Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

MỘT số CHỈ số sọ mặt TRÊN PHIM sọ NGHIÊNG từ XA kỹ THUẬT số ở NGƯỜI VIỆT độ TUỔI 18 25 có SAI KHỚP cắn LOẠI III THEO ANGLE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.9 KB, 97 trang )

B GIO DC O TO
B Y T
TRNG I HC Y H NI

NGUYN HNG THY

MộT Số CHỉ Số Sọ-MặT TRÊN
PHIM Sọ NGHIÊNG Từ XA Kỹ THUậT Số
ở NGƯờI VIệT Độ TUổI 18-25 Có SAI KHớP
CắN LOạI III THEO ANGLE

LUN VN THC S Y HC

H NI 2017


B GIO DC O TO
B Y T
TRNG I HC Y H NI

NGUYN HNG THY

MộT Số CHỉ Số Sọ-MặT TRÊN
PHIM Sọ NGHIÊNG Từ XA Kỹ THUậT Số
ở NGƯờI VIệT Độ TUổI 18-25 Có SAI KHớP
CắN LOạI III THEO ANGLE
Chuyờn ngnh : Rng Hm Mt
Mó s
: 60720601

LUN VN THC S Y HC



Ngi hng dn khoa hc
PGS.TS. TNG MINH SN
TS. TRN TH M HNH

H NI - 2017


LỜI CẢM ƠN

Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng Đào Tạo Sau Đại học,
Trường Đại học Y Hà Nội; Ban lãnh đạo, Phòng Đào tạo và QLKH, Viện Đào
tạo Răng Hàm Mặt đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong quá trình học tập
và nghiên cứu để tôi có thể hoàn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Tống Minh Sơn và TS. Trần Thị
Mỹ Hạnh, người Thầy đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong quá trình
thu thập, xử lý số liệu và hoàn thành luận văn.
Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn tới PGS.TS Trương Mạnh
Dũng - Viện trưởng Viện Đào Tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học y Hà Nội.
Là chủ nhiệm đề tài nhà nước đã tạo điều kiện cho tôi được tham gia và hoàn
thành đề tài của tôi trong nhánh đề tài nhà nước.
Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn tới PGS.TS Võ Trương Như
Ngọc cùng các thầy cô giáo viện đào tạo Răng hàm Mặt là những người đã
đồng hành cùng chúng tôi trong suốt quá trình làm đề tài nhà nước cũng như
luận văn của tôi.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô trong Hội đồng đã đóng góp
những ý kiến khoa học quý báu để tôi hoàn thiện luận văn của mình.
Cuối cùng tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến bố mẹ kính yêu,
vợ và các con, những người thân trong gia đình đã chia sẻ, động viên tôi trong
quá trình học tập và nghiên cứu.

Xin trân trọng cảm ơn!


LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Nguyễn Hồng Thủy, học viên cao học khóa 24, chuyên ngành
Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội xin cam đoan:
1. Đây là luận văn do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn
của PGS-TS Tống Minh Sơn và Tiến sỹ Trần Thị Mỹ Hạnh.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác,
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp nhận của cơ sở
nơi nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những cam kết này.
Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2017
Người viết cam đoan

Nguyễn Hồng Thủy


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
RCD:
RCT:
ĐL
GTTB
Max
Min
RHL HT
SKC


: Răng cửa dưới.
: Răng cửa trên.
: Độ lệch.
: Giá trị trung bình.
: Giá trị lớn nhất.
: Giá trị nhỏ nhất.
: Răng hàm lớn hàm trên.
: Sai khớp cắn.

XHD

: Xương hàm dưới.

XHT

: Xương hàm trên.

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................1
Chương 1...........................................................................................................3


TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................................................3
1.1. Khớp cắn và phân loại lệch lạc khớp cắn...............................................3
1.1.1. Phân loại lệch lạc khớp cắn theo Angle.........................................3
* Đặc điểm lệch lạc khớp cắn loại III.......................................................4
* Nguyên nhân sai khớp cắn loại III.........................................................4
1.1.2. Phân loại lệch lạc xương theo Ballard...........................................9
1.2. Phân tích cấu trúc sọ mặt trên phim sọ nghiêng từ xa............................9
1.2.1. Sơ lược một số phương pháp phân tích cấu trúc sọ mặt.................9

