Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm thi GIẢI PHẪU HỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.58 KB, 115 trang )

BỘ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CT
KHOA Y

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
--------------------------------

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI GIẢI PHẪU
Mục lục:
1. 76 câu hệ xương
2. 93 câu hệ thần kinh
3. 65 câu hệ cơ
4. 112 câu chi dưới
5. 54 câu hệ tim mạch
6. 577 câu tổng hợp
76 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ: HỆ XƯƠNG 2019
PHẦN 1: CÂU DỄ- TRUNG BÌNH
Câu 1: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
A. 206 xương
B. 216 xương
C. 226 xương
D. 236 xương
Câu 2: Xương có bao nhiêu chức năng chính?
A. 3 chức năng
B. 4 chức năng
C. 5 chức năng
D. 6 chức năng
Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về chức năng của xương?
A. Bảo vệ
B. Nâng đỡ


C. Vận động
D. Tạo mỡ
Câu 4: Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó?
A. Gò chậu mu
B. Cành trên xương mu
C. Ụ ngồi
D. Gai ngồi
Câu 5: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?
A. Lồi củ chày
B. Mắt cá trong
C. Mắt cá ngoài
D. Diện khớp sên.
Câu 6: Khớp gối được tạo bởi bao nhiêu xương?
A. 3 xương
B. 4 xương
C. 5 xương


D. 6 xương
Câu 7: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?
A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B.Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C.Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D.Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.
Câu 8: Xương đòn thường gãy ở điểm nào?
A. Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài.
B. Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài.
C.Trung điểm xương đòn
D. Bất cứ điểm nào
Câu 9: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai?

A.Mỏm cùng vai.
B. Mỏm quạ xương vai.
C. Ổ chảo xương vai.
D. Gai vai
Câu 10: Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu khớp?
A.1 khớp.
B.2 khớp.
C.3 khớp
D. 4 khớp.
Câu 11: Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở phần nào của xương
vai?
A. Bờ trong xương vai.
B. Bờ ngoài xương vai.
C. Bờ trên xương vai
D. Góc trên ngoài
Câu 13: Gân cơ nào nằm trong rãnh gian củ?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ ngực lớn
C. Cơ nhị đầu
D. Cơ tam đầu
Câu 14: Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay
Câu 15: Tay bị “cán giá” do bị trật mỏm nào?
A. Mỏm trâm trụ
B. Mỏm trâm quay
C. Mỏm khuỷu
D. Mỏm vẹt.

Câu 16: Khớp khuỷu được tạo bởi bao nhiêu xương?
A. 2 xương
B. 3 xương
C. 4 xương


D. 5 xương
Câu 17: Gân cơ nhị đầu bám vào phần nào của xương quay?
A. Chỏm quay
B. Cổ xương quay
C. Lồi củ quay
D. Mỏm trâm quay.
Câu 18: Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt sau xương nào?
A. Xương quay
B. Xương trụ
C. Xương cánh tay
D. Xương vai
Câu 19: Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương nào?
A. Xương vai
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay
Câu 20: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông?
A. Diện nhĩ.
B. Lồi củ chậu
C. Ổ cối
D. Lỗ bịt
Câu 21: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu?
A. Mấu chuyển lớn.
B. Mấu chuyển bé.

C. Cổ phẫu thuật .
D. Cổ giải phẫu
Câu 22: Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt sống nào sau đây?
A.Đốt thắt lưng 2 (L2)
B.Đốt thắt lưng 3 (L3)
C.Đốt thắt lưng 4 (L4)
D.Đốt thắt lưng 5 (L5)
Câu 23: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của xương chậu đến củ xương
mu?
A.Liềm bẹn
B.Dây chằng bẹn
C.Dây chằng ngồi đùi.
D. Dây chằng mu đùi.
Câu 24: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương dài, thường hay bị bong tróc, gây thoái
hóa khớp ?
A.Màng xương.
B. Bao khớp.
C.Sụn khớp
D. Bao hoạt dịch.
Câu 25: Đường kính lưỡng gai ngồi là đường nối giữa hai cấu trúc nào sau đây của 2
xương chậu ?
A.Hai gai chậu trước trên


B.Hai gai chậu trước dưới
C.Hai gai chậu sau trên
D.Hai gai ngồi
Câu 26: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương đùi thường bị gãy?
A. Chỏm xương đùi
B. Cổ giải phẫu

C. Cổ phẫu thuật
D. Lồi cầu trong và ngoài
Câu 27: Đường kính nào của xương chậu ngắn nhất làm cản trở cuộc chuyển dạ?
A. Đường kính lưỡng gai chậu
B. Đường kính lưỡng ngồi
C. Đường kính trước sau
D. Đường kính chéo
Câu 28: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của ổ cối?
A. Bờ ổ cối
B. Đáy ổ cối
C. Khuyết ổ cối
D. Diện nguyệt
Câu 29: Cơ hình lê, dây thần kinh ngồi, thần kinh bì đùi sau, thần kinh mông dưới, thần
kinh thẹn , đi qua phần nào của xương chậu?
A. Gò chậu mu
B. Lỗ bịt
C. Khuyết ngồi lớn
D. Khuyết ngồi bé.
Câu 30: Phần nào của xương chậu sờ được dưới da?
A. Lồi củ chậu
B. Diện nhĩ
C. Mào chậu
D. Gai ngồi.
Câu 31: Dây chằng nào đi từ gai chậu trước trên đến củ mu?
A. Dây chằng cùng gai ngồi
B. Dây chằng cùng ụ ngồi
C. Dây chằng bẹn
D. Dây chằng ngang ổ cối
Câu 32: Khớp gối được cấu tạo bao nhiêu xương?
A. 2 xương

B. 3 xương
C. 4 xương
D. 5 xương
Câu 33: Chỏm lồi cầu của xương hàm dưới khớp với phần nào của xương thái dương
tạo nên khớp thái dương hàm ?
A. Ống tai ngoài
B. Mỏm chũm
C. Hố hàm
D. Mặt dưới xương đá
Câu 34: Dây thần kinh hàm trên (V2) chui qua lỗ nào của nền sọ ?


