Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 LỚP 10 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.85 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 LỚP 10
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
uuu
r uuur
r
uuu
r
Câu 1: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD ?
A. 1 điểm.
B. Không có điểm nào
C. Vô số.
D. 2 điểm.
Câu 2: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố.”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền.”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn.”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. 4 .
B. 2 .
C. 3
D. 1 .


Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn
A. y = 1 + 2 x + 1 − 2 x .
B. y = 3 2 − x − 3 2 + x .
D. y =

C. y = 2 + x + 2 − x + 5 .
3

3

x2 + 1
.
2− x + 2+ x

Câu 4: Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi
cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:
A. 19 .
B. 18 .
C. 31 .
D. 49 .
 −2 ( x − 3)
Câu 5: Cho hàm số: f ( x ) =  2
 x − 1
A. 8 và 0 .
B. 0 và 8 .

khi −1 ≤ x ≤ 1
khi


. Giá trị của f ( −1) ; f ( 1) lần lượt là
x >1
C. 8 và 4 .
D. 0 và 0 .

2
Câu 6: Biết rằng hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số

đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc .
3
A. P = .
B. P = −3 .
2

D. P = −6 .


5
2; +∞ và B =  −∞;  . Khi đó ( A ∩ B ) ∪ ( B \ A ) là
2 


 5

5
B.  −∞;
C.  ; 2  .
D. 2; +∞ .
.
2 


 2


Câu 7: Cho hai tập hợp A =

5
A.  −∞;
÷.
2 ÷



C. P = 6 .

(

)

(

Câu 8: Xác định số phần tử của tập hợp X = { n ∈ ¥ | n M4, n < 2017} .
A. 502 .
B. 504 .
C. 505 .

)

D. 503 .


Câu 9: Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 4 có đồ thị ( P ) . Tìm mệnh đề sai.
A. min y = 4, ∀x ∈ [ 0;3]

C. ( P ) có trục đối xứng x = 1 .

B. ( P ) có đỉnh I ( 1;3) .

D. max y = 7, ∀x ∈ [ 0;3] .
Trang 1/18 - Mã đề thi 132


uur uuur
Câu 10: Tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 ,H là trung điểm cạnh BC. Tính CA − HC
5 7
4
uuu
r r
uu
r
uur uur
Câu 11: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức
nào đúng?
uu
r 5 uuu
r uuur
uu
r 2 uuu
r uuur
uu
r 5 uuur uuur

uu
r 2 uuur uuur
A. IJ = AB − 2 AC . B. IJ = AB − 2 AC . C. IJ = AC − 2 AB . D. IJ = AC − 2 AB .
2
5
2
5
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuu
r uuur
A. AC = BD .
B. BC = DA .
C. AD = BC .
D. AB = CD .
A.

5 3
2

B.

5 7
2

C. 5.

D.


Câu 13: Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A ∪ B = A .
B. B \ A ≠ ∅ .
C. A ∩ B = A .
D. A \ B = ∅ .

2
Câu 14: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m − 3) x + 3m + 1 song song với
đường thẳng y = x − 5 ?
A. m = 2 .
B. m = ± 2 .
C. m = −2 .
D. m = ±2 .

Câu 15: Kết quả của phép toán ( −∞ ;1) ∩ [ −1;2 ) là
B. [ −1;1) .

A. ( 1; 2 ) .

C. ( −∞; 2 ) .

D. ( −1;1) .

Câu 16: Tìm m để hàm số y = ( −2m + 1) x + m − 3 đồng biến trên ¡ .
1
1
A. m < .
B. m > .
C. m < 3 .

2
2

D. m > 3 .

Câu 17: Xác định a , b , c biết Parabol có đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c đi qua các điểm M ( 0; − 1) ,

N ( 1; − 1) , P ( −1;1) .

A. y = x 2 − x + 1 .

B. y = − x 2 + x − 1 .

C. y = x 2 − x − 1 .

D. y = −2 x 2 − 1 .

Câu 18: Đường thẳng y = ax + b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A ( −3;1) là
A. y = −2 x − 5 .
B. y = 2 x + 7 .
C. y = 2 x − 7 .
D. y = 2 x + 5 .
Câu 19: Phần bù của [ −2;1) trong ¡ là
A. ( 2; +∞ ) .

C. ( −∞; −2 ) ∪ [ 1; +∞ ) . D. ( −∞;1] .

B. ( −∞; −2 ) .

Câu 20: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là

A. Hai vectơ bằng nhau.
B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương.
D. Hai vectơ đối nhau.

{

}

{

}

2
Câu 21: Cho A = x ∈ ¡ mx − 3 = mx − 3 , B = x ∈ ¡ x − 4 = 0 . Tìm m để B \ A = B .

3
3
3
3
3
3
A. m ≥ − .
B. − ≤ m ≤ .
C. m < .
D. − < m < .
2
2
2
2

2
2
Câu 22: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuur
uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. CA + BA = CB .
B. AB + AC = BC .
C. AB + CA = CB .
D. AA + BB = AB .
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ∆ ABC . Phân tích
uuu
r
uuur
uuur
GA theo BD và NC
uuu
r 1 uuur 4 uuur
uuu
r

1 uuur 2 uuur
A. GA = BD − NC .
B. GA = − BD + NC .
3
3
3
3
uuu
r 1 uuur 2 uuur
uuu
r 1 uuur 2 uuur
C. GA = BD + NC .
D. GA = BD − NC .
3
3
3
3
Trang 2/18 - Mã đề thi 132


2
Câu 24: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :"3 x + 5 ≤ x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P ( 4 ) .

B. P ( 1) .
C. P ( 5 ) .
D. P ( 3) .
uuur uuur uuu
r uuur

Câu 25: Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A .
C. Tam giác ABC vuông tại B .