1.2.2. Phân tích phim sọ nghiêng từ xa...................................................11
1.2.3. Các mốc trên phim sọ nghiêng......................................................13
1.2.4. Mặt phẳng tham chiếu..................................................................15
1.2.5. Một số phân tích phim sọ nghiêng từ xa.......................................17
1.2.6. Ưu nhược điểm của phân tích phim sọ nghiêng từ xa..................22
1.3. Một số nghiên cứu trong nước và thế giới...........................................23
Chương 2.........................................................................................................25
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................................25
2.1. Đối tượng nghiên cứu...........................................................................25
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng tham gia nghiên cứu...................25
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ........................................................................25
2.1.3. Tiêu chuẩn chọn phim...................................................................26
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu........................................................26
2.3. Phương pháp nghiên cứu......................................................................26
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu: Mô tả cắt ngang..........................................26
2.3.2. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu............................................................26
2.3.3. Các bước tiến hành nghiên cứu....................................................27
2.4. Phương tiện nghiên cứu........................................................................28
2.5. Kỹ thuật thu thập số liệu.......................................................................28
2.5.1. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu....................................................28
2.5.2. Chụp phim sọ mặt nghiêng từ xa kỹ thuật số................................28


2.5.3. Quy trình đo bằng phần mềm........................................................29
2.6. Thu thập số liệu....................................................................................29
2.6.1. Tiêu chuẩn phim............................................................................29
2.6.2. Các chỉ số cần thu thập.................................................................29
2.7. Các biến số nghiên cứu.........................................................................30
2.7.1. Các kích thước và tỷ lệ về xương..................................................30
2.7.2. Các kích thước và tỷ lệ về răng.....................................................31

2.7.3 Các kích thước và tỷ lệ về mô mềm................................................32
2.8. Xử lý số liệu.........................................................................................32
2.9. Sai số và cách khắc phục......................................................................33
2.9.1. Các sai số......................................................................................33
Sai số khi lựa chọn đối tượng nghiên cứu...............................................33
Sai số khi chụp phim sọ mặt nghiêng......................................................33
Sai số trong quá trình phân tích số liệu..................................................33
2.9.2. Cách khống chế sai số...................................................................33
2.10. Đạo đức nghiên cứu............................................................................34
Chương 3.........................................................................................................35
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................................35
3.1. Một số chỉ số sọ - mặt trên phim cephalometric..................................35
3.1.1. Phân bố giới tính của đối tượng nghiên cứu................................35
3.1.2. Phân loại nguyên nhân lệch lạc khớp cắn trên phim sọ nghiêng. 35
3.1.3. Các chỉ số và số đo về xương........................................................37
3.1.4. Các chỉ số về răng trên xương......................................................39
3.1.5. Chỉ số phần mềm...........................................................................41
3.2. Giá trị góc ANB và chỉ số Wits với đặc điểm sọ-mặt...........................46
BÀN LUẬN....................................................................................................52
4.1. Một số chỉ số sọ - mặt trên phim sọ nghiêng và từ xa kỹ thuật số.......52
4.1.1. Đặc điểm về giới tính:...................................................................52
4.1.2. Đặc điểm về phân bố tương quan khớp cắn:................................53


4.1.3. Các chỉ số về xương......................................................................53
4.1.4. Các chỉ số về răng, tương quan của răng với xương hàm............56
4.1.5. Chỉ số phần mềm...........................................................................57
4.2. Giá trị góc ANB và chỉ số Wits với đặc điểm sọ-mặt...........................58
KẾT LUẬN.....................................................................................................61
KIẾN NGHỊ....................................................................................................62

TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................64


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các đặc điểm của khớp loại III thật và khớp loại III giả........................................................4
Bảng 1.2. Các chỉ số phân tích của Ricketts [25].................................................................................17
Bảng 1.3. Các chỉ số phân tích phim sọ nghiêng từ xa của Steiner [25].............................................21
Bảng 1.4. Các chỉ số của nhóm trước điiều trị và nhóm trước phẫu thuật [35]................................24
Bảng 1.5. Các chỉ số theo giới của các bệnh nhân khớp loại III [33]..................................................24
Bảng 2.1. Các kích thước và tỷ lệ về xương, răng và mô mềm trên phim sọ nghiêng từ xa kỹ thuật
số..........................................................................................................................................................30
Bảng 2.2. Các kích thước và tỷ lệ về răng trên phim sọ nghiêng từ xa kỹ thuật số...........................31
Bảng 2.3. Các kích thước và tỷ lệ mô mềm trên phim sọ nghiêng từ xa kỹ thuật số.........................32
..............................................................................................................................................................35
..............................................................................................................................................................36
Sơ đồ 3.1. Phân loại lệch lạc khớp cắn trên phim sọ nghiêng............................................................36
Lệch lạc khớp cắn loại III phần lớn là do răng (61,9%). Chỉ có 38,1% lệch lạc khớp cắn là do xương,
trong đó 12% là do xương hàm trên, 23,1% do xương hàm dưới, 3% do cả xương hàm trên và
xương hàm dưới..................................................................................................................................36
Bảng 3.1. Các chỉ số về xương trên phim sọ nghiêng từ xa (n = 134)................................................37
Bảng 3.2. Các kích thước và tỷ lệ xương theo giới tính......................................................................37
Tỷ lệ.......................................................................................................................................................38
GTTB ± ĐL.............................................................................................................................................38
P............................................................................................................................................................38
Nam (n = 62).........................................................................................................................................38
Nữ (n = 72)...........................................................................................................................................38
82,55 ± 3,37..........................................................................................................................................38
81,90 ± 3,53..........................................................................................................................................38
0,27.......................................................................................................................................................38
81,39 ± 3,97..........................................................................................................................................38

81,23 ± 3,40..........................................................................................................................................38
0,80.......................................................................................................................................................38
1,16 ± 2,67............................................................................................................................................38
0,67 ± 2,82............................................................................................................................................38


0,33.......................................................................................................................................................38
-1,27 ± 3,79...........................................................................................................................................38
-3,09 ± 3,89...........................................................................................................................................38
0,01.......................................................................................................................................................38
89,28 ± 3,95..........................................................................................................................................38
89,62 ± 3,65..........................................................................................................................................38
0,60.......................................................................................................................................................38
66,94 ± 11,54........................................................................................................................................38
65,49 ± 4,31..........................................................................................................................................38
0,31.......................................................................................................................................................38
64,69 ± 11,33........................................................................................................................................38
61,50 ± 5,48..........................................................................................................................................38
0,02.......................................................................................................................................................38
1,04 ± 0,08............................................................................................................................................38
1,07 ± 0,11............................................................................................................................................38
0,03.......................................................................................................................................................38
Chỉ số Wits = - 2,25 ± 3,94 mm, chỉ số này ở nam cao hơn ở nữ, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
với p < 0,05. Chiều cao mặt trên Gl - ANS và chiều cao mặt dưới ANS - Me ở nam cao hơn ở nữ, sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê với p < 0,05..........................................................................................38
Bảng 3.3. Các kích thước và tỷ lệ răng(n = 134)..................................................................................39
Tỷ lệ.......................................................................................................................................................39
GTTB ± ĐL.............................................................................................................................................39
(134).....................................................................................................................................................39
Min........................................................................................................................................................39

Max.......................................................................................................................................................39
69,67 ± 7,73..........................................................................................................................................39
44,42.....................................................................................................................................................39
88,65.....................................................................................................................................................39
28,13 ± 7,40..........................................................................................................................................39
10,47.....................................................................................................................................................39
49,29.....................................................................................................................................................39
6,84 ± 2,59............................................................................................................................................39


0,50.......................................................................................................................................................39
13,72.....................................................................................................................................................39
91,85 ± 7,65..........................................................................................................................................39
71,34.....................................................................................................................................................39
112,79...................................................................................................................................................39
26,53 ± 7,56..........................................................................................................................................39
7,54.......................................................................................................................................................39
43,19.....................................................................................................................................................39
6,10 ± 2,65............................................................................................................................................39
0,29.......................................................................................................................................................39
12,99.....................................................................................................................................................39
124,44 ± 11,48......................................................................................................................................39
96,04.....................................................................................................................................................39
155,18...................................................................................................................................................39
Bảng 3.4. Các kích thước và tỷ lệ răng theo giới tính.........................................................................39
Tỷ lệ.......................................................................................................................................................40
p............................................................................................................................................................39
Tổng......................................................................................................................................................40
(n = 134)...............................................................................................................................................40
Nam......................................................................................................................................................40