A. Lỗ gai
B Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ ống tai trong
Câu 35: Dây thần kinh hàm dưới (V3) chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ gai
B Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ ống tai trong
Câu 36: Động mạch màng não giữa chui qua lỗ nào của nền sọ, khi bị đứt sẽ gây khối
máu tụ ngoài màng cứng?
A. Lỗ gai
B Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ ống tai trong
Câu 37: Đốt sống cổ 1 khớp với xương nào của khối xương sọ?
A. Xương đá
B. Xương thái dương

C. Xương đỉnh
D. Xương chẩm
Câu 38: Thần kinh hàm trên (V 2) qua lỗ nào của khối xương mặt?
nào chui ra ?
A. Lỗ trên ổ mắt.
B. Lỗ dưới ổ mắt
C. Lỗ càm
D. Lỗ trâm chũm.
Câu 39: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương đá
Câu 40: Hội lưu các xoang tĩnh mạch nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương đá.
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương chẩm
Câu 41: Thần kinh hàm dưới (V 3) chui ra lỗ nào của khối xương mặt ?
A. Lỗ trên ổ mắt
B. Lỗ dưới ổ mắt
C. Lỗ càm
D. Lỗ ống răng cửa
Câu 42: Thần kinh III, IV, V1, VI, chui qua nền sọ ở đâu?.
A. Khe ổ mắt trên
B. Khe ổ mắt dưới
C. Lỗ rách
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong



Câu 43: Thần kinh VII, VII’, VIII chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ rách
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
C. Lỗ ống tai trong
D. Lỗ hạ thiệt
Câu 44: Thần kinh IX, X, XI chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ động mạch cảnh trong
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
C. Lỗ ống tai trong
D. Lỗ bầu dục
Câu 45: Ống cảnh nằm trong xương nào?
A. Xương đá
B. Xương đỉnh
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm
Câu 46: . Qua lỗ dưới ổ mắt có thần kinh nào chui ra ?
A. TK V 1(TK mắt)
B. TK V 2(hàm trên)
C. TK V 3(hàm dưới)
D. TK VI(vận nhãn ngoài).
Câu 47: Qua lỗ càm có thần kinh nào chui ra ?
A. TK V 1
B. TK V 2
C. TK V 3
D. TK VI
Câu 48: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương đá

Câu 49: Xoang tĩnh mạch ngang nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương đá.
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương chẩm.
Câu 50: Hội lưu các xoang tĩnh mach não, nằm mặt trong xương nào?
A. Xương đá
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương chẩm
Câu 51: Qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong có dây thần kinh nào chui qua ?
A. Thần kinh VII, VIII, IX
B. Thần kinh VIII, IX, X.
C. Thần kinh IX, X, XI
D. Thần kinh X , XI, XII.
Câu 52: Dây thần kinh nào qua lỗ trâm chũm?


A. Thần kinh V1, V2
B. Thần kinh VI, VII
C. Thần kinh VII, VII’
D. Thần kinh VII, VIII
Câu 53: Trần ổ mắt được tạo bởi xương nào?
A. Xương bướm
B. Xương trán
C. Xương sàng
D. Xương lệ.
Câu 54: Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ:
A.Nâng đỡ
B.Bảo vệ

C.Vận động
D.Tạo calci@
PHẦN 2: HỆ XƯƠNG -CÂU KHÓ
Câu 55: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay?
A.Xương nguyệt.
B.Xương thang
C.Xương thuyền.
D. Xương đậu.
Câu 56: Phần nào sau đây nằm trong bao khớp vai?
A. Dây chằng ổ chảo- cánh tay.
B. Dây chằng quạ- cánh tay.
C. Đầu dài gân cơ nhị đầu.
D. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu.
Câu 57: Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương sườn số mấy ở thành lưng?
A. Xương sườn số 1 đến 4
B. Xương sườn số 1 đến 5
C. Xương sườn số 1 đến 6
D. Xương sườn số 1 đến 7
Câu 58: Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai?
A. Mỏm quạ
B. Mỏm cùng vai
C. Củ trên ổ chảo
D. Củ dưới ổ chảo.
Câu 59: Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 xương nào?
A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong.
B. Mỏm khuỷu và ròng rọc
C. Mỏm trên lồi cầu ngoài và ròng rọc.
D. Mỏm trên lồi cầu trong và ròng rọc.
Câu 60: Dây chằng thang và dây chằng nón thuộc dây chằng nào?
A. Dây chằng quạ mỏm cùng vai

B. Dây chằng quạ đòn
C. Dây chằng ổ chảo-cánh tay


D. Dây chằng ngang vai trên
Câu 61: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?
A. Bờ trước.
B. Mặt trong.
C.Mặt ngoài
D.Mắc cá trong
Câu 62: Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc
Câu 63: Dây chằng nào sau đây nằm trong bao khớp hông?
A.Dây chằng chậu đùi
B.Dây chằng chỏm đùi
C.Dây chằng ngồi đùi
D.Dây chằng mu đùi
Câu 64: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao khớp?
A.Dây chằng bên chày
B. Dây chằng bánh chè
C. Gân chân ngỗng
D. Dây chằng chéo trước và chéo sau
Câu 65: Dây chằng nào sau đây của khớp hông nằm trong bao hoạt dịch?
A.Dây chằng mu đùi.
B.Dây chằng chỏm đùi
C.Dây chằng ngồi đùi.
D. Dây chằng chậu đùi.

