Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

GIẢI ĐỀ CHI TIẾT THÁNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.48 KB, 72 trang )

Link tải file nghe và file đề: />
1. C
(A) He's carrying a shopping basket.
(B) He's eating some vegetables.
(C) He's wearing a T-shirt.
(D) He's picking up some flowers.

1. C
(A) Anh ấy đang xách một giỏ mua sắm.
(B) Anh ấy đang ăn rau.
(C) Anh ấy đang mặc một cái áo thun ngắn tay.
(D) Anh ấy đang hái một vài bông hoa.

2. B
(A) She's jumping over a net.
(B) She's holding a racket.
(C) She's putting on her shoes.
(D) She's kicking a ball.

2. B
(A) Cô ấy đang nhảy qua tấm lưới.
(B) Cô ấy đang cầm một cây vợt.
(C) Cô ấy đang mang giày của mình.
(D) Cô ấy đang đá một quả bóng.

3. A
(A) A woman is reaching for a pen.
(B) A woman is wiping off a counter.
(C) Some people are standing in line.
(D) Some documents are being printed out.


3. A
(A) Một người phụ nữ đang với lấy một cây
bút.
(B) Một người phụ nữ đang lau quầy.
(C) Một số người đang đứng xếp hàng.
(D) Một số tài liệu đang được in ra.

4. B
(A) A man is diving off a boat.
(B) Some boats are sailing on the water.
(C) Some people are fishing from a dock.
(D) People are watching a race from the
shore.

4. B
(A) Một người đàn ông lặn xuống chiếc thuyền.
(B) Một số tàu thuyền đang đi trên mặt nước.
(C) Một số người đang đánh bắt cá từ bến tàu.
(D) Mọi người đang xem một cuộc đua từ bờ hồ.

5. D
(A) He's inspecting some tires.
(B) He's opening a car door.
(C) He's parking in a garage.
(D) He's working on a vehicle.

5. D
(A) Anh ấy đang kiểm tra một số lốp xe.
(B) Anh ấy đang mở cửa xe ra.
(C) Anh ấy đang đậu xe trong bãi đậu xe.

(D) Anh ấy đang sửa xe cộ.

6. D
(A) Plants are sitting on a ledge.
(B) The women are looking out a window.
(C) One of the women is removing her
glasses.
(D) Some pictures have been placed
against a wall.

6. D
(A) Trên kệ cửa sổ có nhiều cây cảnh.
(B) Những phụ nữ đang nhìn ra ngoài cửa sổ.
(C) Một trong những phụ nữ đang gỡ cặp mắt
kính ra.
(D) Một số bức ảnh đã được đặt sát/để dựa
vào bức tường.

7. C
(A) A crowd has gathered for a performance.
(B) Some pedestrians are crossing the street.
(C) A man's sweeping the pavement.
(D) A woman's entering a clothing store.

7. C
(A) Một đám đông tụ tập để biểu diễn.
(B) Một số người đi bộ đang băng qua đường.
(C) Một người đàn ông đang quét vỉa hè.



(D) Một người phụ nữ đang bước vào một cửa
hàng quần áo.


8. B
(A) A machine is lifting bags onto a shelf.
(B) Small trees have been planted in
individual pots.
(C) Soil is being poured into plastic bags.
(D) A field is surrounded by trees.

8. B
(A) Một cái máy đang nâng các túi xách lên kệ.
(B) Cây nhỏ đã được trồng trong chậu riêng.
(C) Đất đang được đổ vào túi nhựa.
(D) Một cách đồng được bao quanh bởi cây cối.

9. A
(A) Safety goggles are hanging around a
woman's neck.
(B) Notes have been written on a chalkboard.
(C) A woman is stirring the contents of a
container.
(D) A woman is inspecting some laboratory
equipment.

9. A
(A) Thiết bị an toàn được đeo quanh cổ của
người phụ nữ.
(B) Ghi chú đã được viết trên một tấm bảng.

(C) Một người phụ nữ đang khuấy thứ đựng trong
bình chứa.
(D) Một người phụ nữ đang kiểm tra một số thiết
bị thí nghiệm.

10. C
(A) A vendor is rearranging a collection of
glasses.
(B) A merchant is setting up a row of tables.
(C) Customers are examining some
merchandise on display.
(D) Some people are purchasing umbrellas in
a market.

10. C
(A) Một người bán hàng đang sắp xếp lại
chồng/đống mắt kính.
(B) Một người bán hàng đang bố trí những cái
bàn.
(C) Khách hàng đang kiểm tra một số hàng
hóa đang bày bán.
(D) Một số người đang mua những chiếc ô trong
chợ.


11. (M-Cn) How much do these shirts cost?
(M-Au) (A) They're twenty euros each.
(B) The show is at three.
(C) Not much more.


11. Những cái áo sơ mi này giá bao nhiêu vậy?
(A) Mỗi cái giá 20 euro.
(B) Buổi trình diễn vào lúc 3 giờ.
(C) Không nhiều lắm.

12. (W-Br) Who was offered the marketing
position?
(M-Au) (A) Janet Grey was.
(B) I moved it.
(C) To increase our sales.

12. Ai đã được mời giữ chức vụ tiếp thị thế?
(A) Là Janet Grey.
(B) Tôi đã di chuyển nó.
(C) Để tăng doanh số.

13. (M-Cn) When are the building designs
due?
(W-Am) (A) In the lobby.
(B) On the fifteenth.
(C) No, he hasn't done it.

13. Khi nào thì những bản thiết kế tòa nhà đến
hạn nộp vậy?
(A) Ở tiền sảnh.
(B) Vào ngày 15.
(C) Không, anh ấy đã không làm việc đó.

14. (W-Am) Where did Tran leave the
contract?

(M-Au) (A) It's on your desk.
(B) By the end of the day.
(C) I'll have one, thanks.

14. Tran đã để hợp đồng ở đâu vậy?
(A) Nó nằm ở trên bàn làm việc của bạn.
(B) Vào cuối ngày hôm nay.
(C) Tôi sẽ có một cái, cảm ơn.

15. (W-Br) Would you rather present first or
second at the workshop?
(M-Au) (A) For a few seconds.
(B) First will be fine.
(C) It's an interesting idea.

15. Bạn muốn là người thuyết trình đầu tiên hay
thứ hai tại buổi hội thảo vậy?
(A) Trong vài giây.
(B) Người đầu tiên sẽ tốt hơn.
(C) Đó là một ý tưởng thú vị.

16. (M-Cn) Do you have the time?
(W-Am) (A) Watch your step.
(B) It's eleven-thirty.
(C) Yes, that's mine.

16. Bạn có biết mấy giờ rồi không?
(A) Hãy cẩn thận đấy.
(B) 11 giờ 30.
(C) Vâng, cái đó là của tôi.


17. (W-Am) Is there anything planned to
celebrate Gary's retirement?
(M-Cn) (A) Since the branch opened.
(B) That's a good plan.
(C) There’s a party next Friday.

17. Có kế hoạch gì để kỷ niệm ngày về hưu của
Gary không vậy?
(A) Kể từ khi chi nhánh đó mở cửa.
(B) Đó là một kế hoạch tốt.
(C) Có một bữa tiệc vào thứ Sáu tới.