B. Tam giác ABC cân tại A .
D. Tam giác ABC vuông tại C .

Câu 26: Cho hai tập hợp X = { 1; 2; 4;7;9} và X = { −1;0;7;10} . Tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu phần
tử?
A. 9 .
B. 8 .
C. 7 .
D. 10 .
1
Câu 27: Đường thẳng đi qua điểm M ( 2; − 1) và vuông góc với đường thẳng y = − x + 5 có phương
3
trình là
A. y = −3 x − 7 .
B. y = −3x + 5 .
C. y = 3x − 7 .
D. y = 3 x + 5 .
Câu 28: Tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuur
uuu
r
uuu
r uuur uuur r
A. GB + GC = 2GA .
B. GA + GB + GC = 0 .
uuur uuur uuur

uuur uuur uuuu
r uuuu
r
C. 3AG = AB + AC .
D. MA + MB + MC = 3MG , với mọi điểm M .
x
.
x −3
C. ( −∞;1) ∪ ( 3; + ∞ ) .

2
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y = x − 4 x + 3 −

A. ( 1;3) .

B. ( −∞;1] ∪ ( 3; + ∞ ) .

D. ( 3; + ∞ ) .

Câu 30: Cho mệnh đề “∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 < 0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên?
A. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 < 0 .
B. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 ≤ 0 .
C. ∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 > 0 .
D. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 ≥ 0
uuu
r uuur
uuur uuur
Câu 31: Cho tứ giác ABCD có AB = DC và AB = BC . Khẳng định nào sau đây sai?
uuur uuur

A. AD = BC .
B. ABCD là hình thang cân.
uuur uuur
C. ABCD là hình thoi.
D. CD = BC .
2
bằng
x − 5x + 9
11
11
8
4
A. .
B.
.
C. .
D. .
8
4
11
11
Câu 33: Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:
uuur uuur uuuu
r
uuur uuuu
r
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC . Khi đó, tập hợp điểm M là

Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) =


A. Đường trung trực của IG .
C. Đường tròn tâm G , bán kính BC .

2

B. Đường trung trực của BC .
D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .

Câu 34: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy :
25 x 2 + 1
1) y =
2) y =|1 + 4 x | + |1 − 4 x | .
| 3− x | + |3+ x |
3) y = 4 5 + x + 4 5 − x + 6 .
A. 2 .
B. 3 .

C. 1 .

4) y = 3 8 − x − 3 8 + x .
D. 4 .

Câu 35: Cho tập hợp A = { a, b, c, d } . Tập A có mấy tập con?
A. 15 .
B. 12 .
C. 10 .

D. 16 .

Trang 3/18 - Mã đề thi 132



Câu 36: Cho các tập hợp khác rỗng A = ( −∞; m ) và B = [ 2m − 2; 2m + 2 ] . Tìm m ∈ ¡ để
CR A ∩ B ≠ ∅ .
A. m ≥ −2 .

B. m < −2 .

C. m ≥ 2 .

D. m < 2 .
uuu
r uuur
Câu 37: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA − HC .
uuu
r uuur
uuu
r uuur 5 3
uuu
r uuur 5 7
uuu
r uuur 5 7
A. CA − HC =
. B. CA − HC =
C. CA − HC = 5 .
D. CA − HC =
.
2
2
4

3x 2 + 2 x + 3

x2 +1
B. [ 1; 2] .
C. [ −2; 4] .

Câu 38: Miền giá trị của hàm số y =
A. [ 2; 4] .

D. [ 1;5] .

Câu 39: Cho hàm số y = ( m + 2 ) x + 2 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng
biến trên ¡ ?
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 40: Biết ba đường thẳng d1 : y = 2 x − 1 , d 2 : y = 8 − x , d3 : y = ( 3 − 2m ) x + 2 đồng quy. Giá trị
của m bằng
1
A. m = −1 .
B. m = 2 .
C. m = 1 .
D. m = .
2

{

(


)(

) }

2
2
2
Câu 41: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¡ | 2 x − x 2 x − 3x − 2 = 0 , B = { n ∈ ¥ | 3 < n < 30} , chọn

mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = { 2} .

B. A ∩ B = { 3} .

C. A ∩ B = { 2; 4} .

D. A ∩ B = { 5; 4} .

Câu 42: Đường thẳng d : y = ( m − 3) x − 2m + 1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam
giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 43: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
uuuu
r uuur uuur uuur uuu

r uuur
A. MN + PQ + RN + NP + QR = MP .
B. MN + PQ + RN + NP + QR = MR .
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuu
r
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuuu
r
C. MN + PQ + RN + NP + QR = PR .
D. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .
uuuu
r uuur uuu
r uuur
uuur uuur
Câu 44: Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM = BC − 2 AB , CN = x AC − BC .
Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
1
−1
..
A. 3.
B. 2.
C.
D. − .
2
3
Câu 45: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 1 ( m ≠ 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x − 2
thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?

A. ( −∞; − 2 ) .
B. ( −2; 2 ) .
C. ( 0; 2 ) .
D. ( 2; 6 ) .

1

2
Câu 46: Cho hàm số y = x − 2  m + ÷x + m ( m > 0 ) xác định trên [ −1;1] . Giá trị lớn nhất, giá trị
m

nhỏ nhất của hàm số trên [ −1;1] lần lượt là y1 , y2 thỏa mãn y1 − y2 = 8 . Khi đó giá trị của m bằng
A. m = 1 .
B. m ∈ ∅ .
C. m = 2 .
D. m = 1 , m = 2 .
Câu 47: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh
nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc
là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng
sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang
ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe
Trang 4/18 - Mã đề thi 132


thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán
mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 29,5 triệu đồng
B. 29 triệu đồng.
C. 30 triệu đồng.
D. 30,5 triệu đồng.

Câu 48: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

1
x
O
1
2
A. y = − x + 3 x − 1 .

B. y = −2 x 2 − 3x + 1 .

C. y = x 2 − 3 x + 1 .

Câu 49: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:

D. y = 2 x 2 − 3 x + 1 .

8 = 2,828427125 . Giá trị

gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,82 .
B. 2,83 .
C. 2,81 .
D. 2,80 .
ABC , có AM là trung tuyến; I là trung điểm của AM . Ta có:
Câu 50:uuCho
tam giác
r uur uuu
r ur

uur uur uuu
r ur
A. 2 IA + IB + IC = 0 .
B. IA + IB + IC = 0 .
uur uur
uuu
r ur
uur uur uuu
r
uur
C. IA + IB + 2 IC = 0 .
D. 2 IA + IB + IC = 4 IA .
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 LỚP 10
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Xác định số phần tử của tập hợp X = { n ∈ ¥ | n M4, n < 2017} .
A. 504 .
B. 502 .

