Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Các bài toán liên quan đến đồ thị của hàm số f(x)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.28 KB, 27 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ

TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ
CỦA HÀM SỐ

f '( x)

Người thực hiện: Lê Ngọc Hùng
Chức vụ: Tổ trưởng chuyên môn
Đơn vị công tác: Trường THPT Thọ Xuân 5
SKKN thuộc lĩnh vực: Toán học

1 NĂM 2018
THANH HÓA


MỤC LỤC

1. Mở đầu
1.1. Lý do chọn đề tài
1.2. Mục đích nghiên cứu
1.3. Đối tượng nghiên cứu
1.4. Phương pháp nghiên cứu
1.5. Những điểm mới trong sáng kiến kinh nghiệm
2. Nội dung sáng kiến kinh nghiệm
2.1. Cơ sở lý luận của sáng kiến kinh nghiệm
2.2. Thực trạng vấn đề trước khi áp dụng sáng kiến kinh nghiệm


2.3.Giải pháp đã sử dụng để giải quyết vấn đề
2.4. Hiệu quả của sáng kiến kinh nghiệm đối với hoạt động giáo
dục, với bản thân, đồng nghiệp và nhà trường
3. Kết luận, kiến nghị

1. Mở đầu
1.1. Lý do chọn đề tài.
2

Trang 1
Trang 1
Trang 1
Trang 1
Trang 1
Trang 1
Trang 1
Trang 2
Trang 2
Trang 2
Trang 17
Trang 18


Trong môn giải tích đạo hàm là một công cụ mạnh để giải quyết nhiều bai toán. Giữa
y = f '( x )
f ( x)
hàm số
và đạo hàm của
có nhiều mối liên hệ chặt chẽ. Điển hình là sự
đồng biến nghịch biến, cực trị. Đạo hàm của một hàm số ngoài việc biểu diễn dưới dạng

các công thức thì nó còn được biểu diễn dưới dạng đồ thị. Việc đưa vào đồ thị của

f '( x )

f ( x)

để tìm ra tính chất của hàm số
cho ta những bài toán hay.
Trong các đề thi hiện nay xuất hiện nhiều bài toán có giả thiết là cho đồ thị của hàm số
f '( x )

và yêu cầu chỉ ra các tính chất về sự biến thiên cũng như cực trị và một số tính

chất khác của hàm số

f ( x)

f '( x )

. Chính vì vậy tôi chọn đề tài “Các bài toán liên quan đến

đồ thị của hàm số
”.
1.2. Mục đích nghiên cứu.
- Giúp học sinh học tốt hơn bài toán liên quan đến đồ thị của đạo hàm.
- Tài liệu tham khảo cho học sinh lớp 12 và đồng nghiệp.
1.3. Đối tượng nghiên cứu.
- Học sinh trường THPT Thọ Xuân 5.
- Các dạng bài tập liên quan đến đồ thị của đạo hàm.
1.4. Phương pháp nghiên cứu.

- Tìm hiểu những khó khăn khi học sinh khi làm các dạng bài tập liên quan đến đồ thị
của đạo hàm.
- Trao đổi với đồng nghiệp.
- Tìm tài liệu, phần mềm để vẽ hình ảnh trực quan.
- Áp dụng giảng dạy các lớp 12A1, 12A4 trường THPT Thọ Xuân 5.
1.5. Những điểm mới trong sáng kiến kinh nghiệm.
- Dùng hình ảnh trực quan được vẽ từ phần mềm [10].
- Áp dụng trong các bài toán trong các đề thi thử THPT QUỐC GIA năm học 2017-2018
[3].
2. Nội dung sáng kiến kinh nghiệm
2.1. Cơ sở lí luận của sáng kiến kinh nghiệm.
Đổi mới phương pháp dạy học với mục đích phát huy tốt nhất tính tích cực, sáng tạo
của người học. Nhưng không phải thay đổi ngay lập tức bằng những phương pháp hoàn
toàn mới lạ mà phải là một quá trình áp dụng phương pháp dạy học hiện đại trên cơ sở
phát huy các yếu tố tích cực của phương pháp dạy học truyền thống nhằm thay đổi cách
thức, phương pháp học tập của học sinh chuyển từ thụ động sang chủ động.
Đồ thị hàm số là một trong những kiến thức cơ bản ở chương trình toán giải tích lớp
12. Việc dạy và học vấn đề này học sinh giúp học sinh hiểu rõ hơn các tính chất hàm số,
trực quan hơn trong các bài toán liên quan đến đồ thị. Để học sinh hiểu về các dạng bài
3


f '( x )

toán đồ thị của
Tôi đã phân dạng và các bài tập minh họa, sau đó là bài toán thực
tế trong các đề thi thử của các trường trong năm học 2017-2018.
2.2. Thực trạng vấn đề trước khi áp dụng sáng kiến kinh nghiệm.
Chủ đề đồ thị hàm số là một trong những kiến thức cơ bản ở chương trình toán giải tích
lớp 12. Việc dạy và học vấn đề này học sinh giúp học sinh hiểu rõ hơn các tính chất hàm