18. (M-Au) How often does Sun-Hee travel to
Europe?
(W-Br) (A) At least twice a year.
(B) The Palace Hotel.
(C) To lead a seminar.

18. SunHee đi du lịch đến Châu Âu có thường
xuyên không/bao lâu một lần?
(A) Ít nhất 2 lần một năm.
(B) Khách sạn Palace.
(C) Để dẫn dắt buổi hội thảo.


19. (M-Cn) Why isn't the printer working?
(W-Br) (A) It's out of ink.
(B) Print your name here.
(C) A lot of work.


19. Tại sao máy tin lại không hoạt động vậy?
(A) Nó hết mực rồi.
(B) Hãy viết hoa tên của bạn ở đây.
(C) Nhiều công việc lắm.


20. (M-Au) Can you help me save these files
to my computer?
(M-Cn) (A) The file's in the box.
(B) A support technician.
(C) I'll come by as soon as I can.

20. Bạn có thể giúp tôi lưu những tập tin này
vào máy tính của tôi không?
(A) Tập hồ sơ ở trong hộp.
(B) Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật.
(C) Tôi sẽ đến ngay khi tôi có thể.

21. (W-Br) When is the kitchen tile supposed
to arrive?
(W-Am) (A) That order's shipping on
Tuesday.
(B) The product trial was successful.
(C) The floor and the counter.

21. Theo lịch thì gạch lót nhà bếp khi nào mới
đến?
(A) Đơn hàng đó sẽ được chuyển đến vào thứ
Ba.

(B) Sản phẩm thử nghiệm đã thành công.
(C) Sàn nhà và quầy.

22. (W-Am) Have you heard about the
merger?
(W-Br) (A) I just read the e-mail.
(B) It's not too loud.
(C) No, in separate documents.

22. Bạn nghe tin gì về vụ sáp nhập công ty
chưa?
(A) Tôi vừa đọc email xong.
(B) Nó không lớn tiếng lắm.
(C) Không, là một tài liệu riêng biệt.

23. (M-Cn) You haven't seen a copy of the
instruction manual, have you?
(W-Am) (A) An experienced instructor.
(B) Try the bottom cabinet.
(C) Yes, I've been there before.

23. Bạn có thấy bản sao của sách hướng dẫn,
đúng không?
(A) Một người hướng dẫn có kinh nghiệm.
(B) Hãy thử tìm ở ngăn dưới cùng xem.
(C) Vâng, tôi đã đến đó trước đây.

24. (W-Br) How soon can we announce the
staff promotions?
(M-Au) (A) There's enough room.

(B) Oh, that's wonderful news.
(C) At the next meeting.

24. Chúng ta có thể thông báo thăng chức nhân
viên vào lúc nào?
(A) Có đủ phòng.
(B) Oh, đó là tin tuyệt vời.
(C) Vào buổi họp kế tiếp.

25. (W-Am) What are we ordering for lunch?
(W-Br) (A) How about Italian food?
(B) Only three of us.
(C) Near the cafe on Main Street.

25. Chúng ta sẽ gọi món gì cho bữa trưa?
(A) Bạn thấy món Ý như thế nào?
(B) Chỉ 3 trong số chúng.
(C) Gần quán cà phê trên đường Main Street.

26. (M-Au) When do we have to register for
the seminar?
(M-Cn) (A) To attend a special event.
(B) In the reception area.
(C) Registration starts in March.

26. Chúng ta phải đăng ký tham dự buổi hội
thảo vào lúc nào thế?
(A) Để tham dự một sự kiện đặc biệt.
(B) Ở khu vực tiếp tân.
(C) Đăng ký bắt đầu vào tháng Ba.


27. (M-Au) Mr. Ramirez called while you were
out.
(W-Am) (A) Yes, that's his number.
(B) Did he say what he wanted?
(C) I'll pick some out.

27. Ông Ramirez đã gọi điện trong lúc bạn đi ra
ngoài đấy.
(A) Vâng, đó là số của anh ấy.
(B) Anh ấy có nói anh ấy muốn gì không?
(C) Tôi sẽ chọn ra vài cái.


28. (W-Br) Who developed the advertising
campaign?
(M-Cn) (A) I've never been camping.
(B) For staff development.
(C) I'll have to look up his name.

28. Ai đã phát triển chiến dịch quảng cáo vậy?
(A) Tôi chưa bao giờ dựng trại.
(B) Cho sự phát triển nhân viên.
(C) Tôi sẽ thử tìm tên của người đó xem.

29. (W-Am) Where can I get a bus to
Kingston?
(M-Au) (A) A reduced fare.
(B) I'll find a transit map.
(C) Every ten minutes.


29. Tôi có thể đón xe buýt đến Kingston ở đâu
thế?
(A) Giá vé đã được giảm xuống.
(B) Tôi sẽ tìm bản đồ chuyển tuyến cho bạn.
(C) Cứ mỗi 10 phút.

30. (M-Cn) What will be discussed on the
conference call?
(W-Am) (A) Only with customer service
agents.
(B) Results from a recent survey.
(C) The discussion ended early.

30. Điều gì sẽ được thảo luận trong cuộc họp
qua điện thoại thế?
(A) Chỉ dành cho các công ty chăm sóc khách
hàng.
(B) Các kết quả từ cuộc khảo sát gần đây.
(C) Cuộc thảo luận đã kết thúc sớm.

31. (W-Am) Would you like me to move these
boxes to the stockroom?
(W-Br) (A) We chose a larger size.
(B) If you're not too busy.
(C) No, it's not in stock right now.

31. Bạn có muốn tôi di dời những cái thùng này
đến nhà kho không?
(A) Chúng tôi đã chọn kích cỡ lớn hơn.

(B) Nếu bạn không quá bận.
(C) Không, hiện nó đã hết hàng rồi.

32. (W-Br) Why don't you join Mary and me
for a walk?
(W-Am) (A) Some fresh air would be lovely.
(B) It's a great organization.
(C) That's Mary's group.

32. Tại sao bạn không cùng Mary và tôi đi dạo
nhỉ?
(A) Chút không khí trong lành sẽ rất dễ chịu.
(B) Đó là một tổ chức tuyệt vời.
(C) Đó là nhóm của Mary.

33. (W-Am) Can't you take a later flight?
(M-Cn) (A) No thanks, it's pretty light.
(B) I'd miss a meeting if I did.
(C) It's not that long.

33. Bạn không thể đón chuyến trễ hơn được
sao?
(A) Không, cảm ơn. Nó khá nhẹ.
(B) Tôi sẽ bỏ lỡ cuộc họp nếu tôi làm như
vậy.
(C) Không lâu đâu.

34. (M-Au) Would you prefer a table outdoors
or indoors?
(W-Br) (A) The first door on your left.

(B) It's too hot outside.
(C) I'd like it gift-wrapped, please.

34. Bạn thích một bàn ở ngoài trời hay ở trong
nhà hơn?
(A) Cửa đầu tiên bên trái bạn.
(B) Bên ngoài trời khá nóng nực.
(C) Tôi muốn nó được gói lại.

35. (M-Au) I have a job interview with the
local newspaper.
(M-Cn) (A) It was very well written.
(B) I didn't know they were hiring.
(C) Yes, I'm from the area.

