Tải bản đầy đủ (.doc) (206 trang)

Giáo án Địa lí 8 ba cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 206 trang )

Giỏo ỏn a lớ 8

Ngày soạn:03/03/2009
Ngày dạy: 05/03/2009
Tiết 30
Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
I. Mục tiêu của bài h ọc
1. Kiến thức
- Mối quan hệ giữa khoáng sản với lịch sử phát triển, giải thích vì sao nứơc ta giàu tài
nguyên khóang sản.
- Các giai đoạn tạo mỏ và sự phân bố các mỏ, các loại khoáng sản chủ yếu của nớc ta.
- Bảo vệ và khai thác có hiệu quả và tiết kiệm nguồn khoáng sản quý giá của nớc ta.
2. Kỹ năng
- Đọc và phân tích bản đồ khoáng sản
3. T t ởng
-Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của nớc ta.
II. Ph ơng tiện dạy học
- Biểu đồ địa chất khoáng sản Việt Nam
- Một số mẫu khoáng sản hoặc tranh ảnh mẫu khoáng sản tiêu biểu
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên nớc ta?
3. Bài mới
M bi: Khoỏng sn l ngun ti nguyờn quan trng, phc v c lc cho cụng
cuc cụng nghip húa v hin i húa t nc. Trờn t nc ta, ngun khoỏng sn
cú nhiu hay ớt, c phõn b õu, chỳng c hỡnh thnh nh ht no? Chỳng ta
s tỡm thy li gii ỏp cho cỏc vn ny trong bi hc hụm nay.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : (9phút)
? Dựa vào kiến thức sách


giáo khoa cho biết khoáng
sản có trữ lợng nh thế nào?
- Học sinh dựa vào kiến thức
sách giáo khoa để trả lời
1. Việt Nam là n ớc
giàu tài nguyên
khoáng sản
-Giáo viên treo bản đồ
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

khoáng sản Việt Nam
?Da vo ni dung sỏch
giỏo khoa em hóy cho bit vỡ
sao cú th núi Vit Nam l
quc gia giu ti nguyờn
khoỏng sn.
?Tr lng cỏc loi khoỏng
sn Vit Nam nh th no.
? Em hãy tìm trên H26.1 một
mỏ khoáng sản lớn nêu trên?
? Nguyờn nhõn Vit Nam
giu ti nguyờn khoỏng sn
l gỡ.
GV Ti nguyờn khoỏng sn
tr thnh ngun lc to ln
cho s nghip cụng nghip
húa hin i húa t nc.
Vy cỏc vựng m ca nc
ta c hỡnh thnh nh th

no ?Chỳng ta chuyn sang
nghiờn cu mc 2 sau õy.
Hc sinh quan sỏt bn v
da vo kin thc sỏch giỏo
khoa tr li c:
S lng: khong 5000im
qung ca gn 60 loi
khoỏng sn.
- Học sinh quan sát bản đồ,
lên xác định các mỏ khoáng
sản lớn ở Việt Nam
+Than ỏ: Qung Ninh
+Du khớ thm lc a phớa
Nam
+Apatớt: Lo Cai
+ỏ vụi vựng nỳi phớa Bc
+Sc :Tri cau
+Crụm: Thanh Húa
+Thic: Cao Bng
HS nghiờn cu tr li c:
Vit Nam l nc cú lch s
a cht, kin to rt lõu di
v phc tp. Lónh th Vit
Nam tri qua nhiu chu kỡ
kin to ln, mi chu kỡ kin
to sn sinh ra mt loi
khoỏng sn c trng
riờng.
Vit Nam nm v trớ tip
giỏp ca hai ai sinh khoỏng

ln ca th gii l a trung
hi v Thỏi Bỡnh Dng.
- Có khoảng 5000 điểm
quặng và tụ quặng của
gần 60 loại khoáng sản
- Phần lớn các khoáng
sản có trữ lợng vừa và
nhỏ, một số có trữ lợng
lớn, than, dầu khí, sắt.
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

Hoạt động 2 (18 phút)
- Giáo viên goi học sinh đọc
mục 2 sgk
* Thảo luận nhóm. Chia
nhóm thảo luận (3 phút)
- Học sinh đọc mục 2 sgk
Chia nhóm thảo luận
2. Sự hình thành các
vùng mỏ chính ở n ớc
ta .
? Sự hình thành các vùng mỏ
chính trải qua mấy giai đoạn,
phân tích các giai đoạn hình
thành đó?
Nhúm 1: Giai on Tin
cambri
Nhúm2: Giai on C kin
to

Nhúm 3: Giai on Tõn kin
to
GV treo bng ph 3 giai
on khoỏng sn chớnh v
phõn b ca chỳng:
-i din cỏc nhúm lờn in
kt qu v ch trờn bn
ni phõn b ca cỏc khoỏng
sn.
- Các nhóm tranh luận.
Giáo viên chuẩn xác kiến
thức
GV treo mt s tranh v mt
s loi khoỏng sn v ni
khai thỏc ch bin.
GV m rng Vit Nam l
t nc giu ti nguyờn
Học sinh nghiên cứu trả lời
đợc:- Sự hình thành các mỏ
khoáng sản trải qua 3 giai
đoạn giống quá trình hình
thành phát triển của tự nhiên
Việt Nam
N1+ Tiềm Cambri
N2+ Cổ Kiến tạo
N3+ Tân Kiến tạo
a.Tiềm Cambri
-Khoỏng sn chớnh:
+Than, chỡ, ng, st,
ỏ quý.