số, trực quan hơn trong các bài toán liên quan đến đồ thị. Nhìn chung khi học vấn đề
này, đại đa số học sinh(kể cả học sinh khá giỏi)thường gặp những khó khăn, sai lầm
sau:
- Các bài toán đều liên quan đến cho đồ thị cùa hàm số

f '( x )

từ đồ thị học sinh tìm ra

f ( x)

các tính chất của hàm số
hoặc các điểm cực trị, so sánh các giá trị hàm số, hay tìm
số nghiệm phương trình....
- Hình vẽ minh họa ở các sách giáo khoa cũng như sách bài tập còn ít “ chưa đủ” để giúp
học sinh rèn luyện tư duy từ trực quan đến trừu tượng.
- Học sinh chưa thực sự hứng thú và có cảm giác khó hiểu.
- Kiến thức đồ thị như: Các phép tịnh tiến, đối xứng học sinh còn chưa thành thạo.
2.3. Giải pháp để giải quyết vấn đề.
Dạng 1: Tìm khoảng đơn điệu và điểm cực trị của hàm số:
y = f ( x ) ; y = f ( x ± a ) ; y = f ( x ) ± ax.

Bài 1.1: Hàm số
K

y = f ( x)

liên tục trên khoảng

như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số

A.
C.

1.

B.

3.

D.

y = f ( x)

trên

K

y = f '( x )

trên

.

4.
y = f '( x )

Đối với dạng này ta chỉ cần tìm xem đồ thị

cắt trục


tại mấy điểm mà thôi, không kể các điểm mà đồ thị

y = f '( x )

tiếp xúc với trục

Nhận xét:
a)

, biết đồ thị của hàm số

2.

Giải:
Ox

K

Xét một thực
y = f ( x + a)

a

Ox

. Ta chọn đáp án B.

dương. Ta có thể đổi yêu cầu lại là: Tìm số cực trị của hàm số

hoặc


y = f ( x - a)

trên

K

, thì đáp án vẫn không thay đổi. Chú ý số

4


cực trị của các hàm số

y = f ( x) y = f ( x + a )

,



y = f ( x - a)

là bằng nhau nhưng

x0

mỗi hàm số đạt cực trị tại các giá trị
khác nhau!
b) Giả thiết ở thí dụ 1 và các thí dụ sau có thể thay đổi theo hướng như sau:
y = f ( x)


Hàm số

liên tục trên khoảng

một nguyên hàm của hàm số
Bài 1.2: Hàm số
K

y = f ( x)

y = f ( x)

Ta có

g '( x) = f '( x +1)

y = g ( x)

và có đồ thị như hình vẽ. Biết

. Tìm số cực trị của hàm số

liên tục trên khoảng

như hình vẽ. Tìm số cực trị của hàm số
A. 0.
B. 1.
C. 2.


Giải:

K

K

y = g ( x)

, biết đồ thị của hàm số

g ( x ) = f ( x +1)

trên

K

trên

y = f '( x )


K

.

trên

?

D. 3.


có đồ thị là phép tịnh tiến của đồ thị hàm số

phương trục hoành sang trái 1 đơn vị. Khi đó đồ thị hàm số
hoành tại 1 điểm. Ta chọn đáp án B.

y = f '( x )

g '( x) = f '( x +1)

theo

vẫn cắt trục

y

O

x

Bài 1.3: Cho hàm số
khoảng
trị?

K

như hình vẽ. Khi đó trên

K,


hàm số

A. 1.
C. 3.

f ( x)

y = f ( x − 2018 )

B. 4.
D. 2.

5

có đồ thị

f ′( x)

của nó trên

có bao nhiêu điểm cực


Giải:
Đồ thị hàm số

f '( x - 2018)

hoành nên đồ thị hàm số
Bài 1.4: Cho hàm số


là phép tịnh tiến của đồ thị hàm số

f '( x - 2018)

f ( x)

f ′( x)

theo phương trục

vẫn cắt trục hoành 1 điểm.Ta chọn đáp án A.

xác định trên

¡

và có đồ thị của hàm

y = g ( x) = f ( x) + 4 x

số
như hình vẽ . Hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B.2.
Giải:
Cách 1:

f ′( x)


có bao

C. 3.

D.4.

y ' = g '( x ) = f '( x ) + 4

có đồ thị là phép tịnh tiến đồ thị hàm
f '( x )
Oy
số
theo phương
lên trên 4 đơn vị.
Khi đó đồ thị hàm số
chọn đáp án A.
Cách 2:

g '( x )

Số cực trị của hàm

phương trình

Bài 1.5: Cho hàm số
y = f '( x )

3.


C.
Giải:

bằng số nghiệm bội lẻ của

f '( x )

y = f ( x)

ta thấy phương trình trên có một nghiệm đơn.
liên tục trên

¡

. Hàm số

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

y = g ( x) = f ( x ) +

A.

g ( x)

g '( x) = f '( x) + 4 = 0 Û f '( x ) =- 4

Dựa vào đồ thị của hàm

1.


cắt trục hoành tại 1 điểm, ta

2017 - 2018 x
2017

B.
D.

2.

có bao nhiêu cực trị?

4.