Câu 66: Dây chằng nào sau đây của khớp hông là dây chằng khỏe nhất?
A.Dây chằng mu đùi.
B.Dây chằng chỏm đùi
C.Dây chằng ngồi đùi.
D. Dây chằng chậu đùi.
Câu 67: Dây chằng nào đi qua khuyết ổ cối.
A. Dây chằng chậu đùi
B. Dây chằng mu đùi
C. Dây chằng ngang ổ cối
D. Dây chằng chỏm đùi
Câu 68: Dây chằng nào sau đây của khớp hông nằm trong bao hoạt dịch?
A.Dây chằng mu đùi.
B.Dây chằng chỏm đùi
C.Dây chằng ngồi đùi.
D. Dây chằng chậu đùi.
Câu 69: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao hoạt dịch?
A.Dây chằng bên chày
B.Dây chằng chéo trước và chéo sau
C.Dây chằng bánh chè
D. Dây chằng vòng.


Câu 70: Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung?
A. Nghành trên xương mu
B. Nghành dưới xương mu
C. Củ mu
D. Gò chậu mu
Câu 71: Phần nào thuộc đầu trên xương đùi sờ được dưới da?
A. Chỏm xương đùi.
B. Mấu chuyển lớn.

C. Mấu chuyển bé.
D. Mào gian mấu
Câu 72: Dây chằng nào khỏe nhất khớp hông?
A. Dây chằng mu đùi
B. Dây chằng chậu đùi
C. Dây chằng ngồi đùi
D. Dây chằng vòng.
Câu 73: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương sọ?
A. Xương trán
B. Xương chẩm
C. Xương thái dương.
D. Xương gò má
Câu 74: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt?
A. Xương gò má
B. Xương sàng
C. Xương lá mía
D. Xương khẩu cái
Câu 75: Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc
Câu 76: Xoang tĩnh mạch nào nằm 2 bên thân xương bướm?
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới
C. Xoang tĩnh mạch hang
D. Xoang tĩnh mạch xích ma.

93 CÂU HỎI ÔN HỆ THẦN KINH 2019
Câu 1: Màng nào của não có các đặc tính sau đây: Dày 1mm, không đàn hồi, mặt ngoài

xù xì, mặt trong nhẵn, trơn láng và tạo nên các xoang tĩnh mạch chứa máu tĩnh mạch gọi
là màng gì?
A.Màng cứng
B.Màng nhện
C.Màng nuôi
D.Màng mái
Câu 2: Dịch não tủy lưu thông trong màng nào của não?


A.Màng cứng
B.Màng nhện
C.Màng nuôi
D.Màng mái
Câu 3: Màng nào của não có các đặc tính sau đây: mềm, mỏng, rất dai, đàn hồi, nhẵn,
trơn láng chứa nhiều mạch máu dinh dưỡng cho não, gọi là màng gì?
A.Màng cứng
B.Màng nhện
C.Màng nuôi
D.Màng mái
Câu 4: Dẫn lưu dịch não tủy từ não thất 3 xuống não thất 4 gọi là gì?
A.Lỗ gian não thất.
B. Cống não
C. Ngách não
D. Màng mái
Câu 5: Động mạch nào là nhánh của động mạch cảnh trong, dinh dưỡng mặt ngoài não?
A. Động não trước
B. Động não màng não giữa
C. Động não giữa
D. Động não sau
Câu 6: Động mạch nào là nhánh của động mạch cảnh trong, dinh dưỡng mặt trong não?

A.Động não trước
B.Động não màng não giữa
C.Động não giữa
D.Động não sau
Câu 7: Động mạch nào là nhánh của động mạch nền, dinh dưỡng thùy chẩm và mặt dưới
thùy thái dương?
A.Động não trước
B.Động não màng não giữa
C.Động não giữa
D.Động não sau
Câu 8: Động mạch nào là nhánh của động mạch hàm, nằm sát mặt trong xương thái
dương, khi bị tổn thương sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng?
A.Động não trước
B.Động não màng não giữa
C.Động não giữa
D.Động não sau
Câu 9: Dịch não tủy được sản sinh từ đâu?
A. Các nhánh của động mạch não sau
B. Các nhánh của động mạch não gữa
C.Đám rối màng mạch của các não thất
D. Đám rối xoang tĩnh mạch hang
Câu 10: Nơi chứa dịch não tủy nhiều nhất trong não là nơi nào ?
A. Ngách giao thị.
B. Ngách tuyến yên
C. Bể hành tiểu não