-Phõn b: cỏc vựng
nn c nh Vit Bc,
Hong Liờn Sn, Kon
Tum
b.Giai on C kin
to
-Khoỏng sn chớnh:
+Apatớt, than, st, thic,
mangan, titan
+Phõn b: Rng khp
trờn c nc.
c.Giai on Tõn kin
to
-Khoỏng sn chớnh:
+Du m khớ t, than
nõu, bụ xớt
-Phõn b: vựng thm
lc a v ng bng
chõu th.Bụ xớt Tõy
Nguyờn.
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

khoỏng sn nhng khoỏng
sn nc ta khụng phi vụ
tn, hn th na khoỏng sn
vi bn cht ca nú l ti
nguyờn khụng th phc hi,
tỏi to nờn vic khai thỏc,
vn chuyn ch bin, s

dng phi cú nhng yờu cu
nht nh. nc ta nhng
yờu cu ú l gỡ chỳng ta
chuyn sang nghiờn cu
mc 3 sau õy.
Hoạt động3(8 phút) 3. Vấn đề khai thác và
bảo vệ tài nguyên
khoáng sản
? Tình hình tài nguyên
khoáng sản nớc ta nh thế
nào?(Dành cho học sinh yếu
kém)
- Học sinh nghiên cứu mục 3
SGK: Sự khai thác bừa bãi ->
cạn kiệt
Dựa vào kiến thức và sgk ?
Em hãy cho biết một số
nguyên nhân dẫn tới hậu quả
đó và cho một số dẫn chứng?
? Trong vic khai thỏc v
bo v ti nguyờn khoỏng
sn chỳng ta cũn nhng tn
ti bt cp gỡ cn phi gii
quyt.
?Nguyờn nhõn dn n s
cn kit ngun ti nguyờn
ú.
GV yờu cu HS a v bi
Học sinh nghiên cứu trả lời
đợc:- nguyên nhân: ý thức

của con ngời, nhu cầu sử
dụng
a.Yờu cu.
-Cần thực hiện tốt luật
khai thác khoáng sản
hợp lý, sử dụng tiết
kiệm ,hiu qu.
-Phi chỳ ý bo v mụi
trng trong khai thỏc
vn chuyn, ch bin.
b.Nhng tn ti:
-Mt s khoỏng sn cú
nguy c cn kit v s
dng cũn lóng phớ.
-Vic khai thỏc vn
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

tp ra v nờu nguyờn nhõn. chuyn lm ụ nhim
mụi trng sinh thỏi.
4. Củng cố(5 phút)
Giỏo viờn ghi cỏc cõu hi trc nghim bng ph: Khoanh trũn cõu tr li ỳng ca
bi tp sau õy.
Cõu 1: Cỏc m du khớ Vit Nam c hỡnh thnh vo giai on lch s phỏt trin
no?
a.Giai on Tim cambri
b.Giai on C kin to
c.Giai on Tõn kin to
d.Hai giai on Tin Cambri v Tõn kin to
Cõu 2:M than ln nht v thuc loi tt nht nc ta l m than

a.Thỏi Nguyờn
b.Nụng Sn (Qung Ninh)
c.ụng Triu(Qung Ninh)
d.Thanh Húa
5. Dặn dò .
- Học các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập bản đồ
-Nghiờn cu trc bi mi.
IV/ Rỳt kinh nghim.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------
L Thy ngy 03 thỏng 03 nm 2009
Giỏo viờn hng dn Giỏo viờn thc tp
Trần Thị Lệ Vỹ Đinh Mậu Huynh
Ban Ch o chuyờn mụn
Lờ ỡnh Lý
Ngày soạn:04/03/2009
Ngày dạy:07/03/2009
Tiết 31
thực hành Đọc bản đồ Việt Nam
(phần hành chính và khoáng sản)
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

I. Mục tiêu của bài học
1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thức về vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính
của nớc ta
- Củng cố các kiến thức đã học về tài nguyên khoáng sản Việt Nam, nhận xét
về sự phân bố khoáng sản Việt Nam

2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, nắm vững các ký hiệu và chú giải của bản đồ hành
chính, bản đồ khoáng sản Việt Nam.
3. T t ởng
- Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu quê hơng đất nớc Việt Nam
II.Ph ơng tiện dạy học
- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Bản đồ khoáng sản Việt Nam
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
? Chứng minh rằng nớc ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1(20 phút)
- Giáo viên treo bản đồ hành
chính Việt Nam
- Học sinh quan sát
1. Bài tập 1
a. Xác định vị trí của tỉnh,
thành phố mà em đang sống.
HS- Lên bản đồ chỉ vị trí
tỉnh mình đang sống trên
bản đồ
a.Tỉnh Quảng Bình
-Vị trí (phần đất liền)
+Cực Bắc:Hơng Hoá-
Tuyên Hoá-18
0
06

/
B
+Cực Nam:Sen Thuỷ-
LệThuỷ -16
0
56
/
B
+Cực Đông:Ng Thuỷ
Nam- Lệ Thuỷ- 107
0
Đ
+Cực Tây: Trọng Hoá-
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