6


y ' = g '( x ) = f '( x ) -

Ta có
hàm số

y = f '( x )

1<

vị. Ta có
số

g '( x )


2018
2017

theo phương

2018
<2
2017

. Suy ra đồ thị của hàm số
Oy

xuống dưới

là phép tịnh tiến đồ thị

đơn
y = f '( x )

và dựa vào đồ thị của hàm số

, ta suy ra đồ thị của hàm

cắt trục hoành tại 4 điểm. Ta chọn phương án D.

Bài 1.6: Cho hàm số
thị như hình vẽ. Đặt
A. Hàm số
B. Hàm số

C. Hàm số
D. Hàm số
Giải:

Cách 1:

g ( x)

g ( x)
g ( x)
g ( x)

y = f ( x)

. Biết

g ( x ) = f ( x +1)

f ( x)

có đạo hàm

có hai điểm cực trị.
đồng biến trên khoảng

( 1;3)

và hàm số

nghịch biến trên khoảng


.

( 2;4)

.

có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

éx +1 = 1
ê
g '( x ) = f '( x +1) = 0 Û êx +1 = 3 Û
ê
êx +1 = 5
ë

−∞

f '( x )

. Kết luận nào sau đây đúng?

é
1 < x +1 < 3
g '( x) = f '( x - 1) > 0 Û ê
Û
ê
ëx +1 > 5
x


2018
2017

g '( x )

0

éx = 0
ê
êx = 2
ê
êx = 4
ë

é0 < x < 2
ê
ê
ëx > 4

2

4

7

+∞

y = f '( x )

có đồ



y,

-

0

+

0

-

0

+

y

Ta chọn đáp án C.

g '( x) = f '( x +1)

Cách 2: Đồ thị hàm số
phương trục hoành sang trái 1 đơn vị.

Ta thấy trên khoảng
hàm số


g ( x)

( 2; 4)

nghịch biến trên khoảng

Bài 1.7: Cho hàm số
f '( x )

và hàm số

g ( x ) = f ( x - 1)

x = 2.

A.
Giải:

Cách 1 :

đồ thị hàm số

y = f ( x)

y = f '( x )

. Biết

−∞


g '( x) = f '( x +1)

( 2;4)

f ( x)

, ta chọn đáp án C.

có đạo hàm

đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
x = 4.
x = 3.
x = 1.
B.
C.
D.

éx - 1 = 1
ê
g '( x ) = f '( x - 1) = 0 Û êx - 1 = 3 Û
ê
êx - 1 = 5
ë

2

4

éx = 2

ê
êx = 4
ê
êx = 6
ë

é2 < x < 4
ê
ê
ëx > 6
6

8

+∞

theo

nằm bên dưới trục hoành nên

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

é1 < x - 1 < 3
g '( x ) = f '( x - 1) > 0 Û ê
Û
ê
x
1
>
5

ë
x

là phép tịnh tiến đồ thị hàm số

y = f '( x )


y,

-

0

+

0

-

0

+

y

Ta chọn đáp án B.
Cách 2 : đồ thị hàm số
tiến đồ thị hàm số
sang phải 1 đơn vị.

Đồ thị hàm số

g '( x) = f '( x - 1)

y = f '( x )

theo phương trục hoành

g '( x) = f '( x - 1)

điểm có hoành độ

là phép tịnh

cắt trục hoành tại các

x = 2; x = 4; x = 6

và giá trị hàm số
g '( x )
x=4
đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm
.
Ta chọn đáp án B.
Dạng 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hoặc so
y = f ( x) .

sánh các giá trị của hàm số
Bài 2.1: Cho hàm số
hàm số


y = f ′( x)

f ( x)

M

của

f ( x)

m = f ( 0 ) , M = f ( 5) .

A.

. Tìm giá trị nhỏ nhất

trên đoạn

D.

C.

y,
y

0
f ( 0)

2

-

0

+

và giá trị

m = f ( 2) , M = f ( 0) .
m = f ( 2 ) , M = f ( 5) .

Hướng dẫn:
0

m

[ 0;5] ?

B.

m = f ( 1) , M = f ( 5 ) .

x

. Đồ thị của

được cho như hình vẽ bên. Biết rằng

f ( 0 ) + f ( 3) = f ( 2 ) + f ( 5 )


lớn nhất

có đạo hàm là

f ′( x)

3

5

+

f ( 3)

f ( 5)

9


f ( 2)

min f ( x) = f ( 2)
é0;5ù
ê û
ú
ë



f( 3) >


( 2) f ( 0 ) + f ( 3) = f ( 2 ) + f ( 5) ⇒

f ( 0 ) − f ( 5 ) = f ( 2 ) − f ( 3) < 0 ⇒ f( 0) <

( 5)
Ta chọn đáp án

D.
Bài 2.2: Cho hàm số
y = f ′( x)

hàm số

f ( x)

có đạo hàm là

giá trị lớn nhất

của

f ( x)

m = f ( 4) , M = f ( 2) .

A.

. Tìm giá trị nhỏ nhất


trên đoạn
B.

m = f ( 0) , M = f ( 2) .

D.

C.

Giải

. Đồ thị của

được cho như hình vẽ bên. Biết rằng

f ( 0 ) + f ( 1) − 2 f ( 2 ) = f ( 4 ) − f ( 3)

M

f ′( x)

[ 0; 4] ?

m



m = f ( 4 ) , M = f ( 1) .
m = f ( 1) , M = f ( 2 ) .


