Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

tiếng việt theo đọc hiểu lớp 2 từ tuần 1 đến tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.28 KB, 106 trang )

TUẦN 1
Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2019

Toán
Tiết 1:Ôn tập các số đến 100
A. Mục tiêu:
- Biết đếm , đọc , viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất
có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
- Vận dụng vào làm đúng các bài tập.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: SGK
- HS: SGK, bảng con, phấn...
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung.
Các hình thức tổ chức
I .Kiểm tra: (5p)
G: Kiểm tra vở, bút đồ dựng của HS
II. Dạy bài mới: (33p)
1. Giới thiệu bài.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài .
2. Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
H: Đọc yêu cầu của bài.(2em)
a. Nêu tiếp các số có một chữ số
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
H+G: Nhận xét, bổ sung
b. Số bé nhất có một chữ số: 0
c. Số lớn nhất có một chữ số: 9
Bài 2:


a. Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
10 ,11,12,13,14.........,19.
20,21,22,23,24,..........29.
90.......
99.
b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10
c. .............lớn ........................; 99
Bài 3:
a. Viết các số liền sau của số 39: 40
b. .........................trước...........90: 89
3. Củng cố dặn dò: (2p)

H: 1em nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào vở ô li .
G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10)
- Bắt đầu từ số nào? ( số 10)
- Số cuối cùng là số nào?( 19)
H: Làm bài
- 3em đọc kết quả.
H: Nêu yêu cầu của bài.
G: Cho HS làm bài vào bảng con
H : Làm vào bảng con (lớp)
G : Quan sát, sửa sai cho HS
G :Củng cố ND bài .
- Nhận xét tiết học - Nhắc HS VN học
bài .


Tập đọc
Tiết 1+2 :Có công mài sắt có ngày nên kim

A. Phân tích học sinh:
* Học sinh gặp khó khăn
1. Nhận mặt chữ còn chậm đọc chưa đúng tốc độ; Đọc chưa ngắt nghỉ sau các câu
có dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài
2. Đọc còn phát âm sai các từ khó trong bài: quyển sách, mải miết, thỏi sắt.
* Học sinh cần
1.Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa
cụm từ dài và đọc đúng các từ khó trong bài: Nghệch ngoạc, mải miết, ôn tồn, thành
tài.
2. Nêu được ND bài: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
B. Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch được toàn bài.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Cần cù, chăm chỉ sẽ thành công trong mọi công
việc.
C. Các hoạt động dạy- học :
Nội dung

Các hình thức tổ chức

I.Khởi động:
Trò chơi: “ Xem ai nhanh nào”

H: Chơi trò chơi

II.Đọc trơn

G: Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.

1. Đọc mẫu:


H: Theo dõi và đọc thầm

2. Luyện đọc

H: Đọc 2 lần ( đọc đủ nghe)

a. Đọc cá nhân

G: Theo dõi, sửa chữa các lỗi phát âm, lỗi
ngắt nghỉ, trọng âm, ngữ điệu
H + G: phát hiện câu khó đọc ( câu dài)
G: Đọc mẫu câu khó đọc
H: Đọc lại câu khó đọc ( 3 lần)
H: Đọc thầm toàn bài ( 1 lần)

b. Đọc nhóm
G: Hỗ trợ học sinh gặp khó khăn


b. Kiểm tra đọc

H: Đọc toàn bài( nhóm đôi)
H: Đại diện nhóm đọc toàn bài( 2 nhóm)
( 1 nhóm đọc tốt đọc trước , 1 nhóm đọc
chưa tốt đọc sau)
G: Sửa trực tiếp ( nếu có)

GIẢI NGHĨA TỪ


-Nguyệch ngoạc: Viết rất xấu

H: Đọc thầm toàn bài và gạch chân dưới

-Mải miết: Chăm chú làm việc không

những từ chưa hiểu nghĩa

nghỉ.

G: Ghi từ H nêu lên bảng

-Thỏi sắt: là một đoạn sắt ngắn

G+H: Giải nghĩa từ

-Thành tài: Trở thành một người thành

H: Đặt câu với những từ vừa giải nghĩa

công, thành đạt.

G: Sửa câu chưa hoàn chỉnh về ngữ pháp
và nghĩa
H: Đọc lại câu vừa giải nghĩa.

Tiết 2
3. Tìm hiểu bài
- Đọc sách thì ngáp, viết chữ thì


H: Đọc thầm đoạn TLCH
-Lúc đầu cậu bé là người như thế nào?

nguyệch ngoạc.
-Đang mài sắt vào tảng đá

-Cậu bé đi chơi thấy bà cụ đang làm gì?

-Phải nhẫn nại, kiên trì

-Bà cụ giảng giải cho cậu bé như thế nào?

-Ai kiên trì mài sắt sẽ thành công, chăm

- Qua câu chuyện khuyên các em nên làm

học sẽ thành tài.

gì?

Bài tập trực quan
Trắc nghiệm: Nêu gương bạn học tốt -H: Lên bảng thực hiện bài tập
trong lớp
Liên hệ:
- Chăm chỉ học tập sẽ đạt kết quả cao
4.Củng cố, dặn dò

G: Nhận xét tiết học, dặn dò.
Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019


Toán


Tiết 2:Ôn tập các số đến 100.(Tiếptheo)
A. Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số .
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Vận dụng làm đúng các bài tập.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: VBT
- HS: VBT , bảng con, phấn
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung.
Các hình thức tổ chức
I. Kiểm tra: (5p)
Số bé nhất có một chữ số?
H: Lên bảng viết các số.
G+H: Nhận xét, đánh giá
II. Dạy mới:(33p)
1. Giới thiệu bài:
H: Đọc to yêu cầu của bài. đọc bài mẫu
2. Luyện tập:
H:Tự làm bài vào vở.
Bài 1:Viết( theo mẫu.)
H : Lần lượt 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Viết số ( Theo mẫu)
H : Đọc to yêu câu của bài.
- 2 em lên bảng . Cả lớp làm vào vở.
G+H: Nhận xét.