Mnh Hoá- 105
/
37
/
Đ
b. Xác định vị trí, toạ độ các
điểm cực Bắc, Nam ,Đông,
Tây của lãnh thổ phần đất liền
nớc.
HS- Lên bản đồ xác định
điểm Cực Bắc, Nam, Đông ,
Tây
b. Các điểm cực của
lãnh thổ phần đất liền

nớc.
+ Bắc: Hà Giang, Đồng
Văn, Xã Lũng Cú
23
0
23' B -105
0
20
/
Đ
+ Nam: Cà Mau, Đất
Mũi, ngọc Hiển: 8
0
34'
B-104
0
40
/
Đ
+ Tây: Sín Thầy, Mờng
Nhé, Điện Biên 22
0
22'B
-102
0
10
/
Đ
+ Đông: Vạn Thạnh,
Vạn Ninh Khánh

Hoà12
0
40' B -109
0
24
/
Đ
c. Lập bảng thống kê các tỉnh
theo mẫu sau. cho biết có bao
nhiêu tỉnh ven biển?
- Học sinh đại diện nhóm lên
bảng điền các thông tin trên
bảng.
- Giáo viên chuẩn xác kiến
thức
- Thảo luận nhóm. Các
nhóm lập bảng theo mẫu
giáo viên cho sẵn
c.Các tỉnh ven biển.
-Có 28 tỉnh ven biển.
Số
TT
Tên tỉnh, thành
phố
Đặc điểm về vị trí địa lý
Nội địa
Ven biển
Có biên giới chung với
Trung
Quốc

Lào Campuchia
1 Quảng Ninh O X X O O
2 Thái Bình O X O O O
3 Tp Hải Phòng O X O O O
4 Nam Định O X O O O
5 Ninh Bình O X O O O
6 Thanh Hoá O X O X O
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

7 Nhgệ An O X O X O
8 Hà Tỉnh O X O X O
9 Quảng Bình O X O X O
10 Quảng Trị O X O X O
11 Thừa thiên- Huế O X O X O
12 Tp Đà Nẵng O X O X O
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
Ninh Thuận
Bình Thuận
Bà Rịa-Vũng Tàu
TpHồ Chí Minh
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Kiên Giang
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O

O
O
O
O
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O

O
O
O
O
O
O
X
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O

O
O
O
O
O
O
O
X
Hoạt động 2:(15 phút) 2. Bài tập 2
Gv treo lợc đồ khoáng sản
Việt Nam lên bảng.
Thảo luận nhóm
- Đọc bản đồ khoáng sản
Việt Nam trong sách giáo
khoa, vẽ lại các ký hiệu và
nơi phân bố 10 loại khoáng
sản chính
Học sinh quan sát
Thảo luận nhóm
HS làm ở bảng phụ, đại
diện nhómlên bảng
điềnđồng thờichỉ trên bản
đồ nơi phân bố các mỏ
chính.
Số Loại khoáng sản Ký hiệu trên bản đồ Phân bố các mỏ chính
1 Than

- Quảng Ninh, Lạng Sơn.
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8


2 Dầu mỏ -Bạch Hổ, Đại Hùng...
3 Khí đốt -Tiền Hải, Bạch Hổ...
4 Bô xít -Cao Bằng Tây Nguyên...
5 Sắt -Thái Nguên Hà Giang...
6 Crôm -Thanh Hoá...
7 Thiếc

-Cao Bằng, Việt Trì...
8 Titan -Duyên hải miền Trung...
9 Apatit -Lào Cai...
10 Đá Quý

-Nghệ An, Tây Nguyên...
4. Cũng cố(5 phút)
Câu1.Qua bản đồ hành chính Việt Nam em hãy cho biết tỉnh nào của nớc Việt Nam
có chung biên giới với hai nớc bạn: Trung Quốc- Lào: Lào- Campu chia.
a,Tỉnh Điện Biên b, Tỉnh Quảng Bình
c, Tỉnh Kon Tum d, Hai câu a+ c đúng
Câu2.Qua bản đồ khoáng sản Việt Nam hình 26.1 SKG ta thấy than đá tập trung ở
vùng Đông Bắc Bắc Bộ, đó là loại than đá đợc hình thành trong giai đoạn nào?
a.Giai đoạn tiền Cambri b.Giai đoạn Cổ kiến tạo
c.Giai đoạn tân kiến tạo d.Hai câu a+b đúng
5. Dặn dò
- Hoàn thành 2 bài tập ở sách giáo khoa.
- Nghiên cứuôn lại bài từ bài 15 đến bài 27
IV/Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------

L Thy ngy 04 thỏng 03 nm 2009
Giỏo viờn hng dn Giỏo viờn thc tp
Trần Thị Lệ Vỹ Nguyễn Thị Vân
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

Ban Ch o chuyờn mụn
Lờ ỡnh Lý
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 34
Đặc điểm địa hình Việt Nam
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Ba đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam
- Mối quan hệ của địa hình với các thành tố khác trong cảnh quan thiên nhiên
- Tác động của con ngời làm biến đổi địa hình ngày càng mạnh mẽ
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ địa hình Việt Nam, hình dung đựoc cấu trúc cơ
bản của địa hình nớc ta
3. T t ởng
- Bồi dỡng cho học sinh bảo vệ địa hình và lòng yêu quê hơng
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

II. Ph ong tiện dạy học
- Bản đồ địa hình Việt Nam
- Lát cắt địa hình
- Hình ảnh một số dạng địa hình cơ bản của Việt Nam
III. Tiến trình hoạt động dạy học