:

x

y,

0
0

1
+

2

0

3

4

-

f ( 2)
y

f ( 0)

Dựa vào BBT ta có

f ( 4)

M = f ( 2)

, GTNN chỉ có thể là
10

f ( 0)

hoặc

f ( 4)


Ta lại có:

f ( 1) ; f ( 3) < f ( 2) Þ f ( 1) + f ( 3) < 2 f ( 2) Û 2 f ( 2) - f ( 1) - f ( 3) > 0

f ( 0 ) + f ( 1) − 2 f ( 2 ) = f ( 4 ) − f ( 3) ⇔ f ( 0 ) − f ( 4 ) = 2 f ( 2 ) − f ( 3) − f ( 1) > 0 ⇒ f ( 0 ) > f ( 4 ) .

Ta chọn đáp án A.
Bài 2.3: Cho hàm số
Phương trình
A.
C.

2
4

f ( x) = 0

y = f ( x)


y = f ′( x)

có đồ thị hàm số

như hình bên. Biết

f ( a) > 0

có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
1

nghiệm.

B. nghiệm.

nghiệm.

D.

3

nghiệm.

y

a

Giải:
x


y,

Từ đồ thị của hàm số
a
−∞
-

0

b

y = f '( x )
b

+

c

O

x

ta có bảng biến thiên như sau:
c
+∞

0

-


0

+

f ( b)
y

f ( a)
c

f ( c)
b

c

f ( c) - f ( a) = ò f '( x) dx = ò f '( x) dx + ò f '( x )dx < 0 Þ f ( c ) < f ( a )
a

f ( c) > 0 :
f ( c) = 0 :

f ( c) < 0 :

PT
PT
PT

f ( x) = 0
f ( x) = 0


f ( x) = 0

a

b

. Do

vô nghiệm.
có 1 nghiệm.
có 2 nghiệm.
11

f ( a) > 0

nên

.


y

f ′( x)

a

O

c


b

Bài 2.4: Cho hàm số
f ( a) > 0

bên,

x

f ( x)

Chọn đáp án: A
có đạo hàm trên

y = f ′( x )

y = f ( x)

như trong hình vẽ

?

5

A. .

B. .

C. 2.


D. .

7

Giải:

y = f '( x )

Từ đồ thị của hàm số
a

−∞

y,

, đồ thị hàm số

. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số

3

x

¡

-

0


ta có bảng biến thiên như sau:
c

b

+

0

-

+∞

0 +

f ( b)
y

f ( a)
c

f ( c)
b

c

f ( c ) - f ( a ) = ò f '( x )dx = ò f '( x )dx + ò f '( x )dx > 0 Þ f ( c ) > f ( a ) > 0
a

a


b

f ( x)

Đồ thị
nằm trên trục ox với mọi x
Chọn đáp án: A
Bài 2.5: Cho hàm số
f ′( x)

y = f ( x)

Þ

có đạo hàm

đồ thị
f ′( x)

f ( x)

liên tục trên

như hình vẽ. Số nào lớn nhất trong các số sau
A.

f ( 0) .

B.


f ( 1) .

¡

và đồ thị của hàm số

f ( 0) ; f ( 1) ; f ( 3) ; f ( 4) ?

C.
12

cũng chính là đồ thị

f ( x)

f ( 3) .

D.

f ( 4) .


Giải:

x

y

0


1

,

+

3

0

-

0

4
+

f ( 1)
f ( 4)

y

f ( 0)
4

f ( 3)
3

4


f ( 4) - f ( 1) = ò f '( x )dx = ò f '( x) dx + ò f '( x)dx < 0 Þ f ( 4) < f ( 1) .
1

1

3

Ta chọn đáp án B.
Bài 2.6: Cho hàm số

y = f ( x)

¡

trên
và đồ thị của hàm số
nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

f ( a) > f ( b)
f ( a ) > f ( b)
f ( a ) < f ( b)
f ( a) < f ( b)

có đạo hàm


f ′( x)

f ′( x)

liên tục

như hình vẽ. Khẳng định

f ( c) > f ( a) .



f ( c) < f ( a) .



f ( c) > f ( a) .



f ( c) < f ( a) .


a

f ( a ) - f ( b) = ò f '( x )dx > 0 Û f ( a ) > f ( b ) .
b

Giải:


c

f ( c ) - f ( a ) = ò f '( x)dx < 0 Û f ( c ) < f ( a ) .
a

Ta chọn đáp án B.

13


y = f ( x)

Bài 2.7: Cho hàm số

y = f '( x )

, có đồ thị của hàm số
g ( x) = f ( x ) - x

A.
C.
Giải :
Ta có

xác định và liên tục trên

¡

như hình vẽ sau. Đặt


Mệnh đề nào sau đây đúng ?

g ( - 1) < g ( 1) < g ( 2) .

B.

g ( 2) < g ( - 1) < g ( 1) .

g ' ( x ) = f '( x ) - 1

g ( 2) < g ( 1) < g ( - 1) .
g ( 1) < g ( - 1) < g ( 2) .

