Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

07 t106, t107, t108, t109, t110, t201

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 9 trang )

Bảng tính kết cấu

BẢNG TÍNH KẾT CẤU
HẠNG MỤC: BỂ T106, 107…
1.

Cơ Sở Tính Toán:

1.1. Tài liệu tính toán
-

Toàn bộ cấu trúc thiết kế theo tiêu chuẩn:
TCVN 5574:2012

-

Tiêu chuẩn tải trọng và tác động :
:

TCVN 2737:1995

-

Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc

TCVN 205:1998

-

Phần mềm tính toán kết cấu SA P2000


-

Báo cáo khảo sát địa chất: Nhà xưởng – Khu Công Nghiệp Thành Thành Công,
Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh.

-

Các tải trọng tự nhiên do áp lực đất, nước, nước ngầm và sức chịu tải cọc... được
tính toán, thiết kế theo số liệu khảo sát địa chất công trình do chủ đầu tư cung
cấp. Nếu có bất kỳ sự sai khác nào, đề nghị nhà thầu báo cáo kịp thời cho tư vấn
thiết kế và các bên liên quan để có phương án xử lý.

-

Chương trình tính toán khác

1.2. Thông số vật liệu
-

Bê tông 1x2 cm, cấp độ bền B22.5 (M300) có :
+ Cường độ chịu nén Rb = 13.0 Mpa,
+ Cường độ chịu kéo Rbt = 1.0 Mpa,
+ Mô đun đàn hồi ,�-�.=2.70×,10-4. MPa
- Thép
+ Thép loại CB240-T cường độ chịu kéo Rs = 225 Mpa (∅ < 10).
+ Thép loại CB400-V cường độ chịu kéo Rs = 365 Mpa (∅ ≥ 10).
+ Mô đun đàn hồi Es = 210.000 Mpa
2. Thông Số Hình Học

Kobelco eco–solutions Việt Nam

1


Bảng tính kết cấu

Kobelco eco–solutions Việt Nam
2


Bảng tính kết cấu

3.

Mô hình SAP

4.

Tải Trọng Và Tác Động

4.1. Tình tải (D):
-

Trọng lượng bản thân cấu kiện được tính toán bởi phần mềm SAP2000

-

Trọng lượng máy trộn (mixer) : 0.65 T

4.2. Hoạt tải (L) :
-


Hoạt tải sàn công tác : 0.2 T/m2

4.3. Tải trọng nước (F):
-

Áp lực nước trường hợp cao nhất bể :
P0 = γw x hw = 1x4.5 = 4.5 T/m2

4.4. Tải trọng đất + nước ngầm (H):
-

Áp lực ngang đất tác dụng lên thành bể :
P1 = (γ x h )x(1- sin φ ) = (0.46x2.0)x(1-sin 2.87) = 0.87 T/m2

-

Áp lực nước ngầm trường hợp cách vĩa hè hoàn thiện -1.0m (theo báo cáo khảo
sát địa chất):
P2 = γw x hw = 1x1.0 = 1.0 T/m2

-

Tải trọng xe và người thi công : 1.0 T/m2

Kobelco eco–solutions Việt Nam
3


Bảng tính kết cấu


4.5. Tổ hợp tải trọng:
Tổ hợp
1
2
3
4
5
6
7

Tỉnh tải (D)
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1

Hoạt tải (L)
1.2

Đất (H)

Nước (F)

1.15
1.0
1.2

1.2

1.15

1.15
1.2
1.15
BAO (TH1, ....,TH7)

1.0
1.0
1.0

Kết quả nội lực:
+ M11 Max

+ M11 Min

+ M22 Max
Kobelco eco–solutions Việt Nam
4


Bảng tính kết cấu

+ M22 Min

Kobelco eco–solutions Việt Nam
5



Bảng tính kết cấu

5.

Tính toán kết cấu:
6.1 Tính toán vách , đáy, nắp bể :

Tên Cấu Kiện

Đáy CĐ -2.00
1-1 (ngang)

VỊ
TRÍ

Lớp
bảo
vệ a0
(m)

Trên

0.05

Dưới
Đáy CĐ -2.00 Trên
2-2 (dọc)
Dưới
Đáy CĐ +0.00 Trên

1-1 (ngang)
Dưới
Đáy CĐ +0.00 Trên
2-2 (dọc)
Dưới
Trong
Vách C
1-1 (ngang)
Ngoài
Trong
Vách C
2-2 (dọc)
Ngoài
Trong
Vách B
1-1 (ngang)
Ngoài
Trong
Vách B
2-2 (dọc)
Ngoài
Trong
Vách 1,5
1-1 (ngang)
Ngoài
Kobelco eco–solutions Việt Nam