1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5phút)
Câu1: Trên lãnh thổ nớc ta, than đá đợc hình thành vào giai đoạn địa chất nào? phân
bố chủ yếu ở đâu?
Câu2: Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nớc ta là nơi hình thành các khoáng sản
chủ yếu nào? vì sao?
3. Bài mới
Địa hình là một yếu tố cơ bản nhất của tự nhiên có ảnh hởng sâu sắc đến các thành
phần tự nhiên khác, đó chính là nơi các thành phần tự nhiên thể hiện rõ mối quan hệ
qua lại chặt chẽ với nhau và cũng chính là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất sinh hoạt
của con ngời... Địa hình nớc ta có những đặc điểm gì? đợc hình thành và biến đổi do
những nhân tố nào? chúng ta sẽ đi tìm hiểu trong bài học hôm nay.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1(12 phút)
- Giáo viên treo bản đồ địa hình
Việt Nam
?Nhìn vào bản đồ chú ý thang
màu thể hiện độ cao em có
nhận xét gì về địa hình nớc ta.
? Hãy tìm trên bản đồ đỉnh
Phan- Xi - Păng và đỉnh Ngọc
Linh?
Gv treo tranh đỉnh Phan xi
păng
- Học sinh quan sát trên
bản đồ trả lời đợc
Đồi núi là bộ phận quan
trọng nhất của cấu trúc
địa hình Việt Nam
Học sinh lên xác định

đỉnh Phan- Xi - Xăng
(3143 m) và đỉnh Ngọc
Linh (2598 m)
1. Đồi núi là bộ phận
quan trọng nhất của cấu
trúc địa hình Việt Nam
?Em hãy cho biết đồi núi nớc ta
chiếm bao nhiêu diện tích lãnh
thổ? Độ cao trung bình? Chủ
yếu ở đâu?
+ Núi chiếm 3/4 đất liền
+Chủ yếu là đồi núi thấp
(dới 1000m)
+Phân bố chủ yếu ở phía
- Địa hình Việt Nam đa
dạng nhiều kiểu loại
+ Núi chiếm 3/4 đất liền
+Chủ yếu là đồi núi thấp
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

?Với đồi núi nh vậy em có
nhận xét gì về diện tích,phân
bố, đặc điểm của đồng bằng n-
ớc ta.
GV treo 2 tranh của 2 đồng
bằng lớn nớc ta ĐBSH và
ĐBSCL.
?Vậy thì do đâu mà đồng bằng
bị chia cắt.

? Em hãy tìm trên hình 28.1
một số nhánh núi, khối núi lớn
ngăn cách và phá vỡ tính liên
tục của dải đồng bằng ven biển
nớc ta?
- Giáo viên chốt kiến thức.
Liên hệ địa phơng ?nơi chúng
ta đang sống thuộc dạng địa
hình nào?
Tây và phía Bắc nớc ta.
-Đồng bằng
+Chiếm 1/4 diện tích lãnh
thổ.
+Phân bố chủ yếu ven
biển.
+Có 2 đồng bằng lớn
ĐBSH và ĐBSCL
-Do những nhánh núi đâm
ra sát biển.
- Học sinh quan sát hình
và chỉ đọc tên các nhánh
núi, khối núi
HS liên hệ trả lời: đồng
bằng ven biển.
(dới 1000m)
+Phân bố chủ yếu ở phía
Tây và phía Bắc nớc ta.
-Đồng bằng
+Chiếm 1/4 diện tích lãnh
thổ.

+Phân bố chủ yếu ven
biển.
+Có 2 đồng bằng lớn
ĐBSH và ĐBSCL
+Đồng bằng bị chia cắt.
Hoạt động 2(13 phút)
- Giáo viên gọi học sinh đọc
mục 2 SGK, giáo viên nhắc lại
một số đặc điểm về lịch sử phát
triển của tự nhiên Việt Nam ?
vào giai đoạn cổ kiến tạo địa
hình nớc ta có đặc điểm gì.
GV đến giai đoạn tân kiến tạo
địa hình nớc ta đợc nâng lên...
- Học sinh đọc mục 2
SGK
Vào giai đoạn cổ kiến tạo
địa hình nớc ta có đặc
điểm bị san bằng bào
mòn...
2. Địa hình n ớc ta đ ợc
tân kiến Tạo nâng lên và
tạo thành nhiều bậc kế
tiếp nhau
Vậy hiện tợng trẻ lại của địa
hình trong tân kiến tạo thể hiện
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

nh thế nào cả lớp hãy làm bài

tập sau.
GV phát phiếu học tập(làm
3phút)
GV treo bảng phụ
GV chuẩn xác kiến thức trên
bảng phụ.
Gv Địa hình nớc ta đợc nâng
lên cao và phân thành nhiều
bậc kế tiếp nhau.
?Vậy tính phân bậc của địa
hình đợc thể hiện nh thế nào.
GV treo lát cắt địa hình, chỉ
trên lát cắt từ HoàngLiên Sơn
đến Thanh Hoá.
?Dựa vào lát cắt em có nhận
xét gì về hớng nghiêng của địa
hình.
?Địa hình nớc ta có những h-
ớng chính nào.
?Gv gọi HS lên bảng xác định
một số dãy núi hớng TB-ĐN và
hớng vòng cung.
? Em hãy tìm trên hình 28.1
các vùng núi cao, các cao
nguyên BaZan, các đồng bằng
trẻ, phạm vi thềm lục địa, nhận
xét hớng nghiêng?
* Thảo luận nhóm
- Học sinh đại diện nhóm
trả lời lên làm ở trên bảng

