Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

chuyên đề điện phân -hè 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.07 KB, 3 trang )

TRƯỜNG T.H.P.T CHU VĂN AN
TRẮC NGHIỆM VỀ ĐIỆN PHÂN
1.Điên phân MgCl
2
nóng chảy ,tại catot xảy ra quá trình
a.Khử Mg
2+
b. Oxihóa Mg
2+
c.Khử Cl
-+
d. Oxihóa Cl
-
2. Điện phân dung dịch NaCl ,tại cực dương xảy ra quá trình
a.Khử ion Na
+
b. Oxihóa Na
+
c.Khử H
2
O d. Oxihóa Cl
-
3.Khi điện phân dung dịch X ở catot xảy ra quá trình sau:
2H
2
O +2e →H
2
+ 2OH
-
.Vậy dung dịch X phù hợp với chất nào sau đây?
a.KBr b.AgNO


3
c.H
2
SO
4
d.ZnSO
4
4. Điện phân dung dịch (a mol CuSO
4
và b mol NaCl) với điện cực trơ có màng ngăn thu được dung
dịch làm quỳ tím hóa sang màu xanh.Liên hệ a ,b là:
a.a=2b b. b>2ac.b<2a d. b=2a
5. Điện phân dung dịch chứa ( x mol KCl và y mol Cu(NO
3
)
2
) thu được dung dịch có khả năng hòa
tan được MgO .Liên hệ giữa x,y là:
a.x<2y b.x>2y c.x=2y d.y<2x
6.Cho các dung dịch sau: NaCl(1), Na
2
SO
4
(2), KBr(3), CuCl
2
(4), AgNO
3
(5). Các dung dịch bị điện
phân tạo môi trường bazơ là:
a.1,3 b.3 c.3,4 d.4,5

7.Khi điện phân dung dịch nào sau đây mà ở anot xảy ra qúa trình 2H
2
O →4H
+
+ O
2
+ 4e
a. NaOH b.NaCl c.Na
2
SO
4
d.CuCl
2
8.Khi điện phân dung dịch (NaCl và CuSO
4
) nếu dung dịch sau khi điện phân hòa tan được Al
2
O
3
thì
xảy ra trường hợp nào ?
a.NaCl dư b.CuSO
4
dư c.NaCl dư hoặc CuSO
4
dư d.NaCl và CuSO
4
hết
9. Điện phân có màng ngăn dung dịch ( a mol NaCl và b mol HNO
3

) sau 1 thời gian điện phân thu
được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.Liên hệ giữa a và b là:
a. a>b b. a<b c.b>2a d.b<2a
10. Điện phân dung dịch ( a mol Cu(NO
3
)
2
và b mol NaCl ) với điện cực trơ có màng ngăn .Sau khi
điện phân hết Cu
2+
, để ở anot chỉ thu được 1 khí duy nhất thì liên hệ giữa a và b là:
a.b=2a b. b>2ac. b<2a d. b >=2a
11. Điện phân 200 ml dung dịch (HCl 0,1M và CuSO
4
0,5M) .Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích
khí (đktc) thoát ra ở anot là bao nhiêu lít ?
a.0,56 b.0,84 c.0,672 d.0,448
12. Điện phân dung dịch chứa m gam ( NaCl và Cu(NO
3
)
2
) đến khi dung dịch hết màu xanh thì ở
anot thu được 3,36 lít (đktc) hh khí A .Biết tỉ khối của A so với H
2
là 29.Tìm m
a.49,3 b.53 c.32,5 d.30,5
13. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
2M đến khi có 0,112 lít khí (đktc) ở anot thì dừng. dung dịch
sau khi điện phân tác dụng đủ với V lit dung dịch NaOH 0,1M.Tìm V

a.100 b.250 c.560 d.Một giá trị khác
14. Điện phân muối nitrat của một kim loại M , đến khi thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) ở anot thì ở
catot có 43,2 gam kim loại .Tìm công thức của muối
a. Cu(NO
3
)
2
b.Mg(NO
3
)
2
c.Fe(NO
3
)
2
d.AgNO
3
15. Điện phân 100 ml dung dịch (AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
2M) cường độ dòng điện là 25A (hiệu suất
điện phân là 80%). Để điện phân hêt các ion kim loại thì thời gia điện phân là bao nhiêu giây
a.1544 b.1930 c. 96500 d.2412,5
16. Điện phâ 300 ml dung dịch KCl 2M (d=1,1 g/ml) (điện cực trơ có màng ngăn) ở catot có 8,96 lít
khí (đktc).Tìm C% chất tan trong dung dịch sau khi điện phân
a.19,76 b.18,33c.20,33 d.40
17. Điện phân có màgn ngăn 100 ml dung dịch (CuSO