35. Tôi có buổi phỏng vấn công việc với tờ báo
địa phương.
(A) Nó được viết khá tốt.
(B) Tôi không biết họ đang tuyển dụng.
(C) Vâng, tôi từ khu vực này.



36. (W-Br) The committee is making a
decision about next quarter's budget.
(M-Cn) (A) I hope they approve it.
(B) He's decided to move.
(C) It's nearly full.

36. Ủy ban sẽ đưa ra quyết định về ngân sách

cho quý tới.
(A) Tôi hi vọng họ sẽ chấp thuận nó.
(B) Anh ấy đã quyết định chuyển chỗ.
(C) Nó gần như đầy rồi.

37. (W-Br) Why are you adding more training
sessions?
(M-Au) (A) Ivan's passing around a sign-up
sheet.
(B) The proposal can't be changed now.
(C) We didn't realize so many people
wanted to attend.

37. Tại sao bạn lại thêm nhiều buổi đào tạo/tập
huấn vậy?
(A) Ivan đang chuyền tay nhau tờ giấy đăng ký.
(B) Không thể thay đổi đề xuất ngay bây giờ.
(C) Chúng ta đã không biết là nhiều người
muốn tham dự đến như vậy.

38. (M-Cn) Didn’t you work with Sergio on the
finance report?
(W-Am) (A) It calculates your hours worked.
(B) I forgot to watch it.
(C) Actually, that was Betsy.

38. Không phải anh đã làm việc với Sergio về
bản báo cáo tài chính sao?
(A) Nó tính giờ làm việc của bạn.
(B) Tôi đã quên xem nó.

(C) Thực ra, người đó là Betsy.

39. (M-Au) Ms. Patel updated the holiday
catalog, didn't she?
(W-Br) (A) It's being celebrated on the
weekend this year.
(B) No, I didn't change my travel
arrangements.
(C) She's waiting for Tom to OK it.

39. Cô Patel đã cập nhật bản tổng kê ngày nghỉ
rồi, phải không?
(A) Nó sẽ được tổ chức vào cuối tuần này năm
nay.
(B) Không, tôi đã không thay đổi sắp xếp du lịch
của tôi.
(C) Cô ấy đang đợi Tom phê duyệt nó.

40. (M-Cn) You should put on a protective
helmet while you're on the construction site.
(M-Au) (A) Of course I can deliver it.
(B) The view is beautiful up there.
(C) I'll have to borrow one.

40. Bạn nên đội mũ bảo hộ trong lúc bạn ở công
trình thi công.
(A) Dĩ nhiên rồi tôi có thể phát biểu/đọc nó.
(B) Góc nhìn ở trên đó thật đẹp.
(C) Tôi sẽ phải đi mượn một cái.



Questions 41 through 43 refer to the following conversation.
(W-Am) Jacob, 41are you sure the art
(W-Am) Jacob này, anh có chắc buổi trưng bày
gallery's ready for the opening tonight? I
nghệ thuật đã sẵn sàng khai mạc vào tối nay
42
was just in there, and it looked like a few
không? Tôi vừa mới ở đó về, và một vài bức tranh
of the paintings weren't very well lit.
trông có vẻ như không được sáng cho lắm.
(M-Cn) I hadn't noticed that, but we can
(M-Cn) Tôi đã không biết điều đó, nhưng chúng ta
adjust the spotlights to make sure they're
có thể điều chỉnh các đèn chiếu để đảm bảo
focused on the artwork.
chúng được tập trung vào các tác phẩm nghệ
thuật.
43
(W-Am) OK, I'll get a ladder from the
(W-Am) Vâng, tôi sẽ lấy một cái thang từ phòng
supply closet and we can do that right now.
kho chứa dụng cụ/thiết bị và chúng ta có thể làm
việc đó ngay bây giờ.
41. What event are the speakers preparing
41. Những người nói chuyện đang chuẩn bị cho
for?
sự kiện gì?
(A) A film opening
(A) Buổi ra mắt phim

(B) An art exhibition
(B) Buổi triển lãm nghệ thuật
(C) A concert
(C) Một buổi hòa nhạc
(D) A theater performance
(D) Một buổi trình diễn ở rạp chiếu phim
42. What does the woman say there is a
problem with?
(A) A recent purchase
(B) An employee schedule
(C) The guest list
(D) The lighting

42. Người phụ nữ nói đang có vấn đề về cái gì?
(A) Hàng được mua gần đây
(B) Lịch làm việc nhân viên
(C) Danh sách khách mời
(D) Ánh sáng

43. What does the woman say she will do?
(A) Get a ladder
(B) Work extra hours
(C) Buy some supplies
(D) Organize a closet

43. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm điều gì?
(A) Lấy cái thang
(B) Làm việc thêm giờ
(C) Mua một vài đồ dùng
(D) Sắp xếp lại phòng kho/phòng để đồ



Questions 44 through 46 refer to the following conversation.
(W-Am) Good evening. I'm Kira, and I'll be
(W-Am) Chào buổi tối. Tôi là Kira, và tôi sẽ là
your server. 44Tonight we have a special
người phục vụ cho Ông. Tối nay chúng tôi có một
that's not listed on the menu. It's roast
món ăn đặc biệt không được liệt kê trong thực
chicken, and it's served with mashed
đơn. Đó là thịt gà nướng, và nó được ăn kèm với
potatoes and sauteed wild mushrooms.
khoai tây nghiền và nấm rừng xào.
45
(M-Au) That sounds delicious. But is it
(M-Au) Nghe có vẻ ngon đấy. Nhưng nó có thể ăn
possible to have it with rice instead of
kèm với cơm thay vì khoai tây được không?
potatoes?
(W-Am) Oh, I'm not sure if we can serve it
(W-Am) Ồ, tôi không chắc liệu chúng tôi có thể
46
that way. But give me a moment to ask
phục vụ Ông theo cách đó được không nữa.
the chef, and I'll let you know.
Nhưng cho tôi một chút thời gian để hỏi đầu bếp,
và tôi sẽ cho Ông biết.
44. What does the woman tell the customer
44. Người phụ nữ nói với khách hàng về điều gì?
about?

(A) Giảm giá bữa ăn
(A) A discount on meals
(B) Vấn đề với một đơn hàng đồ uống
(B) A problem with a beverage order
(C) Thêm món ăn vào thực đơn
(C) An addition to the menu
(D) Thời gian chờ đợi
(D) A wait time
45. What does the man want to do?
45. Người đàn ông muốn làm điều gì?
(A) Make a substitution to a menu item
(A) Thay thế một món ăn trong thực đơn
(B) Change his seating location
(B) Thay đổi địa điểm chỗ ngồi của anh ấy
(C) See a list of ingredients
(C) Xem danh sách các thành phần
(D) Take his order home with him
(D) Đem món ăn của anh ấy về nhà
46. What will the woman do next?
(A) Cancel the man’s order
(B) Bring the man’s bill
(C) Consult the chef
(D) Find more menus

46. Người phụ nữ sẽ làm điều gì kế tiếp?
(A) Hủy đơn đặt hàng của người đàn ông
(B) Mang hóa đơn tới cho người đàn ông
(C) Hỏi ý kiến đầu bếp
(D) Tìm thêm các thực đơn