D.

. Ta vẽ thêm đường thẳng
1

1

- 1

- 1

y = 1.

ù
g ( 1) - g ( - 1) = ò g '( x )dx = ò é
ëf '( x ) - 1ûdx < 0


Ta có:
Þ g ( 1) < g ( - 1) .
Þ g ( 2) < g ( 1) .

2

2

1

1

ù
g ( 2) - g ( 1) = ò g '( x ) dx = ò é
ëf '( x ) - 1ûdx < 0

Ta chọn đáp án B.

Dạng 3: Tìm khoảng đơn điệu, điểm cực trị, so sánh các giá trị của hàm số
ù
y= f é
ëu ( x ) û y = kf ( x ) ± g ( x )
,

Bài

3.1: (Câu 39 đề minh hoạ 001 năm 2018) Cho hàm số

y = f ( x) .


Hàm số

y = g ( x ) = f (2 − x)

A.

( 1;3)

y = f '( x)

có đồ thị như hình bên. Hàm số

đồng biến trên khoảng

( −2;1)

C.
Giải:

B.
D.

( 2; +∞ )

( −∞; −2 )

é2 - x <- 1
g '( x) =- f '( 2 - x) >Û f '( 2 - x) < 0 Û ê
Û
ê

1
<
2
x
<
4
ë

Ta có
Chọn đáp án C.

14

éx > 3
ê
ê
1 > x >- 2
ë


y = f ( x)

Bài 3.2: Cho hàm số

¡

có đạo hàm trên

y = f '( x )


hàm số
có dạng như hình bên. Hàm số
nào trong các khoảng sau ?
A.

Giải:

æ 3ö
ç
- 1; ÷
÷
ç
÷.
ç
è 2ø

B.

( - 1;1) .

C.

thoả

y = ( f ( x) )

( - 2; - 1) .

f '( x ) = 0 Û x = 1; x = ±2. f ( 2) = f ( - 2) = 0


Ta có
Ta có bảng biến thiên :
x

−∞

−2

1

+∞

f '( x)

+

0

-

0

+

nghịch biến trên khoảng

D.

( 1; 2) .


.

0

0

−∞
−∞

Þ f ( x ) < 0; " x ¹ ±2.

éf ( x) = 0
y'=0 Û ê
êf '( x) = 0 Û
ê
ë

2

y = ( f ( x ) ) Þ y ' = 2 f ( x ) . f '( x )

Xét

éx = ±2
ê
ê
ëx = 1; x = ±2

Bảng xét dấu :
x


f '( x)

−∞

−2

+

0

1
-

0

15

+∞

2
+

0

và đồ thị của

2

2


0
f ( x)

f ( 2) = f ( - 2) = 0

-


f ( x)

-

0

-

-

0

+

-

0

-

-


0

+

'

2
y=é
(ë f ( x) ) ùúû
ê

0

Chọn đáp án D.
y
4
2

−3

O

1
−2

3

Bài 3.3:


(câu 48-đề 102-TNTHPTQG 2017-2018)Cho hàm

y = f ( x)

số
. Đồ thị của hàm số
đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.

x

g ( 3) > g ( −3) > g ( 1)

g ( −3) > g ( 3) > g ( 1)

g ( 1) > g ( −3) > g ( 3)
g ( 1) > g ( 3) > g ( −3)

Giải:

y = f ′( x)

như hình bên. Đặt

.
.
.

.

g ' ( x ) = 2 f ' ( x ) − 2 ( x + 1) = 2  f ' ( x ) − ( x + 1) 

Ta có:
Ta vẽ đường thẳng

y = x +1

.

16

g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1)

2

. Mệnh


1

1

- 3

- 3

ù
g ( 1) - g ( - 3) = ò g'( x)dx = 2 ò é

ëf '( x ) - ( x +1) ûdx > 0 Þ g ( 1) > g ( - 3) .

Ta có:
3

3

1

1

ù
g ( 3) - g ( 1) = ò g'( x )dx = 2ò é
ëf '( x ) - ( x +1) ûdx < 0 Þ g ( 3) < g ( 1) .
3

3

1

3

ù
é
ù
é
ù
g ( 3) - g ( - 3) = ò g'( x )dx = 2ò é
ëf '( x ) - ( x +1) ûdx = 2ò ëf '( x ) - ( x +1) ûdx + 2ò ëf '( x ) - ( x +1) ûdx
- 3


- 3

- 3

= 2 S1 - 2 S2 > 0 Þ g ( 3) > g ( - 3) .

Như vậy ta có:

g ( 1) > g ( 3) > g ( −3)

Ta chọn đáp án D.