Bài 3: Điền dấu >, <, =,
H : Đọc yêu cầu của bài.
34.....38
27 ... 72. 80+6......85
- Cả lớp làm bài vào vở.
72.....70.
68..........68. 40+4......44.
G+H: Nhận xét.
Bài 4:Viết các số 33 54. 45.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
28.

33.

45.

28.

54.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,
54.
45.
33.
28.
Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống,
biết các số đó là.
98. 76. 67. 93. 84.
67.
76. 84. 93. 98.

3.Củng cố dặn dò: (2p)

H: Đọc bài, quan sát số.
H: Trả lơi câu hỏi.
G: Nhận xét.
H: Cả lớp tự làm bài.Đọc kết quả.
G+H: Nhận xét.
H: Đọc yêu cầu của bài.Nêu miệng kết
quả.
G+H: Nhận xét.
G: Củng cố ND bài .Nhận xét tiết học
Nhắc HS VN học bài.

Chính tả ( Tập- chép)
Tiết 1: Có công mài sắt, có ngày nên kim.


A. Mục đích yêu cầu:
- Chép chính xác bài chính tả ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm được các BT 2,3,4.
- Biết trình bày sạch đẹp.
B.Đồ dùng dạy học:
- G: Bảng phụ
- H: Bảng con
C. Các hoạt động dạy - học.
Nội dung.
Các hình thức tổ chức
I. KTBC:(2P)
G: Kiểm tra vở của HS.

II.Bài mới: (35p)
1. Giới thiệu bài:
G : Nêu MĐ- YC của tiết học.
2. Hướng dẫn tập chép:
G : Đọc đoạn viết trên bảng một lần
- Từ bài : Có công mài … kim.
H: Đọc lại toàn bài một lần
- Đoạn văn gồm 2 câu.
G : Giúp HS nắm nội dung đoạn viết.
- Đoạn văn này chép từ bài nào?
- Đoạn văn gồm có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài cần phải viết
hoa?
+ Viết bài :

H : Tập viết chữ khó vào bảng con.
G : Nhắc HS độ cao của chữ - khoảng
cách.
H : Chép bài.
G : Nhắc tư thế ngồi viết của HS.
H : Đổi bài soát lỗi.
G : Thu vở nhận xét bài viết của HS.

3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2: Điền C/K vào chỗ trống.
Kim khâu
Cậu bé.
Kiên nhẫn
Bà cụ
Bài 3.

a, ă,â,b,c,d,đ,e,ê
Bài 4 : Học thuộc bảng chữ cái vừa viết
4. Củng cố dặn dò: (3P)

G : HD làm BT.
H : Nêu yêu cầu của bài và tự làm bài
vào vở
- 1 số em nêu kết quả .
G : Nhận xét - Bổ sung.
G : Nhận xét tiết học. khen một số em
viết bài tốt.
- Dặn HS về nhà tập viết thường xuyên.

Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2019

Toán


Tiết 3: Số hạng – Tổng
A. Mục tiêu:
- Biết số hạng, tổng.
- Trình bày bài theo đúng mẫu.
- Vận dụng vào làm đúng các bài tập.
B. Đồ dùng dạy - học:
- G: Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 2
- H: Bảng con, phấn...
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung.
I .Kiểm tra: (5p)
Bài 3.

II. Bài mới: (33p)

H: Làm bài.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài .
H : Quan sát nhận xét.

1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn.
35 +
24 =
Số hạng
số hạng

Các hình thức tổ chức

59
tổng

H: Đọc yêu cầu của bài.
- Nối tiếp nêu miệng kết quả

Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng.

H+G: Nhận xét, bổ sung

Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống

H: 1em nêu yêu cầu của bài

( theo mẫu)


- Làm bài vào vở ô li .

Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng…

H: Làm bài
- 3em đọc kết quả.

a, Các số hạng là 42 và 36.
Bài 3: Giải toán
Đáp số: 32 xe đạp.

H: Nêu yêu cầu của bài.
G: Cho HS làm bài vào vở.
- Quan sát, sửa sai cho HS

3. Củng cố dặn dò: (2p)

G : Củng cố ND bài .
- Nhận xét tiết học - Nhắc HS VN HT
bài .

Tập đọc
Tiết 3:Tự thuật


A. Phân tích học sinh:
* Học sinh gặp khó khăn
1. Nhận mặt chữ còn chậm đọc chưa đúng tốc độ; Đọc chưa ngắt nghỉ sau các câu
có dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài

2. Đọc còn phát âm sai các từ khó trong bài: Bà Trưng, Chương Mỹ, Hàn Thuyên.
* Học sinh cần
1.Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa
cụm từ dài và đọc đúng các từ khó trong bài: Nơi sinh, học sinh, Hà Nội
2. Nêu được ND bài: Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài,
bước đầu có khái niệm về bản tự thuật.
B. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch được toàn bài.
C. Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
I.Khởi động:
Trò chơi: “ Gọi bạn”
II.Đọc trơn
1. Đọc mẫu:
2. Luyện đọc
a. Đọc cá nhân

b.Đọc nhóm
c. Kiểm tra đọc

GIẢI NGHĨA TỪ

Các hình thức tổ chức
H: Chơi trò chơi
G: Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
H: Theo dõi và đọc thầm
H: Đọc 2 lần ( đọc đủ nghe)
G: Theo dõi, sửa chữa các lỗi phát âm, lỗi
ngắt nghỉ, trọng âm, ngữ điệu
H + G: phát hiện câu khó đọc ( câu dài)