C. 503 .
D. 505 .
Câu 2: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn
A. y = 3 2 + x + 3 2 − x + 5 .
B. y = 1 + 2 x + 1 − 2 x .
C. y =

x2 + 1
.
2− x + 2+ x

D. y = 3 2 − x − 3 2 + x .

Câu 3: Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi
cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:
A. 19 .
B. 18 .
C. 31 .
D. 49 .
 −2 ( x − 3)
Câu 4: Cho hàm số: f ( x ) =  2
 x − 1
A. 8 và 0 .
B. 0 và 8 .

khi −1 ≤ x ≤ 1
khi

. Giá trị của f ( −1) ; f ( 1) lần lượt là

x >1
C. 0 và 0 .
D. 8 và 4 .
Trang 5/18 - Mã đề thi 132


Câu 5: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuu
r
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
A. MN + PQ + RN + NP + QR = PR .
B. MN + PQ + RN + NP + QR = MP .
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuuu
r
C. MN + PQ + RN + NP + QR = MR .
D. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .
Câu 6: Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 4 có đồ thị ( P ) . Tìm mệnh đề sai.
A. min y = 4, ∀x ∈ [ 0;3]

C. ( P ) có trục đối xứng x = 1 .


B. ( P ) có đỉnh I ( 1;3) .

D. max y = 7, ∀x ∈ [ 0;3] .

Câu 7: Cho tập hợp A = { a, b, c, d } . Tập A có mấy tập con?
A. 15 .
B. 12 .
C. 10 .

D. 16 .

Câu 8: Xác định a , b , c biết Parabol có đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c đi qua các điểm M ( 0; − 1) ,

N ( 1; − 1) , P ( −1;1) .
A. y = −2 x 2 − 1 .

D. y = − x 2 + x − 1 .
uur uuur
CA
− HC
ABC
AB
=
5
Câu 9: Tam giác
đều có cạnh
,H là trung điểm cạnh BC. Tính
A.

5 3

2

B. y = x 2 − x − 1 .

B.

5 7
2

C. y = x 2 − x + 1 .

C. 5.

D.

5 7
4

Câu 10: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

1
x
O
1
2
A. y = − x + 3 x − 1 .

B. y = −2 x 2 − 3x + 1 . C. y = x 2 − 3 x + 1 .
D. y = 2 x 2 − 3 x + 1 .

uuur uuur uuu
r uuur
Câu 11: Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A .
B. Tam giác ABC vuông tại C .
C. Tam giác ABC cân tại A .
D. Tam giác ABC vuông tại B .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ∆ ABC . Phân tích
uuu
r
uuur
uuur
GA theo BD và NC
uuu
r
uuu
r 1 uuur 2 uuur
1 uuur 2 uuur
A. GA = − BD + NC .
B. GA = BD − NC .
3
3
3
3
uuu
r 1 uuur 2 uuur
uuu
r 1 uuur 4 uuur
C. GA = BD + NC .
D. GA = BD − NC .

3
3
3
3
uuu
r uuur
uuur uuur
Câu 13: Cho tứ giác ABCD có AB = DC và AB = BC . Khẳng định nào sau đây sai?
uuur uuur
A. ABCD là hình thang cân.
B. CD = BC .
uuur uuur
C. AD = BC .
D. ABCD là hình thoi.
Câu 14: Biết ba đường thẳng d1 : y = 2 x − 1 , d 2 : y = 8 − x , d3 : y = ( 3 − 2m ) x + 2 đồng quy. Giá trị
của m bằng
1
A. m = −1 .
B. m = 2 .
C. m = 1 .
D. m = .
2
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB = CD .
B. AC = BD .

C. AD = BC .
D. BC = DA .
Trang 6/18 - Mã đề thi 132



5
2; +∞ và B =  −∞;  . Khi đó ( A ∩ B ) ∪ ( B \ A ) là
2 


 5


5
5
;
2
−∞
;
A. 2; +∞ .
B.  −∞;
.
C.
.
D.
÷




.

2 ÷
2 


 2


Câu 17: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ bằng nhau.
B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương.
D. Hai vectơ đối nhau.

Câu 16: Cho hai tập hợp A =

(

(

)

)

{

(

) }


)(

2
2
2
Câu 18: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¡ | 2 x − x 2 x − 3x − 2 = 0 , B = { n ∈ ¥ | 3 < n < 30} , chọn

mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = { 2} .

B. A ∩ B = { 5; 4} .

Câu 19: Phần bù của [ −2;1) trong ¡ là
A. ( −∞; −2 ) ∪ [ 1; +∞ ) . B. ( −∞; −2 ) .

C. A ∩ B = { 3} .

D. A ∩ B = { 2; 4} .

C. ( −∞;1] .

D. ( 2; +∞ ) .

Câu 20: Cho hai tập hợp X = { 1; 2; 4;7;9} và X = { −1;0;7;10} . Tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu phần
tử?
A. 9 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 10 .


2
Câu 21: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m − 3) x + 3m + 1 song song với
đường thẳng y = x − 5 ?
A. m = ± 2 .
B. m = 2 .
C. m = −2 .
D. m = ±2 .

Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) =
A.

11
.
8

B.

11
.
4

2
bằng
x − 5x + 9
8
C. .
11
2


D.

4
.
11

2
Câu 23: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :"3 x + 5 ≤ x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P ( 4 ) .