Questions 47 through 49 refer to the following conversation.
(M-Au) Roxanne, are you having any
(M-Au) Cô Roxanne này, máy tính của cô có gặp
problems with your computer? Mine hasn't
vấn đề gì không? Máy tính của tôi đã không hoạt
47
been working right since they upgraded
động tốt kể từ khi họ nâng cấp tất cả máy tính
everyone's computer yesterday.
của mọi người vào hôm qua.
(W-Br) Actually, all of my programs have
(W-Br) Thật sự, tất cả các chương trình trong máy
been running much faster. I'm really
tính của tôi đã chạy nhanh hơn nhiều. Tôi thực sự
impressed with the new software. What’s the ấn tượng với phần mềm mới. Có vấn đề gì với
problem with yours?
máy tính của anh à?
(M-Au) 48I can't play any audio files. The
(M-Au) Tôi không thể phát/mở bất cứ tập tin âm
speakers are on, and the volume is turned up thanh nào. Các loa đã bật và âm lượng trên máy
as high as it can go, but I still can’t hear
tính đều được chỉnh lớn hết mức có thể, nhưng
anything.
tôi vẫn không thể nghe được gì.
(W-Br) Anh đã kiểm tra các dây loa chưa? Có thể
49
(W-Br) Did you check the speaker cables? một trong các dây bị lỏng, và nó không kết nối
Maybe one of the cables is loose, and it's not giữa máy tính và loa với nhau.
connecting the computer and the speakers

correctly.
47. What happened yesterday?
47. Điều gì đã xảy ra vào hôm qua?
(A) Computers were upgraded.
(A) Các máy tính đã được nâng cấp.
(B) Staff completed a training course. (C) A
(B) Nhân viên hoàn thành xong khóa đào tạo.
remodeling project began.
(C) Dự án tu sửa đã bắt đầu.
(D) A new product was launched.
(D) Một sản phẩm mới đã được ra mắt.
48. What is the man unable to do?
(A) Locate some instructions
(B) Contact a colleague
(C) View an item online
(D) Listen to audio files

48. Người đàn ông không thể làm điều gì?
(A) Đặt một vài hướng dẫn
(B) Liên lạc đồng nghiệp
(C) Xem hàng trực tuyến
(D) Nghe các file âm thanh

49. What does the woman suggest?
(A) Changing a password
(B) Checking some cables
(C) Speaking to a manager
(D) Reading a manual

49. Người phụ nữ đề nghị điều gì?

(A) Thay đổi mật khẩu
(B) Kiểm tra một số dây kết nối
(C) Nói chuyện với người quản lý
(D) Đọc sách hướng dẫn sử dụng


Questions 50 through 52 refer to the following
(M-Cn) Hi, this is Jim Tanaka calling from
room 323. 50I just got my bill, and there
seems to be a mistake. It looks like I'm
being charged for staying three nights, when
I only stayed two.
(W-Br) Let me pull up your bill, Mr. Tanaka.
My computer shows that you arrived on
Thursday and are checking out this morning.
Is that incorrect?

(M-Cn) Xin chào, tôi là Jim Tanaka đang gọi từ
phòng 323. Tôi vừa nhận được hóa đơn của tôi,
và có vẻ như có một sự nhầm lẫn, nó giống như
tôi bị tính phí ở ba đêm trong khi tôi chỉ ở hai
đêm.
(W-Br) Để tôi lấy hóa đơn từ máy tính xem, ông
Tanaka. Máy tính của tôi cho biết là ông đã đến
vào thứ Năm và sẽ trả phòng vào sáng nay. Nó
không chính xác phải không ạ?

(M-Cn) I flew in on Friday, not on Thursday. If
you'd like. 51I can come down to the front
desk and show you my plane ticket before

I leave for the airport.
(W-Br) That won't be necessary. I'll go ahead
and fix the error. Is there anything else I can
help you with? 52Perhaps call a taxi to take
you to the airport?
50. Why is the man calling?
(A) There is an error on his bill.
(B) Room service has not arrived.
(C) He is expecting a package.
(D) He wants to extend his stay.

(M-Cn) Tôi đã bay đến đây vào thứ Sáu mà,
không phải thứ Năm. Nếu cô muốn, tôi có thể đi
xuống quầy lễ tân và đưa cho cô xem vé máy
bay của tôi trước khi tôi đến sân bay.
(W-Br) Việc đó không cần đâu ạ. Tôi sẽ tiếp tục
xử lý và sửa lỗi. Tôi có thể giúp ông việc gì nữa
không? Có lẽ tôi gọi một chiếc taxi để đưa ông
đến sân bay nhỉ?
50. Tại sao người đàn ông gọi điện đến?
(A) Có sai sót trong hóa đơn của ông ta.
(B) Phục vụ phòng không đến.
(C) Anh ấy đang đợi một bưu kiện.
(D) Anh ấy muốn gia hạn thêm thời gian lưu trú.

51. What does the man say he can bring to
the front desk?
(A) A business card
(B) A photo identification
(C) A credit card

(D) An airplane ticket

51. Người đàn ông nói ông ấy có thể mang theo
thứ gì đến bàn tiếp tân?
(A) Một danh thiếp
(B) Một ảnh ID
(C) Một thẻ tín dụng
(D) Một vé máy bay

52. What does the woman offer to do?
(A) Print some directions
(B) Confirm a time
(C) Inform a supervisor
(D) Arrange for transportation

52. Người phụ nữ đề nghị làm điều gì?
(A) In một vài hướng dẫn
(B) Xác nhận thời gian
(C) Thông báo với người giám sát
(D) Sắp xếp phương tiện đi lại


Questions 53 through 55 refer to the following conversation.
(W-Am) Hi, Marcus. 53I heard the
(W-Am) Xin chào, anh Marcus. Tôi nghe nói đội
engineering team from our Seoul office is
ngũ kỹ thuật từ văn phòng Seoul của chúng ta
visiting next week to discuss the plans for tuần tới sẽ ghé qua để thảo luận về các kế hoạch
the new wind turbine. Do you know who's
cho tuabin gió mới. Anh có biết ai đang điều

coordinating their visit?
phối/tổ chức chuyến thăm của họ không?
(M-Au) I am, actually. 54The schedule's
pretty full— you didn't want to add
anything, did you?
(W Am) 55I was hoping that some of our
interns could meet with them for an hour
— I think the interns would really find it
interesting.
(M-Au) 55Why don't you bring them to
lunch on Tuesday? I was planning
something casual anyway.

(M-Au) Thực ra, là tôi đây. Lịch khá dày rồi– Cô
không muốn thêm bất cứ thứ gì nữa, phải không?

53. What are the speakers mainly discussing?
(A) The results of a meeting
(B) A visit from some colleagues
(C) Internship applications
(D) Details of an engineering project

(W Am) Tôi hy vọng rằng một số nhân viên tập sự
của chúng ta có thể gặp mặt họ trong một giờ
đồng hồ - Tôi nghĩ rằng các nhân viên tập sự sẽ
thấy nó thú vị.
(M-Au) Tại sao bà không đưa họ đi ăn trưa vào
thứ Ba nhỉ? Dù sao đi nữa tôi cũng đã có kế
hoạch cho một số việc không theo đúng trình
tự/bất ngờ rồi.