phụ.
-Đồi núi -đồng bằng-thềm
lục địa.
-HS trả lời đợc thấp dần từ
nội địa ra biển.
-TB-ĐN và hớng vòng
cung.
HS lên bản đò xác định
một số dãy núi hớng TB-
ĐN và hớng vòng cung
- Vùng núi cao Bắc Bộ,
CN Tây Nguyên, ĐBSH,
ĐBSCL
-Vận động kiến tạo đã
làm cho địa hìnhnớc ta đ-
ợc nâng lên cao và phân
thành nhiều bậc kế tiếp
nhau: Đồi núi- đồng bằng-
thềm lục địa.
-Địa hình thấp dần từ nội
địa ra biển và theo hớng
TB-ĐN.
-Hớng chính của địa hình.
+TB-ĐN
+Vòng cung
Hoạt động 3(10phút) 3. Địa hình n ớc ta mang
tính chất nhiệt đới gió
mùa và chịu tác động
mạnh mẽ của con ng ời
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009

Giỏo ỏn a lớ 8

- Gọi học sinh đọc mục 3 SGK
?Em hãy cho biết tính chất
nhiệt đới gió mùa của địa hình
đợc thể hiện nh thế nào.
Dựa vào kiến thức và sgk ? Em
hãy cho biết tên một số hang
động nổi tiến ở nớc ta?
- Học sinh đọc mục 3 SGK
-HS nghiên cứu trả lời đ-
ợc: Khí hậu nóng ẩm theo
mùa, ma nhiều tạo điều
kiện cho địa hình
caxtơphát triển...
- Học sinh nêu các hang
động nổi tiếng ở nớc ta:
Vịnh Hạ Long, Phong
Nha - Kẻ Bàng...
a. Tính chất nhiệt đới
gió mùa của địa hình.
-Tốc độ phá huỷ của địa
hình nhanh
-Phổ biến là địa hình
Caxtơ nhiệt đới.
?Tác động của con ngời đến địa
hình đợc thể hiện nh thế nào.
Dựa vào kiến thức và sgk ? Em
hãy cho biết khi rừng bị con
ngời chặt phá thì ma lũ sẽ gây

ra hiện tợng gì?
Bảo vệ rừng có những lợi ích
gì?
-Trực tiếp: Phá huỷ địa
hình (phá núi, lấp hồ...)
-Gián tiếp: chặt phá
rừng...
Học sinh nghiên cứu trả
lời đợc: - Khí chặt phá
rừng ma lũ sẽ gây ra hiện
tợng sạt lỡ đất
b.Tác động của con ngời.
-Trực tiếp: Phá huỷ địa
hình (phá núi, lấp hồ...)
-Gián tiếp: chặt phá
rừng...
4. Cũng cố(5 phút)
Khoanh tròn các đáp án mà em cho là đúng.
*Phần lớn nớc ta có độ cao.
a.Trên 2000mb. b.Từ 1500-2000m
c.Trên 1000m d. dới 1000m
* Đồi núi nớc ta nghiêng theo hớng.
a.Tây Bắc- Đông Nam b. Tây Nam- Đông Bắc
c.Đông Bắc- Tây Nam d. Đông Tây
5. Dặn dò
- Học thuộc các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập bản dồ
- Nghiên cứu trớc bài 29
IV/Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

L Thy ngy ... thỏng 03 nm 2009
Giỏo viờn hng dn Giỏo viờn thc tp
Nguyễn Thị Ngọc Hân Đinh Thị Mỹ Dung
Ban Ch o chuyờn mụn
Lờ ỡnh Lý
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 37
đặc điểm khí hậu Việt nam
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Nắm đựơc hai đặc điẻm khí hậu của Việt Nam
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
+ Tính chất da dạng và thất thờng
2. Kỹ năng
- Chỉ ra ba nhân tố hình thành khí hậu ở nớc ta
- Phân tích, bản đồ khí hậu
3. T t ởng
Bồi dỡng cho học sinh ý thức và bảo vệ khí hậu Việt Nam
II. Ph ơng tiện dạy học
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ khí hậu Việt Nam
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
? Trình bày đặc điểm địa hình Việt Nam?

3. Bài mới
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

Với vị trí địa lý và đặc điểm địa hình đã ảnh hởng nh thế nào đến đặc điểm khí hậu
của nớc ta bài học hôm nay chúng ta đi vào nghiên cứu.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 (15 phút)
- Giáo viên gọi học sinh đọc
mục 1 SGK (Dành cho học
sinh yếu kém)
- Học sinh đọc mục 1 SGK
1. Tính chất nhiệt đới gió
mùa ẩm
?Tính chất nhiệt đới gió
mùa ẩm của khí hậu nớc ta
đợc thể hiện bởi những đặc
trng nào.
?Tính chất nhiệt đới của khí
hậu nớc ta đợc thể hiện nh
thế nào.
?Vì sao tính chất nhiệt đới
gió mùa lại thể hiện nh thế.
HS trả lời đợc: tính chất
nhiệt đới, tính gió mùa, tính
ẩm, ma nhiều.
- Mặt đất tiếp nhận một lợng
nhiệt lớn.( trên 1triệu
kilocalo/m
2