G: Đọc mẫu câu khó đọc
H: Đọc lại câu khó đọc ( 3 lần)
H: Đọc thầm toàn bài ( 1 lần)
G: Hỗ trợ học sinh gặp khó khăn
H: Đọc toàn bài( nhóm đôi)
H: Đại diện nhóm đọc toàn bài( 2 nhóm)
( 1 nhóm đọc tốt đọc trước , 1 nhóm đọc
chưa tốt đọc sau)
G: Sửa trực tiếp ( nếu có)
H: Đọc thầm toàn bài và gạch chân dưới


-Nơi sinh: Mình được sinh ra và lớn lên
ở tỉnh, thành phố nào?
-Học sinh: Là học sinh của trường lớp
nào đang trong độ tuổi đến trường.
- Hà Nội: Tên một thành phố

3. Tìm hiểu bài
- Giới thiệu họ và tên, ngày, tháng năm
sinh, quê quán, nơi ở, học sinh lớp nào.
-Xã Hợp Đồng- huyện Chương Mỹtỉnh Hà Tây.
-Học sinh lớp 2B
-Nhìn vào bản tự thuật của bạn Hà
Bài tập trực quan
Trắc nghiệm: -Em hãy cho cô và các
bạn biết về bản thân em?
Liên hệ:
- Về nhà giới thiệu bản thân mình cùng
người thân trong gia đình.


những từ chưa hiểu nghĩa
G: Ghi từ H nêu lên bảng
G+H: Giải nghĩa từ
H: Đặt câu với những từ vừa giải nghĩa
G: Sửa câu chưa hoàn chỉnh về ngữ pháp
và nghĩa
H: Đọc lại câu vừa giải nghĩa.
H: Đọc thầm đoạn TLCH
-Bạn Hà đã giới thiệu về mình như thế
nào?
-Bạn Hà quê ở đâu?
-Hà là học sinh lớp mấy?
-Vì sao em có thể biết rõ về bạn Hà?

-H: Lên bảng thực hiện bài tập

H: Về nhà thực hiện

4.Củng cố, dặn dò
G: Nhận xét tiết học, dặn dò.

Chính tả (Nghe – viết)
Tiết 2:Ngày hôm qua đâu rồi.


A. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả ; trình bày đúng khổ thơ. Không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
- Làm được các BT 2,3.

- Biết trình bày sạch đẹp.
B.Đồ dùng dạy học:
- H: Bảng con, phấn
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung.
Các hình thức tổ chức
I.KTBC:(2P)
G: Kiểm tra vở của HS.
II.Bài mới: (35p
1. Giới thiệu bài:
G : Nêu MĐ- YC của tiết học.
2. Hướng dẫn nghe viết:
G : Đọc đoạn viết một lần
H: Đọc lại toàn bài một lần .
G : Giúp HS nắm nội dung đoạn viết.
- Đoạn văn gồm có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài cần phải viết
hoa?
Viết chữ :
H : Tập viết chữ khó vào bảng con.
G : Nhắc HS độ cao của chữ - khoảng
cách.
+ Viết bài :
H : Chép bài.
G : Nhắc tư thế ngồi viết của HS.
H : Đổi bài soát lỗi.
+ Chữa bài.
G : Thu vở. Nhận xét bài viết của HS.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc...

G : HD làm BT.
a, (lịch, nịch): quyển …, chắc …
H : Nêu yêu cầu của bài và tự làm bài vào
vở
Bài 3.
- 1 số em nêu kết quả .
G, h,i,k, l,m..ơ.
G : Nhận xét - Bổ sung.
Bài 4 : Học thuộc bảng chữ cái vừa viết.
4. Củng cố dặn dò: (3P)
G : Nhận xét tiết học. khen một số em
viết bài tốt.
- Dặn HS về nhà tập viết thường xuyên.
Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019

Toán
Tiết 4: Luyện tập


A. Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Thực hiện phép cộng các số có
hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
B.Đồ dùng dạy - học:
- G: Que tính
- H: Bảng con, que tính
C.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Các hình thức tổ chức

I. Kiểm tra: (5P) Tính
42 + 37 =
H: Cả lớp làm bài vào bảng con
- 1 em lên bảng làm bài.
II. Bài mới: (35P)
G+H: Nhận xét.
1.Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
H : Nêu yêu cầu bài
Bài 1: Tính.
H: Cả lớp làm vào bảng con
34
53
29
8 G+H: Nhận xét.
+
+
+
+
22
26
40
71 H:1 em đọc yêu cầu của bài
H : làm bài.
Bài 2: Tính nhẩm.
H : Nêu miệng kết quả.
50 + 10 + 20 = 80 60 + 10 + 20 = 90 G+H: Nhận xét.
50 + 30
= 80
60 + 30

= 90
Bài 3:Đặt tính rồi tính biết số hạng là:
H:1 em nêu yêu cầu của bài.
a. 43 và 25 b. 20 và 68 c. 5 và 21
H: làm bài vào vở.
43
20
5
G+H: Nhận xét.
+
+
+
25
68
21
H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài
G: Bài toán cho em biết gì?
Bài 4.
- Bài toán hỏi gì?
Giải.
H: 3 em nêu cách giải.
Số HS có trong thư viện là.
- Cả lớp làm bài vào vở.
25 + 32 = 57 ( em)
G+H: Nhận xét.
Đáp số: 57 em.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống?
H: Nêu miệng kết quả.
3. Củng cố dặn dò: (2P)


G +H: Nhận xét. Nhận xét tiết học.