B. P ( 1) .

C. P ( 5 ) .

D. P ( 3) .

Câu 24: Đường thẳng d : y = ( m − 3) x − 2m + 1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam
giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 25: Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A ∩ B = A .
B. A \ B = ∅ .
C. A ∪ B = A .
D. B \ A ≠ ∅ .
ABC , có AM là trung tuyến; I là trung điểm của AM . Ta có:
Câu 26:uuCho

tam giác
r uur uuu
r ur
uur uur
uuu
r ur
A. 2 IA + IB + IC = 0 .
B. IA + IB + 2 IC = 0 .
uur uur uuu
r ur
uur uur uuu
r
uur
C. IA + IB + IC = 0 .
D. 2 IA + IB + IC = 4 IA .
Câu 27: Cho mệnh đề “∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 < 0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên?
A. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 < 0 .
B. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 ≤ 0 .
C. ∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 > 0 .
D. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 ≥ 0
Câu 28: Kết quả của phép toán ( −∞ ;1) ∩ [ −1;2 ) là
A. [ −1;1) .

B. ( −1;1) .

C. ( 1; 2 ) .

D. ( −∞; 2 ) .
uuu

r uuur
Câu 29: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA − HC .

Trang 7/18 - Mã đề thi 132


uuu
r uuur 5 7
A. CA − HC =
.
4

uuu
r uuur
C. CA − HC = 5 .

uuu
r uuur 5 3
B. CA − HC =
.
2

x
.
x −3
C. ( −∞;1] ∪ ( 3; + ∞ ) .

uuu
r uuur 5 7
D. CA − HC =

2

2
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y = x − 4 x + 3 −

A. ( 1;3) .

B. ( −∞;1) ∪ ( 3; + ∞ ) .

D. ( 3; + ∞ ) .

Câu 31: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuur
uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB + AC = BC .
B. AA + BB = AB .
C. AB + CA = CB .

uuu
r uuu
r uuu
r
D. CA + BA = CB .

1
Câu 32: Đường thẳng đi qua điểm M ( 2; − 1) và vuông góc với đường thẳng y = − x + 5 có phương
3
trình là
A. y = −3x + 5 .
B. y = 3x − 7 .
C. y = −3 x − 7 .
D. y = 3 x + 5 .
Câu 33: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 1 ( m ≠ 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x − 2
thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; − 2 ) .
B. ( −2; 2 ) .
C. ( 0; 2 ) .
D. ( 2; 6 ) .

{

}

{

}

2
Câu 34: Cho A = x ∈ ¡ mx − 3 = mx − 3 , B = x ∈ ¡ x − 4 = 0 . Tìm m để B \ A = B .

A. m <

3
.

2

B. −

3
3
2
2

3
C. m ≥ − .
2

D. −

3
3
≤m≤ .
2
2

Câu 35: Cho các tập hợp khác rỗng A = ( −∞; m ) và B = [ 2m − 2; 2m + 2 ] . Tìm m ∈ ¡ để
CR A ∩ B ≠ ∅ .
A. m ≥ −2 .
B. m < −2 .
C. m ≥ 2 .
D. m < 2 .
uuu
r uuur

r
uuu
r
Câu 36: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD ?
A. 1 điểm.
B. 2 điểm.
C. Vô số.
D. Không có điểm nào
Câu 37: Tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuur
uuu
r
uuur uuur uuur
A. GB + GC = 2GA .
B. 3AG = AB + AC .
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuu
r uuur uuur r
C. MA + MB + MC = 3MG , với mọi điểm M . D. GA + GB + GC = 0 .
Câu 38: Cho hàm số y = ( m + 2 ) x + 2 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng
biến trên ¡ ?
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
uuu
r r
uu

r
uur uur
Câu 39: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức
nào đúng?
uu
r 5 uuur uuur
uu
r 5 uuu
r uuur
uu
r 2 uuu
r uuur
uu
r 2 uuur uuur
A. IJ = AC − 2 AB . B. IJ = AB − 2 AC . C. IJ = AB − 2 AC . D. IJ = AC − 2 AB .
2
2
5
5
Câu 40: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh
nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc
là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng
sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang
ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe
thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán
mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 29,5 triệu đồng
B. 29 triệu đồng.
C. 30,5 triệu đồng.
D. 30 triệu đồng.

Câu 41: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố.”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền.”
Trang 8/18 - Mã đề thi 132


(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn.”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. 3
B. 1 .
C. 2 .

D. 4 .

2
Câu 42: Biết rằng hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số

đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc .
3
A. P = .
B. P = −3 .
2

D. P = 6 .
uuuu
r uuur uuu
r uuur
uuur uuur
Câu 43: Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM = BC − 2 AB , CN = x AC − BC .

Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
1
−1
..
A. 3.
B. 2.
C.
D. − .
2
3
Câu 44: Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:
uuur uuur uuuu
r
uuur uuuu
r
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC . Khi đó, tập hợp điểm M là
A. Đường trung trực của BC .
C. Đường tròn tâm G , bán kính BC .

C. P = −6 .

B. Đường trung trực của IG .
D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .

1

2
Câu 45: Cho hàm số y = x − 2  m + ÷x + m ( m > 0 ) xác định trên [ −1;1] . Giá trị lớn nhất, giá trị
m


nhỏ nhất của hàm số trên [ −1;1] lần lượt là y1 , y2 thỏa mãn y1 − y2 = 8 . Khi đó giá trị của m bằng
A. m = 1 .
B. m ∈ ∅ .
C. m = 2 .
D. m = 1 , m = 2 .
3x 2 + 2 x + 3

x2 +1
B. [ −2; 4] .
C. [ 2; 4] .

Câu 46: Miền giá trị của hàm số y =
A. [ 1;5] .

D. [ 1; 2] .

Câu 47: Đường thẳng y = ax + b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A ( −3;1) là
A. y = 2 x + 7 .
B. y = 2 x + 5 .
C. y = 2 x − 7 .
D. y = −2 x − 5 .
Câu 48: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,82 .
B. 2,83 .
C. 2,81 .
Câu 49: Tìm m để hàm số y = ( −2m + 1) x + m − 3 đồng biến trên ¡ .
1
1
A. m > .

B. m > 3 .
C. m < .
2
2

8 = 2,828427125 . Giá trị
D. 2,80 .

D. m < 3 .

Câu 50: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy :
25 x 2 + 1
1) y =
2) y =|1 + 4 x | + |1 − 4 x | .
| 3− x | + |3+ x |
3) y = 4 5 + x + 4 5 − x + 6 .
A. 2 .
B. 3 .