(n = 62).................................................................................................................................................40
Nữ.........................................................................................................................................................40
(n = 72).................................................................................................................................................40
69,67 ± 7,73..........................................................................................................................................40
70,01 ± 7,34..........................................................................................................................................40
69,38 ± 8,09..........................................................................................................................................40
0,63.......................................................................................................................................................40
28,13 ± 7,40..........................................................................................................................................40
27,44 ± 6,57..........................................................................................................................................40
28,73 ± 8,03..........................................................................................................................................40
0,31.......................................................................................................................................................40
6,84 ± 2,59............................................................................................................................................40


6,31 ± 2,44............................................................................................................................................40
7,28 ± 2,64............................................................................................................................................40
0,01.......................................................................................................................................................40
91,85 ± 7,65..........................................................................................................................................40
91,88 ± 7,65..........................................................................................................................................40
91,83 ± 7,71..........................................................................................................................................40
0,97.......................................................................................................................................................40
26,53 ± 7,56..........................................................................................................................................40
26,11 ± 7,64..........................................................................................................................................40
26,88 ± 7,53..........................................................................................................................................40
0,55.......................................................................................................................................................40
6,10 ± 2,65............................................................................................................................................40
6,13 ± 2,83............................................................................................................................................40
5,90 ± 2,50............................................................................................................................................40
0,62.......................................................................................................................................................40
124,44 ± 11,48......................................................................................................................................40

125,29 ± 10,82......................................................................................................................................40
123,73 ± 12,03......................................................................................................................................40
0,43.......................................................................................................................................................40
Khoảng cách đo từ RCT đến NA ở nữ cao hơn ở nam, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p < 0,05.
..............................................................................................................................................................40
Các giá trị U1/NA, U1/SN, L1/MP, L1/NB, L1-NB, U1/L1 như nhau với p > 0,05...............................40
Bảng 3.5. Các kích thước và tỷ lệ mô mềm trên phim sọ mặt nghiêng từ xa....................................41
(n = 134)...............................................................................................................................................41
Bảng 3.6. Các kích thước và tỷ lệ mô mềm trên phim sọ mặt nghiêng từ xa theo giới tính.............42
Bảng 3.7. Các kích thước và tỷ lệ xương theo nguyên nhân sai khớp cắn loại III..............................42
GTTB ± ĐL.............................................................................................................................................43
p............................................................................................................................................................43
Do răng.................................................................................................................................................43
(n = 83).................................................................................................................................................43
Do xương..............................................................................................................................................43
XHD.......................................................................................................................................................43


(n = 31).................................................................................................................................................43
XHT.......................................................................................................................................................43
(n = 16).................................................................................................................................................43
XHT và XHD...........................................................................................................................................43
(n = 4)....................................................................................................................................................43
82,86.....................................................................................................................................................43
± 3,70....................................................................................................................................................43
82,43.....................................................................................................................................................43
± 1,21....................................................................................................................................................43
78,67.....................................................................................................................................................43
± 1,21....................................................................................................................................................43
79,04.....................................................................................................................................................43

± 0,83....................................................................................................................................................43
< 0,01....................................................................................................................................................43
80,82.....................................................................................................................................................43
± 3,93....................................................................................................................................................43
84,37.....................................................................................................................................................43
± 1,81....................................................................................................................................................43
79,72.....................................................................................................................................................43
± 0,98....................................................................................................................................................43
82,66.....................................................................................................................................................43
± 0,18....................................................................................................................................................43
< 0,01....................................................................................................................................................43
2,05.......................................................................................................................................................43
± 2,20....................................................................................................................................................43
- 1,94.....................................................................................................................................................43
± 2,02....................................................................................................................................................43
- 1,05.....................................................................................................................................................43
± 1,71....................................................................................................................................................43
- 3,62.....................................................................................................................................................43
± 1,01....................................................................................................................................................43
< 0,01....................................................................................................................................................43


- 0,92.....................................................................................................................................................43
± 3,25....................................................................................................................................................43
- 5,97.....................................................................................................................................................43
± 4,23....................................................................................................................................................43
- 3,87.....................................................................................................................................................43
± 2,68....................................................................................................................................................43
- 7,48.....................................................................................................................................................43
± 2,40....................................................................................................................................................43