D. Khoang dưới nhện
Câu 11: Chức nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của dịch não tủy ?
A. Bảo vệ não

B. Mang chất dinh dưỡng đến nuôi tế bào não
C. Môi trường rất tốt để dẫn truyền xung động thần kinh.
D. Màu trắng đục vì có nhiều glucose
Câu 12: Là mảnh chất trắng dẫn truyền xung động thần kinh từ bán cầu đại não bên
này sang bán cầu đại não bên kia, tên gọi là gì?
A. Vòm não
B. Thể chai
C. Đồi thị
D. Vùng hạ đồi
Câu 13: Chức năng của vùng sau đồi là gì?
A. Trung khu nghe và nói
B.Trung khu nghe và nhìn
C.Trung viết
D. Trung cảm giác thân thể
Câu 14: Chức năng của tuyến tùng là gì ?
A. Điều khiển tất cả các tuyến nội tiết.
B. Bài tiết oxytocin
C.Tuyến ức chế kích tố sinh dục
D. Tăng bài tiết kích tố sinh dục
Câu 15: Phần nào của não có chức năng điều khiển các cơ của mắt và cảm giác da mặt ?
A.Cầu não
B. Trung não
C. Hành não
D. Tiểu não
Câu 16: Phần nào của não là trung khu của hệ thần kinh đối giao cảm ?
A.Cầu não
B. Trung não
C. Hành não
D. Tiểu não
Câu 17: Phần nào của não có chức năng giữ thăng bằng ?

A.Cầu não
B. Trung não
C. Hành não
D. Tiểu não
Câu 18: Vòng đa giác động mạch não bao quanh vùng nào của đồi thị?
A. Trên đồi
B. Dưới đồi
C. Sau đồi
D. Hạ đồi
Câu 19: Giao thị, tuyến yên, nhân thể vú, dây thần kinh III nằm ở vùng nào của đồi thị?
A.Trên đồi
B.Dưới đồi
C.Sau đồi


D.Hạ đồi
Câu 20: Thể chai, vòm não, vách trong suốt, não thất bên, nằm ở vùng nào của đồi thị?
A.Trên đồi
B.Dưới đồi
C.Sau đồi
D.Hạ đồi
Câu 21: Lồi não trên, lồi não dưới, thể gối trong, thể gối ngoài, nằm ở vùng nào của đồi
thị?
A.Trên đồi
B.Dưới đồi
C.Sau đồi
D.Hạ đồi
Câu 22: Hội lưu các xoang nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương bướm
B. Xương thái dương

C. Xương đỉnh
D. Xương chẩm
Câu 23: Phần trung ương của hệ thần kinh giao cảm nằm ở đâu?
A. Từ tủy Cổ 6 đến tủy thắt lưng 3
B. Từ tủy Cổ 7 đến tủy thắt lưng2
C. Từ tủy ngực 1 đến thắt lưng 2
D.Từ tủy thắt lưng 3 đến tủy cùng 2.
Câu 24: Phần trung ương của hệ thần kinh đối giao cảm nằm ở đâu?
A.Trung não, cầu não và tủy cùng 1,2
B.Cầu não, hành não và tủy cùng 1,2
C. Cầu não, hành não và tủy cùng 2, 3
D. Tiểu não, hành não và tủy cùng 2, 3
Câu 25: Giao thị, tuyến yên, nhân thể vú và dây TK III, nằm ở vùng nào của đồi thị ?
A.Vùng trên đồi .
B. Vùng dưới đồi.
C.Vùng hạ đồi
D. Vùng sau đồi.
Câu 26: Thể chai, vòm não, vách trong suốt nằm ở vùng nào của đồi thị?
A.Vùng trên đồi .
B. Vùng dưới đồi.
C.Vùng hạ đồi
D.Vùng sau đồi.
Câu 27: Lồi não trên, lồi não dưới, thể gối trong và thể gối ngoài, nằm ở vùng nào của
đồi thị?
A.Vùng trên đồi .
B.Vùng dưới đồi.
C.Vùng hạ đồi.
D.Vùng sau đồi
Câu 28: Động mạch nào dinh dưỡng cho mặt ngoài bán cầu đại não?
A.ĐM não trước

B. ĐM não giữa.


C.ĐM não sau
D.ĐM thông sau.
Câu 29: Động mạch nào dinh dưỡng cho mặt trong bán cầu đại não?
A.ĐM não trước
B. ĐM não giữa.
C.ĐM não sau
D.ĐM mạch mạc trước
Câu 30: Nhân thần kinh nào sau đây điều khiển đời sống thực vât của con người?
A.Nhân bèo
B.Nhân đuôi.
C.Nhân thể vú.
D.Đồi thị
Câu 31: Nhân thần kinh nào sau đây điều khiển sức cường cơ?
A.Đồi thị và vùng hạ đồi.
B.Nhân bèo và nhân đuôi
C.Nhân thể vú và tuyến yên.
D.Lồi não trên và lồi não dưới.
Câu 32: Đám rối thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho chi trên?
A. Đám rối TK cổ.
B. Đám rối TK cánh tay
C.Đám rối TK thắt lưng-cùng-cụt.
D.Đám rối tạng.
Câu 33: Đám rối thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho chi dưới?
A.Đám rối TK cổ
B.Đám rối TK cánh tay
C.Đám rối TK thắt lưng-cùng
D.Đám rối tạng.

Câu 34: Đám rối thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho dạ dày, ruột
non, ruột già?
A.Đám rối TK cổ.
B.Đám rối TK cánh tay
C.Đám rối TK thắt lưng-cùng.
D. Đám rối tạng
Câu 35: Một cung phản xạ đơn giản gồm bao nhiêu tế bào thần kinh ?
A.1 tế bào
B. 2 tế bào
C.3 tế bào
D. 4 tế bào
Câu 36: Hãy chọn câu ĐÚNG "Đại não gồm 2 bán cầu đại não, cân nặng trung bình ở
người trưởng thành từ :"
A.1.100 g - 1.200 g .
B.1.300 g - 1.400 g
C.1.500 g - 1.600 g.
D.1.700 g - 1.800 g .
Câu 37: Khoảng trống nằm giữa thể chai và vòm não chứa dịch não tủy gọi là gì?
A.Khoang nhện


B.Não thất ba.
C.Não thất tư.
D.Não thất bên
Câu 38: Khoảng trống nằm giữa 2 đồi thị chứa dịch não tủy gọi là gì ?
A.Não thất bên
B.Não thất ba
C.Não thất tư
D.Bể hành tiểu não
Câu 39: Vùng vỏ vận động chính nằm ở hồi nào của vỏ não ?