Luyện từ và câu
Tiết 1: Từ và câu
A. Mục đích yêu cầu.
- Làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.


- Biết tìm câc từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2)
- Viết được một câu núi về nội dung mỗi tranh (BT3).
B. Đồ dùng dạy - học;
- G : Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy - học.
Nội dung
Các hình thức tổ chức
I. Kiểm tra bài cũ.
II. Bài mới. (35p)
G: Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng.
1. Giới thiệu bài.
G : Hướng dẵn HS làm bài tập.
2. Hướng dẫn luyện tập.
H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài- Quan
Bài 1:(M)
sát tranh 1 ....8.
1. Trường
4. cụ gìa. 7. xe đạp.
2. HS
5. hoa hụng. 8. Mía
- Thảo luận nhóm nêu kết quả.

3. Chạy.
6. Nhà.
G : Nhận xét
Bài 2: (M)
- Đồ dùng học tập: Bút chì, bút mực,
H: Đọc yêu cầu của bài.
phấn, thước, bảng.....
- Nhiều HS trả lời
- Hoạt động: Chạy, bơi, ngủ, ăn, núi...
G+H: Nhận xét.
- Tính nết: Ngoan, lễ phép.......
Bài 3: ( Viết)
- Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn
H: Đọc yêu cầu của bài.
hoa dạo chơi.....
- Tranh 2: Huệ đang ngắm một bông hoa G : Nêu câu hỏi.
trông rất đẹp.
H : Trả lời từng tranh. Viết bài vào vở
- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa dạo
bài tập.
chơi. Huệ đang ngắm một bông hoa
trông rất đẹp.
H : Đọc bài
Tổng kết: Tên gọi của vật ...
G+H: Nhận xét.
- Ta dựng từ đặt thành câu để trình bày
một sự việc.
3.Củng cố dặn dò: (4p)

G : Củng cố ND bài .

- Nhận xét tiết họ

Tập viết
Tiết 1:Chữ hoa A
A. Mục đích yêu cầu:


- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câư ứng dụng : Anh (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , Anh em thuận hoà (3 lần). Chữ viết ró ràng tương đối
đều nét, thẳng hàng,
- Viết đúng và đủ các dòng tập viết trên vở tập viết.
- Có tính cẩn thận, thẩm mĩ,..
B. Đồ dùng dạy – học:
- G: Mẫu chữ viêt hoa A. Bảng phụ viết tiếng Anh , Anh em thuận hoà.
- H: Bảng con, phấn
C.Các hoạt động dạy- học.
Nội dung

Các hình thức tổ chức

I. Kiểm tra bài cũ:
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1')
2. Hướng dẫn viết bảng con( 11 )
a.Luyện viết chữ hoa A.
- Cao 2,5 ĐV
- Rộng 2 ĐV
- Gồm 1 nét

b.Viết từ ứng dụng: Anh

Anh em thuận hoà.

G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn mẫu chữ lên bảng
H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều
rộng, số lượng nét, cỡ chữ
G: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao
tác)
H: Tập viết trên bảng con (lớp)
G: Quan sát, nhận xét , uốn sửa
H: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ)
G: Giới thiệu từ ứng dụng
G: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ
H: Viết bảng con ( Anh )
G: Quan sát, uốn nắn
G: Nêu yêu cầu
H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
G: Theo dõi giúp đỡ HS

3.Viết vào vở ( 20p )

4.Chữa bài ( 4p )
G: Nhận xét lỗi trước lớp
H: Nhắc lại cách viết
5.Củng cố- Dặn dò ( 4p )

G: Nhận xét chung giờ học.

Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019


Toán
Tiết 5:Đề -xi - mét
A.Môc tiªu:


- Bit -xi-một l mt n v o di;tờn gi kớ hiu ca nú; bit quan h gia dm
v cm, ghi nh 1dm = 10cm.
- Nhn bit c ln ca n v o dm; so sỏnh di on thng trong trng
hp n gin; thc hin phộp cng, tr cỏc s o di cú n v o l -xi- một
- Bit ỏp dng vo cuc sng hang ng .
B. Đồ dùng:
- GV: Thớc có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm
- HS: SGK, bảng con
C.Các hoạt động dạy- học.
Nội dung
Cỏchỡnh thc t chc
I. Kiểm tra: (3p)
G: Kiểm tra đồ dùng của HS.
Thớc có vạch cm.
II. Bài mới (35p)
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu ĐV đo độ dài 1
G: Đa băng giấy. Yêu cầu HS
dm.
đo độ dài của băng giấy.
a. Băng giấy dài 1 dm
H: Nêu kết quả. Băng giấy dài
10 cm.
10 Xăng ti còn gọi là 1 Đề xi

G: Nêu....Viết bảng.
mét.
H: Đọc tên gọi và đơn vị đo.
Đề xi mét viết tắt là dm.
G: Hớng dẫn HS xác định
1 dm =10 cm
10 cm = 1
đơn vị đo trên thớc.
dm.
3. Thực hành:
H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
Bài 1:(M) Quan sát hình vẽ và
- Quan sát và dùng thớc đo và
trả lời các câu hỏi sau.
nêu miệng kết quả.
a. Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm.
G + H: Nhận xét.
Độ dài đoạn CD bé hơn 1
dm.
H: Đọc yêu cầu của bài.
b. Độ dài đoạn AB dài hơn
- Cả lớp quan sát bài mẫu.
đoạn CD
H: Làm bài vào vở.
Độ dài .........CD ngắn
- 2 em nêu kết quả.
hơn ......AB.
Bài 2.Tính theo mẫu:
H: 1 em đọc y/c của bài.
G: Nhắc H không nên dùng th8 dm + 2 dm = 10 dm