< 0,01....................................................................................................................................................43
88,73.....................................................................................................................................................43
± 0,73....................................................................................................................................................43
91,49.....................................................................................................................................................43
± 3,11....................................................................................................................................................43
90,09.....................................................................................................................................................43
± 3,54....................................................................................................................................................43
93,57.....................................................................................................................................................43
± 3,05....................................................................................................................................................43
0,001.....................................................................................................................................................43
65,73.....................................................................................................................................................43
± 9,68....................................................................................................................................................43
66,79.....................................................................................................................................................43
± 3,95....................................................................................................................................................43
67,65.....................................................................................................................................................43
± 4,80....................................................................................................................................................43
66,97.....................................................................................................................................................43
± 5,90....................................................................................................................................................43
0,98.......................................................................................................................................................43
63,15.....................................................................................................................................................43
± 9,75....................................................................................................................................................43
63,15.....................................................................................................................................................43
± 5,02....................................................................................................................................................43
62,21.....................................................................................................................................................43


± 7,77....................................................................................................................................................43
60,49.....................................................................................................................................................43
± 4,73....................................................................................................................................................43
0,44.......................................................................................................................................................43

1,04.......................................................................................................................................................43
± 0,09....................................................................................................................................................43
1,06.......................................................................................................................................................43
± 0,09....................................................................................................................................................43
1,10.......................................................................................................................................................43
± 0,14....................................................................................................................................................43
1,11.......................................................................................................................................................43
± 0,17....................................................................................................................................................43
0,17.......................................................................................................................................................43
Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về các chỉ số đánh giá tương quan xương (SNA, SNB, ANB,
Wits, FH/NPg) (p < 0,05) giữa các nhóm lệch lạc do các xương hàm trên, dưới và kết hợp cả hai. Ở
nhóm do răng tương quan xương hàm trên và hàm dưới là loại I, ở các nhóm còn lại tương quan
xương là loại III.....................................................................................................................................43
Bảng 3.8. Các kích thước và tỷ lệ răng theo nguyên nhân sai khớp cắn loại III.................................43
Bảng 3.9. Các kích thước và tỷ lệ mô mềm theo nguyên nhân sai khớp cắn loại III..........................45
Tỷ lệ.......................................................................................................................................................45
GTTB ± ĐL.............................................................................................................................................45
p............................................................................................................................................................45
(n = 83).................................................................................................................................................45
7,05.......................................................................................................................................................45
± 6,08....................................................................................................................................................45
1,70.......................................................................................................................................................45
± 6,83....................................................................................................................................................45
2,87.......................................................................................................................................................45
± 4,90....................................................................................................................................................45
- 5,90.....................................................................................................................................................45
± 6,77....................................................................................................................................................45
0,001.....................................................................................................................................................45
93,31.....................................................................................................................................................45



± 14,08..................................................................................................................................................45
90,21 ± 10,78........................................................................................................................................45
91,80 ± 10,14........................................................................................................................................45
85,90 ± 15,02........................................................................................................................................45
0,81.......................................................................................................................................................45
135,27...................................................................................................................................................45
± 14,89..................................................................................................................................................45
138,06...................................................................................................................................................45
± 14,23..................................................................................................................................................45
137,43...................................................................................................................................................45
± 7,36....................................................................................................................................................45
139,75...................................................................................................................................................45
± 10,78..................................................................................................................................................45
0,67.......................................................................................................................................................45
1,48.......................................................................................................................................................45
± 2,47....................................................................................................................................................45
1,17.......................................................................................................................................................45
± 2,63....................................................................................................................................................45
0,18.......................................................................................................................................................45
± 1,99....................................................................................................................................................45
- 0,40.....................................................................................................................................................45
± 1,38....................................................................................................................................................45
0,051.....................................................................................................................................................45
- 1,29.....................................................................................................................................................45
± 2,53....................................................................................................................................................45
- 2,36.....................................................................................................................................................45
± 2,62....................................................................................................................................................45
- 3,01.....................................................................................................................................................45
± 2,59....................................................................................................................................................45

- 5,31.....................................................................................................................................................45
± 2,03....................................................................................................................................................45
0,003.....................................................................................................................................................45