53. Những người nói đang thảo luận về điều gì?
(A) Kết quả của cuộc họp
(B) Chuyến thăm của một số đồng nghiệp
(C) Các đơn xin việc thực tập
(D) Chi tiết về một dự án kỹ thuật

54. What is the man concerned about?
(A) A busy schedule
(B) A missing diagram
(C) An unfinished budget
(D) A meeting location

54. Người đàn ông bận tâm về điều gì?
(A) Kín lịch
(B) Một biểu đồ bị thiếu
(C) Ngân sách chưa hoàn chỉnh
(D) Địa điểm cuộc họp

55. What will the woman probably do?
(A) Lead a planning session
(B) Give advice to a colleague
(C) Replace a team member
(D) Invite interns to a lunch

55. Người phụ nữ có thể sẽ làm điều gì?
(A) Chỉ đạo một buổi họp lên kế hoạch
(B) Đưa ra lời khuyên cho một đồng nghiệp
(C) Thay thế một thành viên nhóm
(D) Mời các thực tập sinh ăn trưa



Questions 56 through 58 refer to the following conversation.
(M-AU) 56I just found out that the
(M-AU) Tôi vừa phát hiện ra rằng việc vận chuyển
shipment of those designer dresses from
trang phục thiết kế thuộc bộ sưu tập mùa thu của
Bruni's fall collection has been delayed in nhà thiết kế Bruni đã bị hoãn lại ở Paris - bây giờ
Paris — now we won't get them until
chúng ta sẽ không nhận được chúng cho đến thứ
Tuesday.
Ba.
57
(W-Br) Oh no. We were supposed to
(W-Br) Ồ không. Chúng ta đã dự định chụp ảnh
photograph those dresses on Monday for
những trang phục đó vào thứ Hai cho số báo vào
the October issue of the magazine. I
tháng Mười của tạp chí. Tôi tưởng nhà thiết kế đã
thought the designer said she’d send them
nói cô ấy sẽ gửi chuyển phát nhanh cơ chứ.
express delivery.
(M-Au) Well, she didn't, so it looks like we’re
(M-Au) Vâng, cô ấy không làm vậy, do đó có vẻ
58
going to have to reschedule. I’ll call the
như chúng ta sẽ phải lên/xếp lịch chụp ảnh lại.
photographer right away and see if he’s
Tôi sẽ gọi cho nhiếp ảnh gia ngay và xem liệu anh
available later in the week.
ta có rảnh vào cuối tuần này không.

56. What are the speakers waiting for?
56. Những người nói đang chờ đợi gì?
(A) Some design sketches
(A) Một vài bản phác thảo thiết kế
(B) An e-mail confirmation
(B) Xác nhận email
(C) A clothing shipment
(C) Một lô hàng quần áo
(D) A signed contract
(D) Một hợp đồng đã được ký kết
57. What was scheduled to happen on
Monday?
(A) A photography session
(B) An editorial meeting
(C) A press conference
(D) A fashion show

57. Điều gì đã được lên lịch để diễn ra vào hôm
thứ Hai?
(A) Một buổi chụp ảnh
(B) Một cuộc họp biên tập
(C) Một cuộc họp báo
(D) Một buổi trình diễn thời trang

58. What will the man probably do next?
(A) Check his calendar
(B) Make a phone call
(C) Rearrange a display
(D) Go to the post office


58. Người đàn ông có thể sẽ làm gì kế tiếp?
(A) Kiểm tra lịch của ông ấy
(B) Gọi điện thoại
(C) Sắp xếp lại tủ trưng bày
(D) Đi đến bưu điện


Questions 59 through 61 refer to the following conversation.
(M-Cn) Excuse me — 59I’m interested in
(M-Cn) Xin lỗi - Tôi đang muốn trở thành một
becoming a member of this fitness center, thành viên của trung tâm thể dục này, nhưng tôi
but I have a question: What does the
có một câu hỏi: Lệ phí hội viên bao gồm những gì
membership fee include?
vậy?
(W-Am) Well, we have a pool, a running track, (W-Am) Vâng, chúng tôi có một hồ bơi, một
and many different kinds of exercise
đường chạy bộ, và nhiều loại thiết bị tập thể dục
60
equipment. If you have time now, I can
khác. Nếu bây giờ anh có thời gian, tôi có thể cho
show you around the facility.
anh xem xung quanh cơ sở phòng tập.
(M-Cn) Thanks, but I’m on my lunch break,
(M-Cn) Cảm ơn, nhưng tôi đang trong giờ nghỉ ăn
and I have to get back to the office - but
trưa, và tôi phải trở về văn phòng - nhưng tôi có
could I have a tour tomorrow morning,
thể tham quan vào sáng ngày mai, trước khi tôi đi
before work?

làm được không?
(W-Am) Of course — but if you'd like to talk
(W-Am) Tất nhiên rồi - nhưng nếu anh muốn nói
to some current members about the services chuyện với một số thành viên hiện đang trải
we offer. 61I’d recommend that you come
nghiệm về các dịch vụ chúng tôi cung cấp, tôi
back after work today, since evenings are
muốn khuyên anh quay lại sau buổi làm việc hôm
the busiest time around here.
nay, vì buổi tối là thời điểm mọi người tụ tập
đông đúc nhất ở đây.
59. What is the man interested in doing?
59. Người đàn ông muốn làm gì?
(A) Joining a fitness center
(A) Tham gia trung tâm thể dục thể thao
(B) Interviewing for a job
(B) Phỏng vấn việc làm
(C) Registering for a workshop
(C) Đăng ký hội thảo
(D) Buying some sports equipment
(D) Mua một vài dụng cụ thể thao
60. What does the woman offer to do?
(A) Send the man a brochure
(B) Test some equipment
(C) Review some references
(D) Give the man a tour

60. Người phụ nữ đề nghị làm điều gì?
(A) Gửi cho người đàn ông tờ rơi
(B) Kiểm tra một vài thiết bị

(C) Xem lại một vài tài liệu tham khảo
(D) Dẫn người đàn ông đi tham quan

61. When does the woman suggest the man
return?
(A) At lunch time
(B) This evening
(C) Tomorrow morning
(D) In one week

61. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông quay lại
khi nào?
(A) Vào giờ ăn trưa
(B) Tối nay
(C) Sáng mai
(D) Trong một tuần nữa


Questions 62 through 64 refer to the following conversation.
(W-Br) Carl, 62could you send me last
(W-Br) Carl, bạn có thể gửi cho tôi tổng doanh
quarter's production totals for the new
số sản lượng quý trước của các vi mạch mới
microchip? I have a meeting with the board
được không? Tôi có một cuộc họp với ban giám
of directors tomorrow — they'll want to know đốc vào ngày mai - họ muốn biết liệu chúng ta
if we've increased output enough to meet
đã tăng sản lượng đủ để đáp ứng yêu cầu của
demand.
họ chưa.

(M-Cn) Of course. I'll e-mail you the numbers
as soon as I get back to my desk. But I can
tell you now that even though production's
up, orders are coming in faster than we can
fill them. 63We just can't find enough
people to hire who have the skills we
need.