Bài 3.4: (câu 47-đề 104-TNTHPTQG 2017-2018)Cho
hàm số

y = f ( x)

. Đồ thị của hàm số

g ( x ) = 2 f ( x ) + ( x + 1)

y = f , ( x)

2

bên. Đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

B.
C.
D.

g (1) < g (3) < g ( −3)

g (1) < g ( −3) < g (3)
g (3) = g ( −3) < g (1)

g (3) = g (−3) > g (1)

.
.
.
.
17

như hình

1


Giải:
Ta có:

g ' ( x ) = 2 f ' ( x ) + 2 ( x + 1) = 2  f ' ( x ) + ( x + 1)  ⇒ − g ' ( x ) = 2  − ( x + 1) − f ' ( x ) 

y =- ( x +1)

Ta vẽ đường thẳng


1

1

−3

−3

.

g ( −3) − g ( 1) = − ∫ g ' ( x ) dx = 2 ∫  − ( x + 1) − f ' ( x ) dx > 0 ⇒ g ( −3 ) > g ( 1) .
3

3

1

1

g ( 1) − g ( 3) = − ∫ g ' ( x ) dx = 2 ∫  − ( x + 1) − f ' ( x ) dx < 0 ⇒ g ( 3 ) > g ( 1) .
3

1

3

−3

−3


1

g ( −3) − g ( 3) = − ∫ g ' ( x ) dx = 2 ∫  − ( x + 1) − f ' ( x ) dx + 2∫  − ( x + 1) − f ' ( x ) dx = 2 S1 − 2 S 2 > 0
⇒ g ( −3) > g ( 3)

Như vậy ta có:

g (1) < g (3) < g (−3)

Ta chọn đáp án A.

Dạng 4: Liên quan đến đồ thị của hàm số
y = f ( x ) ; y = f '( x ) ; y = f ''( x ) .

Bài 4.1: Cho hàm số

y = f ( x)

sao cho đồ thị hàm số

có đạo hàm liên tục trên

y = f '( x )

¡

,

là parabol có dạng như


trong hình bên. Hỏi đồ thị của hàm số
nào trong bốn đáp án sau?

y = f ( x)

18

cò đồ thị


Hướng dẫn: đáp án B.
Bài 4.2: Cho đồ thị của ba hàm số
y = f ′′ ( x )

y = f ( x)

,

được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm

y = f ( x)

y = f ′( x)

y = f ′′ ( x )

số
,


ứng với đường cong nào ?

( C3 ) ; ( C2 ) ; ( C1 )

A.
C.

( C2 ) ; ( C3 ) ; ( C1 )

Giải:
Trong khoảng
Trong khoảng

( C1 )

Đồ thị

( 0;+¥ )
( - ¥ ;0)

B.
.

D.

thì
thì

( C2 )


( C2 )

( C2 ) ; ( C1 ) ; ( C3 )

( C1 ) ; ( C3 ) ; ( C2 )

( C2 )

cắt trục

Ox

( C1 )

¡

Bài 4.3: Cho đồ thị của ba hàm số

( C2 )

y = f ( x)

,

( C3 )

“đi lên”.
“đi xuống”.

“đi lên”. Ta chọn đáp án A.


lại

y = f ′( x)

được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị

19

( C3 )

tại 1 điểm là điểm cực trị của của đồ thị

Đồ thị
đồng biến trên
mà đồ thị
nằm hoàn toàn trên trục hoành.Ta chọn đáp án A.
y = f ′′ ( x )

.

nằm dưới trục hoành và

( C3 ) .

( C2 )

.

nằm trên trục hoành và


nằm hoàn toàn trên trục hoành và

Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị
hàm số

theo thứ tự, lần lượt tương

.

Hoặc:

,

,

y = f ′( x)


y = f ( x)

các hàm số
cong nào ?

,

y = f ′( x)

( C3 ) ; ( C2 ) ; ( C1 )


A.

( C2 ) ; ( C3 ) ; ( C1 )

C.

B.

.

D.

( C2 )

Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị
hàm số

( C2 ) .

( C1 ) .

Đồ thị

( C3 )



.

Giải:


y = f ′′ ( x )

( C2 ) ; ( C1 ) ; ( C3 )
( C1 ) ; ( C2 ) ; ( C3 )

cắt trục

cắt trục

Ox

Ta chọn đáp án D.

Bài 4.4: Cho đồ thị của ba hàm số
y = f ′′ ( x )

Ox

y = f ′( x)

( C3 ) ; ( C2 ) ; ( C1 )

A.

( C2 ) ; ( C3 ) ; ( C1 )

C.
Giải:


Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị

y = f ( x)

y = f ′′ ( x )

.

B.

tại 3 điểm là 3 điểm cực trị của của đồ thị

y = f ′( x)

,

,

.

D.

( C2 )

( C3 )

( C1 )

cắt trục


Ox

y = f ′′ ( x )

theo thứ tự,

( C2 ) ; ( C1 ) ; ( C3 )
( C1 ) ; ( C2 ) ; ( C3 )

cắt trục

Ox

.
.

tại 2 điểm là 2 điểm cực trị của của đồ thị

tại 1 điểm là điểm cực trị của của đồ thị hàm số

Bài 4.5: Cho đồ thị của ba hàm số
,

.

tại 2 điểm là 2 điểm cực trị của của đồ thị hàm số

các hàm số
,


lần lượt tương ứng với đường cong nào ?

Đồ thị
án A.

.

được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
y = f ( x)

hàm số

theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường

y = f ( x)

,

y = f ′( x)

được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị
y = f ( x)

y = f ′( x)

y = f ′′ ( x )

các hàm số
,


theo thứ
tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
20

( C2 )

Ta chọn đáp


A.