Bảng 3.10. Bảng giá trị góc SNA, SNB..................................................................................................46
Bảng 3.11. Bảng giá trị góc ANB, Wits.................................................................................................47
Bảng 3.12. Liên quan giữa giới tính và phân loại tương quan xương dựa trên giá trị ANB..............48
Bảng 3.13. Liên quan giữa giới tính và phân loại tương quan xương dựa trên giá trị Wits..............49
Bảng 3.14. Giá trị của ANB và chỉ số Wits theo giới............................................................................49
Bảng 3.15. Số ca trùng nhau trong phân loại tương quan xương theo ANB và theo Wits................50
Wits.......................................................................................................................................................50
ANB.......................................................................................................................................................50
Loại I.....................................................................................................................................................50
Loại II....................................................................................................................................................50
Loại III...................................................................................................................................................50
Tổng......................................................................................................................................................50
p............................................................................................................................................................50
Loại I.....................................................................................................................................................50
7............................................................................................................................................................50
0............................................................................................................................................................50
37..........................................................................................................................................................50
44..........................................................................................................................................................50
0,03.......................................................................................................................................................50
Loại II....................................................................................................................................................50
2............................................................................................................................................................50
0............................................................................................................................................................50
14..........................................................................................................................................................50
16..........................................................................................................................................................50
Loại III...................................................................................................................................................50

23..........................................................................................................................................................50
6............................................................................................................................................................50
45..........................................................................................................................................................50
74..........................................................................................................................................................50
Tổng......................................................................................................................................................50
32..........................................................................................................................................................50
6............................................................................................................................................................50


96..........................................................................................................................................................50
134........................................................................................................................................................50
Bảng 4.1. So sánh về phân bố giới tính với các nghiên cứu khác.......................................................52
Bảng 4.2. Các chỉ số về xương theo giới của các bệnh nhân khớp loại III..........................................55
Bảng 4.3. So sánh giá trị trung bình của ANB với các nghiên cứu khác.............................................58
Bảng 4.4. So sánh giá trị trung bình của Wits với các nghiên cứu khác.............................................59


DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới (n = 134).....................35
Biểu đồ 3.2. Phân loại tương quan xương theo ANB và Wits.........................48


DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Sai khớp cắn loại III do bất thường về tương quan xương ổ răng [11]....6
Hình 1.2. Sai khớp cắn loại III do quá phát xương hàm dưới [11]...........................7
Hình 1.3. Khớp cắn loại III do kém phát triển xương hàm trên [11]........................8
Hình 1.4. Khớp cắn loại III do kém phát triển xương hàm trên và quá phát xương
hàm dưới [11]............................................................................................................8

Hình 1.5. Khớp cắn loại III do xương nhưng có sự bù trừ của xương ổ răng [11]. .9
Hình 1.6. Sơ đồ chụp phim sọ mặt nghiêng từ xa [19]...........................................12
Hình 1.7. Các điểm mốc trên xương ở phim sọ nghiêng [20]................................14
Hình 1.8. Các điểm chuẩn trên mô mềm [23]........................................................15
Hình 1.9. Các mặt phẳng tham chiếu [23]..............................................................16
Hình 1.10. Đường E [24]..........................................................................................17
Hình 1.11: Góc mũi môi [24]...................................................................................19


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Lệch lạc khớp cắn ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe, đời sống của
cá nhân trong xã hội như: sang chấn khớp cắn, giảm chức năng ăn nhai, tạo
điều kiện cho một số bệnh răng miệng phát triển, ảnh hưởng đến thẩm mỹ
khuôn mặt, phát âm và các vấn đề về tâm lý [1]. Lệch lạc khớp cắn được chia
thành nhiều loại dựa trên các tiêu chuẩn đưa ra bởi các tác giả khác nhau, tác
giả Edward H. Angle (1899) [2] dựa trên mối tương quan của răng hàm lớn
vĩnh viễn thứ nhất hàm trên với răng hàm lớn vĩnh viễn thứ nhất hàm dưới và
sự sắp xếp của các răng liên quan tới đường cắn đã phân lệch lạc khớp cắn
thành ba loại chính là I, II và III. Trên lâm sàng các hình thái lệch lạc khớp
cắn rất đa dạng và phong phú, trong đó sai khớp cắn loại III răng là một hình
thái phức tạp và điều trị khó khăn nhất.
Theo đánh giá của một số nghiên cứu gần đây cho rằng lệch lạc khớp
cắn loại III theo Angle chiếm tỷ lệ khá cao ở nhiều quốc gia và tộc người
khác nhau. Tại Nhật Bản là 7,81% ở trẻ gái độ tuổi 11 và tại Trung Quốc, Hàn
Quốc chiếm từ 9,4 - 19% [3], [4]. Tại Việt Nam, tỷ lệ lệch lạc răng và hàm ở trẻ
rất cao chiếm 96,1% tại Hà Nội, 83,25% tại thành phố Hồ Chí Minh, trong đó
số trẻ bị lệch lạc khớp cắn loại III theo Angle lên tới khoảng 21,7% [1]. Qua
đây cho thấy tình trạng lệch lạc khớp cắn loại III trong cộng đồng khá cao.