0.05
0.05
0.05

0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05

Kich Thước
(m)

Nội Lực
(KN.m)

B

H

M

1

0.3


70.0

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3

0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3

55.0
85.0
55.0
60.0
30.0
60.0
50.0
75.0
40.0
85.0
65.0
40.0
20.0
70.0
50.0
80.0
30.0

BÀI TOÁN CỐT ĐƠN
As (cm2)


thép chọn
Φ14α200+Φ14α200

8.46
6.53
10.42
6.53
7.19
3.51
7.19
5.94
9.11
4.71
10.42
7.78
4.71
2.32
8.46
5.94
9.77
3.51

Φ14α150
Φ14α200+Φ14α200
Φ14α150
Φ12α200+Φ12α200
Φ12α200
Φ12α200+Φ12α200
Φ12α200+Φ12α200
Φ14α200+Φ14α200

Φ14α200
Φ14α200+Φ14α200
Φ14α200+Φ14α200
Φ14α200
Φ14α200
Φ14α200+Φ14α200
Φ14α200+Φ14α200
Φ14α200+Φ14α200
Φ14α200
6

acrc <= 0.2
Aschọn(cm2)
15.39
10.26
15.39
10.26
11.31
5.65
11.31
11.31
15.39
7.70
15.39
15.39
7.70
7.70
15.39
15.39
15.39

7.70

(mm)

check
OK

0.153
0.188
0.185
0.188
0.176
0.184
0.176
0.147
0.163
0.187
0.185
0.142
0.187
0.094
0.153
0.11
0.174
0.14

OK
OK
OK
OK

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK


Bảng tính kết cấu

VỊ
TRÍ

Tên Cấu Kiện
Vách 1,5
2-2 (dọc)
Sàn CĐ +2.50
1-1 (ngang)
Sàn CĐ +2.50
1-1 (dọc)

Trong
Ngoài

Trên
Dưới
Trên
Dưới

Lớp
bảo
vệ a0
(m)
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05
0.05

Kich Thước
(m)
B
H
1
0.3
1
0.3
1
0.12
1
0.12
1
0.12

1
0.12

Nội Lực
(KN.m)
M
70.0
25.0
7.90
3.10
11.3
3.50

BÀI TOÁN CỐT ĐƠN
As (cm2)
8.46
2.91
3.66
1.35
5.51
1.53

thép chọn
Φ14α200+Φ14α200
Φ14α200
Φ10α200+Φ10α200
Φ10α200
Φ10α200+Φ10α200
Φ10α200


acrc <= 0.2
Aschọn(cm2)
15.39
7.70
7.85
3.93
7.85
3.93

(mm)
0.153
0.117
0.093
0.089
0.132
0.1

6.2 Tính toán dầm :

Tên Cấu Kiện

DS1
DS2

VỊ
TRÍ
Gối
Nhịp
Gối
Nhịp


Lớp
bảo
vệ a0
(m)
0.05
0.05
0.05
0.05

Kich Thước
(m)

Nội Lực
(KN.m)

BÀI TOÁN CỐT ĐƠN

B

H

M

As (cm2)

thép chọn

Aschọn(cm2)


0.25
0.25
0.25
0.25

0.4
0.4
0.4
0.4

30.0
18.5
15.0
15.0

2.71
1.64
1.32
1.32

2Φ16+2Φ16
2Φ16+2Φ16
2Φ16+2Φ16
2Φ16+2Φ16

8.04
8.04
8.04
8.04


6.3 Tính toán cột :
Kobelco eco–solutions Việt Nam

7

check
OK
OK
OK
OK
OK
OK


Bảng tính kết cấu

BẢNG TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT
CẤU KIỆN
C1

N

M

b

(kN)

(kN.m)


(cm)

NMAX-MTU

100.0

5.2

25

25

5.0

315

MMAX-NTU

60.0

5.8

25

25

5.0

315


Tiết diện

h

a

(cm) (cm)

Lo

As=As'

(cm)

(cm2)
1.00

7. Khả năng chịu tải của đất nền
- Khả năng chịu tải cọc P = 600 KN (xem phụ lục tính toán cọc)
- Tải trọng đầu cọc Pmax = 430 KN < Qa = 600 KN => Cọc đủ khả năng chịu tải.

Kobelco eco–solutions Việt Nam

8

Chọn

ASch

(cm2)

2Ø16

4.02


Bảng tính kết cấu

1.

Khả năng chịu kéo của cọc

1.1. Tính toán trường hợp MNN cách mặt đất -1.0m
-

Lực tác dụng nhỏ nhất lên cọc (lực nén) Pk = 32KN
→ Cọc không chịu nhổ → Chọn phương án cọc DUL – D300

Kobelco eco–solutions Việt Nam
9



×