)
-Số giờ nắng nhận đợc hàng
năm cao 1400-3000giờ/năm.
-Nhiệt độ trung bình năm
của không khí đều vợt 21
0
C.
-Do vị trí nớc ta nằm gọn
trong vùng nội chí tuyến,
nữa cầu Bắc(từ 23
0
23
/
B-
8
0
34
/
B)
a. Tính chất nhiệt đới.
- Mặt đất tiếp nhận một l-
ợng nhiệt lớn.( trên 1triệu
kilocalo/m
2
)
-Số giờ nắng nhận đợc
hàng năm cao 1400-
3000giờ/năm.
-Nhiệt độ trung bình năm
của không khí đều vợt

21
0
C.
? Dựa vào nội dung bảng
31.1 và thảo luận theo
nhóm.
Nhóm 1:Hãy tính nhiệt độ
trung bình năm của Hà Nội,
Huế,và Tp Hồ Chí Minh.
Qua đó cho biết nhiệt độ
trung bình năm của các địa
phơng trên thay đổi nh thế
nào khi đi từ Bắc vào Nam.
Nhóm 2:Hãy cho biết tháng
HS dựa vào bảng 31.1 sgk
Nhóm 1:Hà Nội 23,5
0
C,
Huế 25,2
0
C, TPHCM
27,1
0
C.
Nhiệt độ trung bình năm có
xu hớng tăng từ Bắc vào
Nam
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8


nào nhiệt độ giảm dần từ
Nam ra Bắc? Vì sao.
Nhóm2:Trong thời gian mùa
lạnh từ tháng 10 đến tháng4
năm sau nhiệt độ không khí
giảm dần từ Nam ra Bắc
nguyên nhân do phía Bắc n-
ớc ta chịu ảnh hởng của gió
mùa Đông Bắc...
Gv treo bản đồ khí hậu Việt
Nam chỉ bản đồ màu xanh
gió mùa Đông Bắc, màu
gạch gió mùa Tây Nam.
?Vậy tính chất gió mùa của
khí hậu nớc ta đợc thể hiện
nh thế nào.
?Tạo sao gió mùa Tây Nam
và gió mùa đông bắc lại tạo
nên đặc điểm hai mùa khí
hậu khác biệt nh vậy.
Ngoài hai tính chất trên khí
hậu Việt Nam còn mang
tính chất ẩm, ma nhiều.
?Tính chất ẩm ma nhiều của
khí hậu nớc ta đợc thể hiện
nh thế nào.
?Tại sao một số nơi nh Bắc
Giang(Hà Giang), Hoàng
Liên Sơn(Lào Cai) Hòn Ba
(Quảng Nam) và Huế lại có

lợng ma rất lớn.
GV gọi HS lên chỉ các địa
điểm đó trên bản đồ.
-Mùa đông khô với gió mùa
Đông Bắc.
-Mùa hạ nóng ẩm với gió
mùa Đông Nam
HS nghiên cứu trả lời: Do
nơi xuất phát của hai loại
gió khác nhau....
-Độ ẩm không khí trên 80%.
-Lợng ma trung bình năm
lớn 1500-2000mm
HS trả lời đợc:Do các địa
điểm trên có địa hình chắn
gió biển nên gây ra hiện t-
ợng ma nhiều, tơng tự Trờng
Sơn Đông, Trờng Sơn Tây.
HS lên chỉ các địa điểm đó
trên bản đồ.
b. Tính chất gió mùa.
-Mùa đông khô với gió
mùa Đông Bắc.
-Mùa hạ nóng ẩm với gió
mùa Đông Nam
c.Tính chất ẩm, ma nhiều.
-Độ ẩm không khí trên
80%.
-Lợng ma trung bình năm
lớn 1500-2000mm

Hoạt động2:(20 phút) 2. Tính chất đa dạng và
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

Gọi học sinh đọc mục 2
SGK
Gv Tính chất đan dạng của
khí hậu không đồng nhất có
sự phân hoá theo không
gian và thời gian.
GV xác định trên bản đồ
4miền khác nhau.
?Khí hậu của các miền trên
có đặc điểm gì.
?Vì sao khí hậu nớc ta phân
hoá nh vậy.
? Liên hệ với địa phơng
chúng ta nằm trong miền
khí hậu nào.
Học sinh đọc mục 2 SGK
HS lắng nghe quan sát
HS nghiên cứu SGK để trả
lời
HS liên hệ trả lời khí hậu
của địa phơng mình.
thất th ờng
a. Tính chất đa dạng
*Phân hoá trong không
gian.
-Từ Bắc vào Nam do vị trí

địa lý nớc ta kéo dài và các
hoàn lu khí quyển khác
nhau nên tạo ra các miền
khí hậu khác nhau.
+Phía Bắc có một mùa
đông lạnh.
+Phía Nam nóng quanh
năm.
?Vậy phân hoá khí hậu theo
thời gian đợc thể hiện nh thế
nào.
-Tạo ra thời kì các mùa khí
hậu khác nhau.
-Miền Bắc có 2mùa nóng và
lạnh tơng phản.
-Miền Nam thì có 2 mùa,
ma và khô rõ rệt.
*Phân hoá theo thời gian.
-Tạo ra thời kì các mùa khí
hậu khác nhau.
-Miền Bắc có 2mùa nóng
và lạnh tơng phản.
-Miền Nam thì có 2 mùa,
ma và khô rõ rệt.
? Dựa vào nội dung sách
giáo khoa và hiểu biết hãy
cho biết tính chất thất thờng
của khí hậu nớc ta đợc thể
hiện nh thế nào.
GV tết năm trớc và tết năm