( C1 ) ; ( C2 ) ; ( C3 )

( C3 ) ; ( C2 ) ; ( C1 )

C.

.

B.
.

D.

( C2 ) ; ( C1 ) ; ( C3 )

( C3 ) ; ( C1 ) ; ( C2 )

Giải:
Dựa vào phương pháp 1 có hai khả năng :


( C3 ) ; ( C1 ) ; ( C2 )

sát đồ thị ta thấy ứng với các khoảng mà đồ thị

( C3 )

.

( C1 )

( C2 ) ; ( C1 ) ; ( C3 )

hoặc

nằm trên trục hoành thì đồ thị

“đi lên” và ngược lại; còn ứng với các khoảng mà đồ thị

hoành thì đồ thị

( C1 )

. Quan

( C2 )

nằm trên trục

“đi lên” và ngược lại. Ta chọn đáp án D .


Bài 4.6: Cho đồ thị của ba hàm số
dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số

y = f ( x)

y = f ( x)

y = f ′′ ( x )

,

,

y = f ′( x)

y = f ′( x)

,

y = f ′′ ( x )

được vẽ mô tả ở hình


theo thứ tự, lần lượt tương ứng với
đường cong nào ?
A.
C.


( C3 ) ; ( C2 ) ; ( C1 )

( C2 ) ; ( C3 ) ; ( C1 )

Giải:
Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị

.

B.

.

D.

( C1 )

( C2 ) ; ( C1 ) ; ( C3 )

( C1 ) ; ( C3 ) ; ( C2 )

cắt trục

là 2 điểm cực trị của của đồ thị hàm số
cực trị của của đồ thị hàm số

( C1 )

Ox


.
.

tại 2 điểm

( C2 )

; đồ thị

( C3 )

cắt trục

. Ta chọn đáp án B.

Dạng 5: Một số dạng toán khác liên quan đến đồ thị hàm số
Bài 5.1: Cho hàm số
y = f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d Î ¡ ; a ¹ 0)

rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng

y =- 9

y = f '( x )

Ox

y = f '( x ) .

có đồ thị (C). Biết

tại điểm có hoành

độ dương và đồ thị hàm số
cho bởi hình vẽ bên. Tìm phần
nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và
trục hoành?
A. 2.
B. 27.
C. 29.
D. 35.
21

tại 2 điểm là 2 điểm


Giải:
Ta có

f '( x) = 3ax 2 + 2bx + c

y = f '( x )

ra:

đi qua 3 điểm

. Dựa vào đồ thị hàm số

( - 1;0) ,( 3,0) ,( 1, - 4)


ta tìm được:

1
f '( x ) = x 2 - 2 x - 3 Þ f ( x ) = x 3 - x 2 - 3 x + C
3

Do (C) tiếp xúc với đường thẳng

f '( x ) = 0 Û x =- 1; x = 3 Þ x = 3.

y =- 9

y = f '( x )

ta thấy đồ thị hàm số

1
a = ; b =- 1; c =- 3
3

. Suy

.

tại điểm có hoành độ dương nên ta có:

Như vậy (C) đi qua điểm

( 3;- 9)


ta tìm được

1
C = 0 Þ f ( x) = x 3 - x 2 - 3x
3

.
Xét phương trình trình hoành độ giao điểm và trục hoành:
3+3 5
2

1 3
3 ±3 5
x - x 2 - 3 x = 0 Û x = 0; x =
3
2

S=

ò

3- 3 5
2

.

1 3
x - x 2 - 3x dx = 29, 25.
3


Ta chọn đáp số C.
Bài 5.2: Cho hàm số
y = f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d Î ¡ ; a ¹ 0)

rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng
độ âm và đồ thị hàm số
S

tích
9

A.
Giải:

y = f '( x )

y =4

có đồ thị (C). Biết

tại điểm có hoành

cho bởi hình vẽ bên. Tìm diện

của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành?
27
21
5
4
4

4
B.
C.
D.

Ta có

f '( x ) = 3ax 2 + 2bx + c

y = f '( x )

. Dựa vào đồ thị hàm số

y = f '( x )

là parabol có trục đối xứng là trục tung nên

Đồ thị hàm số

y = f '( x )

đi qua 2 điểm

( 1;0) , ( 0, - 3)
22

ta thấy đồ thị hàm số

b = 0.


ta tìm được:

a = 1; c =- 3

.


f '( x ) = 3 x 2 - 3 Þ f ( x ) = x 3 - 3 x + C

Suy ra:

Do (C) tiếp xúc với đường thẳng

y=4

f '( x ) = 0 Û x =- 1; x = 1 Þ x =- 1.

.

tại điểm có hoành độ âm nên ta có:

( - 1;4)

C = 2 Þ f ( x ) = x 3 - 3x + 2

Như vậy (C) đi qua điểm
ta tìm được
Xét phương trình trình hoành độ giao điểm và trục hoành:

.


x3 - 3x + 2 = 0 Û x = - 1; x = 2.
2

S = ò x 3 - 3x + 2 dx =
- 1

27
.
4

Ta chọn đáp số B.
y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d Î ¡ ; a ¹ 0)

Bài 5.2: Cho hàm số
có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) đi qua gốc toạ độ và đồ thị
hàm số
A. 24.
Giải:
Ta có

y = f '( x )

f '( x ) = 3ax 2 + 2bx + c

ta thấy đồ thị hàm số
trục tung nên

y = f '( x )


?
D. 21.