4) y = 3 8 − x − 3 8 + x .
C. 1 .
D. 4 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 9/18 - Mã đề thi 132



TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 LỚP 10
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
uuur uuur uuu
r uuur
Câu 1: Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông tại A .

B. Tam giác ABC cân tại A .
D. Tam giác ABC vuông tại C .

Câu 2: Cho hai tập hợp X = { 1;2; 4;7;9} và X = { −1;0;7;10} . Tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu phần
tử?
A. 7 .
B. 10 .
C. 9 .
D. 8 .
uuu
r uuur
uuur uuur
Câu 3: Cho tứ giác ABCD có AB = DC và AB = BC . Khẳng định nào sau đây sai?

uuur uuur
A. ABCD là hình thang cân.
B. CD = BC .
uuur uuur
C. AD = BC .
D. ABCD là hình thoi.

5
2; +∞ và B =  −∞;  . Khi đó ( A ∩ B ) ∪ ( B \ A ) là
2 


 5


5
5
;
2
−∞
;
B.  −∞;
.
C.
.
D.
÷




.

2 ÷
2 


 2



Câu 4: Cho hai tập hợp A =
A.

(

)

2; +∞ .

(

)

Câu 5: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

1
x
O
1

2
A. y = −2 x − 3x + 1 .

B. y = − x 2 + 3x − 1 .

C. y = x 2 − 3 x + 1 .

D. y = 2 x 2 − 3 x + 1 .

2
Câu 6: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :"3 x + 5 ≤ x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P ( 4 ) .

B. P ( 1) .

Câu 7: Phần bù của [ −2;1) trong ¡ là
A. ( −∞; − 2 ) .

B. ( 2; +∞ ) .

C. P ( 3) .

D. P ( 5 ) .

C. ( −∞; −2 ) ∪ [ 1; +∞ ) . D. ( −∞;1] .

Câu 8: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy :
25 x 2 + 1
1) y =

2) y =|1 + 4 x | + |1 − 4 x | .
| 3− x | + |3+ x |
3) y = 4 5 + x + 4 5 − x + 6 .
4) y = 3 8 − x − 3 8 + x .
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 9: Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi
cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:
Trang 10/18 - Mã đề thi 132


A. 19 .

B. 31 .

C. 18 .

D. 49 .

Câu 10: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 1 ( m ≠ 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x − 2
thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. ( −2; 2 ) .
B. ( 0; 2 ) .
C. ( −∞; − 2 ) .
D. ( 2; 6 ) .

{


(

) }

)(

2
2
2
Câu 11: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¡ | 2 x − x 2 x − 3x − 2 = 0 , B = { n ∈ ¥ | 3 < n < 30} , chọn

mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = { 2} .

B. A ∩ B = { 5; 4} .

C. A ∩ B = { 3} .

D. A ∩ B = { 2; 4} .

Câu 12: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố.”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền.”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn.”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. 3
B. 1 .
C. 2 .

D. 4 .
ABC , có AM là trung tuyến; I là trung điểm của AM . Ta có:
Câu 13:uuCho
tam giác
r uur uuu
r ur
uur uur
uuu
r ur
A. 2 IA + IB + IC = 0 .
B. IA + IB + 2 IC = 0 .
uur uur uuu
r
uur
uur uur uuu
r ur
C. 2 IA + IB + IC = 4 IA .
D. IA + IB + IC = 0 .
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB = CD .
B. AC = BD .
C. AD = BC .

{

}


{

uuur uuur
D. BC = DA .

}

2
Câu 15: Cho A = x ∈ ¡ mx − 3 = mx − 3 , B = x ∈ ¡ x − 4 = 0 . Tìm m để B \ A = B .

A. −

3
3
2
2

B. m <

3
.
2

3
C. m ≥ − .
2

D. −


3
3
≤m≤ .
2
2

3x 2 + 2 x + 3
Câu 16: Miền giá trị của hàm số y =

x2 +1
A. [ 1;5] .
B. [ −2; 4] .
C. [ 2; 4] .

D. [ 1; 2] .

Câu 17: Cho tập hợp A = { a, b, c, d } . Tập A có mấy tập con?
A. 15 .
B. 16 .
C. 10 .

D. 12 .

1

2
Câu 18: Cho hàm số y = x − 2  m + ÷x + m ( m > 0 ) xác định trên [ −1;1] . Giá trị lớn nhất, giá trị
m


nhỏ nhất của hàm số trên [ −1;1] lần lượt là y1 , y2 thỏa mãn y1 − y2 = 8 . Khi đó giá trị của m bằng
A. m = 1 .
B. m ∈ ∅ .
C. m = 2 .
D. m = 1 , m = 2 .
Câu 19: Kết quả của phép toán ( −∞ ;1) ∩ [ −1;2 ) là
A. ( 1; 2 ) .

B. ( −1;1) .

C. ( −∞; 2 ) .

D. [ −1;1) .

Câu 20: Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 4 có đồ thị ( P ) . Tìm mệnh đề sai.
A. ( P ) có trục đối xứng x = 1 .
C. min y = 4, ∀x ∈ [ 0;3]

B. ( P ) có đỉnh I ( 1;3) .

D. max y = 7, ∀x ∈ [ 0;3] .

Câu 21: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuu
r

A. MN + PQ + RN + NP + QR = MR .
B. MN + PQ + RN + NP + QR = PR .
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuuu
r
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
C. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .
D. MN + PQ + RN + NP + QR = MP .
Câu 22: Tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
Trang 11/18 - Mã đề thi 132


uuu
r uuur uuur r
uuur uuur
uuu
r
A. GA + GB + GC = 0 .
B. GB + GC = 2GA .
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuur uuur uuur
C. MA + MB + MC = 3MG , với mọi điểm M . D. 3AG = AB + AC .
Câu 23: Đường thẳng d : y = ( m − 3) x − 2m + 1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam
giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là
A. 3 .

