Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án thi thử lần 2 - 2009. Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.8 KB, 3 trang )

TRNG THPT BC YấN THNH
P N V THANG IM CHM
THI TH I HC LN II. NM 2009
Mụn: Ting Anh - Khi D
Code
158
CODE
192
Explanation for the answers
1D
71a
answer:lend themselves to flexibility in design vì gần nghĩa với cụm từ " the unlimited design freedom of plastics
2A
76a
answer: plastics and plastic products
3D
75c
answer: economical đợc đề cập ở dòng 20 (đoạn 3)
4A
77c
answer: long-lasting dùng phơng pháp loại trừ (vì ở dòng 12 nói rằng các sản phẩm nhựa đều có các tính chất:
inexpensive, plentiful, mediorce and limited lifetime("thời gian sử dụng ngắn" đối nghĩa với: long-lasting (lâu dài)
5B
69a
answer: line 6 -8: "These prochemicals vary widely in their functions and includes such products as drugs,
detegents, rubber, paints, fertilizers, dyes, perfumes, explosives, food preservatives, artifical sweeteners, and
argricutural chemicals"
6C
68d
answer: inundated vì inundated = flooded (bị ngập lụt)
7C


70B
answer: to produce vì to yield (v): sản sinh, sinh lợi gần nghĩa với to produce(v): sản xuất
8C
72b
answer: example vì tác giả đa ra các ví dụ minh hoạ cho sản phẩm nhựa nh: heart valves, artificial kidneys, ski
boots, non-stick surfaces, spacecraft part, parts of a car, drink containers, parts of body
9C
73a
answer: the appearance of large quantities of inferior goods vì ở dòng 11 đoạn 3 nói rằng : "sau chiến tranh TG II,
nớc Mỹ tràn ngập các loại hàng tiêu dùng nhập khẩu với giá cực kỳ thấp, chất lợng kém và thời gian dùng ngắn.
Điều này dẫn đến " "điều này" chính là "sự xuất hiện một l ợng lớn các loại hàng tiêu dùng"(the appearance of
large quantities of inferior goods)
10A
74c
answer: tiny vì chỉ chiếm 1,5% (dòng 8)
11D
80d
Answer: - Deficiency Các từ tận cùng bằng ce cy thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dới lên. Do đó từ
Deficiency có 4 âm tiết có trong âm rơi vào âm tiết thứ 2 từ trên xuống các từ còn lai trong âm rơi vào âm tiét đầu.
12A
78d
Answer: Committee các từ còn lại đợc thêm phụ tố ee nên trọng âm của chúng rơi vào âm tiết chứa các phụ tố
này tức âm tiết cuối. Riêng từ Committee là từ nguên gốc nên trọng âm nhấn khác với các từcòn lại.
13C
79b
Answer: Machine hầu hết danh từ và tính từ có hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tuy nhiên từ
Machinecó kết thúc bằngmột nguyên âm (âm tiết mở) nên trọng âm sẻ rơi vào âm tiết cuối.
14D
15d
Answer: Recommend (V) giới thiệu (Ba động từ còn lại là ngoại động từ cần phải có tân ngữ)

15D
30b
Despite + N/ N phrase/ Gurend phrase
In spite of + N/ N phrase/ Gurend phrase
Even though
Though + S + V
Although
16A
11b
It is/was not until . that .
Khụng cho ti khi ..
17D
29a
Answer: Nâng đỡ, giúp một tay( dựa vào nghĩa của câu)
18B
7d
Answer: But (dùng để giới thiệu một từ, một cụm từ hay một mệnh đềtơng phản lại từ, cụm từ hay mệnh đề đã đ-
ợộcnói đến trong câu)
19D
12d
Because of : bi vỡ; Resulting in: dn n; Adding up: cng thờm vo
According to: theo/da vo.Ta chn phng ỏn ny vỡ phự hp ng ngha.
20A
25d
Answer: Take part Tham gia vào cái gì (dựa vào nghĩa của câu)
21C
2d
Answer: Unless (mệnh đề chính ở dạng phủ định mệnh đề phụ ở dạng khẳng định ta dùng unless
22D
21a

