar

Đáp án C: unknown

B. knowledge

C. unknown

D. terrible


Giải thích:
A. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng)

B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức
C. unknown /ˌʌnˈnəʊn/ (adj): không biết, chưa từng ai biết, lạ
D. terrible /ˈterəbl/ (adj): dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp, tồi tệ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:

A. tobacco

B. honour

C. homeless

D. dictionary

Đáp án A: tobacco
Giải thích:
A. tobacco /təˈbækəʊ/ (n): thuốc lá
B. honour /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh
C. homeless /ˈhəʊmləs/ (adj): không cửa không nhà, vô gia cư
D. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 14:

A. person

B. permanent

C. personal

D. persuade


Đáp án D: persuade
Giải thích:
A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít)
B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố
định
C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư
D. persuade /pəˈsweɪd/ (v): làm cho tin; thuyết phục
Vậy đáp án D họng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 15:

A. surgeon

B. surprise

C. surplus

D. surface

Đáp án B: surprise
Giải thích:
A. surgeon /ˈsɜːdʒən/ (n): nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật
B. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên
C. surplus /ˈsɜːpləs/ (n): số dư, số thừa, số thặng dư
D. surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16:

A. husband


B. letter

Đáp án D: address
Giải thích:
A. husband /ˈhʌzbənd/ (n): người chồng

C. teacher

D. address


B. letter /ˈletə(r)/ (n): chữ cái, chữ
C. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên, cán bộ giảng dạy
D. address /əˈdres/ (n): địa chỉ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17:

A. family

B. secretary

C. interesting

D. afternoon

Đáp án D: afternoon
Giải thích:
A. family /ˈfæməli/ (n): gia đình
B. secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký, bí thư
C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị

D. afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18:

A. married

B. excuse

C. goodbye

D. occur

Đáp án A: married
Giải thích:
A. married /ˈmærid/ (adj): cưới, kết hôn, thành lập gia đình
B. excuse /ɪkˈskjuːs/ (n): lời xin lỗi; lý do để xin lỗi
C. goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/ (n): lời tạm biệt
D. occur /əˈkɜː(r)/ (v): xảy ra, xảy đến
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 19:

A. doctor

B. extinct

C. double

D. woman

Đáp án B: extinct

Giải thích:
A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ
B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng
C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép
D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 20:

A. over

B. waiting

Đáp án D: above
Giải thích:
A. over /ˈəʊvə(r)/ (adj): đã qua
B. waiting /ˈweɪtɪŋ/ (adv): thường, hay, luôn, năng
C. often /ˈɒfn/ (n): sự đợi, sự chờ; thời gian đợi

C. often

D. above


D. above /əˈbʌv/ (adv): bên trên
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:

A. canal

B. cassette


C. dinner

D. resource

Đáp án C: dinner
Giải thích:
A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào
B. cassette /kəˈset/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette
C. dinner /ˈdɪnə(r)/ (n): bữa cơm (trưa, chiều)
D. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phương kế; nguồn, tài nguyên
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 22:

A. balloon

B. Chinese

C. taboo

D. kindly

Đáp án D: kindly
Giải thích:
A. balloon /bəˈluːn/ (n): khí cầu, quả bóng
B. Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ (n): người/ tiếng Trung Quốc
C. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ
D. kindly /ˈkaɪndli/ (adj): tử tế, tốt bụng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 23:


A. surname

B. different

C. politics

D. examinee

Đáp án D: examinee
Giải thích:
A. surname /ˈsɜːneɪm/ (n): tên họ, họ
B. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau
C. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị
D. examinee /ɪɡˌzæmɪˈniː/ (n): người bị khám xét, người bị thẩm tra
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 24:

A. assistant

B. holiday

C. colony

D. possible

Đáp án A: assistant
Giải thích:
A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá
B. holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): ngày lễ, ngày nghỉ

C. colony /ˈkɒləni/ (n): thuộc địa
D. possible /ˈpɒsəbl/ (adj): có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 25:

A. paralytic

B. registry

C. reimburse

D. unfamiliar

Đáp án B: registry
Giải thích:
A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học): bị liệt
B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký
C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3



×