nay ta thấy năm trớc ma
- Tính chất thất thờng của
khí hậu nớc ta đợc thể hiện
rõ ở chế độ nhiệt và chế độ
ma. (năm ít ma, năm ma
nhiều, năm sớm, năm muộn)
HS lắng nghe
b.Tính chất thất thờng của
khí hậu nớc ta.
- Tính chất thất thờng của
khí hậu nớc ta đợc thể hiện
rõ ở chế độ nhiệt và chế độ
ma. (năm ít ma, năm ma
nhiều, năm sớm, năm
muộn)
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

nhiều và lạnh hơn.
?Tính chất thất thờng của
khí hậu nớc ta sẽ gây ra
những khó khăn gì cho việc
dự báo thời tiết và sản xuất
sinh hoạt của nhân dân ta.
-Thời tiết làm ảnh hởng tính
chất mùa vụ, trong việc dự
báo thời tiết thì thiếu chính
xác.
GV mở rộng trong những
năm gần đây thì các nhiều

loạn của khí tợng toàn cầu
nh Enninô và Lanina...
Học sinh lắng nghe.
4. Củng cố(5 phút)
*Khoanh tròn các đáp án mà em cho là đúng.
Câu1:Nhiệt độ trung bình năm của không khí nớc ta lứon hơn:
a. 21
0
C b. 22
0
C
c. 23
0
C d. 24
0
C
Câu 2:Lợng ma trung bình năm của nớc ta là:
a.1000-1500mm b.1500-2000mm
c.2000-2200mm d.2200-2500mm
5. Dặn dò.
- Học các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập bản đồ, vở bài tập
- Đọc bài đọc thêm cuối bài
-Đọc và nghiên cứu trớc bài mới.
IV/Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------
L Thy ngy ... thỏng 03 nm 2009
Giỏo viờn hng dn Giỏo viờn thc tp

Trần Thị Lệ Vỹ Đinh Mậu Huynh
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

Ban Ch o chuyờn mụn
Lê Đình Lý
Phân phối chơng trình địa lý 8
Tiết Tên bài dạy Tiết Tên bài dạy
1
Vị trí địa lý địa hình Châu á
27 Vị trí giới hạn, hình dạng
LTVN
2
Khí hậu châu á
28 Vùng biển Việt Nam
3
Sông ngòi cảnh quan Châu á
29 Lịch sử phát triển của tự nhiên
VN
4 Thực hành 30 Đặc điểm tài nguyên khoáng sản
VN
5
Đặc điểm dân c xã hội Châu á
31 Thực hành
6 Thực hành 32 Ôn tập
7 Ôn tập 33 Kiểm tra 1 tiết
8 Kiểm tra 1 tiết 34 Đặc điểm địa hình Việt Nam
9 Đặc điểm KTXH -KT các nớc
Châu á
35 Đặc điểm các khu vựcđịa hình

10 Tình hình PTKT- XH các nớc
Châu á
36 Thực hành
11
Khu vực Tây Nam á
37 Đặc điểm khí hậu Việt Nam
12
Khu vự TN Nam á
38 Các mùa khí hậu và thời tiết nớc
ta
13 Dân c và đặc điểm KT khu
vực Nam á
39 Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
14 Đặc điểm tự nhiên khu vực
Đông á
40 Các hệ thống sông lớn ở nớc ta
15 Tình hình PTKT -XH khu vực
Đông á
41 Thực hành
16
Đông Nam á - Đất liền hải
đảo
42 Đặc điểm đất nớc Việt Nam
17
ôn tập học kỳ I
43 Đặc điểm sinh vật Việt Nam
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

18 Kiểm tra học kỳ I 44 Bảo vệ tài nguyên - Sinh vật Việt

Nam
19 Đặc điểm dân c - XH Đông
Nam á
45 Đặc điểm chung của tự nhiên
Việt Nam
20 Đặc điểm KT các nớc
Đông Nam á
46 Thực hành
21 Hiệp hội các nớc Đông Nam
á
47 Miền Bắc và ĐBBB
22 Bài thực hành 48 Miền TB và BTB
23 Địa hình với tác động của
NL, NL
49 MNTB và NB
24 Khí hậu và cảnh quan trên
Trái Đất
50 Thực hành
25 Con ngời và môi trờng địa lý 51 Ôn tập học kỳ II
26 Việt Nam đất nớc - Con ngời 52 Kiểm tra học kỳ II
Học kỳ I: 18 Tuần x 1tiết = 18
Tiết
Học kỳ II: 17 Tuần x 2tiết = 34
Tiết

Ngày soạn:26/08/2008
Ngày dạy:29/08/2008
Phần I. (Tiếp theo)
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8


Tiết 1: XI: Châu á
Bài i: Vị Trí địa lý , địa hình và khoáng sản
I Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
- Nắm đợc những kiến thức cơ bản
+ Các đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội, đặc điểm kinh tế chung cũng nh một số khu
vực châu á
+ Vị trí địa lý, kích thớc đặc điểm địa hình và khoáng sản của Châu á
2. Về kỹ năng
- Cũng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích và so sánh các đối tợng trên lợc
đồ.
3. Về thái độ
- Hình thành ở học sinh tình yêu thiên nhiên, yêu quê hơng, đất nớc, con ngời
lao động.
- Tham gia bảo vệ môi trờng, thiên nhiên
II. Ph ơng tiện dạy học
- Lợc đồ vị trí Châu á trên quả địa cầu
- Bản đồ địa hình khoáng sản và sông hồ châu á
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
Ôn lại kiến thức lớp 7
3. Bài mới (Lời dẫn của bài)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:(20 phút) 1. Vị trí địa lý và kích th -