A. Hồi trước tâm
B.Hồi sau tâm
C.Hồi trán giữa.
D. Hồi trán dưới.
Câu 40: Vùng cảm giác thân thể nằm ở hồi nào của vỏ não?
A.Hồi trước tâm.
B.Hồi sau tâm
C.Hồi trán giữa.
D.Hồi trán dưới.
Câu 41: Là mãnh chất trắng, gồm các sợi trục đi từ bán cầu đại não bên nầy sang bán
cầu đại não bên kia, gọi là gì ?
A.Thể chai
B.Vòm não
C.Bao trong
D.Mép dính gian đồi thị.
Câu 42:Là mãnh chất trắng, gồm các sợi trục đi từ thùy trán đến thùy chẩm, gọi là gì ?
A.Thể chai
B.Vòm não
C.Lồi não trên
D.Lồi não dưới.
Câu 43: Là nhân xám lớn nhất đại não, to bằng trứng chim cút, điều khiển đời sống thực
vật của con người, gọi là gì ?
A.Nhân đuôi
B.Nhân bèo
C. Đồi thị
D.Củ não sinh tư
Câu 44: Trung khu viết nằm ở hồi nào của vỏ não?
A.Hồi trước tâm
B.Hồi sau tâm
C.Hồi trán giữa

D.Hồi trán dưới.
Câu 45: Trung khu nói nằm ở hồi nào ?
A.Hồi trước tâm
B.Hồi sau tâm
C.Hồi trán giữa
D.Hồi trán dưới.
Câu 46: Động mạch nào là nhánh của ĐM cảnh trong , nối với ĐM não sau ?


A.ĐM não trước
B.ĐM não giữa
C.ĐM thông sau
D. ĐM mạch mạc
Câu 47: Vùng thị giác vỏ não nằm ở hồi nào ?
A.Mặt dưới thùy trán
B.Hồi trước chêm
C.Hồi chêm
D.Hồi cựa
Câu 48: Vùng tiền đình nằm ở phần nào của thùy thái dương?
A.Hồi thái dương trên
B.Hồi thái dương giữa
C.Hồi thái dương dưới
D.Cực thái dương
Câu 49: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động các cơ ở
lưỡi?
A.TK IX.
B. TK X
C.TK XI.
D.TK XII
Câu 50: Vùng thính giác vỏ não nằm ở phần nào của thùy thái dương ?

A.Hồi thái dương trên
B.Hồi thái dương giữa
C.Hồi thái dương dưới
D.Hồi thái dương chẩm ngoài.
Câu 51: Cơ quan khứu giác (phân tích mùi ) nằm vùng nào của vỏ não ?
A.Hồi trán trên
B.Hồi trán giữa
C.Hồi trán dưới
D. Hồi ổ mắt.
Câu 52: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vị giác 1/3 sau
lưỡi?
A.TK VII.
B.TK VII’.
C.TK IX.
D.TK X.
Câu 53: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác nôn ở 1/3
sau lưỡi?
A.TK VII.
B.TK VII’.
C.TK IX
D.TK X
Câu 54: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác đau 2/3
trước lưỡi?
A.TK V1.
B.TK V2.


C.TK V3.
D.TK VII
Câu 55: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác vị giác ở

2/3 trước lưỡi?
A.TK VII.
B.TK VII’.
C.TK IX.
D.TK X.
Câu 56: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động bài tiết
tuyến lệ, tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi?
A.TK V.
B.TK VI.
C. TK VII
D. TK VII’
Câu 57: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động bài tiết
tuyến nước bọt mang tai và cảm giác vị giác ở 1/3 sau lưỡi?
A.TK VII.
B.TK VII’.
C.TK IX.
D.TK X.
Câu 58: Là mãnh chất trắng, gồm các sợi trục đi từ vỏ não đến vùng hạ đồi, lách giữa
nhân bèo và nhân đuôi, gọi là gì ?
A.Thể chai
B.Vòm não
C. Bao trong
D. Dãy thị
Câu 59: Là 1 màng não rất dai , không đàn hồi, dầy 1mm, mặt ngoài xù xì, có nhiều
mạch máu, và dính vào xương sọ , là màng gì ?
A.Màng cứng
B.Màng nhện
C.Màng nuôi
D.Màng mái
Câu 60: Là 1màng não rất mỏng, trong suốt, chứa dịch não tủy , gọi là màng gì ?