(M-Cn) Tất nhiên rồi. Tôi sẽ gửi email cho bạn
những số liệu này ngay sau khi tôi quay lại bàn
làm việc của tôi. Nhưng bây giờ, tôi có thể nói
với bạn rằng mặc dù sản lượng tăng, nhưng
chúng ta vẫn không thể đáp ứng đủ các đơn
hàng. Chúng ta không thể thuê đủ người làm có
các kỹ năng như chúng ta cần.

(W-Br) Maybe 64it's time we start our own
training program. It would be a big financial
investment in our workforce, but that's
better than losing business.

(W-Br) Có lẽ đây là thời điểm chúng ta nên bắt
đầu chương trình đào tạo của chúng ta. Việc này
sẽ là một sự đầu tư tài chính lớn (mất nhiều
tiền) cho nhân viên của chúng ta, nhưng điều đó
tốt hơn so với việc mất các mối làm ăn kinh
doanh.
62. Người phụ nữ yêu cầu thông tin gì?
(A) Mức lương phải trả
(B) Dự báo doanh số

(C) Ngày giao hàng
(D) Tổng sản lượng sản xuất ra

62. What information does the woman
request?
(A) Pay rates
(B) Sales forecasts
(C) Delivery dates
(D) Production totals
63. What problem does the man mention?
(A) A product design is flawed.
(B) Another company has lowered its prices.
(C) There is a shortage of skilled workers.
(D) There has been a decrease in orders.

63. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(A) Thiết kế sản phẩm bị lỗi.
(B) Một công ty khác đã hạ giá bán của nó.
(C) Thiếu công nhân có tay nghề.
(D) Đã có sự sụt giảm về đơn đặt hàng.

64. What does the woman propose?
(A) Changing a procedure
(B) Reducing costs
(C) Expanding a facility
(D) Providing training

64. Người phụ nữ đề xuất điều gì?
(A) Thay đổi quy trình
(B) Giảm chi phí

(C) Mở rộng nhà máy
(D) Cung cấp buổi đào tạo


Questions 65 through 67 refer to the following conversation.
(W-Br) I see from your resume that 65you
(W-Br) Tôi xem sơ yếu lý lịch của anh thấy là anh
have an extensive background in
có kinh nghiệm trong lĩnh vực tiếp thị - và anh
marketing — and that you're working as a
đang làm việc như một giám đốc tại công ty
manager at the Lee Harrington Agency. Can
Harrington Lee. Anh có thể cho tôi biết thêm một
you tell me a bit more about the projects
chút về các dự án mà Anh đã làm việc ở đó được
you've worked on there?
không?
65
(M-Au) Well, I've worked with a diverse
(M-Au) Vâng, tôi đã làm việc với rất nhiều nhóm
group of clients on a wide range of
khách hàng trên một loạt các dự án tiếp thị. Gần
marketing projects. 66Most recently i led
đây nhất tôi đã dẫn đầu nhóm triển khai một
the team that developed a television
chương trình quảng cáo trên truyền hình cho
commercial for Trail Run Snacks.
công ty Trail Run Snacks.
(W-Br) Lee Harrington is a highly respected
(W-Br) Lee Harrington là một công ty có uy tín cao

firm — what made you decide to apply for a
- Điều gì khiến bạn quyết định ứng tuyển một vị
position here at the Milfort Company?
trí ở đây tại Công ty Milfort vậy?
(M-Au) Oh, I enjoy my job there, but the
(M-Au) Ồ, tôi thích công việc của tôi ở đó, nhưng
company only has offices here in Boston.
công ty chỉ có các văn phòng ở Boston. Tôi rất
67
I'm very interested in the fact that the
quan tâm đến việc công ty Milfort có các văn
Milfort Company has offices all over the
phòng trên toàn thế giới - một ngày nào đó tôi
world - someday I'd like to have the
muốn có cơ hội làm việc ở môi trường lừng danh
opportunity to work internationally.
quốc tế.
65. Who most likely is the man?
65. Người đàn ông có thể là ai?
(A) A hiring manager
(A) Người quản lý tuyển dụng
(B) A marketing professional
(B) Chuyên gia tiếp thị
(C) A graphic artist
(C) Nghệ sĩ đồ họa
(D) A travel writer
(D) Một tác giả du hành
66. What was the man’s most recent project?
(A) Creating a television commercial
(B) Redesigning a Web site

(C) Editing a book
(D) Developing a mentoring program

66. Dự án gần đây nhất của người đàn ông là gì?
(A) Tạo quảng cáo trên truyền hình
(B) Thiết kế lại trang Web
(C) Chỉnh sửa một quyển sách
(D) Phát triển một chương trình giám sát

67. What does the man say about the Milfort
Company?
(A) It offers a competitive salary.
(B) It is located near his home.
(C) It has an excellent reputation.
(D) it has international offices.

67. Người đàn ông nói gì về công ty Milfort?
(A) Nó đưa ra mức lương cạnh tranh.
(B) Nó tọa lạc ở gần nhà anh ấy.
(C) Nó có một danh tiếng tốt.
(D) Nó có các văn phòng quốc tế.


Questions 68 through 70 refer to the following conversation
(M-Cn) Hi, Mingmei? It's Sasha. 68I'm just
(M-Cn) Xin chào, Mingmei phải không? Tôi là
calling to see if the installer has been to
Sasha. Tôi gọi để hỏi cô là người lắp đặt đã đến
the warehouse to put in the new deep
nhà kho để lắp tủ đông đá mới chưa.

freezer.
(W-Am) I was just about to call you. It seems
(W-Am) Tôi cũng vừa định gọi cho anh đây. Có vẻ
69
we have a bit of a problem. The electrical
như chúng ta có một chút vấn đề. Việc cung cấp
supply isn't sufficient for such a large
điện không đủ cho một hệ thống lớn như vậy.
unit.
(M-Cn) We really need that deep freezer
(M-Cn) Chúng ta thực sự cần lắp đặt tủ đông đá
installed. We have a large shipment of frozen mới. Chúng ta có một lô hàng lớn tôm đông lạnh
shrimp arriving in three days. 70Could you
sẽ đến trong ba ngày nữa. Cô có thể vui lòng liên
please get in touch with the utility
lạc với công ty dịch vụ công cộng và xem liệu
company and see if someone can come
người nào đó có đến đây ngay lập tức được
out right away?
không?
68. What is the man calling to check on?
(A) An equipment installation
(B) An inventory process
(C) A safety drill
(D) A production schedule

68. Người đàn ông gọi điện đến để kiểm tra thứ
gì?
(A) Lắp đặt thiết bị
(B) Quy trình kiểm kê hàng hóa

(C) Bài diễn tập về an toàn
(D) Lịch trình sản xuất

69. What is the problem?
(A) A forklift has broken down.
(B) Railings have not been properly installed.
(C) A conveyor belt has stopped working.
(D) An electrical supply is not adequate.

69. Vấn đề gặp phải là gì?
(A) Xe nâng hàng bị hỏng.
(B) Các rào chắn không được lắp đặt đúng cách.
(C) Băng chuyển đã ngừng hoạt động.
(D) Nguồn điện không cung cấp đủ.