Liờn t while trong cõu ny th hin s tng phn.Mnh ph cú cm t densely populate (ụng dõn c) nờn
many,a number khụng dựng.
Few = almost no (hu nh khụng) A few = a small number of : mt s ớt
23C
13c
Answer: By (S + Go/Get/come + To place +By ..
24D
27a
Dựng which thay th danh t trc nú ng thi ni hai mnh vi nhau.
in which = where nờn khụng chn.
25A
5a
Cú .. by the time you come back ta chn will have built tng lai hon thnh.
26A
18d
Answer: Destination (nơi gửi tới,đa tới) for sb/sth from .
27B
20d
Answer: Miss all ./ of some one Cảm thấy nhớ ai, vắng ai
28C
23d
If only + past simple (be were ) th hin mong mun hin ti
29B
4a
Answer: Life(n) sự sống, sinh sống nói chung cho tất cả
30C
14d
So that + clause; View of + noun
With a view to: cú nghavi hy vng/d nh lm gỡ
So as + to-infinitive

31A
26c
She wonder .. they had. Cú they had nờn ỏp ỏn ỳng l had found
32C
22b
If it hadnt been for your help, I wouldnt have completed the course.
= Hadnt it been for your help, I wouldnt have completed the course.
Dng rỳt gn cõu iu kin, b if v chuyn tr ng t lờn u cõu.
33D
17d
Answer: Telling (tell lies nói dối)
34A
1b
õy i t quan h lm tõn ng, ng thi chuyn gii t lờn trc, dựng trong vn vit, trong cỏc vn phong
trang trng.
Trờng THPT Bắc Yên Thành - Đáp án và thang điểm chấm thi thử Đại học lần 2. Năm 2009 - Môn Tiếng Anh-Khối D
1
35B
24b
Not + adj/adv + enough + (for sb) + to-infinitive
= too + adj/adv + .. to-infinitive
36D
8a
Answer: Admiration (n) sự cảm phục, sự khâm phục.
37C
3d
Answer: Experiments(n) cuộc thí nghiệm (Sau afew + countable nouns)
38B
19b
Answer: Take after gióng ai (theo nghĩa của câu)

39B
6b
Answer: Brunch stand for Breakfast and lunch
40D
28c
Answer: Back each other up dựa vào nhau làm cái gì
41B
9b
Must + have + pp : iu ta suy din chc chn xy ra trong quỏ kh.
42B
10a
The + comparative , the + comparative Cng cng
43A
16a
Both .or : khụng cú cu trỳc ny
Both . And.: dựng trong cõu khng nh.
Neither ..nor...: dựng thay th either . or trong cõu ph nh.
Not only .. but also .: dựng nhn mnh, trong trng hp ny khụng ỳng v ngha.
Whether or.. : dch l: cụ y khụng th quyt nh ln hay l nhy lờn mt nc.
44C
62c
answer: "decreasing egg intake and fat intake" dòng 16-18 đoạn 2
45A
59a
answer: "a little" vì somewhat(adv): một chút, hơi - gần nghĩa với a little
46B
60c
answer: "to describe" vì to portray (v): vẽ chân dung, miêu tả - gần nghĩa với "to describe (v): miêu tả"
47B
58d

answer: "to support" vì to back up(v): - lùi lại - sao lu(tài liệu)
Gần nghĩa với "to support(v): ủng hộ"
48D
67c
Answer: "The results are inconclusive" vì ở dòng 13 "mixed results"( kết quả lẫn lộn)
Gần nghĩa với "The results are inconclusive"(những kết quả còn cha quyết định)
49A
66A
answer: "concerns about cholesterol"
Vì ở dòng 2 đoạn 1 đa ra lý do doanh thu trứng xuống thấp là: "eggs also contain a high level of blood cholesterol,
one of the major causes of heart disease This knowledge has caused egg sales to plummet in recent
years"
50C
61d
answer: "cholesterol"(dòng 2 )
51A
65c
Answer: to inform people about the relationship between eggs and cholesterol
Vì trong bài đề cập đến tỉ lệ cholesterol trong các loại trứng: regular eggs, egg substitutes, designer eggs
52B
63c
answer: line 1-4
53A
64a
answer: 2/3 (two-thirds) (line 2)
54B
51c
appreciate + having
55B
54d