A.Màng cứng
B.Màng nhện
C.Màng nuôi
D.Màng tủy
Câu 61: Là 1 màng não nằm trong cùng, mỏng, dai, bao phủ toàn bộ mặt ngoài não
chứa nhiều mạch máu và len lỏi sâu vào các rãnh bán cầu đại não , gọi là màng gì ?
A.Màng cứng
B.Màng nhện
C.Màng nuôi
D.Màng tủy
Câu 62: Phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương ?
A. Đại não,trung não .
B.Cầu não, tiểu não


C. Hành não, tủy gai
D.Hạch mi, hạch tai.
Câu 63: Vùng có nhiều thân tế bào thần kinh tập trung gọi là chất xám, ở đại não chất
xám tập trung ở 2 nơi, đó là:
A.Vỏ đại não và đồi thị.
B.Vỏ đại não và các nhân.
C.Vỏ đại não và bao trong
D.Vỏ đại não và các não thất.
Câu 64: Nhân nào của đại não có chức năng điều khiển sức cường cơ, khi bị tổn thương
sẽ bị run tay, chân ?
A.Đồi thị và nhân thể vú.
B.Nhân bèo và nhân đuôi .
C.Lồi não trên và thể gối ngoài
D. Lồi não dưới và thể gối trong
Câu 65: Các dây Thần kinh nào sau đây chi phối vận động các cơ nhãn cầu ?

A.TK II, III, IV.
B. TK V1,V2, V3.
C.TK III, IV, VI.
D.TK VI, VII, VII’.
Câu 66: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác vị giác và
đau ở 2/3 trước lưỡi?
A.TK V1,VII.
B.TK V2, VII’.
C.TK V3, VII’.
D.TK IX, X.
Câu 67: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác đau và
nôn ở 1/3 sau lưỡi?
A.TK V1,VII.
B. TK V2, VII’.
C.TK V3, VII’.
D. TK IX, X.
Câu 68: Nằm trong hố sọ sau, ở dưới và sau tựa lên xương chẩm và ở trước dính vào
mặt sau thân não , gọi là gì ?
A.Trung não
B.Cầu não
C. Hành não
D.Tiểu não.
Câu 91: Tuyến lệ, tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi, được điều khiển bởi dây thần
kinh số mấy ?
A. Thần KinhVII.
B. Thần KinhVII’
C. Thần Kinh IX.
D. Thần Kinh X.
Câu 92. Cơ thẳng trên, thẳng dưới, thẳng trong, cơ chéo dưới, do dây thần kinh nào vận
động ?

A. Thần kinh II


B. Thần kinh III
C. Thần kinh IV
D. Thần kinh VI
Câu 93: Cơ thẳng ngoài do dây thần kinh nào vận động ?
A.Thần kinh II
B.Thần kinh III
C.Thần kinh IV
D.Thần kinh VI

65 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ HỆ CƠ 2019
(Cán bộ ra đề: Nguyễn Thị Thanh Phượng, Tháng 9-2019)
PHẦN 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ CƠ
Câu 1: Dựa vào chức năng người ta chia làm mấy loại cơ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vân?
A. Cơ vân bao phủ bên ngoài xương.
B. Cơ vân có đầu nguyên ủy bám vào 1 xương và đầu bám tận bám vào 1 xương khác.
C. Cơ vân được điều khiển bởi hệ thần kinh vận động.
D. Cơ vân được điều khiển hệ thần kinh thực vật
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ trơn?
A. Cơ trơn có ở 2/3 dưới của thực quản.
B. Cơ trơn có ở dạ dày , ruột.
C. Cơ trơn có ở tử cung, bàng quang,niêu quản, cơ vòng túi mật.
D.Được điều khiển bởi hệ thần kinh vận động

Câu 4: Tìm câu SAI khi nói về đặc điểm của cơ tim?
A. Cơ tim là loại cơ có cấu tạo giống cơ vân..
B. Cơ tim là loại cơ có hoạt động giống cơ trơn.
C.Cơ tim được chi phối bởi hệ thần kinh vận động
D. Cơ nhú của cơ tim điều khiển val 2 lá và val 3 lá.
PHẦN 2: CƠ ĐẦU MẶT CỔ
Câu 5: Tìm câu SAI khi nói về đặc điểm của các cơ bám da mặt?
A. Có 1 đầu bám vào xương, 1 đầu bám vào da.
B. Khi co làm nhăn da mặt biểu hiện nét mặt.
C. Được vận động bởi dây thần kinh số VII’
D. Khi bị liệt, miệng sẽ méo về bên đối diện.
Câu 6: Hãy tìm câu SAI khi nói về đạc điểm của các cơ nhai?
A. Gồm 4 cơ: cơ thái dương, cơ cắn, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài.
B. Tham gia vào động tác nhai và nói
C. Do dây thần kinh hàm trên V2 vận động.
D. Do dây thần kinh hàm dưới ( V3) vận động.
Câu 7: Khi cơ chẩm trán co sẽ biểu hiện nét mặt nào?


A. Buồn
B. Vui
C. Ngạc nhiên
D. Sợ hãi
Câu 8: Khi cơ nâng môi trên cánh mũi, nâng môi trên,cơ gò má lớn và bé, sẽ biểu hiện
nét mặt nào?
A. Buồn
B. Vui
C. Ngạc nhiên
D. Sợ hãi
Câu 9: Khi cơ vòng miệng, cơ hạ góc miệng,cơ hạ môi dưới co, sẽ biểu hiện nét mặt

nào?
A. Buồn
B. Vui
C. Ngạc nhiên
D. Sợ hãi
Câu 10: Khi cơ thái dương, cơ cắn,cơ chân bướm trong và ngoài co, sẽ thực hiện động
tác nào?
A. Cắn
B. Nhai
C. Nói
D. Tất cả đúng
Câu 11: Thần kinh nào vận động cơ thái dương, cơ cắn,cơ chân bướm trong và ngoài ?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh VII’
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 12: Tìm câu SAI khi nói về đặc điểm của cơ ức đòn chũm?
A. Là cơ lớn nhất vùng cổ bên.
B. Do dây thần kinh số X vận động
C. Ở bờ trước cơ ức đòn chũm có bao cảnh.
D. Bờ sau ức đòn chũm có đám rối thấn kinh cổ.
Câu 13: Thần kinh nào vận động cơ ức đòn chũm ?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh IX
C. Thần kinh X
D. Thần kinh XI
Câu 13: Các nhánh cảm giác của đám rối thần kinh cổ(nhánh tai lớn, ngang cổ, chẩm
nhỏ, trên đòn) ra cảm giác da, nằm ở bờ sau cơ nào?
A. Cơ nhị thân
B. Cơ vai móng