B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
uuu
r uuur
Câu 24: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA − HC .
uuu
r uuur
uuu
r uuur 5 7
uuu
r uuur 5 3
uuu
r uuur 5 7
A. CA − HC =
B. CA − HC = 5 .
C. CA − HC =
. D. CA − HC =
.
2
2
4
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ∆ ABC . Phân tích
uuu
r
uuur
uuur
GA theo BD và NC
uuu
r 1 uuur 2 uuur

uuu
r 1 uuur 4 uuur
A. GA = BD + NC .
B. GA = BD − NC .
3
3
3
3
uuu
r
uuu
r 1 uuur 2 uuur
1 uuur 2 uuur
C. GA = − BD + NC .
D. GA = BD − NC .
3
3
3
3
Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn
A. y = 3 2 + x + 3 2 − x + 5 .
B. y = 3 2 − x − 3 2 + x .
x2 + 1
C. y =
.
2− x + 2+ x

D. y = 1 + 2 x + 1 − 2 x .

Câu 27: Biết ba đường thẳng d1 : y = 2 x − 1 , d 2 : y = 8 − x , d3 : y = ( 3 − 2m ) x + 2 đồng quy. Giá trị

của m bằng
1
A. m = .
B. m = 1 .
C. m = 2 .
D. m = −1 .
2
2
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = 2
bằng
x − 5x + 9
11
11
4
8
A. .
B.
.
C. .
D. .
4
8
11
11
Câu 29: Cho hàm số y = ( m + 2 ) x + 2 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng
biến trên ¡ ?
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .

Câu 30: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r uuur uuur
uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB + AC = BC .
B. AA + BB = AB .
C. AB + CA = CB .
D. CA + BA = CB .
1
Câu 31: Đường thẳng đi qua điểm M ( 2; − 1) và vuông góc với đường thẳng y = − x + 5 có phương
3
trình là
A. y = −3x + 5 .
B. y = −3 x − 7 .
C. y = 3x − 7 .
D. y = 3 x + 5 .
Câu 32: Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:
uuur uuur uuuu
r
uuur uuuu

r
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC . Khi đó, tập hợp điểm M là
A. Đường trung trực của BC .
C. Đường tròn tâm G , bán kính BC .

B. Đường trung trực của IG .
D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .

Câu 33: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,82 .
B. 2,83 .
C. 2,81 .

8 = 2,828427125 . Giá trị
D. 2,80 .

Trang 12/18 - Mã đề thi 132


Câu 34: Cho các tập hợp khác rỗng A = ( −∞; m ) và B = [ 2m − 2; 2m + 2 ] . Tìm m ∈ ¡ để
CR A ∩ B ≠ ∅ .
A. m ≥ −2 .
B. m < −2 .
C. m ≥ 2 .
D. m < 2 .
uuu
r uuur
r
uuu

r
Câu 35: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD ?
A. 1 điểm.
B. 2 điểm.
C. Vô số.
D. Không có điểm nào
uur uuur
Câu 36: Tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 ,H là trung điểm cạnh BC. Tính CA − HC
A.

5 7
4

B.

5 3
2

C. 5.

D.

5 7
2

x
.
x −3
C. ( 3; + ∞ ) .


2
Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số y = x − 4 x + 3 −

A. ( 1;3) .

B. ( −∞;1] ∪ ( 3; + ∞ ) .

D. ( −∞;1) ∪ ( 3; + ∞ ) .
uuu
r r
uu
r
uur uur
Câu 38: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức
nào đúng?
uu
r 5 uuur uuur
uu
r 5 uuu
r uuur
uu
r 2 uuu
r uuur
uu
r 2 uuur uuur
A. IJ = AC − 2 AB . B. IJ = AB − 2 AC . C. IJ = AB − 2 AC . D. IJ = AC − 2 AB .
2
2
5
5

Câu 39: Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A ∩ B = A .
B. A \ B = ∅ .
C. A ∪ B = A .
D. B \ A ≠ ∅ .
Câu 40: Xác định a , b , c biết Parabol có đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c đi qua các điểm M ( 0; − 1) ,

N ( 1; − 1) , P ( −1;1) .
A. y = −2 x 2 − 1 .

B. y = x 2 − x + 1 .

C. y = x 2 − x − 1 .

D. y = − x 2 + x − 1 .

2
Câu 41: Biết rằng hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số

đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc .
3
A. P = .
B. P = −3 .
2

D. P = 6 .
uuuu
r uuur uuu
r uuur
uuur uuur

Câu 42: Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM = BC − 2 AB , CN = x AC − BC .
Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
1
−1
..
A. 3.
B. 2.
C.
D. − .
2
3
 −2 ( x − 3)
Câu 43: Cho hàm số: f ( x ) =  2
 x − 1
A. 0 và 0 .
B. 8 và 4 .

C. P = −6 .

khi −1 ≤ x ≤ 1
khi

. Giá trị của f ( −1) ; f ( 1) lần lượt là
x >1
C. 0 và 8 .
D. 8 và 0 .

Câu 44: Tìm m để hàm số y = ( −2m + 1) x + m − 3 đồng biến trên ¡ .
1
1

A. m > 3 .
B. m > .
C. m < 3 .
D. m < .
2
2
Câu 45: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ đối nhau.
C. Hai vectơ cùng phương.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 46: Đường thẳng y = ax + b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A ( −3;1) là
A. y = 2 x + 7 .
B. y = 2 x + 5 .
C. y = 2 x − 7 .
D. y = −2 x − 5 .
Câu 47: Cho mệnh đề “∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 < 0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên?
Trang 13/18 - Mã đề thi 132


A. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 ≤ 0 .
C. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 ≥ 0

B. ∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 > 0 .
D. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 < 0 .