ớc của châu lục
- Giáo viên treo bản đồ
thế giới
- Học sinh quan sát
? Đặc điểm của châu á
- Học sinh nghiên cứu
trả lời
- Châu á là một bộ phận
của châu địa á - Âu
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

Thảo luận 3 nhóm
Dựa vào H1.1 em hãy
cho biết:
Thảo luận nhóm
Rộng khoảng 4,5 triệu Km
2
? Điểm cực Bắc và Cực
Nam phần đất liến của
châu á nằm trên những
vĩ độ địa lý nào?
Nhóm 1
- Khoảng CB 77
0
44' B
CN 1
0
10' B
Xác định vĩ độ

- Khoảng CB 77
0
44' B
CN 1
0
10' B
? Châu á tiếp giáp với
các đại dơng và các châu
lục nào? (Dành cho học
sinh yếu kém)
Nêu vị trí tiếp giáp?
Nhóm 2: chỉ tên các
châu lục đại dơng
Tiếp giáp châu Âu,
châu Phi, ba đại dơng:
BBD, TBD, AĐD
Tiếp giáp châu Âu, châu
Phi, ba đại dơng: BBD,
TBD, AĐD
? Chiều dài từ điểm cực
Bắc đến điểm cực Nam,
chiều rộng từ điểm bờ
Tây sang bờ Đông nơi
lãnh thổ mở rộng nhất là
bao nhiêu km?
- Nhóm 3: Xác định độ
dài
- Từ cực Bắc -> Cực
Nam 8500 Km
- Từ Bờ Tây -> Bờ

Đông 9200 Km
- Từ cực Bắc -> Cực Nam
8500 Km
- Từ Bờ Tây -> Bờ Đông
9200 Km
- Học sinh trả lời
- Giáo viên nhận xét, kết
luận
Hoạt động2:(15 phút) 2. Đặc điểm địa hình và
khoáng sản
a. Đặc điểm địa hình
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

Dựa vào H 1. 2 em hãy:
? Tìm và đọc tên các dãy
núi chính: Himalia. Côn
luân, Thiên sơn, An tai
và các Sơn nguyên
chính.
- Học sinh quan sát, xác
định các dãy núi chính
trên bản đồ
Himalia. Côn luân,
Thiên sơn, An tai
- Có nhiều hệ thống núi,
Sơn nguyên cao đồ sộ chạy
theo hai hớng chính Đ - T
hoặc gần Đ- T
? Tìm và đọc tên các

đồng bằng. (Dành cho
học sinh yếu kém)
? Xác định các hớng núi
chính?
- Hc sinh lờn xác định
các đồng bằng và hớng
núi chính trên bản đồ
- Nhiều đồng bằng rng
ln phõn b rỡa lc a.
-Nhiu h thng nỳi sn
nguyờn v ng bng nm
xe k nhau, lm cho a
hỡnh b chia ct phc tp.
Dựa vào h 1.2
b. Khoáng sản
? ở châu á có những
khoáng sản chủ yếu
nào?
? Dầu mỏ khí đốt nhiều
ở khu vực nào?
?Cho bit nhn xột ca
em v c im khoỏng
sn chõu .
- Học sinh trả lời
dầu mỏ khí đốt, than,
sắt, Crom và nhiều kim
loại màu
(Tõy Nam , ụng
Nam )
- Phong phú, quan trọng

nhất là dầu mỏ khí đốt,
than, sắt, Crom và nhiều
kim loại màu

- Phong phú, quan trọng
nhất là dầu mỏ khí đốt,
than, sắt, Crom và nhiều
kim loại màu
4. Củng cố(5 phút)
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a lớ 8

Bi tp 1:
*in vo ụ trng cỏc kin thc cho ỳng
Cỏc dng a hỡnh Tờn Phõn b
-Cỏc dóy nỳi chớnh . .
-Sn nguyờn chớnh . .
-ng bng rng ln . .
Bi tp 2
Hóy ni ct trỏi v ct phi sao cho ỳng
Bng bng Sụng chớnh chy trờn ng bng
1. Tu ran a.Sụng Hng +sụng n
2. Lng H b.Sụng Hong H
3. n Hng c.Sụng ễ bi+ sụng I-e-nit-xõy
4.Tõy Xi bia d.Sụng Trng Giang
5.Hoa Bc e.Sụng ph rat+ Sụng Tg
6.Hoa Trung g.Sụng Xa a-ri-a +Sụng A-Mu a-ri-a
5. Dăn dò
- Học và làm bài tập cuối bài trang 6 SGK
- Chuẩn bị bài 2

IV/Rút kinh nghiệm
-Phõn b thi gian cha hp lớ gia cỏc mc, cn phõn b li thi gian
-Hc sinh cũn chm hiu.
................................................................................
Ngày soạn:03/09/2008
Ngày dạy:05/09/2008
Tiết 2:
Bài 2: khí hậu Châu á
I. . Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Giúp học sinh hiểu đợc tính phức tạp, đa dạng của khí hậu Châu á mà nguyên
nhân chính là do vị trí địa lý, kích thớc rộng lớn và địa hình bị chia cắt mạnh của lãnh
thổ.
- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của Châu á
Giỏo sinh: Nguyễn Thị Vân Nm hc 2008-2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×