C. Cơ ức đòn chũm
D. Cơ thang
Câu 14: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tam giác cảnh?
A. Động mạch cảnh chung
B.Tĩnh mạch cảnh trong


C. Thần kinh XII
D. Thần kinh X
Câu 15: Thần kinh nào sau đây nằm trong bao cảnh?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh XI
D. Thần kinh X II
Câu 16: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tam giác dưới hàm?
A. Động mạch lưỡi
B. Động mạch mặt
C. Thần kinh XII
D. Thần kinh X
Câu 17: Cơ ức đòn chũm và cơ thang được vận động bởi dây thần kinh nào?
A. Thần kinh hoành
B. Thần kinh X
C. Các thần kinh xuất phát từ quai cổ
D. Thần kinh XI
PHẦN 3: CƠ THÂN MÌNH
Câu 18 : Bó mạch và thần kinh gian sườn nằm giữa 2 lớp cơ nào?
A. Cơ gian sườn ngoài và cơ gian sườn trong
B. Cơ gian sườn trong và cơ gian sườn trong cùng
C. Cơ gian sườn trong cùng và cơ dưới sườn
D. Cơ dưới sườn và cơ nâng sườn

Câu 19 : Lớp thứ nhất của lớp nông ,ở vùng lưng gồm 2 cơ nào?
A. Cơ thang, cơ lưng rộng
B. Cơ nâng vai, cơ trám
C. Cơ răng sau trên, cơ răng sau dưới
D. Cơ dựng sống, cơ ngang gai
Câu 20 : Lớp thứ hai của lớp nông ,ở vùng lưng gồm 2 cơ nào?
A. Cơ thang, cơ lưng rộng
B. Cơ nâng vai, cơ trám
C. Cơ răng sau trên, cơ răng sau dưới
D. Cơ dựng sống, cơ ngang gai
Câu 21 : Lớp thứ ba của lớp nông ,ở vùng lưng gồm 2 cơ nào?
A. Cơ thang, cơ lưng rộng
B. Cơ nâng vai, cơ trám
C. Cơ răng sau trên, cơ răng sau dưới
D. Cơ dựng sống, cơ ngang gai
Câu 22 : Cơ hoành thuộc loại cơ nào?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ nhị thân
C. Cơ bán gân
D. Cơ bán mạc
Câu 23 : Nguyên ủy của cơ hoành bám vào bao nhiêu phần khác nhau?
A. 2 phần


B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 24 : Có bao nhiêu trung tâm gân cơ hoành?
A. 2 trung tâm
B. 3 trung tâm

C. 4 trung tâm
D. 5 trung tâm
Câu 25 : Cơ hoành bị thủng bao nhiêu lỗ?
A. 2 lỗ
B. 3 lỗ
C. 4 lỗ
D. 5 lỗ
Câu 26 : Thoát vị hoành thường là do ruột non chui vào lỗ nào của cơ hoành?
A. Lỗ động mạch chủ
B. Lỗ thực quản
C. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới
D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 27: Thành phần nào sau đây KHÔNG chui qua cơ hoành?
A.Thực quản
B. Động mạch chủ ngực.
C.Tĩnh mạch chủ dưới
D.Thần kinh hoành
CÂU 28: Lộn ruột là do thoát vị nào?
A.Thoát vị rốn
B. Thoát vị hoành
C.Thoát vị đùi
D.Thoát vị bẹn
Câu 29 : Cơ hoành có bao nhiêu chức năng?
A. 2 chức năng
B. 3 chức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng
Câu 30 : Câu nào sau đây SAI khi nói về chức năng của cơ hoành?
A. Đóng vai trò quan trọng nhất trong động tác hít vào
B. Đẩy máu trong gan và trong ổ bụng về tim

C. Đóng vai trò của 1 cơ thắt thực quản
D. Làm giảm áp lực ổ bụng khi đại tiện, sinh đẻ
Câu 31 : Có bao nhiêu cơ ở thành bụng trước bên?
A. 3 cơ
B. 4 cơ
C. 5 cơ
D. 6 cơ
Câu 32 : Có bao nhiêu cơ ở thành bụng bên?
A. 3 cơ
B. 4 cơ


C. 5 cơ
D. 6 cơ
CÂU 33: Chọn câu SAI khi nói về ống bẹn?
A.Ống bẹn đi chếch từ trên xuống dưới, từ sau ra trước, từ ngoài vào trong.
B.Đi từ lỗ bẹn sâu tới lỗ bẹn nông .
C.Dài khoảng 4 - 6cm.
D. Ống bẹn ở nam chứa thừng tinh, ở nữ chứa dây chằng rộng
CÂU 34: Thoát vị bẹn là do ruột non chui từ lỗ bẹn sâu , đi trong ống bẹn, ra lỗ bẹn nông
rồi xuống cơ quan sinh dục nào của nam?
A.Túi tinh
B.Tinh hoàn
C. Bìu
D. Tiền liệt tuyến.
CÂU 35: Bao cơ nào sau đây KHÔNG tạo nên lá bao cơ thẳng bụng?
A. Cơ chéo bụng ngoài.
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. Cơ ngang ngực