ớc mà ứơc lợng bàng mắt.
3 dm + 2dm = 5 dm.
9 dm + 10 dm = 19 dm . - 2 em nêu kết quả.
Bài 3.(Mẫu)
G: Nhận xét chung giờ học
Đoạn thẳng AB dài khoảng 9
cm.
Đoạn thẳng MN dài khoảng 12


cm
4.Củng cố dặn dò:(3p)

Tp lm vn
Tit1: T gii thiu Cõu v bi
A. Mục đích , yêu cầu:
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1);
nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2).
- Biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu
chuyện ngắn.
B.Đồ dùngdạy học :
- G: Viết sẵn nội dung câu hỏi bài tập 1.Tranh bài tập 3 SGK.
C. Các hoạt động dạy - học.
Nội dung
Cỏchỡnh thc t chc
I .Kiểm tra bài cũ.
II. Bài mới.(37p)
G: Giới thiệu bài. Ghi tên bài lên
1. Giới thiệu bài.
bảng.

2. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Trả lời câu hỏi.

Bài 2: Nghe các bạn trong lớp trả
lời bài tập 1. Em biết những gì
về bạn?.

H: Đọc to yêu cầu của bài tập.
- Dựa vào nội dung bài tập
đọc Tự thuật.
H: Làm bài vào vở.
- Lên bảng làm bài.
- Nêu kết quả.
G +H Nhận xét.

H: Lên bảng theo cặp.
1 em hỏi - 1 em trả lời.
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh. (Bạn hỏi sẽ nói em biết những
Tranh 1 và tranh 2. Nh bài luyện gì về bạn)
từ và câu.
G+H: Nhận xét.
Tranh 3. Huệ định hái một bông G : Cho HS quan sát tranh
hoa thì bạn Tuấn ngăn lại.
1.2,3,4.
Tranh 4. Tuấn bảo Huệ không
H : kể.
nên hái hoa để hoa cho mọi ng- H : 3 em sẽ kể lại ND tranh 1 và
ời cùng ngắm.
2.
- Tranh 3. Tranh 4.

3. Củng cố dặn dò.(3p)
H: 3em kể lại nội dung của 4
tranh.
G + HS nhận xét.


G: NhËn xÐt giờ häc

Kể chuyện
Tiết 1 :Có công mài sắt, có ngày nên kim.
A. Mục đích yêu cầu.
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện
- Kể lại được toàn bộ câu chuyện
- Biết cần cù học tập.
B. Đồ dùng dạy - học:
- G: 4 tranh minh hoạ SGK.
C.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Các hình thức tổ chức
I. KTBC. ( 4p)
II.Bài mới. (28p)
G: Kiểm tra sách giáo khoa của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn kể chuyện.
G: Giới thiệu bài - Ghi tên bài
a. Kể từng đoạn theo tranh.
Tranh 1: .Ngày xa có một cậu bé rất lời G: Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh
học.
G:?. Tranh 1 vẽ gì?
Tranh 2: Một hôm cậu bé nhìn.......

- 2 em trả lời - HS khác nhận xét.
Tranh 3: Bà cụ ôn tồn giảng giải......
G: Nhận xét.
Tranh 4: Cậu bé hiểu ra........
- Tương tự - GV cho HS kể.
b. Kể toàn bộ câu chuyện
- HS khác nhận xét - GV đánh giá.
+Kể theo nhóm.

+ Kể cá nhân.
+ Kể theo vai.
- Ngời dẫn chuỵên
- Cậu bé.
- Bà cụ.
Kể lại toàn bộ câu chuyện:

- HS tập kể theo nhóm
- Đại diện nhóm kể.
- Nhóm khác nhận xét .
G: Đánh giá.
- Hướng dẫn HS kể đúng nội dung câu
chuyện.
G: Gọi một số HS kể toàn bộ câu
chuyện từ tranh 1 đến tranh 4
(chú ý giọng từng nhân vật)
G: Phân vai theo nhóm kể toàn bộ câu
chuyện.
H: Vài nhóm kể trước lớp .



3. Củng cố dặn dò: (3p)

G-H: Nhận xét.
G:Dặn HS tập kể chuyện ở nhà.
Ngày

tháng 9 năm 2019

Kí duyệt của tổ chuyên môn

Chu Thị Hạnh
TUẦN 2
Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2019
Toán

Tiết 6: Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Biêt quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề- xi-mét trên đường thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vận dụng vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm.
B. Đồ dùng dạy - học:
- G: Thước thẳng có vạch chia cm,dm.
- H: Bảng con, thước có vạch chia cm, dm.
C. Các hoat động dạy – học:
Nội dung
Các hình thức tổ chức
I. Kiểm tra:(5p)
2cm, 3cm, 4dm, 6dm ...