Việc chẩn đoán, phân loại sai lệch khớp cắn loại III là cần thiết để lập kế
hoạch điều trị. Phân tích phim sọ nghiêng là một phần trong chẩn đoán mối
tương quan giữa xương, răng vả phần mềm vùng sọ - mặt. Tuy nhiên, các
nghiên cứu trong nước về khớp cắn loại III trên phim sọ nghiêng là rất ít.
Góc ANB được đề ra bởi Riedel năm 1952 [5] và được sử dụng trong
phân tích của Steiner [6], đây là một trong những số đo trên phim
cephalometric được sử dụng phổ biến và đơn giản nhất trong việc đánh giá


2

tương quan giữa xương hàm trên và xương hàm dưới theo chiều trước sau.
Tuy nhiên trong nhiều trường hợp, góc ANB không đánh giá được chính xác
tương quan xương hàm trên và xương hàm dưới. Vì vậy hiện nay một phân
tích vượt qua hạn chế của góc ANB, đó là khoảng cách AO - BO hay còn gọi
là phân tích Wits đã được sử dụng. Qua đó giúp ta chẩn đoán, lập kế hoạch
điều trị, tiên lượng kết quả điều trị và đánh giá những thay đổi do quá trình
tăng trưởng, những thay đổi trong và sau điều trị.
Vì vậy, để cung cấp thêm các đặc điểm hình thái sọ - mặt trong chẩn
đoán, điều trị loại lệch lạc khớp cắn này chúng tôi thực hiện đề tài: Một số chỉ
số sọ-mặt trên phim sọ nghiêng từ xa kỹ thuật số ở người Việt độ tuổi 18-25
sai khớp cắn loại III theo Angle với 2 mục tiêu sau:
1. Xác định một số chỉ số sọ-mặt trên phim sọ nghiêng từ xa kỹ thuật số
của một nhóm người Việt độ tuổi 18-25 sai khớp cắn loại III theo
Angle năm 2016-2017.
2. Nhận xét đặc điểm của góc ANB và chỉ số Wits trên phim sọ nghiêng
từ xa kỹ thuật số của nhóm đối tượng nghiên cứu trên.


3


Chương 1

TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Khớp cắn và phân loại lệch lạc khớp cắn
SKC là sự lệch lạc của tương quan các răng trên một hàm và/hoặc giữa
hai hàm gây ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ [7].
1.1.1. Phân loại lệch lạc khớp cắn theo Angle
1.1.1.1. Các loại khớp cắn theo Angle
Edward H. Angle (1899) đã coi răng hàm lớn thứ nhất hàm trên, răng
vĩnh viễn to nhất của cung hàm trên, có vị trí tương đối ổn định so với nền sọ,
khi mọc không bị chân răng sữa cản trở và còn được hướng dẫn mọc vào
đúng vị trí nhờ vào hệ răng sữa là một mốc giải phẫu cố định và là chìa khóa
của khớp cắn. Căn cứ vào mối tương quan của nó và răng hàm lớn vĩnh viễn
thứ nhất hàm dưới cùng sự sắp xếp của các răng liên quan tới đường cắn ông
đã phân khớp cắn thành 4 loại, [8]:
o Khớp cắn bình thường: Núm ngoài gần của răng hàm lớn thứ nhất hàm
trên khớp với rãnh ngoài gần của răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới, các
răng còn lại trên cung hàm sắp xếp theo một đường cắn khớp đều đặn và
liên tục.
o Khớp cắn lệch lạc loại I: Khớp cắn có quan hệ trước sau của răng hàm lớn
thứ nhất bình thường nhưng núm ngoài gần của răng hàm lớn thứ nhất
hàm trên khớp với rãnh ngoài gần của răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới,
đường cắn khớp không đúng (do các răng trước khấp khểnh, xoay...) [9].
o Khớp cắn lệch lạc loại II: Khớp cắn có đỉnh núm ngoài gần của răng hàm
lớn thứ nhất hàm trên ở về phía gần so với rãnh ngoài gần của răng hàm
lớn thứ nhất hàm dưới [10].