4
và KCl) có cùng nồng độ 0,1M với I=0,5A.
Nếu dung dịch sau khi điện phân có pH=1 thì thời gian điện phân là bao nhiêu giây?
a.3860 b.3000 c.4000 d.4860
18. Điện phân hết dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
thì sau khi điện phân khói lượng dung dịch giảm
đi bao nhiêu gam ?
a.8 b.16 c.6,4 d.0,16
19. Điện phân hết m gam dung dịch AgNO
3
10% .Sau khi điện phân khối lượng dung dịch giảm đi
23,2 gam .Tìm m
a.400 b.340 c.430 d.420
20. Điện phân hoàn toàn 200 gam dung dịch AgNO
3
thu được 197,68 gam dung dịch Y.Tìm c% dung
dịch AgNO
3
ban đầu
a.1,5 b.1,6 c.1,72 d.1,2
21. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M nếu ở anot có 1,568 lít khí (đktc) thì ở catot có
2,8 gam kim loại .Công thức của muối clorua là:
a.NaCl b.KCl c.MgCl
2
d.CaCl
2
22. Điện phân dung dịch (HCl và 7,8 gam MCl

2
) đến khi hết ion M
2+
thì thấy ở anot có 2,464 lít
Cl
2
(đktc) và ở catot lúc đầu có 1,12 lít H
2
(dktc), sau đó có kim loại M thoát ra.Tìm CT của muối.
a.FeCl
2
b.ZnCl
2
c.CdCl
2
d.NiCl
2
23.Hòa tan 150 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 400 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch X.. Điện phân
X với dòng điện có I=1,34A trong 4 giờ .Tìm thể tích khí (đktc) ở anot
a.1,344 lít b.4,48 lít c.2,24 lít d.1,792 lít
24. Điện phân 500 ml dung dịch (CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M) với dòng điện có I=5A, thời gian 3860
giây. Dung dịch thu được có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Al
a.2,7 b.5,4 c.4,05 d.1,35
25.Hòa tan 30,4 gam FeSO

4
vào 200 gam dung dịch HCl 1,095% thu được dung dịch A. Đem điện
phân A với dòng điện có I=1,34A trong 2 giờ thu được m gam kim loại ở catot và V(l) khí (đktc) ở
anot.Tìm m và V
a.1,12 và 0,896 b.5,6 và 0,672 c.1,4 và 1,344 d.8,9 và 0,672
26. Điện phân 0,8 lít dung dịch A(HCl và Cu(NO
3
)
2
) với dòng điện có I=2,5A trong thời gian t giây.
Dung dịch sau khi điện phân phản ứng đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M thu được 1,96 gam kết
tủa.Hãy tìm
A. Nồng độ mol của HCl và Cu(NO
3
)
2
trong A
a.0,5 và 0,2 b.0,35 và 0,25 c.0,35 và 0,2 d.0,5 và 0,25
B. Giá trị của t là:
a.10808 b.5404 c.10088 d.5440
27. Điện phân 100 ml dung dịch A(HCl 0,1M và NaCl 0,2M) (điện cực trơ ,có màng ngăn)khi ở anot
có 0,224 lít khí (đktc) thì dừng điện phân .Tìm pH của dung dịch sau khi điện phân(giả sử thể tích
dung dịch không đổi)
a.6 b.7 c.12 d.13
28. Điện phân có màng ngăn dung dịch X(0,02 mol HCl ; 0,05 mol NaCl) với dòng điện I=1,93A; thời
gian 3000 giây thu được dung dịch Y.Tìm thể tích khí (đktc) thoát ra ở catot
a.0,672 b.0,224 c.0,448 d.6,72
29. Điện phân 200 ml dung dịch (AgNO
3
0,1M và Cu(NO

3
)
2
0,2M) có I=5A; t=19 phút .Thể tích khí
(đktc) thoát ra ở anot là bao nhiêu lít?
a.0,336 b.0,224 c.0,448 d.0,672
30. Điện phân 200 ml dung dịch CuCl
2
sau thời gian điện phân thu được 1,12 lít khí (đktc) ở
anot.Ngâm 1 đinh Fe trong dung dịch sau khi điệnphân ; phản ứng xong khối lượng đinh sắt tăng thêm
1,2 gam .Nồng độ mol CuCl
2
trong dung dịch ban đầu là bao nhiêu ?
a.1,2 b.1,5 c.1 d.0,75
31. Điện phân 200 ,l dung dịch KCl 1M 9d=1,15g/ml) có màng ngăn thu được 1,12 lít khí (đktc) ở
catot.Tìm C% các chất trong dung dịch sau khi điện phân
a.KCl 7,3%và KOH 5,1% b.KOH 5,1%
c.KCl 2,3% d.KCl 10% và KOH 10%

×