G: Đọc cho HS viết.
II. Bài mới:( 30p)
H: Lên bảng viết các số đo
1. Giới thiệu:
2. Luyện tập:
G: Giới thiệu bài trực tiếp.
Bài 1:
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn.
a, Số?
H: Lên bảng điền kết quả. Cả lớp dùng
10cm = ...dm 11 = ...cm
phấn đánh dấu trên thước.và vẽ độ dài
b,Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm.
vào bảng con.
c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
G: Nhận xét bài chốt kết quả đúng.
Bài 2:
H: Đọc yêu cầu của bài.
a)Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm.
G: Hướng dẫn HS làm bài.
- Dùng đánh dấu trên thước
b) Số? 2dm = ....cm
H: Trả lời. Cả lớp làm vào vở
G: Nhận xét ®¸nh gi¸.
Bài 3: Số?
H: Đọc yêu cầu bài.
a) 1dm = 10cm
3dm = 30cm.
G: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



2dm =20cm
b) 30cm = 3dm

5dm = 50cm
60cm = 6dm

Bài 4.Điền cm hoặc dm vào... thích hợp.
- Độ dài cái bút chì là 16cm.
- Độ dài một gang tay của mẹ là: 20cm.
- Độ dài một bước chân của Khoa: 3 dm
- Bé Phương cao12dm.
3. Củng cố, dặn dò:(5p)

H: Suy nghĩ và đổi các đơn vị đo từ dm
thành cm,hoặc từ cm thanh dm.
H: Lên bảng làm. Làm bài vào vở
G: Nhận xét, ®¸nh gi¸.
H: Đọc yêu cầu của bài.Thảo luận theo
nhóm đưa ra kết quả.
G + H: Nhận xét chốt kết quả đúng.

G: Nhận xét tiết học.

Tập đọc
Tiết 4+5: Phần thưởng
A. Phân tích học sinh:
* Học sinh gặp khó khăn
1. Nhận mặt chữ còn chậm đọc chưa đúng tốc độ; Đọc chưa ngắt nghỉ sau các câu
có dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài

2. Đọc còn phát âm sai các từ khó trong bài:Na, ra chơi, sáng kiến, lặng lẽ.
* Học sinh cần
1.Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa
cụm từ dài và đọc đúng các từ khó trong bài:Chưa giỏi, túm tụm, bất ngờ, đỏ bừng
mặt.
2. Nêu được ND bài: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc
tốt.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Chăm chỉ, biết giúp đỡ mọi người sẽ được mọi
người yêu quý.
B. Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch được toàn bài.
C. Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
I.Khởi động:
Trò chơi: “ Trời nắng trời mưa”

II.Đọc trơn
1. Đọc mẫu:

Các hình thức tổ chức
H: Chơi trò chơi
G: Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
H: Theo dõi và đọc thầm
H: Đọc 2 lần ( đọc đủ nghe)
G: Theo dõi, sửa chữa các lỗi phát âm, lỗi
ngắt nghỉ, trọng âm, ngữ điệu


H + G: phát hiện câu khó đọc ( câu dài)

2. Luyện đọc
a. Đọc cá nhân

b. Đọc nhóm
c. Kiểm tra đọc

GIẢI NGHĨA TỪ

Chưa giỏi:Thực hiện mọi công việc ở
mức bình thường không có gì nổi trội
hơn.
-Túm tụm: Nhiều người túm lại thành
một nhóm tranh luận về một vấn đề nào
đó.
-Bất ngờ: Tạo một bất ngờ cho người
đối diện.
-Đỏ bừng mặt: Ngại ngùng khi mình
làm một việc gì đó được người khác
khen ngợi.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài
- Là một cô bé tốt bụng
-Gọt bút chì giúp bạn, cho bạn mượn
cục tẩy, trực nhật giúp bạn.
-Bàn tán về điểm số và phần thưởng.
-Túm tụm nhau lại bàn một việc nào đó
rất bí mật.
-Phần thưởng cả lớp đề nghị tặng bạn
Na
-Đỏ bừng mặt

Bài tập trực quan
Trắc nghiệm: Bạn Na là người có tấm

G: Đọc mẫu câu khó đọc
H: Đọc lại câu khó đọc ( 3 lần)
H: Đọc thầm toàn bài ( 1 lần)
G: Hỗ trợ học sinh gặp khó khăn
H: Đọc toàn bài( nhóm đôi)
H: Đại diện nhóm đọc toàn bài( 2 nhóm)
( 1 nhóm đọc tốt đọc trước , 1 nhóm đọc
chưa tốt đọc sau)
G: Sửa trực tiếp ( nếu có)
H: Đọc thầm toàn bài và gạch chân dưới
những từ chưa hiểu nghĩa
G: Ghi từ H nêu lên bảng
G+H: Giải nghĩa từ
H: Đặt câu với những từ vừa giải nghĩa
G: Sửa câu chưa hoàn chỉnh về ngữ pháp
và nghĩa
H: Đọc lại câu vừa giải nghĩa.
H: Đọc thầm đoạn TLCH

- Na là một cô bé như thế nào?
- Na đã làm gì giúp đỡ bạn?
- Cuối năm học các bạn bàn tán về việc
gì?
-Giờ ra chơi các bạn làm gì?
-Cô giáo đã trao phần thưởng đặc biệt gì
cho Na?
-Khi nhận phần thưởng Na có vẻ mặt như

thế nào?


lòng như thế nào?
a. Vui vẻ
c.Hòa đồng

-H: Lên bảng thực hiện bài tập
b. Đáng quý
d.Tốt bụng

Liên hệ:
-Biết giúp đỡ những người xung quanh
mình.
4.Củng cố, dặn dò

G: Nhận xét tiết học, dặn dò.
Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019

Toán
Tiết 7: Số bị trừ - Số Trừ - Hiệu
A.Mục tiêu:
-Biết tên gọi các thành phần và kết quả phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
- Ham học hỏi và yêu thích học toán
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Các hình thức tổ chức
I.Khởi động:(5p)

-Bài hát bài thể dục buổi sáng
H: Khởi động bài hát thể dục buổi
II.Bài mới: (30p)
sáng
1. Giới thiệu bài:
G: Giới thiệu bài – ghi đầu bài
G: Giới thiệu về số bị trừ, số trừ, hiệu
H: lắng nghe chú ý ,theo dõi
-Nhắc lại cách nhận biết số bị trừ, số
trừ, hiệu.