4


o Khớp cắn lệch lạc loại III: Núm ngoài gần của răng hàm lớn thứ nhất hàm
trên ở về phía xa so với rãnh ngoài gần của răng hàm lớn thứ nhất hàm
dưới. Các răng cửa dưới có thể ở phía ngoài các răng cửa trên (cắn ngược
vùng cửa) [2].
1.1.1.2. Lệch lạc khớp cắn loại III theo Angle
* Đặc điểm lệch lạc khớp cắn loại III
Người có sai lệch khớp cắn loại III theo Angle có nhiều đặc điểm đặc
trưng về kiểu mặt, xương hàm, răng và hình dáng cung răng. Tuy nhiên, lệch
lạc loại này có thể bị nhầm với lệch lạc khớp cắn loại III "giả". Các răng hàm
có tương quan khớp cắn bình thường, nhưng bệnh nhân có tật trượt hàm dưới
ra trước khi cắn khít hai hàm, tạo ra cắn ngược vùng cửa [1]. Để có thể chẩn
đoán chính xác nên căn cứ vào các đặc điểm cụ thể.
Bảng 1.1. Các đặc điểm của khớp loại III thật và khớp loại III giả
Đặc điểm
Kiểu mặt

Loại III
Mặt lõm, cằm đưa ra trước.
Xương hàm trên lùi, hoặc xương hàm
Xương hàm
dưới đưa ra trước hoặc kết hợp cả hai.
- Khớp cắn chéo răng hàm một bên
hoặc hai bên.
Cắn chìa
- Khớp cắn hở, chiều dài mặt tăng
- Khớp cắn ngược vùng cửa, khớp cắn
chéo vùng răng hàm.

Loại III giả

Mặt lõm
Hài hòa ở tư thế tương
quan tâm.
Khớp cắn đối đầu hoặc
ngược nhẹ.

- Có thể thay đổi.
- Thường có giá trị âm
Tương quan
- Răng cửa trên ngả vào
- Răng cửa trên nghiêng ra ngoài, răng
răng 2 hàm
trong, răng cửa dưới
cửa dưới ngả trong.
nghiêng ra ngoài.
Kích thước Cung răng dưới rộng, cung răng trên
Thay đổi.
cung răng hẹp.

* Nguyên nhân sai khớp cắn loại III
Nguyên nhân nguyên phát (thường do di truyền hoặc do xương):
- Kém phát triển hàm trên.


5

- Quá phát xương hàm dưới.
- Kết hợp cả kém phát triển xương hàm trên và quá phát xương hàm dưới.
- Do vị trí lưỡi nằm thấp, đưa ra trước chiếm tỉ lệ lớn trong khoang miệng.
Nguyên nhân thứ phát:

Nguyên nhân tại chỗ:
- Thiếu răng cửa trên, làm giảm chiều dài cung hàm hàm trên.
- Chậm mọc răng cửa trên vĩnh viễn, như vậy không có điểm chặn răng
cửa khiến hàm dưới dễ trượt ra trước và răng cửa dưới cắn chéo: loại III giả
hoặc loại III chức năng.
- Không có tiếp xúc phía sau, đặc biệt do mất răng hàm sữa hàm dưới
sớm khiến hàm dưới trượt ra phía trước để có tiếp xúc cắn tối đa khi nhai.
Những bù trừ thần kinh - cơ như vậy dần dần làm hàm dưới nhô ra phía trước
vĩnh viễn và răng sẽ mọc vào vị trí tương quan hai hàm không đúng.
- Cản trở cắn khớp làm trượt hàm dưới ra trước gây loại III giả hoặc loại
III chức năng.
Nguyên nhân tâm lý:
- Do thói quen bắt chước đưa hàm ra trước.
- Đó là sự “trượt hàm ra trước do bắt chước”. Có thể gặp ở một số bệnh
nhân bị bệnh tâm thần.
Nguyên nhân nội tiết:
- Cường chức năng tuyến yên có thể gây chứng khổng lồ trong sự phát
triển ảnh hưởng đến sự phát triển quá phát của xương hàm dưới.
- U tuyến ưa Eosin của tuyến yên gây chứng to cực ở người trưởng thành.
Nguyên nhân do khớp:
Lỏng lẻo dây chằng khớp thái dương hàm khiến hàm dưới dễ trượt ra
trước.
Nguyên nhân do cơ và chức năng:


×