70. What does the man ask the woman to
do?
(A) Review a document
(B) Contact a company
(C) Bring some supplies
(D) Approve an expense

70. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm
điều gì?
(A) Xem lại một tài liệu
(B) Liên lạc công ty
(C) Mang theo một vài đồ dùng
(D) Phê duyệt chi phí



Questions 71 through 73 refer to the following weather report.
(M-Cn) Good afternoon, this is Casey Davis
(M-Cn) Xin chào buổi chiều, tôi là Casey Davis từ
from CRPX, with your local weather report.
chương trình CRPX, với tin tức dự báo thời tiết địa
71
This week's hot weather will end this
phương của các bạn. Thời tiết nóng của tuần này
afternoon, when we’ll finally get some
sẽ kết thúc vào chiều nay, cuối cùng chúng ta sẽ
rain. You can expect some light showers
nhận được một số cơn mưa. Bạn có thể mong đợi
72
starting around one o'clock. The rain
một số cơn mưa nhẹ bắt đầu vào khoảng 1 giờ.
shouldn't affect this weekend's harvest
Cơn mưa sẽ không ảnh hưởng đến cuộc diễu
parade; but, if you're going to the parade,
hành ngày mùa cuối tuần; nhưng, nếu bạn tham
73
you may want to fake an umbrella just
gia diễu hành, có thể bạn cần mang theo một
in case. By Monday, we'll have sunshine
chiếc ô trong trường hợp trời mưa. Sang thứ Hai,
again, and temperatures will return to
trời sẽ nắng lại, và nhiệt độ sẽ trở về khoảng 17
around seventeen degrees.
độ.
71. What will the weather be like this
afternoon?

(A) Rainy
(B) Hot
(C) Windy
(D) Snowy

71. Thời tiết như thế nào vào chiều nay?
(A) Mưa
(B) Nóng bức
(C) Nhiều gió
(D) Có tuyết rơi

72. What event will take place this weekend?
(A) A football match
(B) A picnic
(C) A parade
(D) An outdoor market

72. Sự kiện gì diễn ra vào cuối tuần?
(A) Một trần đấu bóng đá
(B) Một buổi dã ngoại
(C) Một cuộc diễu hành
(D) Chợ ngoài trời

73. What does the speaker recommend
taking to the event?
(A) A warm coat
(B) An umbrella
(C) A bottle of water
(D) A snack


73. Người nói khuyến cáo nên mang theo thứ gì
đến sự kiện?
(A) Áo ấm
(B) Cây dù/ô
(C) Chai nước
(D) Đồ ăn nhanh


Questions 74 through 76 refer to the following telephone message.
(W-Am) Hi, Mr. Reed, 74this is Margo from
(W-Am) Xin chào, ông Reed, tôi là Margo từ cửa
Tweed Menswear. 75I'm calling to let you
hàng y phục nam Tweed. Tôi gọi để cho ông biết
know that we're finished with the
rằng chúng tôi đã hoàn tất việc sửa chữa chiếc
alterations on the trousers you
quần ông đã mua. Cửa hàng sẽ đóng cửa vào
purchased. 76The shop will be closed next
tuần tới, vì vậy nếu ông không thể lấy chúng vào
week, so if you're unable to pick them up by thứ Sáu, ông sẽ phải chờ đợi cho đến khi chúng
Friday, you'll have to wait until we reopen on tôi mở cửa trở lại vào ngày 1 tháng 9. Một lần nữa
September first. Thank you again for your
cảm ơn vì sự ủng hộ của ông, và chúng tôi hy
business, and we hope to see you soon.
vọng được gặp ông sớm.
74. Where most likely does the speaker
work?
(A) At a stationery store
(B) At a toy store
(C) At a print shop

(D) At a clothing shop

74. Người nói có khả năng làm việc ở đâu?
(A) Tại cửa hàng văn phòng phẩm
(B) Tại cửa hàng đồ chơi
(C) Tại cửa hàng in ấn
(D) Tại cửa hàng quần áo

75. Who is the speaker calling?
(A) An employee
(B) A supplier
(C) A customer
(D) A delivery service

75. Người nói đang gọi điện cho ai?
(A) Một nhân viên
(B) Một nhà cung cấp
(C) Một khách hàng
(D) Dịch vụ chuyển phát

76. According to the speaker, what will
happen next week?
(A) An item will be ordered.
(B) A sale will be held.
(C) A business will be closed.
(D) A catalog will be mailed.

76. Theo người nói, điều gì sẽ xảy ra vào tuần tới?
(A) Một món hàng sẽ được đặt hàng.
(B) Buổi bán đấu giá sẽ được tổ chức.

(C) Doanh nghiệp sẽ đóng cửa.
(D) Danh mục sẽ được gửi đi.


Questions 77 through 79 refer to the following announcement.
(W-Br) Good evening, 77library patrons. We'll (W-Br) Chào buổi tối, các độc giả thân quen thư
be closing in 30 minutes. If you're working on viện. Chúng tôi sẽ đóng cửa trong 30 phút nữa.
a public computer, we ask that you shut it
Nếu bạn đang làm việc trên một máy tính công
78
down before you leave. If you would like
cộng, chúng tôi yêu cầu bạn tắt máy trước khi ra
to check out any books, please proceed to về. Nếu bạn muốn mượn bất kỳ cuốn sách nào
the service desk near the front entrance.
về, xin vui lòng đến quầy phục vụ gần lối vào phía
78
Also, we'd like to remind you that we will
trước. Ngoài ra, chúng tôi muốn nhắc bạn rằng
be showing a free movie tomorrow
chúng tôi sẽ chiếu một bộ phim miễn phí vào tối
evening at six o'clock called Life in
mai lúc 6 giờ, tên bộ phim “Cuộc sống ở Tuscany’’.
Tuscany. Please join us for this wonderful
Xin vui lòng tham gia với chúng tôi trong bộ phim
film.
tuyệt vời này.
To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về.
To check out: điều tra, xem xét.
To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
77. Where is the announcement being made? 77. Thông báo được phát ra ở đâu?

(A) In a school
(A) Ở trường học
(B) In a library
(B) Ở thư viện
(C) In a movie theater
(C) Ở rạp chiếu phim
(D) In a concert hall
(D) Ở phòng hòa nhạc
78. What can listeners do at the service desk?
(A) Check out materials
(B) Sign up to use computers
(C) Purchase tickets
(D) Pick up a schedule

78. Người nghe có thể làm điều gì ở bàn tiếp tân?
(A) Mượn tài liệu về
(B) Đăng ký sử dụng máy tính
(C) Mua vé
(D) Lấy lịch trình