H:Đọc yêu cầu bài
G: Hướng dẫn cách làm bài
H: Làm bài vào vở.
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc yêu cầu bài


2-Gii thiu:S b tr - S tr - Hiu.
59 - 35 = 24
59 gi l SBT
35 l ST
24 gi l Hiu _ Ghi
-Hng dn HS lm phộp tr theo ct dc
59 S b tr
35 S tr
24 Hiu
-Lu ý: 59 - 35 cng l Hiu
-Tng t vi phộp tớnh 79 - 46
3: Luyn tp:

-Bi1: Gi HS c yờu cu bi
+Mun tỡm hiu ta lm ntn?

-Lờn bng lm bi tp
-G+H: Nhn xột,ỏnh giỏ
G: Hng dn cỏch lm bi
H: Lm bi vo v.
G: Nhn xột, ỏnh giỏ

G: Nhc li ni dung bi hc.

Bi 2:
79
25
.
Bi 3:
Bi gii:
S dm on dõy cũn:
8 - 3 = 5 (dm)
S: 5 dm
4. Cng c, dn dũ:(5)

Chớnh t:(Tp chộp)
Tit 3: Phn thng
A. Mục đích yêu cầu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài phần thởng ( SGK)
Làm đợc bài tập 3,4.BT2 a/
- Bit gi gỡn sỏch v sch p
B. Đồ dùng:
GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả.

C. Các hoạt động dạy- học.
Nội dung
I.Kiểm tra.(5 p)
Nàng tiên, làng xóm, làm lại, ...

Cỏc hỡnh thc t chc
G. Đọc - HS viết vào bảng con.


Nhận xét bài một số em.
II.Bài mới. (30 p)
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
+ Treo bảng phụ.( bài viết)
Đoạn văn kể về bạn Na
Bạn Na là ngời tốt bụng.
+ Hớng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có 2 câu.
Cuối, Na, Đây.
Cuối và Đây là các chữ đầu
câu văn.
Na, là tên riêng.
+ Hớng dẫn viét từ khó.
Lẫn, luôn luôn, phần thng,
ngời, nghị.
+ Chép bài:
+ Soát lỗi:
4. Hớng dẫn làm bài tập
chính tả:
Bài 2: Điền vào chỗ trống

a. s hoặc x: Xoa đầu, ngoài
sân , chim sâu, xâu cá.
b. ăn hoặc ăng: Cố gắng, gắn
bó, gắng sức, yên lòng,.
Bài 3: ( T15)
Viết vào vở những chữ cái
còn thiếu trong bảng
Bài 4: Học thuộc lòng bảng
chữ cái vừa viết.
5. Củng cố dặn dò: (5p)

G. Nêu MĐ - YC của tiết học, ghi
tên bài lên bảng.
H. 2em đọc bài viết.
G. Đoạn văn kể về ai?
Bạn Na là ngời nh.thế nào?
G: Đoạn văn có mấy câu?
Những chữ nào trong bài đợc viết hoa? Vì sao?
H. Tập viết bảng một số từ
khó.
H. Chép bài.
Đổi vở soát lỗi.
G. Thu vở nx bài.
H. Đọc yêu cầu của bài: Tự làm
bài vào vở.2 em nêu kết quả,
G + H Nhận xét.
H: Đọc yêu cầu b. tập
H: Viết những chữ cái còn
thiếu
Đọc thuộc lòng bảng chữ cái

G: N.xét, đánh giỏ.

G: Nhận xét tiết học , chuẩn bị
bài sau
Th t ngy 18 thỏng 9 nm 2019

Toỏn
Tit 8: Luyn tp
A. Mc tiờu:
- Bit tr nhm s trũn trc cú hai ch s.
- Thc hin c phộp tr cỏc s cú hai ch s khụng nh trong phm vi 100.
- Gii bi toỏn cú li vn bng mt phộp tr.
B. dựng dy hc:
- G:Bng ph
- H: Bng con


C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
I. Kiểm tra : Đặt tính rồi tính hiệu.
a) Số bị trừ là 79. Số trừ là25.
b) ..................38 .......... 12
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành:
Bài 1:Tính.
88
49
64
96

36
15
44
12
52
34
50
84
Bài 2: Tính nhẩm:
60 -10 - 30 =
90 - 10 - 20 =
60 - 40
=
90 - 30
=
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là.
a) 84 và 31.
84
31
53
b)77 và 53
c) 59 và 19
Bài 4:
Giải.
Mảnh vải còn lại dài là:
9 – 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4dm.
3. Củng cố dặn dò:


Các hình thức tổ chức
H: Lên bảng làm bài.
G +H: Nhận xét.
G: Giới thiệu bài ghi bảng.
H: Đọc yêu cầu của bài và nêu cách tính.
H: Lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở.
G: Nhận xét, ®¸nh gi¸
H: Đọc yêu bài
- Nêu cách tính nhẩm
G: Hướng dẫn tính theo từng cột.
H: Làm bài vào vở tiếp nối nhau nêu KQ.
H+G: Nhận xét, chốt kết quả đúng.
H: Đọc yêu cầu bài
G: Số bị trừ là số nào?
- Số trừ là số nào?
H: Lên bảng làm
G: Nhận xét ,®¸nh gi¸.
H: Đọc bài toán ; cả lớp đọc thầm.
G: Nêu CH phân tích bài toán; tóm tắt.
G +H: Nhận xét ®¸nh gi¸.
H: Đọc y/c của bài và bài toán.
G: Nêu câu hỏi HD hs làm bài.
G: Nhận xét tiết học.