2
Câu 48: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m − 3) x + 3m + 1 song song với
đường thẳng y = x − 5 ?

A. m = −2 .
B. m = ±2 .
C. m = 2 .
D. m = ± 2 .

Câu 49: Xác định số phần tử của tập hợp X = { n ∈ ¥ | n M4, n < 2017} .
A. 504 .
B. 502 .
C. 503 .
D. 505 .
Câu 50: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh
nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc
là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng
sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang
ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe
thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán
mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 30,5 triệu đồng.
B. 29 triệu đồng.
C. 30 triệu đồng.
D. 29,5 triệu đồng
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 LỚP 10
MÔN TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
x
.
x −3
A. ( −∞;1] ∪ ( 3; + ∞ ) . B. ( 1;3) .
C. ( −∞;1) ∪ ( 3; + ∞ ) . D. ( 3; + ∞ ) .
uuu
r uuur
uuur uuur
Câu 2: Cho tứ giác ABCD có AB = DC và AB = BC . Khẳng định nào sau đây sai?
uuur uuur
A. ABCD là hình thoi.
B. CD = BC .
uuur uuur
C. AD = BC .
D. ABCD là hình thang cân.
2
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = x − 4 x + 3 −

2
Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :"3 x + 5 ≤ x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P ( 4 ) .

B. P ( 5 ) .


C. P ( 3) .

D. P ( 1) .

Câu 4: Cho mệnh đề “∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 < 0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên?
A. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 ≤ 0 .
B. ∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 > 0 .
Trang 14/18 - Mã đề thi 132


C. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 ≥ 0

D. ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 7 < 0 .

1
Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm M ( 2; − 1) và vuông góc với đường thẳng y = − x + 5 có phương
3
trình là
A. y = −3x + 5 .
B. y = −3 x − 7 .
C. y = 3x − 7 .
D. y = 3 x + 5 .

Câu 6: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 1 ( m ≠ 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x − 2 thì
m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) .
B. ( −∞; − 2 ) .
C. ( −2; 2 ) .

D. ( 2; 6 ) .
Câu 7: Cho hai tập hợp X = { 1;2; 4;7;9} và X = { −1;0;7;10} . Tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu phần
tử?
A. 7 .
B. 9 .
C. 8 .
D. 10 .
Câu 8: Xác định a , b , c biết Parabol có đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c đi qua các điểm M ( 0; − 1) ,

N ( 1; − 1) , P ( −1;1) .
A. y = −2 x 2 − 1 .

B. y = − x 2 + x − 1 .

C. y = x 2 − x + 1 .

D. y = x 2 − x − 1 .

Câu 9: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

1
x
O
1
2
A. y = −2 x − 3x + 1 .

B. y = 2 x 2 − 3x + 1 .


{

(

C. y = − x 2 + 3 x − 1 .

)(

D. y = x 2 − 3 x + 1 .

) }

2
2
2
Câu 10: Cho 2 tập hợp A = x ∈ ¡ | 2 x − x 2 x − 3x − 2 = 0 , B = { n ∈ ¥ | 3 < n < 30} , chọn

mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = { 2} .

B. A ∩ B = { 5; 4} .

C. A ∩ B = { 3} .

D. A ∩ B = { 2; 4} .
uuu
r uuur
Câu 11: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA − HC .
uuu
r uuur

uuu
r uuur 5 7
uuu
r uuur 5 3
uuu
r uuur 5 7
A. CA − HC =
. B. CA − HC = 5 .
C. CA − HC =
. D. CA − HC =
4
2
2
uuur uuur uuu
r uuur
Câu 12: Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC vuông tại A .

B. Tam giác ABC vuông tại B .
D. Tam giác ABC vuông tại C .
uuuu
r uuur uuu
r uuur
uuur uuur
Câu 13: Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM = BC − 2 AB , CN = x AC − BC .
Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
1
−1
..

A. 3.
B. 2.
C.
D. − .
2
3

{

}

{

}

2
Câu 14: Cho A = x ∈ ¡ mx − 3 = mx − 3 , B = x ∈ ¡ x − 4 = 0 . Tìm m để B \ A = B .

A. −

3
3
2
2

B. m <

3
.

2

3
C. m ≥ − .
2

D. −

3
3
≤m≤ .
2
2

Câu 15: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy :
25 x 2 + 1
1) y =
2) y =|1 + 4 x | + |1 − 4 x | .
| 3− x | + |3+ x |
Trang 15/18 - Mã đề thi 132


3) y = 4 5 + x + 4 5 − x + 6 .
4) y = 3 8 − x − 3 8 + x .
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 16: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu

r uuur uuur
uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB + AC = BC .
B. AB + CA = CB .
C. CA + BA = CB .
D. AA + BB = AB .
Câu 17: Đường thẳng d : y = ( m − 3) x − 2m + 1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam
giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 18: Kết quả của phép toán ( −∞ ;1) ∩ [ −1;2 ) là
A. ( 1; 2 ) .

B. ( −1;1) .

C. ( −∞; 2 ) .

D. [ −1;1) .


Câu 19: Cho tập hợp A = { a, b, c, d } . Tập A có mấy tập con?
A. 10 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 15 .
Câu 20: Tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuur
uuu
r
uuur uuur uuur
A. GB + GC = 2GA .
B. 3AG = AB + AC .
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuu
r uuur uuur r
C. MA + MB + MC = 3MG , với mọi điểm M . D. GA + GB + GC = 0 .

Câu 21: Cho các tập hợp khác rỗng A = ( −∞; m ) và B = [ 2m − 2; 2m + 2 ] . Tìm m ∈ ¡ để
CR A ∩ B ≠ ∅ .
A. m < −2 .
B. m < 2 .
C. m ≥ −2 .
D. m ≥ 2 .
Câu 22: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuuu

r
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
A. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .
B. MN + PQ + RN + NP + QR = MP .
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuu
r
C. MN + PQ + RN + NP + QR = MR .
D. MN + PQ + RN + NP + QR = PR .
2
bằng
x − 5x + 9
11
11
4
8
A. .
B.
.
C. .
D. .
4
8
11

11
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ∆ ABC . Phân tích
uuu
r
uuur
uuur
GA theo BD và NC
uuu
r 1 uuur 2 uuur
uuu
r 1 uuur 4 uuur
A. GA = BD + NC .
B. GA = BD − NC .
3
3
3
3
uuu
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u

r
u
u
u
r
1
2
1
2 uuur
C. GA = − BD + NC .
D. GA = BD − NC .
3
3
3
3

Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) =

2

Câu 25: Cho hàm số y = ( m + 2 ) x + 2 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng
biến trên ¡ ?
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 26: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố.”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền.”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”

(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn.”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. 3
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 27: Xác định số phần tử của tập hợp X = { n ∈ ¥ | n M4, n < 2017} .
A. 504 .
B. 502 .
C. 503 .