. Dựa vào đồ thị hàm số

y = f '( x )

b = 0.

Đồ thị hàm số

y = f '( x )

là parabol có trục đối xứng là

đi qua 2 điểm

( 1;5) ,( 0; 2)

f '( x ) = 3 x + 2 Þ f ( x ) = x + 2 x + C
2

Suy ra:

f ( 3) - f ( 1)

cho bởi hình vẽ bên. Tính
B. 28.
C. 26.


ta tìm được:

C = 0 Þ f ( x) = x + 2 x Þ f ( 3) - f ( 2) = 21.

, đồ thị hàm số (C) đi qua gốc toạ độ nên

Ta chọn đáp án D.

Bài 5.3: Cho hàm số

y = f '( x )

ax + b
cx + d

.

3

3

y = f ( x) =

a = 1; c = 2

æ
ö
- d
ç
a, b, c, d Î ¡ ;

¹ 0÷
÷
ç
÷
ç
è
ø
c

, đồ thị hàm số

như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số

y = f ( x)

23


cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục hoành ?

A.

1
3
y = x- .
2
2

y =-


C.

1
3
x+ .
2
2

B.

1
3
y = x+ .
2
2

y =-

D.

1
x + 2.
2

Giải:
y ' = f '( x ) =

Ta có


Đồ thị hàm số

Đồ thị hàm số

Đồ thị hàm số

Đồ thị hàm số

ad - bc

( cx + d )

y = f '( x )

y = f '( x )

y = f '( x )

y = f ( x)

2

. Từ đồ thị hàm số

x =1 Þ

có tiệm cận đứng

( 2c + d )


đi qua điểm

đi qua điểm

= 2 Û ad - bc = 2 ( 2c + d )

2

b
= 3 Û b = 3d .
d

( 0;3) Þ
đi qua điểm

a = c =- d ; b = 3d
x- 3
x- 1

2

ad - bc
= 2 Û ad - bc = 2d 2
2
d

( 0; 2) Þ

a = c = 1; b =- 3; d =- 1 Þ y =


ta thấy:

-d
= 1 Þ c =- d .
c

ad - bc

( 2; 2) Þ

Giải hệ gồm 4 pt này ta được

Ta chọn

y = f '( x )

.

. Ta chọn đáp án A.

2.4. Hiệu quả của sáng kiến kinh nghiệm đối với hoạt động giáo dục, với bản thân,
đồng nghiệp và nhà trường.
Qua quá trình giảng dạy trong thời gian vừa qua tôi nhận thấy rằng , tài liệu “Các bài
f '( x )

toán liên quan đến đồ thị của hàm số
” đã giúp tôi thu được nhiều kết quả khả
quan. Học sinh khắc phục được những “sai lầm” và khó khăn khi gặp bài toán đồ thị của
24



f '( x )

hàm số
. Thuận lợi cho việc tăng cường tính trực quan, cũng đẩy mạnh ứng dụng
công nghệ thông tin và dạy học. Từ đó các em học sinh rất thích thú và học tốt vấn đề
này. Trong quá trình giảng dạy, tôi tiến hành thử nghiệm với hai lớp: 12A1, 12A4 trong
đó sử dụng các dạng bài tập này để hướng dẫn đối với lớp 12A 1. Kết quả kiểm tra thử
như sau:
Lớp
Tổng số
Điểm 8 trở lên
Điểm 5 trở lên và < 8
Điểm dưới 5
SL
TL
SL
TL
SL
TL
12A1
42
15
35,7% 27
64,3%
0
0%
12A4
42
3

7,1%
34
81%
5
11,9%
Sau một thời gian áp dụng đề tài này trong giảng dạy tôi thấy số lượng giỏi, khá,
trung bình đã có tăng lên mặc dù chưa nhiều, số lượng yếu, kém vẫn còn. Nhưng đối với
tôi, điều quan trọng hơn cả là đã giúp các em thấy bớt khó khăn trong việc học tập bộ
môn toán, tạo niềm vui và hưng phấn mỗi khi bước vào tiết học
3. Kết luận, kiến nghị.
3.1. Kết luận
Trên đây tôi đã trình bày sáng kiến kinh nghiệm của mình trong việc tìm các tính
f '( x )

chất hoặc so sánh hay tìm số nghiệm phương trình từ đồ thị của hàm số
. Với các
dạng toán phân các loại khác nhau để học sinh dễ hiểu bài và các bài tập cập nhật trong
các đề thi thử THPT QG của các trường trong cả nước.
3.2. Kiến nghị
Trên đây là sáng kiến tôi đã thực hiện đối với học sinh lớp 12 trường THPT Thọ
Xuân 5 trong năm học vừa qua. Rất mong vấn đề này được xem xét, mở rộng hơn nữa
để áp dụng cho nhiều đối tượng học sinh, giúp các em có thêm tự tin và hứng thú khi
học môn Toán./.

25


×