Tập đọc
Tiết 6: Làm việc thật là vui
A.Phân tích học sinh:
* Học sinh gặp khó khăn
1. Nhận mặt chữ còn chậm đọc chưa đúng tốc độ; Đọc chưa ngắt nghỉ sau các câu

có dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài
2. Đọc còn phát âm sai các từ khó trong bài: tích tắc, gà trống, tu hú, sắp sáng.
* Học sinh cần


1.Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa
cụm từ dài và đọc đúng các từ khó trong bài: Làm việc,thức dậy, bận rộn, mùa vải
chín.
2. Nêu được ND bài: Mọi người, vật đều làm việc, làm việc đem lại niềm vui.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Cùng nhau làm việc, tuổi nhỏ làm việc nhỏ tùy
theo sức của mình.
B. Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch được toàn bài.
C. Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
I.Khởi động:
Trò chơi: “ Gọi thuyền”

II.Đọc trơn
1. Đọc mẫu:

2. Luyện đọc
a. Đọc cá nhân

b. Đọc nhóm
c. Kiểm tra đọc

Các hình thức tổ chức
H: Chơi trò chơi

G: Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
H: Theo dõi và đọc thầm
H: Đọc 2 lần ( đọc đủ nghe)
G: Theo dõi, sửa chữa các lỗi phát âm, lỗi
ngắt nghỉ, trọng âm, ngữ điệu
H + G: phát hiện câu khó đọc ( câu dài)
G: Đọc mẫu câu khó đọc
H: Đọc lại câu khó đọc ( 3 lần)
H: Đọc thầm toàn bài ( 1 lần)
G: Hỗ trợ học sinh gặp khó khăn
H: Đọc toàn bài( nhóm đôi)
H: Đại diện nhóm đọc toàn bài( 2 nhóm)
( 1 nhóm đọc tốt đọc trước , 1 nhóm đọc
chưa tốt đọc sau)
G: Sửa trực tiếp ( nếu có)

GIẢI NGHĨA TỪ

-Làm việc: Hoạt động liên tục nhằm
đạt một kết quả có ích.
-Thức dậy: Chuyển từ trạng thái không
hoạt động sang trạng thái hoạt động.
-Bận rộn: Bận nhiều việc cùng một lúc,
việc nọ nối tiếp việc kia.

H: Đọc thầm toàn bài và gạch chân dưới
những từ chưa hiểu nghĩa
G: Ghi từ H nêu lên bảng
G+H: Giải nghĩa từ
H: Đặt câu với những từ vừa giải nghĩa

G: Sửa câu chưa hoàn chỉnh về ngữ pháp
và nghĩa
H: Đọc lại câu vừa giải nghĩa.


H: Đọc thầm đoạn TLCH
3. Tìm hiểu bài
-Đang làm việc
-Báo phút, báo giờ.
-Báo hiệu trời sáng
- Mùa vải chín.
-Bảo vệ mùa màng
-Quét nhà, làm bài, choi với em…

-Mọi người và mọi vật xung quanh ta
đang làm gì?
- Đồng hồ dùng để làm gì?
-Tiếng gà gáy báo hiệu như thế nào?
-Tu hú kêu báo hiệu mùa gì đã đến?
-Loài chim sâu có ích gì trong cuộc sống?
-Bé làm những công việc gì?

Bài tập trực quan
Em hãy vẽ một bức tranh em và các bạn -H: Đại diện các nhóm lên bảng ( Thi
cùng dọn vệ sing trường lớp.
giữa các nhóm)
Liên hệ:
-Biết giúp đỡ ông bà bố mẹ những công
việc nhà.
4.Củng cố, dặn dò


G: Nhận xét tiết học, dặn dò.

Chính tả (Nghe viết)
Tiết 4: Làm việc thật là vui.
A. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết viết đúng y/c BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ
cái
- Có ý thức rèn chữ giữ vở.
B Đồ dùng dạy học:
- G: Bảng phụ ghi quy tắc chính tả viết g/gh.
- H: Bảng con


C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung
I. Kiểm tra:(5P)
- Viết: Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu.
II. Bài mới: (28P)
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Chuẩn bị.
Tìm hiểu nội dung.
- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em.
- Bé làm việc tuy bận rộn nhưng lúc nào
cũng vui.
Nhận xét: Bài viết có 3 câu.
- Như, Bé. Đây là chữ cái đầu câu.

Viết chữ khó: người, quét, nhặt,cũng.

Các hình thức tổ chức
G: Đọc cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét bài của HS.
G: Giới thiệu bài ; Ghi tên bài.
G: Đọc bài viết.
G: Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung
- Em bé trong bài làm những việc gì?

- Bé làm việc như thế nào?
- Bài chính tả có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài cần phải viết
hoa? vì sao?
H: Đọc bài viết, đọc cả dấu phảy.
b) Viết bài:
H: Viết từ khó vào bảng con.
G: Nhận xét, sửa lỗi.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
G: Đọc bài. HS viết bài vào vở.
Bài 2: Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g - Theo dõi uốn sửa.
hay gh.
G: Đọc lại đoạn viết.
- Viết: g khi đi sau nó là các âm e,ê,i.
H: Soát lỗi sửa.
- Khi đi sau nó khôngphải là âm e,ê,i.
G: Thu bài; Nhận xét.
Bài 3:Viết tên các bạn theo bảng chữ
cái. Huệ, An, Lan, Bắc, Dũng.


G: Treo phiếu. Đọc y/c của bài.
- HD học sinh làm bài.
- Phát phiếu H làm bài theo nhóm.
H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài.
G: Nhận xét chốt lại ý đúng.

4. Củng cố dặn dò( 3p)
G. Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019
Toán

Tiết 9: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. Làm tính cộng, trừ các số có 2
chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Vận dụng giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
B. Đồ dùng dạy - học:


×