D. 505 .

Trang 16/18 - Mã đề thi 132


Câu 28: Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh
giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả
ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:
A. 49 .
B. 19 .
C. 31 .
D. 18 .
ABC , có AM là trung tuyến; I là trung điểm của AM . Ta có:
Câu 29:uuCho
tam giác
r uur uuu
r
uur
uur uur uuu

r ur
A. 2 IA + IB + IC = 4 IA .
B. 2 IA + IB + IC = 0 .
uur uur uuu
r ur
uur uur
uuu
r ur
C. IA + IB + IC = 0 .
D. IA + IB + 2 IC = 0 .
Câu 30: Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 4 có đồ thị ( P ) . Tìm mệnh đề sai.
A. max y = 7, ∀x ∈ [ 0;3] .

B. ( P ) có trục đối xứng x = 1 .

C. min y = 4, ∀x ∈ [ 0;3]

D. ( P ) có đỉnh I ( 1;3) .

Câu 31: Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:
uuur uuur uuuu
r
uuur uuuu
r
2 MA + MB + MC = 3 MB + MC . Khi đó, tập hợp điểm M là
A. Đường trung trực của BC .
C. Đường tròn tâm G , bán kính BC .

B. Đường trung trực của IG .
D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .


Câu 32: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:

8 = 2,828427125 . Giá trị

gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,82 .
B. 2,83 .
C. 2,81 .

D. 2,80 .
uur uuur
Câu 33: Tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 ,H là trung điểm cạnh BC. Tính CA − HC
A.

5 3
2

B.

5 7
4

Câu 34: Phần bù của [ −2;1) trong ¡ là
A. ( −∞; −2 ) ∪ [ 1; +∞ ) . B. ( 2; +∞ ) .

C.

5 7
2


C. ( −∞; − 2 ) .

D. 5.

D. ( −∞;1] .

Câu 35: Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A ∩ B = A .
B. A ∪ B = A .
C. A \ B = ∅ .
D. B \ A ≠ ∅ .
Câu 36: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn
x2 + 1
A. y =
.
B. y = 3 2 − x − 3 2 + x .
2− x + 2+ x
D. y = 1 + 2 x + 1 − 2 x .
uuu
r r
uu
r
uur uur
Câu 37: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức
nào đúng?
uu
r 2 uuur uuur
uu
r 5 uuu

r uuur
uu
r 2 uuu
r uuur
uu
r 5 uuur uuur
A. IJ = AC − 2 AB . B. IJ = AB − 2 AC . C. IJ = AB − 2 AC . D. IJ = AC − 2 AB .
5
2
5
2
C. y = 3 2 + x + 3 2 − x + 5 .

Câu 38: Biết ba đường thẳng d1 : y = 2 x − 1 , d 2 : y = 8 − x , d3 : y = ( 3 − 2m ) x + 2 đồng quy. Giá trị
của m bằng
1
A. m = 2 .
B. m = 1 .
C. m = .
D. m = −1 .
2
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB = CD .
B. AC = BD .
C. AD = BC .

D. BC = DA .
2
Câu 40: Biết rằng hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số

đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc .

Trang 17/18 - Mã đề thi 132


3
.
B. P = −3 .
C. P = −6 .
D. P = 6 .
2
Câu 41: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ bằng nhau.
B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ cùng phương.

A. P =

 −2 ( x − 3)
Câu 42: Cho hàm số: f ( x ) =  2
 x − 1
A. 0 và 0 .
B. 8 và 4 .

khi −1 ≤ x ≤ 1

khi

. Giá trị của f ( −1) ; f ( 1) lần lượt là
x >1
C. 0 và 8 .
D. 8 và 0 .

Câu 43: Tìm m để hàm số y = ( −2m + 1) x + m − 3 đồng biến trên ¡ .
1
A. m > 3 .
B. m > .
C. m < 3 .
2

D. m <

1
.
2

2
Câu 44: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m − 3) x + 3m + 1 song song với
đường thẳng y = x − 5 ?
A. m = −2 .
B. m = ±2 .
C. m = 2 .
D. m = ± 2 .

Câu 45: Đường thẳng y = ax + b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A ( −3;1) là
A. y = 2 x + 7 .

B. y = 2 x + 5 .
C. y = 2 x − 7 .
D. y = −2 x − 5 .

5
2; +∞ và B =  −∞;  . Khi đó ( A ∩ B ) ∪ ( B \ A ) là
2 

 5


5
B.  ; 2  .
C. 2; +∞ .
D.  −∞;
÷.
2 ÷
 2




Câu 46: Cho hai tập hợp A =

5
A.  −∞;
.
2 



(

)

(

)

1

2
Câu 47: Cho hàm số y = x − 2  m + ÷x + m ( m > 0 ) xác định trên [ −1;1] . Giá trị lớn nhất, giá trị
m

nhỏ nhất của hàm số trên [ −1;1] lần lượt là y1 , y2 thỏa mãn y1 − y2 = 8 . Khi đó giá trị của m bằng
A. m = 1 , m = 2 .
B. m ∈ ∅ .
C. m = 2 .
D. m = 1 .
Câu 48: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh
nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc
là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng
sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang
ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe
thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán
mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 30,5 triệu đồng.
B. 29 triệu đồng.
C. 30 triệu đồng.
D. 29,5 triệu đồng

3x 2 + 2 x + 3

x2 +1
B. [ −2; 4] .
C. [ 2; 4] .

Câu 49: Miền giá trị của hàm số y =
A. [ 1;5] .

D. [ 1; 2] .
u
u
u
r
uuur
r
uuu
r
Câu 50: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD ?
A. 2 điểm.
B. 1 điểm.
C. Không có điểm nào
D. Vô số.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 18/18 - Mã đề thi 132




×