79. When will Life in Tuscany be shown?
(A) In 30 minutes
(B) Tomorrow morning
(C) Tomorrow evening
(D) Next week

79. Life in Tuscany sẽ được trình chiếu vào lúc
nào?
(A) Trong 30 phút nữa
(B) Sáng mai

(C) Tối mai
(D) Tuần tới


Questions 80 through 82 refer to the following radio broadcast.
(M-Cn) Welcome to What's Going On, where
(M-Cn) Chào mừng các bạn đến với chương trình
we give you the latest news about books,
What's Going On (Chuyện gì đang diễn ra) trong
films, and more. I'm Jim Harlow, your host.
chương trình này chúng tôi sẽ cung cấp cho các
80
To start our show. I'd like to recommend
bạn những tin tức mới nhất về các cuốn sách,
Ann Nolan's new novel called Where the
phim ảnh, và nhiều hơn nữa. Tôi là Jim Harlow,
Wind Settles Down. It's an intriguing story
người dẫn chương trình. Để bắt đầu chương
about a small town in New Mexico in the
trình. Tôi muốn giới thiệu cuốn tiểu thuyết mới
1930s. Of course, we’re exceptionally proud
của Ann Nolan có tựa “Where the Wind Settles
of 81Ann Nolan, since she's lived in our
Down”. Đây là một câu chuyện hấp dẫn về một thị
town for many years. I'm sure the book's
trấn nhỏ ở New Mexico vào những năm 1930. Tất
going to be a best seller, and I encourage you nhiên, chúng tôi đặc biệt tự hào về Ann Nolan,
to pick up a copy. 82Up next, I'll have a
bởi vì cô ấy sống ở thị trấn của chúng tôi trong
review of the latest album release from

nhiều năm. Tôi chắc chắn cuốn sách sẽ bán chạy,
the band Tribal Journey.
và tôi khuyến khích bạn mua một cuốn. Sắp tới,
tôi sẽ có một bài đánh giá về album mới nhất của
ban nhạc Tribal Journey.
80. What is the speaker mainly discussing?
80. Người nói chủ yếu thảo luận về điều gì?
(A) A travel documentary
(A) Một tài liệu du lịch
(B) A novel
(B) Một cuốn tiểu thuyết
(C) A magazine article
(C) Một bài báo
(D) A play
(D) Một vở kịch
81. What does the speaker say about Ann
Nolan?
(A) She will be signing books.
(B) She will give a lecture.
(C) She is a local resident.
(D) She attended school in New Mexico.

81. Người nói nói điều gì về Ann Nolan?
(A) Cô ấy sẽ ký tặng sách.
(B) Cô ấy sẽ thuyết giảng.
(C) Cô ấy là một cư dân địa phương.
(D) Cô ấy đã học ở New Mexico.

82. What will listeners hear next?
(A) An interview

(B) A commercial
(C) A music review
(D) A news update

82. Quý thính giả sẽ nghe điều gì kế tiếp?
(A) Một buổi phỏng vấn
(B) Một quảng cáo
(C) Một đánh giá âm nhạc
(D) Cập nhật tin tức


Questions 83 through 85 refer to the following excerpt from a meeting.
(W-Am) Next, 83, 84we’d like to congratulate
(W-Am) Tiếp theo, chúng tôi muốn chúc mừng
the employee with the highest customer
nhân viên được xếp hạng cao nhất về dịch vụ
service ratings at the car dealership this
khách hàng tại đại lý xe hơi trong quý này quarter - Jessica Brenner. Many customers Jessica Brenner. Nhiều khách hàng đã nói rằng
have said that Jessica's the most helpful car
Jessica là nhân viên bán hàng nhiệt tình nhất mà
salesperson they've ever encountered. And
họ đã từng gặp. Và Jessica không những làm cho
not only does Jessica keep the customers
khách hàng hài lòng, mà thái độ tích cực của cô
happy, but her positive attitude makes her a
còn làm cho cô trở thành một đồng nghiệp tuyệt
wonderful colleague as well. As a token of
vời. Như một thể hiện sự đánh giá cao của chúng
85
our appreciation, we're giving Jessica a

tôi, chúng tôi sẽ tặng cho Jessica một phiếu quà
200-dollar gift certificate to Pierre's
tặng 200 đô la ở cửa hàng Bistro Pierre. Hãy cho
Bistro. Let's give a round of applause for
một tràng pháo tay cho Jessica.
Jessica.
83. Where does the speaker work?
83. Người nói làm việc ở đâu?
(A) At a car dealership
(A) Ở đại lý bán xe hơi
(B) At an advertising firm
(B) Ở công ty quảng cáo
(C) At an electronics manufacturer
(C) Ở nhà sản xuất thiết bị điện tử
(D) At a television station
(D) Ở đài truyền hình
84. Why is Jessica Brenner being recognized?
(A) She had the top sales figures in the
company.
(B) She received the best ratings for
customer service.
(C) She developed a successful advertising
campaign.
(D) She has done volunteer work in the
community.

84. Tại sao Jessica Brenner được công nhận?
(A) Cô ấy có doanh số cao nhất ở công ty.
(B) Cô ấy đã nhận được xếp hạng cao nhất từ dịch
vụ chăm sóc khách hàng.

(C) Cô ấy đã phát triển chiến dịch quảng cáo
thành công.
(D) Cô ấy đã làm công việc tình nguyện ở cộng
đồng.

85. What will Jessica Brenner receive?
(A) An engraved trophy
(B) An extra vacation day
(C) A job promotion
(D) A gift certificate

85. Jessica Brenner sẽ nhận được cái gì?
(A) Một chiếc cúp được chạm khắc
(B) Ngày nghỉ
(C) Sự thăng chức
(D) Phiếu quà tặng


Questions 86 through 88 refer to the following announcement.
(M-Au) I'm pleased to 86welcome everyone
(M-Au) Tôi rất vui khi được hân hạnh chào đón
to the Journalism Today conference.
quý vị đến tham dự hội nghị báo chí hôm nay.
We're happy to have reporters joining us
Chúng tôi rất mừng khi có sự hiện diện của
from a variety of different fields. But
phóng viên đến từ nhiều lĩnh vực khác nhau.
before I introduce the keynote speaker, 87I
Nhưng trước khi giới thiệu diễn giả chính, tôi có
have a note about a change to one of

một lưu ý về sự thay đổi lịch trình hôm nay. Tọa
today's programs. The Medical Journalism đàm Báo chí ngành Y khoa đã được dời lại và sẽ
panel has been rescheduled to start later
bắt đầu trễ hơn một chút trong ngày hôm nay.
in the day. It will be held at 3 P.M. and will
Chương trình bắt đầu lúc 3h chiều và sẽ vẫn diễn
88
still be in the Parkview Room. More
ra tại phòng Parkview. Thông tin thêm về lịch
information about today's programs is
trình hôm nay có sẵn tại bàn đăng ký,
available at the registration desk.
86. Who is the conference intended for?
86. Buổi hội thảo dành cho đối tượng nào?
(A) Advertising professionals
(A) Các chuyên gia quảng cáo
(B) Software developers
(B) Các nhà phát triển phần mềm
(C) Physicians
(C) Các bác sĩ
(D) Journalists
(D) Các nhà báo
87. What does the speaker say has changed?
(A) The title of a presentation
(B) The starting time of a session
(C) The location of dining facilities
(D) The keynote speaker

87. Người nói nói đã thay đổi điều gì?
(A) Tiêu đề của bài thuyết trình

(B) Thời gian bắt đầu phiên họp
(C) Địa điểm các nơi ăn uống
(D) Diễn giả chính

88. According to the speaker, where is more
information available?
(A) On a Web site
(B) In a brochure
(C) On a notice board
(D) At a registration desk

88. Theo người nói, thông tin thêm có sẵn ở đâu?
(A) Trên trang Web
(B) Trong tờ rơi
(C) Trên bảng thông báo
(D) Tại bàn đăng ký


×