Not onlybut also
Neither .nor ...
Either ...or .
Hũa hp thỡ vi ch ng gn nht.
56A
52b
Sau one of /each of/every one of + ng t s ớt.
Nhng nu trong cõu cú i t quan h thỡ ng t phi hũa hp vi tõn ng.
Women l s nhiu nờn: who are
57A
53b
He sent it
58D
55b
S + V(present simple) + as if + S + V(Past subjunctive quỏ kh gi nh)
as though (V(ed/V2) Be were)
S + V(past simple) + as if + S + V (had + pp)
59A
56a
Answer: sorry đợc phiên âm là() các từ còn lại đợc phiên âm là ()
60D
57c
Answer: Decided (từ kết thúc tận cùng là (d,de,t,te) thêm ed đọc là (id) các từ còn lại khi thêm ed đọc là (t)
61A
31b
To wonder about (v): tự hỏi To puzzle (v):làm bối rối, khó xử
To ask a question(v): To confuse(v): lẫn lộn, nhầm l
62D
32c
like(prep): giống ( a house built like an Indian palace)

As(prep): nh ( They entered the building disguised as cleaners)
63D
33a
Indication(n): sự chỉ dẫn -Sign(n): dấu hiệu
Mark(n): dấu, vết -Trace(n): dấu vết, dấu tích
64B
34a
vegetation(n): cây cỏ, thực vật, đời sống thực vật -Vegetables(n): rau
Vegetarian(n): ngời ăn chay -Veterinary(n): thầy thuốc thú y
65B
35a
life forms(n): các thực thể có sự sống
66C
36c
amount + uncountable noun: tổng số, số lợng( a large amount of work/money/furniture)
Quantity(n): lợng, số lợng, khối lợng
-Portion(n): phần -Mass(n): khối, đống
67B
37b
to lead somebody to do something(v): khiến cho ai làm gì
68C
38d
others(n): những ngời khác, những cái khác = other + plural noun
Another (adj): khác + singular noun ( another house)
Other(adj): khác + plural noun ( other people)
69C
39c
mark(n): dấu, vết; Speck(n):chấm nhỏ, đốm nhỏ;
Trace(n):dấu vết, dấu tích; Bit(n):miếng, mảnh, mẩu
70B

40d
Accordingly(adv): theo đó, do đó; Nevertheless(adv): tuy nhiên = however
Thus(adv): vì vậy; Consequently(adv):hậu quả là, kết quả là
Trờng THPT Bắc Yên Thành - Đáp án và thang điểm chấm thi thử Đại học lần 2. Năm 2009 - Môn Tiếng Anh-Khối D
2
71B
48b
The teacher said to us: Dont make so much noise l li núi trc tip ca cõu:
The teacher ordered not to make so much noise.
72D
45c
Not until.., Auxilary + S + V
= It is/was only when + S +V . that ...
73C
46d
She threatened to leave unless he apologized immediately. L cõu núi giỏn tip ca cõu If you dont apologize
immediately, I am leaving she told him.
74B
44a
Such + a (an) noun/noun phrase + that + S + V
= So + adjective + that + S + V
75D
47c
Verbs of opinion: say, think, believe, know, report, declare .
Cú hai dng:
+ Active: S+ V1 + (that) + Clause (S2 + V2 + O2)
+ Passive: It + (be) + V1(pp) + (that) + clause
S2 + (be) + V1(pp) + to-inf / to have + pp.
76C
50 a

Regret not + ving : tic vỡ ó khụng lm gỡ ( quỏ kh)
= S +wish (s/es) + S + V(past perfect): mong mun trong quỏ kh.
77B
42b
S + has/have + no longer + pp .
= S + hasnt/havent + pp + .any longer/any more.
S + no longer + V(present simple)+.............
Hm ý ó chm dt v kt thỳc trong quỏ kh nờn cú th dựng quỏ kh n vit li.
78D
41b
Despite + N/ N phrase/ Gerund phrase
In spite of + N/ N phrase/ Gerund phrase
Despite/ In spite of the fact (that) + S + V
Though + S + V
Although
79C
49c
No matter how + adjective + S + be
No matter how + adverb + S + V
80A
43b
No sooner .. than.....
no sooner ..than .
S dng bin phỏp o ng sau cỏc trng t thi gian hardly, barely, scarely, no sooner. Chỳng cp n mt
vic nhanh chúng xy ra tip sau mt hnh ng khỏc. Bin phỏp o ng ny thng s dng vi thỡ quỏ kh
hon thnh.
Ban tổ chức rất mong đợc sự góp ý của các đồng nghiệp, các bậc phụ huynh và học sinh để cho hoạt động thi thử ngày càng
đợc hoàn thiện hơn về mọi mặt.
Chúc các em có một mùa thi thành công!
Trờng THPT Bắc Yên Thành - Đáp án và thang điểm chấm thi thử Đại học lần 2. Năm 2009 - Môn Tiếng Anh-Khối D

3

×