PHẦN 4: CƠ ĐÁY CHẬU
CÂU 36: Giới hạn nào sau đây SAI khi nói về đáy chậu?
A. Phía trên là hoành chậu
B. Phía trước là khớp mu
C. Phía sau là xương cùng
D. Hai bên là nghành ngồi mu, ụ ngồi và dây chằng cùng-ụ ngồi.
CÂU 37: Gốc của các tạng cương dương vật nằm ở phần nào của đáy chậu nam?
A. Mạc đáy chậu nông
B. Khoang đáy nông
C. Khoang đáy sâu
D. Hoành chậu hông
CÂU 38: Các tạng cương ở nữ như: trụ âm vật, hành tiền đình, nằm ở phần nào của đáy
chậu nữ?
A. Khoang đáy nông
B. Khoang đáy sâu
C. Hoành chậu hông
D. Trung tâm gân đáy chậu
PHẦN 5: CƠ CHI TRÊN
Câu 39: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cánh tay trước?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ delta
C.Cơ cánh tay
D. Cơ quạ cánh tay.
Câu 40: Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ nào sau đây?
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ cánh tay


C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ tam đầu cánh tay

Câu 42: Dây thần kinh nào sau đây vận động cho nhóm cơ vùng cánh tay trước
A.Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
Câu 43 : Dây thần kinh nào vận động cho cơ tam đầu cánh tay ?
A.Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
Câu 44 : Chức năng chính của các cơ vùng cẳng tay trước là gì ?
A.Gấp cẳng tay vào cánh tay
B. Duỗi cẳng tay.
C.Sấp cẳng tay.
D. Ngữa cẳng tay.
Câu 45 : Chức năng của các cơ vùng cẳng tay sau là gì ?
A.Gấp cẳng tay vào cánh tay.
B. Duỗi cẳng tay.
C.Sấp cẳng tay.
D. Ngữa cẳng tay.
Câu 46 : Dây thần kinh nào vận động hầu hết các cơ vùng cẳng tay trước ?
A.Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
Câu 47 : Dây thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay sau ?
A.Thần kinh gian cốt sau
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa

Câu 48 : Dây thần kinh nào vận động cho các cơ cánh tay quay, duỗi cổ tay quay dài,
duỗi cổ tay quay ngắn?
A.Thần kinh gian cốt sau
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 49 : Vận động cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp chung các ngón sâu là dây thần kinh
nào ?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 50 : Vận động nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài là dây thần kinh nào ?
A.Thần kinh trụ


B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 51 : Vận động cơ delta là dây thần kinh nào sau đây ?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh nách
D.Thần kinh giữa
PHẦN 6: CƠ CHI DƯỚI
Câu 52 : Cơ nào sau đây là cơ mốc để tìm bó mạch thần kinh vùng mông ?
A.Cơ mông lớn.
B.Cơ mông nhỡ.
C.Cơ mông bé.
D.Cơ hinh lê.

Câu 53 : Thần kinh nào sau đây vận động cơ mông lớn ?
A.Thần kinh mông trên
B.Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh tọa
D.Thần kinh bịt
Câu 54 : Cơ mông nhỡ, cơ mông bé và cơ căng mạc đùi, do dây thần kinh nào vận động ?
A.Thần kinh mông trên
B.Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh tọa
D.Thần kinh bịt
Câu 55 : Ở vùng đùi sau KHÔNG có cơ nào sau đây ?
A.Cơ nhị đầu đùi
B.Cơ bán gân
C. Cơ bán màng
D. Cơ khép lớn
Câu 56 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau ?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh đùi
C.Thần kinh ngồi.
D. Thần kinh bịt
Câu 57 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trước?
A. Cơ may
B. Cơ căng mạc đùi.
C. Cơ tứ đầu đùi.
D. Cơ thon
Câu 58 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi trước ?
A. Thần kinh ngồi
B.Thần kinh đùi
C. Thần kinh bịt
D. Thần kinh thẹn.

Câu 59 : Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trong ?


A.Cơ khép lớn
B.Cơ khép dài
C. Cơ khép ngắn
D. Cơ may
Câu 60 : Dây thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi trong ?
A. Thần kinh ngồi
B.Thần kinh đùi
C. Thần kinh bịt
D. Thần kinh thẹn.
Câu 61 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng cẳng chân trước?
A.Cơ chày trước
B.Cơ duỗi các ngón chân dài
C.Cơ duỗi ngón cái chân dài
D.Cơ mác dài
Câu 62: Thần kinh nào vận động cho nhóm cơ vùng cẳng chân trước ?
A. Thần kinh mác nông
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 63 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng cẳng chân ngoài ?
A. Thần kinh mác nông
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 64 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng cẳng chân sau ?
A.Cơ bụng chân
B. Cơ dép

C. Cơ chày sau
D. Cơ duỗi ngón cái dài
Câu 65 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng cẳng chân sau ?
A. Thần kinh mác chung
B. Thần kinh thẹn
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh bịt

112 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ: CHI DƯỚI 2019
1: XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Câu 1: Ở giai đoạn phôi thai, xương chậu do bao nhiêu xương hợp lại?
A. 2 xương
B. 3 xương
C. 4 xương
D. 5 xương
Câu 2: Khuyết ngồi lớn nằm ở bờ nào của xương chậu?
A. Bờ trên
B. Bờ dưới


×